Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.76 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Bui sỏng </b>
<b> TiÕng ViÖt (2 tit)</b>
<b> Vần /OAO/, /OEO/</b>
(Theo sách thiÕt kÕ)
<b>Toán</b>
<b>I. Mục tiêu. </b>
- HS đợc củng cố về đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số; Tìm số liền sau của
số có hai chữ số. Bớc đầu biết phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục
và số đơn vị.
- HS có kĩ năng làm bài nhanh, chính xác.
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy- học.</b>
<b> - </b>SGK,vở bài tập toán.
<b>III. Các hoạt động dạy- học.</b>
1. <b>Kiểm tra bài cũ:</b>
§iỊn dÊu >, <, = .
34 ...35 54....45
<b>-</b> GV cùng HS nhận xét.
<b> 2. Bài mới:</b>
<b> a. Giới thiệu bài:</b>
<b>-</b> 2 HS lên bảng làm
<b>-</b> Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu
bài.
<b>-</b> Nắm yêu cầu của bài.
<b>b. HD HS lun tËp:</b>
<b>Bµi 1:</b>
- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh lµm bµi
- HS lên bảng viết số- lớp làm nháp
33, 90, 99, 58, 85, 21, 71, 66, 100
- GV chữa bài và nhận xét
<b>Bµi 2: Viết số</b>
- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh lµm bµi
+ Sè liỊn sau cđa 38 lµ 39
Số liền trước Số đã cho Số liền sau
44 45 46
<b>68</b> 69 <b>70</b>
<b>98</b> 99 <b>100</b>
- GV chữa bài và nhận xét
<b>Bài 3: Viết các số</b> - HS nêu yêu cầu
- HS lên bảng viết
- Lớp làm vào vở
a. Từ 50 đến 60 - 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60
b. Từ 85 đến 100 - 85, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95,
96, 87, 98, 99, 100
- GV chữa bài và nhận xét
<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>
<b>-</b> GV nhận xét giờ học.
- VN xem lại bài và chuẩn bị bài
học sau.
<b>Đạo đức</b>
<b>I. Mơc tiªu.</b>
- Học sinh hiểu khi nào cần nói lời cảm ơn, khi nào cần nói lời xin lỗi. Vì sao
cần nói lời cảm ơn, xin lỗi. Trẻ em có quyền đợc tơn trọng, đợc đối xử bình
đẳng.
- Học sinh biết nói lời cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống giao tiếp hàng ngày.
- Học sinh có thái độ tơn trọng, chân thành khi giao tiếp. Q trọng những ngời
biết nói lời cảm ơn, xin lỗi.
*. Kĩ năng giao tiếp/ ứng xử với mọi người, biết cảm ơn và xin lỗi phù hợp
trong từng tình huống cụ thể.
- Gi¸o dơc häc sinh yêu thích môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy - học.</b>
<b> </b>-Vở bài tập đạo đức
<b>III. Các hoạt động dạy- học.</b>
1.<b> Kim tra bi c</b>:
<b>-</b>Khi nào chúng ta cần nói lời cảm ơn và
xin lỗi ?
<b>-</b> GV nhn xột, biu dương
<b> 2. Bài mới: </b>
<b> a. Giới thiệu bài: </b> .
<b>- </b>HS nêu.
<b>-</b> Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. <b>-</b> Nắm yêu cầu của bài.
*. Lµm bài tập 1.
- Treo tranh bài tập 1, yêu cầu HS quan sát
và cho biết các bạn trong tranh đang làm gì?
vì sao các bạn lại làm nh vậy?
KL: Ta cảm ơn khi đợc tặng quà, xin lỗi khi đến lớp
muộn.
<b>*. Lµm bµi tËp 2. </b>
- Treo tranh, chia nhãm, yêu cầu mỗi nhóm
thảo luận một tranh.
Chốt: Tranh 1, 3 cần nói cảm ơn; tranh 2, 4
cần nói xin lỗi.
- Hoạt động theo cặp.
- Bạn đang cảm ơn vì đợc cho
q, bạn đang xin lỗi cơ giáo vì
- Theo dâi.
- Th¶o luËn nhãm.
- Th¶o luËn và báo cáo kết quả,
nhóm khác bổ sung.
