Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 15 - Năm học 2009-2010 - Đặng Thị Xuân Thu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (221.15 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường tiểu học Nguyễn Đức Thiệu. TOÁN :. GV : Đặng Thị Xuân Thu. TUẦN 15. ( Thứ hai 7/12/2009). CHIA HAI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CÁC CHỮ SỐ 0 I. MỤC TIÊU : - Thực hiện được phép chia hai số có tận cùng là các chữ số 0. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : A. BÀI CŨ :5ph + Tính : (76 x 7) : 4 (56 x 23 ) : 7 - 2 HS làm bảng B. BÀI MỚI : 1. Giới thiệu bài : 2ph 2. Phép chia 320 : 40 ( 7ph)(trường hợp số bị chia và số chia đều có một chữ số 0 ở tận cùng). - GV viết lên bảng 320 : 40. Yêu cầu HS suy nghĩ và - HS thực hiện và nêu cách thực hiện phép chia trên. tính của mình. - GV : Các cách trên đều đúng và đưa ra cách thuận tiện - HS thực hiện tính 320 : (10 x 4) + Em có nhận xét gì về kết quả 320 : 40 và 32 : 4 ? - HSTL + Em có nhận xét gì về các chữ số của 320 và 32, 40 - HSTL và 4 ? - GV kết luận : Vậy để thực hiện 320 : 40 ta chỉ việc xóa đi một chữ số 0 ở tận cùng của 320 và 40 để được 32 và 4 rồi thực hiện phép chia 32 : 4. 3. Phép chia 32000 : 400 (7ph)(trường hợp số chữ 0 ở tận cùng của số bị chia nhiều hơn của số chia). - GV viết lên bảng 32000 : 400. Yêu cầu HS suy nghĩ và - HS thực hiện và nêu cách thực hiện phép chia trên. tính của mình. - GV : Các cách trên đều đúng và đưa ra cách thuận tiện - HS thực hiện tính 32000 : (100 x 4) + Em có nhận xét gì về kết quả 32000 : 400 và 320 : 4 - HSTL ? + Em có nhận xét gì về các chữ số của 32000 và 320, - HSTL 400 và 4 ? - GV kết luận :Vậy để thực hiện 32000 : 400 ta chỉ việc xóa đi hai chữ số 0ở tận cùng của 32000 và 400 để được 320 và 4 rồi thực hiện phépchia 320 : 4. + Vậy khi thực hiện chia hai số có tận cùng là các chữ - HSTL số 0 chúng ta có thể thực hiện ntn ? 4. Luyện tập thực hành :16Ph Bài 1+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? - Yêu cầu HS tự làm bài. Bài 2a + Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? - Yêu cầu HS tự làm bài. Bài 3a - Gọi HS đọc đề bài toán. - Yêu cầu HS tự làm bài. C. CỦNG CỐ, DẶN DÒ :3ph. Lop4.com. - Thực hiện phép tính. -2 HS lên bảng,lớp làm vở - HSTL - 2 HS lên bảng lớplàm vở - 1 HS đọc. - 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vở.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường tiểu học Nguyễn Đức Thiệu. GV : Đặng Thị Xuân Thu. Bài sau : Chia cho số có hai chữ số.. Giáo án môn : Toán . Tiết 2. Tuần 15 (Thứ ba: 8/12/2009) Tên bài dạy : Chia cho số có hai chữ số . I.Mục tiêu : - Thực hiện được phép chia cho số có hai chữ số có tận cùng là chữ số o II. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường tiểu học Nguyễn Đức Thiệu. GV : Đặng Thị Xuân Thu. A.Bài cũ: 5ph Bài 2, 3/80 B. Bài mới : 1. Giới thiệu : 2ph 2. Hướng dẫn thực hiện phép chia cho số có hai chữ số :10ph a) Phép chia 672 : 21 - Muốn thực hiện phép chia trước hết ta làm gì ? - Chúng được thực hiện chia theo thứ tự nào ? - GV hướng dẫn HS cách chia. - Phép chia 672 : 21 là phép chia hết hay phép chia có dư ? b) Phép chia 779 : 18 - GV viết lên bảng phép chia và yêu cầu HS thực hiện đặt tính và tính . - Phép chia 779 : 18 là phép chia hết hay phép chia có dư ? 