Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Đề luyện thi VIOLYMPIC lý 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.41 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ THI VIOLYMPIC VẬT LÝ LỚP 6 </b>
<b>(Năm học 2016 – 2017)</b>


<b>MÃ ĐỀ: 199</b>


<b>Câu 1: Trên một cây thước từ vạch 0 đến vạch 1cm được chia thành 5 phần bằng nhau. </b>
ĐCNN của thước là:


A. 0,2 B. 0,5 C. 0,1 D. 0,4


<b>Câu 2: Một người có khối lượng 70 kg, hỏi trọng lượng của người đó ở trong thang máy </b>
ngay sau khi bắt đầu đi lên là bao nhiêu?


A. Lớn hơn 700N. B. 700N. C. 0. D. Nhỏ hơn 700N.
<b>Câu 3. Đơn vị đo lực là:</b>


A. Mét khối. B. kg. C. Niu tơn. D. Mét
<b>Câu 4. Một bạn HS có trọng lượng 500N thì khối lượng của ban là....50...kg</b>


<b>Câu 5. Cân khối lượng hòn sỏi được 8,0g. Trọng lượng của viên sỏi là ....0,08...N</b>


<b>Câu 6. Khi kéo thùng nước dưới giếng lên, xét lực tác dụng lên thùng nước từ mặt nước lên </b>
đến mặt đất thì thùng nước chịu tác dụng của lực nào?


A.Trọng lực. B.Trọng lực và lực kéo. C.lực kéo. D.Lực hút của trái đất
<b>Câu 7.Một ô tô có khối lượng 5 tấn, chở 500kg hàng hóa. Hỏi số chỉ của cân điện tử là ...</b>


55 000 ...N


<b>Câu 8. Một ơ tơ có khối lượng 2,5 tấn thì có trọng lượng là...25 000...N</b>
<b>Câu 9. 200cm</b>3<sub> = ...200...CC</sub>



<b>Câu 10.Dụng cụ nào dưới đây dùng để đo độ dài?</b>


A. Ca đong. B.Thước mét, thước cuộn, thước dây.
C.Bình chia độ. D.Cân tạ, cân y tế.


<b>Câu 11. 720g = ...0,72.... kg.</b>


<b>Câu 12. 5lạng = ... 0,5...kg </b>


<b>Câu 13.Báo cáo thực hành ghi được kết quả đo chiều dài là l = 12,5cm. Háy cho biết ĐCNN</b>
của thước đã dùng?


A. 0,5cm. B. 0,2cm. C. 0,4cm. D. 1 cm.
<b>Câu 14: Lực tác dụng lên một vật có thể gây ra những kết quả nào cho vật?</b>


A. Chỉ làm cho vật đứng yên. B. Chỉ biến đổi chuyển động của vật.


C. Chỉ biến dạng vật. D. Biến dạng hoạc biến đổi chuyển động của
vật hoặc biến dạng đồng thời biến đổi chuyển động của vật.


<b>Câu 15: Trước cây cầu có biển giao thơng ghi 10T. Số đó cho biết gì?</b>
A.Khối lượng của một vật đi trên cầu là 10 tấn.


B. Trọng tải của cầu là 10 tạ.
C. Trọng tải của cầu là 10 tấn.
D. Khối lượng cây cầu là 10 tấn.


<b>Câu 16: Mực nước trong bình chia độ ban đầu ở vạch 325 cm</b>3<sub>. Khi thả chìm một hịn đá vào</sub>
thì nước dâng lên tới vạch 475 cm3<sub> . Thể tích của hịn đá là bao nhiêu?</sub>



A. 475 cm3<sub> . B. 800 cm</sub>3<sub> . C. 150 cm</sub>3<sub> . D. 75cm</sub>3
<b>Câu 17: Khối lượng của một vật cho biết điều gì?</b>


A. Thể tích của vật. B. Độ lớn của vật.
C.Lượng chất chứa trong vật. D. Chiều dài của vật.
<b>Câu 18: 0,41 m</b>3<sub> = ...CC</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 19: Khối lượng của vật là m = 87000g thì trọng lượng của vật bằng bao nhiêu?</b>
A. 870 N B. 870000 N C. 87000 N D. 8700 N


<b>Câu 20: Một bình tràn chứa đầy nước tới ngang miệng vịi: Thả chìm hồn tốn một vật rắn </b>
vào trong bình thì thấy lượng nước tràn ra có thể tích là 50 ml. Thể tích vật rắn là:


A. . 50 ml B.50 ml C. 50 cm^3 D. 50 l


<b>Câu 21: Một bao gạo có khối lượng là 1,5 tạ. Trọng lượng của bao gạo là bao nhiêu?</b>
A. 1500 N B. 150 N C. 15 N D.15000 N


<b>Câu 22: Để đo thể tích cùng một lượng chất lỏng, bạn Việt, Nam, Hịa, Bình đã dùng các </b>
bình chia độ có độ chia nhỏ nhất lần lượt là: 1 cm3<sub>, 2 cm</sub>3<sub>, 5 cm</sub>3<sub>, 10 cm</sub>3<sub>. Bình chia độ của </sub>
bạn nào đo được thể tích chất lỏng chính xác nhất?


A. Bạn Nam B. Bạn Hòa C.Bạn Bình D. Bạn Việt
<b>Câu 23: Một bể nước có kích thước là 3x4x1,5m. Một máy bơm nước có sức làm việc là </b>
4lít/giây. Hỏi sau bao lâu nước đầy?


A. 4500 giây B. 4,5 giây C.72 giây D.144 giây
<b>Câu 24: Muốn đo khối lượng riêng của các hòn bi thủy tinh, ta cần dùng những dụng cụ gì?</b>



A.Chỉ cần dùng một cái lúc kế. B.Chỉ cần dùng một cái bình chia độ
C.Cần dùng một cái cân và 1 bình chia độ. D.Chỉ cầ dùng một cái cân


<b>Câu 25: Khối lượng riêng của nhôm là:</b>


<b>ĐÁP ÁN 199:</b>


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17


<b>A B C 50 0.08 B 55000 25000 200 B 0.72 0.5</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>C</b>


18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30


<b>A</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>C</b>


<b>GỢI Ý:</b>


Câu 5: Đổi m = 8,0g = 0,008kg -> P = 10m = 0,08 N


Câu 6: Đổi ra kg, rồi nhân hệ số tỉ lệ: m = 87000g = 87 kg -> P = 870 N
Câu 7: Đổi 5tấn = 5000kg + 500kg = 5500kgx 10 = 55000N


Câu 8: Đổi ra kg, vì m ~ P , hệ số tỉ lệ là 10 -> m = 2500 kg -> P = 25 000N
Câu 9: Vì 1cm3<sub> = 1 CC; 0,41 m</sub>3<sub> = 410 000cm</sub>3<sub> = 410 000 CC</sub>


Câu 12: Vì (5lạng = 5 hg = 0,5 kg)
Câu 16: Lấy 425 – 325 = 150


Câu 21: Đổi 1,5 tạ = 150kg-> P = 10m = 1500N



Câu 23: 1m3<sub> = 1000 lít ; một bể nước có kích thước 3 x 4 x 1,5 m = 18m</sub>3<sub> = 18 000lít</sub>
Máy bơm bơm 1giây được 4 lít .


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×