- Theo dõi.
*. Lµm bµi 3.
- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh nghe vµ nhí
+ Chia líp thµnh 4 nhóm
- Nhóm 1 + 2: Thảo luận tình huống 1
+ Häc sinh chia nhóm và thảo
luận
- Tình huống 1: Cách ứng xử (c)
là phù hợp
- Nhóm 3 + 4 : Thảo luận tình huống 2 - Tình huống 2: Cách ứng xử (b)
là phù hợp
+ Đọc kĩ hai tình huống trong bài tập
+ Thảo luận để chọn cách xử lí phù hợp
- GV cho häc sinh trình bày - Đại diện nhóm trình bày
- GV nhËn xÐt, kÕt luËn
*. Lµm bµi 4
- GV hớng dẫn học sinh làm bài - Học sinh nghe và nhớ
+ Chia lớp thành 3 nhóm : Mỗi nhóm đợc
c« giáo đa ra một số tình huống, các em sẽ
chọn lời nói cám ơn hay xin lỗi cho phù hợp
VD :
<b>+ </b>Hoa đã cho Minh mợn bút trong giờ kiểm
tra. Nếu là Minh em sẽ nói ...
<b>+ </b>Khi chạy ra sân chơi, em vô tình chạm
vào ngời bạn. Em sÏ nãi..
<b>+</b> Em đã đánh rách sách của bạn , em sẽ
phải nói nh thế nào với bạn...
<b>+</b> Anh Bình đã đa em về vì trời hơm đó ma
to mà em lại khơng có áo ma. Em sẽ nói...
+ Ghi kết quả thảo luận ra giấy
- GV cho học sinh trình bày - Đại diện nhóm trình bày
- GV nhận xét, kết luận
*. Làm bài 5
- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh nghe và nhớ
+ Đọc kĩ yêu cầu của bài tập
+ Đọc các từ đầu bài đã cho
+ Chọn từ thích hợp
- GV cho học sinh trình bày - Học sinh đọc các từ đã chọn
- GV cho HS đọc câu đã đóng khung
- GV nhËn xÐt, kÕt luËn chung
<b>-</b> GV nhận xét giờ học.
<b>-</b> Về nhà xem trước bài sau
<b>Bi chiỊu</b>
<b> TiÕng ViƯt ( Tiết1)</b>
<b> VÇn /UAU/, /UêU/</b>
(Theo sách thiết kế)
<b>Ting Vit</b>
(Theo s¸ch thiÕt kÕ )
<b>Tốn</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
- HS tiếp tục đợc củng cố về đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số; Tìm số liền
sau, số liền trớc của số có hai chữ số. Biết phân tích số có hai chữ số thành tổng
của số chục và số đơn vị.
- HS có kĩ năng làm bài nhanh, chính xác.
<b> -</b> Học sinh u thích mơn học.
<b>II. Đồ dùng dạy- học.</b>
<b> - </b>Vở bài tập toán.
III. Các ho t ạ động d y- h c:ạ ọ
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Đọc các số từ 30 đến 39 - 1 HS lờn bảng đọc
<b>-</b> GV nhận xét và chữa bài.
<b> 2. Bài mới:</b>
<b> a. Giới thiệu bài:</b>
<b>-</b> Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. <b>-</b> Nắm yêu cầu của bài.
<b> b. Hướng dẫn HS ơn luyện</b>
Bµi 1
- GV hớng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài
+ Đọc yêu cầu của bài a. 30, 13, 12, 20
+ Đọc lại cách đọc số b. 77, 44, 96, 69
+ Viết số thích hợp c. 81, 10, 99, 48
- GV nhận xét, chữa bài
Bµi 2
Sè liỊn sau cđa 69 lµ 70
Sè liỊn sau cđa 65 lµ 66
Sè liỊn sau cđa 98 lµ 99
- GV nhËn xÐt, chữa bài
Bài 3
- GV hớng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài
+ Đọc yêu cầu của bài 47 > 45 34 < 50 55 < 40 + 20
+ Nêu lại cách so sánh số có hai 81 < 82 78 > 69 44 > 30 + 10
ch÷ sè 95 > 90 72 < 81 77 > 90 - 20
+ So sánh và điền dấu 61 < 63 62 = 62 88 > 90 - 10
- GV nhận xét, chữa bài
Bài 4
- GV hớng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh lµm bµi
+ Đọc yêu cầu của bài a. 87 gồm 8 chục và 7 đơn vị
-> 87 = 80 + 7
+ Xác định chữ số chục, chữ số
đơn vị b. 66 gồm 6 chục và 6 đơn vị <sub> -> 66 = 60 + 6</sub>
+ Phân tích và điền số thích hợp c. 50 gồm 5 chục và 0 đơn vị
-> 50 = 50 + 0
d. 75 gồm 7 chục và 5 đơn vị
-> 75 = 70 + 5
- GV nhËn xÐt, chữa bài
<b>3. Cng c- dn dũ:</b>
<b>-</b> Nhc li kin thức trọng tâm.