3. Luyện tập : 20ph Bài 1: - Đề bài yêu cầu chúng ta làm gì ? - Yêu cầu HS làm bảng con . Bài 2: + Gọi HS đọc đề bài - Đề bài cho biết gì ? - Đề bài hỏi gì? + Yêu cầu HS làm bài *Bài3: HS khá,giỏi - Đề bài yêu cầu chúng ta làm gì ? - Yêu cầu HS làm bài + Muốn tìm thừa số, số chia ta làm như thế nào ? C.Củng cố -Dặn dò : 3ph Bài sau : Chia cho số có hai chữ số (tt). - Đặt tính - Thực hiện chia theo thứ tự từ trái sang phải . - HS lắng nghe. - Là phép chia hết vì số dư bằng 0 - HS lên bảng làm, cả lớp làm bảng con . - HS nêu cách tính của mình . - Là phép chia có dư số dư bằng 5.. - Đặt tính rồi tính. -HS làm bài . - HS đọc đề . - HSTL -HSTL - HS làm bài -Tìm x - HS làm bài . - HSTL. Giáo án môn : Toán . Tiết 3. Tuần 15 . ( Thứ tư: 9/12/2009) Tên bài dạy : Chia cho số có hai chữ số (tt) I. Mục tiêu : Giúp HS biết đặt tínhvà thực hiện phép chia số có ba chữ số cho số có hai chữ số ( chia hết, chia có dư) II. Các hoạt động dạy học :. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường tiểu học Nguyễn Đức Thiệu. GV : Đặng Thị Xuân Thu. Hoạt động của GV A.Bài cũ : 5ph Bài 3/87 B.Bài mới : 1. Giới thiệu : 2ph 2.Hướng dẫn thực hiện phép chia :10ph a) Phép chia 8192 : 64. - GV viết 8192 : 64. Yêu cầu HS thực hiện phép chia trên. - GV hướng dẫn lại cho HS như SGK + Phép chia 8192 : 64 là phép chia có dư hay phép chia hết ? b) Phép chia 1154 : 62. - GV viết 1154 : 62. Yêu cầu HS thực hiện đặt tính và tính. - GV hướng dẫn lại cho HS như SGK + Phép chia 1154 : 62 là phép chia hết hay phép chia có dư ? + Trong các phép chia có số dư, chúng ta phải chú ý điều gì ? 3. Luyện tập :20ph Bài 1 - Yêu cầu HS đặt tính rồi tính. Bài 2HS khá, giỏi - Gọi HS đọc đề bài. + Muốn biết đóng được bao nhiêu tá bút chì và thừa mấy cái chúng ta phải thực hiện phép tính gì ? - Yêu cầu HS tự tóm tắt và làm bài. Bài3(a)- Gọi HS nêu y/c của đề bài. Hoạt động của HS - HS làm BC. - 1 HS lên bảng làm, lớp làm nháp. - HS theo dõi - Là phép chia hết. - 1 HS lên bảng làm, lớp làm nháp. - HS theo dõi - HS nêu - HSTL. - 4 HS làm bảng, lớp làm BC. - 1 HS đọc. - Thực hiện phép tính chia 3500 : 12. - 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vở. - HS nêu - Yêu cầu HS tự làm bài. - 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở - HS cả lớp nhận xét bài làm của bạn, - HS nêu. sau đó 2 HS vừa lên bảng nêu cách tìm x của mình. C. Củng cố - Dặn dò :3ph Bài sau : Luyện tập. Giáo án môn : Toán . Tiết 4. Tuần 15 (Thứ năm : 10/12/2009 ) Tên bài dạy : Luyện tập I. Mục tiêu : Giúp rèn kĩ năng : - Thực hiện phép chia cho số có ba, bốn chữ số.(chia hết, chia có dư ) II. Các hoạt động dạy học :. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường tiểu học Nguyễn Đức Thiệu. GV : Đặng Thị Xuân Thu. Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Bài cũ : 5ph Bài 1,3/86 B. Bài mới : 1. Giới thiệu :2ph 2. Hướng dẫn luyện tập :30 ph Bài 1 + Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? - Đặt tính rồi tính. - Yêu cầu HS tự làm bài. - 4 HS lên bảng làm bài, Lớp làm - Yêu cầu HS nêu cách thực hiện tính của bài vào vở - HS nêu. mình. Bài 2b + Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? - Tính giá trị của biểu thức. - 4 HS lên bảng làm bài, lớp làm nháp * Bài 3HS khá,giỏi - 1 HS đọc. - Gọi HS đọc đề bài. ... có 2 bánh. + Mỗi chiếc xe đạp có mấy bánh ? + Vậy để lắp được một chiếc xe đạp thì - Để lắp được một chiếc xe đạp thì cần 36 x 2 = 72 chiếc nan hoa. cần bao nhiêu chiếc nan hoa ? + Muốn biết 5260 chiếc nan hoa lắp được - Thực hiện phép tính chia 5260 : nhiều nhất bao nhiêu xe đạp và thừa ra mấy 72 nan hoa chúng ta phải thực hiện phép tính - 1 em lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở BT. gì? - Yêu cầu HS làm bài. Bài giải Số nan hoa cần để lắp một chiếc xe là : 36 x 2 = 72 (nan hoa) Ta có 5260 : 72 = 73 (dư 4) Vậy 5260 nan hoa lắp được nhiều nhất 73 chiếc xe đạp và thừa ra 4 nan hoa. ĐS : 73 xe đạp, thừa 4 nan hoa. C . Củng cố - Dặn dò : 3ph Bài sau : Chia cho số có hai chữ số (tt). Giáo án môn : Toán . Tiết 5. Tuần 15 (Thứ sáu :11/12/2008 ) Tên bài dạy : Chia cho số có hai chữ số (tt) I. Mục tiêu : - Thực hiện được phép chia số có năm chữ số cho số có hai chữ số.