Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.57 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI TẬP HĨA 8</b>
<b>Câu 1: Hồn thành các phương trình sau:</b>


a/ K + O2 → ……….


b/ S + O2 → ……….


c/ CH4 + O2 → ………. + ……….


d/ Mg + O2 → ……….


e/ H2 + O2 → ……….


f/ C2H2 + O2 → ………. + ……….


g/ Na + O2 → ……….


h/ P + O2 → ……….


i/ C2H4 + O2 → ………. + ……….


j/ Zn + O2 → ……….


k/ C + O2 → ……….


l/ C3H8 + O2 → ………. + ……….


<b>Câu 2: Đốt cháy 25,2g sắt trong bình chứa khí oxi tạo thành oxit sắt từ Fe</b>3O4.


a/ Tính khối lượng oxit sắt từ tạo thành?
b/ Tính thể tích khí oxi tham gia phản ứng?



(Biết Fe = 56; O = 16)


<b>Câu 3: Đốt cháy 24,3g nhơm trong bình chứa khí oxi tạo thành nhơm oxit Al</b>2O3.


a/ Tính khối lượng nhơm oxit tạo thành?
b/ Tính thể tích khí oxi tham gia phản ứng?


(Biết Al = 27; O = 16)


<b>BÀI TẬP HÓA 9</b>


<b>Câu 1: Chỉ dùng quỳ tím hãy phân biệt các dung dịch sau: HCl, Ba(OH)</b>2,


NaNO3, K2SO4


<b>Câu 2: Chỉ dùng quỳ tím hãy phân biệt các dung dịch sau: HCl, NaOH, AgNO</b>3,


K2SO4


<b>Câu 3: Bổ túc các phương trình sau:</b>


a/ BaCl2 + ………. → BaCO3↓ + ……….


b/ BaCO3 + CO2 + H2O → ……….


c/ Ba(HCO3) → ………. + ………. + ……….


d/ BaCO3 → ………. + ……….



e/ CO2 + NaOH → ………. + ……….


f/ CaCl2 + ………. → CaCO3↓ + ……….


g/ CaCO3 + CO2 + H2O → ……….


h/ Ca(HCO3) → ………. + ………. + ……….


i/ CaCO3 → ………. + ……….


j/ CO2 + NaOH → ……….


<b>Câu 4: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b/ Hãy cho biết nguyên tử này nằm ở ô số mấy trong bảng tuần hồn các ngun
tố?


<b>Câu 5:</b>


a/ Vẽ mơ hình ngun tử có 4 lớp 6e lớp ngồi cùng.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×