(chia hết, chia có dư) II. Các hoạt động dạy học :. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường tiểu học Nguyễn Đức Thiệu. GV : Đặng Thị Xuân Thu. Hoạt động của GV A.Bài cũ :5ph Bài 1a,3/87 B.Bài mới : 1. Giới thiệu :2ph 2. Hướng dẫn thực hiện phép chia :12ph a) Phép chia 10150 : 43 - GV viết 10150 : 43. Yêu cầu HS thực hiện phép chia trên. - GV hướng dẫn lại như SGK + Phép chia 10150 : 43 = 235 là phép chia có dư hay phép chia hết ? b) Phép chia 26345 : 35 - GV viết 26345 : 35. Yêu cầu HS thực hiện đặt tính và tính. - GV theo dõi HS làm bài, làm tương tự phần a. + Phép chia 26345 : 35 là phép chia hết hay phép chia có dư ? + Trong các phép chia có số dư, chúng ta phải chú ý điều gì ? 3. Luyện tập 18ph: Bài 1 - Yêu cầu HS đặt tính rồi tính. *( Bài 2HS khá, giỏi) - Gọi HS đọc đề bài. + Bài toán cho biết gì ? + Bài toán hỏi gì ? - Yêu cầu HS làm bài. Bài giải 1 giờ 15 phút = 75 phút 38km 400m = 38400m Trung bình mỗi phút vận động viên đó đi được là : 38400 : 75 = 512 (m) ĐS : 512m. C. Củng cố - Dặn dò : 3ph Bài sau : Luyện tập.. Hoạt động của HS. - 1 HS lên bảng làm, lớp làm bài vào giấy nháp. - HS theo dõi - Là phép chia hết. - 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào giấy nháp. - HS nêu cách tính của mình. Kết quả 26345 : 35 = 752 (dư 25). - Là phép chia có số dư bằng 25. - Số dư luôn nhỏ hơn số chia. - 4 HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở - 1 HS đọc. - HS nêu - HS nêu. Giáo án môn : Luyện từ và câu . Tuần 15.( Thứ ba: 8/10/2009) Tên bài dạy : Mở rộng vốn từ : Đồ chơi - Trò chơi . I. Mục tiêu :. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường tiểu học Nguyễn Đức Thiệu. GV : Đặng Thị Xuân Thu. Bíêt thêm tên một số đồ chơi trò chơi ( BT1, BT2) Phân biệt được những đồ chơi có lợi, đồ chơi có hại ( BT3) Nêu được một vài tục ngữ miêu tả tình cảm thái độ của con người khi tham gia các trò chơi ( BT4) II. Đồ dùng dạy học : - Tranh vẽ các trò chơi , đồ chơi . - Giấy khổ to và bút dạ. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Bài cũ : + Đặt câu hỏi để thể hiện thái - 3 HS thực hiện yêu cầu độ : thái độ khen, chê, sự khẳng định, phủ định hoặc yêu cầu, mong muốn ...5ph B. Bài mới : 1. Giới thiệu : 2ph 2. Hướng dẫn làm bài tập :30ph Bài 1 - Gọi HS đọc yêu cầu. - Quan sát tranh, nói tên đồ chơi hoặc trò - 1 HS đọc. - Trao đổi nhóm đôi chơi trong tranh. Bài 2 - Gọi HS đọc yêu cầu. - Phát giấy và bút dạ cho nhóm 4 HS. - 1 HS đọc. Nhóm nào làm xong trước dán phiếu lên - Hoạt động trong nhóm. bảng. Bài 3 - Gọi HS đọc yêu cầu - 1 HS đọc. - Yêu cầu HS hoạt động theo cặp. - Hoạt động nhóm đôi - Gọi HS phát biểu, bổ sung ý kiến cho - Tiếp nối phát biểu, bổ sung. bạn. Bài 4 - Gọi HS đọc yêu cầu. - 1 HS đọc - Gọi HS phát biểu : say mê, hăng say, - HS nêu thú vị, hào hứng, ham thích, đam mê, say sưa... - Em hãy đặt câu thể hiện thái độ của con - Tiếp nối đặt câu. người khi tham gia trò chơi. C. Củng cố - Dặn dò :3ph - HS ghi nhớ các trò chơi, đồ chơi đã biết, đặt 2 câu ở BT4. Bài sau : Giữ phép lịch sự khi đặt câu hỏi Giáo án môn : Luyện từ và câu Tuần 15: (Thứ năm:10/10/2009) Tên bài dạy : Giữ phép lịch sự khi đặt câu hỏi I.Mục tiêu:. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường tiểu học Nguyễn Đức Thiệu. GV : Đặng Thị Xuân Thu. - Nắm được phép lịch sự khi hỏi chuyện người khác biết thưa gửi, xưng hô phù hợp với quan hệ giữa mình và người được hỏi : tránh những câu hỏi tò mò hoặc phiền lòng người khác( ND ghi nhớ). Nhận biết được quan hệ giữa các nhân vật qua lời đối đáp( BT1,BT2 mục III) II. Đồ dùng dạy học : - Giấy khổ to và bút dạ. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Bài cũ : 5ph + Đặt câu có từ ngữ miêu tả tình cảm, thái - HS thực hiện yêu cầu - HS nêu độ của con người khi tham gia các trò chơi. + Nêu tên các trò chơi, đồ chơi mà em biết. B.Bài mới : 1. Giới thiệu :2ph 2. Tìm hiểu ví dụ :10ph Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung. - 2 HS đọc. - Yêu cầu HS trao đổi, tìm và gạch chân từ - Thảo luận nhóm đôi ngữ vào SGK. Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung. - 2 HS đọc. - Gọi HS đặt câu. - HS đặt câu Bài 3 + Theo em, để giữ lịch sự, cần tránh những - HSTL câu hỏi có nội dung ntn? + Lấy ví dụ về những câu mà chúng ta - HS nêu không nên hỏi ? 3. Ghi nhớ :5ph - Gọi HS đọc phần Ghi nhớ. - 1 HS đọc 4. Luyện tập :15ph Bài 1:Gọi HS tiếp nối nhau đọc từng phần. - 2 HS đọc - Yêu cầu HS tự làm bài. - Làm theo nhóm đôi Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung. - 1 HS đọc. - Yêu cầu HS tìm câu hỏi trong truyện. - HSTL - Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi. C. Củng cố - Dặn dò :3ph + Làm thế nào để giữ phép lịch sự khi hỏi chuyện người khác ? HS luôn có ý thức lịch sự khi nói, hỏi người khác. Bài sau : Mở rộng vốn từ Đồ chơi, trò chơi Giáo án môn : Tập đọc . Tuần 15 ( Thứ hai:7/ 12/2009) Tên bài dạy : Cánh diều tuổi thơ . I.Mục tiêu: Biết đọc với giọng vui, hồn nhiên; bước đầu biết đọc một đoạn văn trong bài. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường tiểu học Nguyễn Đức Thiệu. GV : Đặng Thị Xuân Thu. - Hiểu ND : Niềm vui sướng và những khát vọng tốt đẹp mà trò chơi thả diều mang lại cho lứa tuổi nhỏ ( TL được câu hỏi SGK) - GDMT : Giáo dục ý thức yêu thích cái đẹp của thiên nhiên và qúy trọng những kỉ niệm đẹp của tuổi thơ( Khai thác trực tiếp ND) II. Đồ dùng dạy học : - Tranh minh hoạ III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Bài cũ : Câu1,2/ 140 (5ph) B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài :2ph 2. H/dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài (22ph) a) Luyện đọc : - 1 HS đọc toàn bài - Gọi HS đọc bài - HS đọc nối tiếp. - HS tìm từ khó, câu khó - HS giải nghĩa từ. - GV đọc bài b) Tìm hiểu bài : Câu 1/147.. + Cánh diều mềm mại như cánh bướm/Trên cánh diều có nhiều loại sáo - sáo đơn, sáo kép, sáo bè… Tiếng sáo diều vi vu trầm bổng . + Các bạn hò ….thả diều thi. - Nhìn lên bầu trời … khát vọng . - Suốt một thời mới lớn … bay đi ! + Ý 2: Cánh diều khơi gợi những mơ ước đẹp cho tuổi thơ .. Câu 2/147. Câu 3/147. - Nêu nội dung chính của bài. - HS tiếp nối nhau đọc. c) Đọc diễn cảm :(8ph) - HS luyện đọc theo cặp đoạn 1. - Yêu cầu HS đọc tiếp nối từng đoạn - HS thi đọc diễn cảm đoạn 1. của bài. Lớp tìm ra cách đọc hay. - Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm. C. Củng cố -Dặn dò :(3ph) - Nêu nội dung bài văn Bài sau : Tuổi Ngựa. Giáo án môn : Tập đọc . Tên bài dạy : Tuổi Ngựa I. Mục tiêu:. Lop4.com. Tuần 15 (Thứ tư : 9/12/2009).

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường tiểu học Nguyễn Đức Thiệu. GV : Đặng Thị Xuân Thu. - Biết đọc với giọng vui , nhẹ nhàng đọc đúng nhịp thơ, bước đầu biết đọc với giọng có biểu cảm một khổ trong bài thơ. Hiểu N : Cậu bé tuổi Ngựa thích bay nhảy, thích du ngoạn nhiều nơi nhưng rất yêu mẹ , đi đâu cũng nhớ tìm đường về với mẹ ( TL được câu hỏi1,2,3,4, thuộc được khoảng 8 dòng thơ) II. Đồ dùng dạy học : - Tranh minh họa III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Bài cũ: Câu 1,2 /147 5ph B. Bài mới : 1. Giới thiệu :2 ph 2. H/ dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài a) Luyện đọc :10ph - Gọi HS đọc bài - 1 HS đọc toàn bài - HS đọc nối tiếp. - HS tìm từ khó, câu khó - HS giải nghĩa từ b) Tìm hiểu bài : 12ph + Tuổi Ngựa .Tuổi ấy không chịu ngồi Câu 1/150 yên một chỗ, là tuổi thích đi. + “Ngựa con” rong chơi qua miền Câu 2/150 trung du xanh ngắt, qua những cao nguyên đất đỏ, những rừng đại ngàn đen triền núi đá. “Ngựa con ” mang về cho mẹ giáo của trăm miền . + Màu sắc trắng loá cảu hoa mơ , Câu 3/150 hương thơm ngạt ngào của hoa huệ , gío và nắng xôn xao trên cánh đồng tràn ngập hoa cú dại . + Tuổi con là tuổi đi nhưng con đừng Câu 4/150 buồn, dù đi xa cách núi rừng, cách sông biển, con cũng nhớ đường tìm về với mẹ . - Nêu ý nghĩa của bài. - HS luyện đọc và tìm ra cách đọc . c) Đọc diễn cảm :8ph - YCHS đọc tiếp nối. Lớp theo dõi, tìm - HS luyện đọc diễn cảm . ra cách đọc hay.-T/CHS đọc diễn cảm. - Thi đọc diễn cảm C. Củng cố -Dặn dò : 3ph Bài sau : Kéo co Giáo án môn: Chính tả. Tuần 15( Thứ hai : 7/12/2009) Tên bài dạy : Cánh diều tuổi thơ. I. Mục tiêu:. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường tiểu học Nguyễn Đức Thiệu. GV : Đặng Thị Xuân Thu. - Nghe và viết đúng bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn - Làm đúng bài tập 2 a/b II. Đồ dùng dạy học : - Bảng con - HS mang theo đồ chơi III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Bài cũ :GV đọc : vất vả, tất tả, lấc - HS viết BC láo, ngất ngưỡng 5ph B. Bài mới : 1. Giới thiệu : 2ph 2. Hướng dẫn viết chính tả : 22ph a) Tìm hiểu nội dung đoạn văn: - Theo dõi SGK - GV đọc đoạn văn trong SGK/146. - HSTL + Cánh diều đẹp ntn ? - HSTL + Cánh diều đem lại cho tuổi thơ niềm vui sướng ntn ? b) Hướng dẫn viết từ khó : - HS tìm các từ khó . -Yêu cầu HS tìm từ khó HS nghe viết bài vào vở c) Viết chính tả : d) Soát lỗi và chấm bài : 3. Hướng dẫn làm bài tập :8ph Bài 2a, - HSTL + Bài tập y/c làm gì? - Hoạt động trong nhóm., nhóm nào làm - Phát giấy và bút dạ cho nhóm 4 HS xong trước dán phiếu lên bảng. - Nhận xét, kết luận các từ đúng. - 2 HS đọc lại phiếu. HS sửa bài Bài 3 - Gọi HS đọc yêu cầu. - Yêu cầu HS cầm đồ chơi mình mang - 1 HS đọc. đến lớp tả hoặc giới thiệu cho các bạn - Hoạt động trong nhóm. - 5-7 HS trình bày. trong nhóm. C. Củng cố - Dặn dò :3ph Bài sau : Kéo co.. Giáo án môn : Kể chuyện Tuần 15( Thứ ba: 8/12/2009) Tên bài dạy : Kể chuyện đã nghe, đã đọc I.Mục tiêu:. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường tiểu học Nguyễn Đức Thiệu. GV : Đặng Thị Xuân Thu. Kể lại được câu chuyện ( đoạn truyện ) đã nghe, đã đọc nói về đồ chơi của trẻ em hoặc những con vật gần gũi với trẻ em - Hiểu nội dung chính của câu chuyện (đoạn truyện) đã kể II. Đồ dùng dạy học : - Truyện đọc lớp 4 . III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Bài cũ : + Kể truyện Búp bê của ai ? - 2 HS kể bằng lời của búp bê.(5ph) B. Bài mới : 1. Giới thiệu : (2ph) 2. Hướng dẫn kể chuyện : a) Tìm hiểu đề bài :8ph - 1 HS đọc. - Gọi HS đọc yêu cầu. - Phân tích đề bài. Dùng phấn màu gạch chân dưới những từ ngữ : đồ chơi của trẻ em, con vật gần gũi. - Yêu cầu HS quan sát tranh minh họa và - Quan sát, đọc tên truyện đọc tên truyện. + Em còn biết những truyện nào có nhân + Truyện : Dế Mèn bênh vực kẻ vật là đồ chơi của trẻ em hoặc là con vật gần yếu; Chú mèo đi hia; Vua lợn; gũi với trẻ em ? Chim sơn ca và bông cúc trắng; + Em hãy giới thiệu câu chuyện mình kể Con ngỗng vàng; Con thỏ thông cho các bạn nghe. minh; ... b) Kể trong nhóm :6ph - Yêu cầu HS kể chuyện và trao đổi với bạn - 2-3 HS giỏi giới thiệu mẫu. bè về tính cách nhân vật, ý nghĩa truyện. - GV đi giúp đỡ các em gặp khó khăn. c) Kể trước lớp :12ph - Tổ chức cho HS thi kể. - Khuyến khích HS hỏi lại bạn về tính cách - Kể trong nhóm đôi nhân vật, ý nghĩa truyện. - 5-7 HS thi kể. C. Củng cố - Dặn dò :3ph - Về nhà kể lại truyện đã nghe cho người thân nghe. Bài sau : Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia.. Giáo án môn : Tên bài dạy : I. Mục tiêu :. Tập làm văn Tuần 15 Thứ tư: (9/12/2009) Luyện tập miêu tả đồ vật. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trường tiểu học Nguyễn Đức Thiệu. GV : Đặng Thị Xuân Thu. 1. Nắm vững cấu tạo 3 phần (mở bài, thân bài, kết bài) của một bài văn miêu tả đồ vật; trình tự miêu tả . hiểu vai trò của quan sát trong việc miêu tả những chi tiết của bài văn, sự xen kẽ giữa lời tả với lời kể. - Lập được dàn ý một bài văn tả chiếc áo em mặc (BT2) II. Đồ dùng dạy học : - Giấy khổ to và bút dạ. - Tranh minh hoạ phóng to. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Bài cũ :6ph + Thế nào là miêu tả ? - 2 HSTL. + Nêu cấu tạo bài văn miêu tả ? - Gọi HS đọc phần mở bài, kết bài cho đoạn - 2 HS nêu thân bài tả cái trống. B.Bài mới :31ph 1. Giới thiệu : 2. Hướng dẫn làm bài tập : Bài 1: Gọi HS đọc nội dung và yêu cầu. - 2 HS đọc. - YC HS trao đổi theo cặp và trả lời câu hỏi a,c. - Hoạt động nhóm đôi. -Phát phiếu cho HSvàYClàm câu b,d vào phiếu. - Thảo luận nhóm 4 - Nhóm nào làm xong trước dán phiếu lên bảng. - Quan sát, lắng nghe Các nhóm khác nhận xét, bổ sung. Bài 2:Gọi HS đọc YC.GV viết đề bài lên bảng. - 1 HS đọc thành tiếng. * Gợi ý : - Lắng nghe. + Lập dàn ý tả chiếc áo mà các em đang mặc -Tự làm bài,4 HS làm phiếu hôm nay chứ không phải cái mà em thích. khổ to. + Dựa vào các bài văn : Chiếc cối tân, Chiếc xe đạp của chú Tư ... để lập dàn ý. - Yêu cầu HS tự làm bài. GV đi giúp đỡ những HS gặp khó khăn. - Gọi HS đọc dàn ý. + Để quan sát kĩ đồ vật sẽ tả chúng ta cần - HSTL quan sát bằng những giác quan nào ? + Khi tả đồ vật ta cần lưu ý điều gì ? - HSTL C. Củng cố - Dặn dò :3ph + Thế nào là miêu tả ? + Muốn có một bài văn miêu tả chi tiết, hay cần chú ý điều gì ? - Về nhà hoàn thành BT2, viết bài văn miêu tả. Bài sau : Quan sát đồ vật. Giáo án môn : Tên bài dạy : I. Mục tiêu :. Tập làm văn . Quan sát đồ vật .. Lop4.com. Tuần 15 Thứ sáu: (11/12/2009).

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trường tiểu học Nguyễn Đức Thiệu. GV : Đặng Thị Xuân Thu. 1.bBết quan sát đồ vật theo trình tự hợp lí, bằng nhiều cách (phát hiện được những đặc điểm riêng, phân biệt được nó với những đồ vật khác .( ND ghi nhớ) 2. Biết dựa theo kết quả quan sát, biết lập dàn ý để tả một đồ chơi quen thuộc ( mục III) II. Đồ dùng dạy học : - HS chuẩn bị đồ chơi. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Bài cũ: 5ph + Đọc dàn ý Tả chiếc áo của em. - HS thực hiện yêu cầu. + Đọc đoạn văn, bài văn miêu tả cái áo của em. B. Bài mới :30ph 1. Giới thiệu bài : 2ph 2. Tìm hiểu ví dụ :12ph Bài 1 - Gọi HS tiếp nối nhau đọc YC và gợi ý. - 4 HS đọc. - HS nêu - Gọi HS giới thiệu đồ chơi của mình. - HS làm nháp - Yêu cầu HS tự làm bài. - Gọi HS trình bày, nhận xét, sửa lỗi dùng - 3 HS trình bày. từ, diễn đạt cho HS. Bài 2 + Theo em, khi quan sát đồ vật cần chú - HSTL ý những gì ? - Lắng nghe. * GV giảng 3. Ghi nhớ : 3 HS đọc - Gọi HS đọc phần Ghi nhớ. 4. Luyện tập :18ph - Gọi HS đọc yêu cầu. GV viết đề bài lên - 1 HS đọc đề. - HS làm bài vào VBT, 4 HS làm bảng lớp. - Yêu cầu HS tự làm bài. GV đi giúp đỡ phiếu khổ to - 3-5 HS trình bày dàn ý. những HS gặp khó khăn. - Gọi HS trình bày. GV sửa lỗi dùng từ, diễn đạt cho từng HS. - Khen ngợi những HS lập dàn ý chi tiết, đúng. C.Củng cố - Dặn dò :3ph - Về nhà hoàn thành dàn ý, viết thành bài văn và tìm hiểu một trò chơi, lễ hội ở quê em. Bài sau : Luyện tập … địa phương. Giáo án môn: Khoa học. Tuần 15 Thứ ba: (8/12/2009) Tên bài dạy : Tiết kiệm nước I.Mục tiêu :. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trường tiểu học Nguyễn Đức Thiệu. GV : Đặng Thị Xuân Thu. Thực hiện tiết kiệm nước . II. Đồ dùng dạy học : - Hình trang 60, 61 SGK . III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV A. Bài cũ : 5ph Để bảo vệ nguồn nước ta cần làm gì ? B.Bài mới : * Giới thiệu bài : nêu mục tiêu (2ph) *Hoạt động 1:20ph Tìm hiểu tại sao phải tiết kiệm nước và làm thế nào để tiết kiệm. - Q/s hình vẽ và trả lời câu hỏi 60, 61 SGK . - Nêu lí do phải tiết kiệm nước . + Những việc nên làm để tiết kiệm nước, thể hiện qua các hình 1, 3, 5. + Những việc không nên làm để tiết kiệm nước, thể hiện qua các hình 2, 4,6 + Lí do cần phải tiết kiệm nước được thể hiện qua các hình 7,8 . - Gia đình, trường học và địa phương em có đủ nước dùng không ? - Gia đình và nhân dân địa phương đã có ý thức tiết kiệm nước chưa? * Hoạt động 2 :10ph Đóng vai vận động mọi trong gia đình tiết kiệm nước . GV chia nhóm và giao nhiệm vụ cho các nhóm : + XD bản cam kết tiết kiệm nước. + Thảo luận để tìm ra nội dung vận động mọi người trong gia đình cùng tiết kiệm nước. + Phân công từng thành viên đóng vai tình huống đã thảo luận . C.Củng cố -Dặn dò : 3ph Đọc mục Bạn cần biết Tiết sau : Làm thế nào để biết có không khí ?. Hoạt động của HS. - HS thảo luận nhóm đôi. - HS thực hành theo nhóm . - Đại diện theo nhóm trình bày .. - HS làm việc theo nhóm - HS trình bày . - HSTL -HSTL. - HS làm việc theo nhóm - HS trình bày .. Giáo án môn: Khoa học. Tuần 15 Thứ năm: (10/12/2009) Tên bài dạy : Làm thế nào để biết có không khí ? I.Mục tiêu : Sau bài học, HS biết:. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trường tiểu học Nguyễn Đức Thiệu. GV : Đặng Thị Xuân Thu. - Làm thí nghiệm để nhận biết quanh mọi vật và các chỗ rỗng bên trong các vậtđều có không khí . II. Đồ dùng dạy học : Hình trang 62, 63 SGK . III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Bài cũ: 5ph + Vì sao chúng ta phải tiết kiệm nước ? - HS lên bảng trả lời câu hỏi. + Chúng ta nên làm gì và không nên làm gì để tiết kiệm nước ? B. Bài mới : GT : Nêu mục tiêu 2ph Hoạt động 1 : KK có ở xung quanh ta, - 3-5 HS làm theo HD của GV. 10ph - GV cho từ 3-5 HS cầm túi ni lông chạy theo chiều dọc, chiều ngang lớp sau đó buộc chặt - HSTL - HSTL miệng túi lại. + Em có n/ xét gì về những chiếc túi này? - HSTL + Cái gì làm cho túi ni lông căng phồng ? - Làm theo y/c của GV + Điều đó chứng tỏ xung quanh ta có gì ? - Phát cho mỗi nhóm 1 túi, y/c HS lấy kim - HSTL đâm thủng túi, để tay lên chỗ thủng. + Em thấy hiện tượng gì xảy ra? Tay em có cảm giác gì? Hoạt động 2 : Không khí có trong những - Lần lượt HS thực hành - HSTL chỗ rỗng của mọi vật.10ph - Gọi 2 HS thực hành như gợi ý SGK + Khi mở nút chai ra, bạn nhìn thấy gì nổi - HSTL lên mặt nước? + Vậy bên trong chai rỗng có chứa gì? - HSTL + Khi nhúng bọt biển xuống nước, bạn nhìn - HSTL thấy gì nổi lên? + Những lỗ nhỏ li ti trong miếng bọt biển - HSTL khô có chứa gì? + Ba thí nghiệm trên cho em biết điều gì Hoạt động 3 : Hệ thống hoá kiến thức về sự - HSTL tồn tại của không khí, 10ph + Lớp không khí bao quanh Trái Đất được - HSTL gọi là gì? + Tìm VD chứng tỏ KK có ở xung quanh ta và KK có trong những chỗ rỗng của mọi vật . C. Củng cố -Dặn dò: 3ph - Về nhà học thuộc mục Bạn cần biết.. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trường tiểu học Nguyễn Đức Thiệu. GV : Đặng Thị Xuân Thu. Tuần 15 Thứ ba: (8/12/2009) : Luyện Tiếng Việt : Luyện viết chính tả bài : Cánh diều tuổi thơ. Giáo án môn Tên bài dạy I .Mục tiêu : - Nghe - viết chính xác, trình bày đúng bài . II Luyện viết : - GV đọc đoạn từ “ Ban đêm, … khát khao của tôi ”. - HS đọc lại . - HS viết từ khó. - GV đọc từng đoạn, câu. - HS viết bài . - Chấm chữa bài . Tuần 15 Thứ năm: (10/12/2009). Giáo án môn: Luyện Đọc, viết Tuần 15 Tên bài dạy : Luyện các bài Tập đọc đã học trong 2 tuần I. Mục tiêu : - Củng cố cho HS về cách đọc : đọc lưu loát toàn bài, biết ngắt nghỉ đúng, biết thể hiện ngữ điệu phù hợp với từng bài . II.Luyện tập : Bài 1: Văn hay chữ tốt Bài 2: Chú Đất Nung Bài 3 : Chú Đất Nung (tt) Bài 4 : Cánh diều tuổi thơ - HS luyện đọc từng câu . - HS đọc lần lượt từng đoạn - HS đọc cả bài - HS luyện đọc diễn cảm .. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trường tiểu học Nguyễn Đức Thiệu. GV : Đặng Thị Xuân Thu. Thứ sáu: (11/12/2009) Giáo án môn: Luyện Toán. Tên bài dạy : Luyện tập chia hai số có tận cùng là các chữ số 0, chia cho số có hai chữ số; tìm thừa số chưa biết, tìm số chia chưa biết; giải toán có lời văn I Mục tiêu: Luyện tập chia hai số có tận cùng là các chữ số 0, chia cho số có hai chữ số; tìm thừa số chưa biết, tìm số chia chưa biết; giải toán có lời văn II. Luyện tập Bài 1: Đặt tính rồi tính : a) 8750 : 35 b) 2996 : 28 23520 : 28 13870 : 45 Bài 2: Tìm x : 552 : x = 24 27 x X = 450 Bài 3: Một người thợ trong 11 ngày đầu làm được 132 cái khoá , trong 12 ngày tiếp theo làm được 213 cái khoá. Hỏi trung bình mỗi ngày người đó làm được bao nhiêu cái khoá ? Bài 4: (HS giỏi) Tính nhanh mỗi biểu thức sau: a) (0 x 1 x 2 x 3 x… x 99 x 100 ) : ( 2+4+6+…+ 98) b) (1+3 + 5 + 7 +… + 97 + 99 ) x (45 x 3 - 45 x 2 - 45) ******************************* Thứ sáu: (11/12/2009) Giáo án môn: Luyện Toán. Tên bài dạy : Luyện tập chia hai số có tận cùng là các chữ số 0, chia cho số có hai chữ số; tìm thừa số chưa biết, tìm số chia chưa biết; giải toán có lời văn I Mục tiêu: Luyện tập chia hai số có tận cùng là các chữ số 0, chia cho số có hai chữ số; tìm thừa số chưa biết, tìm số chia chưa biết; giải toán có lời văn II. Luyện tập Bài 1: Đặt tính rồi tính : a) 8750 : 35 b) 2996 : 28 23520 : 28 13870 : 45 Bài 2: Tìm x : 552 : x = 24 27 x X = 450 Bài 3: Một người thợ trong 11 ngày đầu làm được 132 cái khoá , trong 12 ngày tiếp theo làm được 213 cái khoá. Hỏi trung bình mỗi ngày người đó làm được bao nhiêu cái khoá ? Bài 4: (HS giỏi) Tính nhanh mỗi biểu thức sau:. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trường tiểu học Nguyễn Đức Thiệu. GV : Đặng Thị Xuân Thu. a) (0 x 1 x 2 x 3 x… x 99 x 100 ) : ( 2+4+6+…+ 98) b) (1+3 + 5 + 7 +… + 97 + 99 ) x (45 x 3 - 45 x 2 - 45) *******************************. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

×