<b>-</b> Nhận xét giờ học.
<b>Buổi sáng</b>
<b> TiÕng ViÖt ( Tiết 2)</b>
<b> Vần /UAU/, /UÊU/, /UYU/</b>
(Theo sách thiết kế)
<b> </b>
<b>Tiếng Việt</b>
(Theo sách thiết kế)
<b>Mĩ thuật</b>
GV chuyên ngành soạn giảng
<b>Toỏn</b>
- HS đợc củng cố về đọc, viết, so sánh số có hai chữ số và giải tốn có lời văn.
- Học sinh đọc, viết và so sánh số nhanh, chính xác.
- Häc sinh yêu thích môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy- học.</b>
<b> </b>-SGK, vë BT,
<b>III. Các hoạt động dạy- học.</b>
<b>1. KiÓm tra bài cũ</b> :
- Viết các số có hai chữ số mà chữ
số hàng chục là 9
- GV nhn xét
- HS trả lời
<b> 2. Bài mới</b>:
<b>a. Giới thiệu bài: </b>
<b>-</b> GV nêu mục đích, yêu cầu
<b> b. HD HS luyện tập:</b>
Bµi 3: >, <, =?
- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh làm bài
+ Đọc yêu cầu của bài 72 < 76 85 > 65 15 > 10 + 4
+ Nhắc lại cách so sánh số có hai 85 > 81 42 < 76 16 = 10 + 6
ch÷ sè 45 < 47 33 < 66 18 = 15 + 3
+ So sánh và điền dấu
- GV nhận xét, chữa bài
Bài 4: <sub>- </sub><sub>HS nêu u cầu</sub>
- GV híng dÉn häc sinh lµm bài <sub>- Học sinh làm bài </sub><sub>vo v</sub>
+ Bài toán cho biÕt g× ? <sub>- </sub><sub>1 HS lên bảng giải</sub>
+ Bài toán hỏi gì ? Bài giải
+ Muốn biết tất cả có bao nhiêu cây Có tất cả số cây là :
cam ta làm thế nào ?
- GV nhận xét, chữa bài
10 + 8 = 18 ( cây )
Đáp số : 18 cây
<b>3. Củng cố - dặn dò.</b>
- GV nhận xét giờ học.
- Về nhà ôn lại bài và xem trớc bµi
sau.
<b> </b>
<b>Buổi chiều </b>
<b>TiÕng ViƯt</b>
(Theo s¸ch thiết kế)
<b>Tiếng Việt </b>
(Theo sách thiết kÕ)
<b>Thủ cơng</b>
<b>I . Mục tiêu</b>
- HS cắt, dán đợc hình vng theo hớng dẫn.
<b> -</b> HS u thích mơn học.
<b>II. Đồ dùng dạy- học.</b>
<b> - </b>Giấy thủ công, kéo, hồ dán
<b>III. Các hoạt động dạy- học.</b>
<b>1.</b> <b>Kiểm tra bài cũ</b>:
- Nêu đặc điểm của hình vuụng? <b>-</b> HS trả lời
<b>- GV và lớp nhận xét, bổ sung</b>
<b> 2</b>. <b>Bài mới:</b>
<b>a. Giới thiệu bài</b>:
<b>-</b> Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. <b>-</b> Nắm yêu cầu của bài.
<b>b. Ni dung:</b>
* H 1:Nhắc lại kiến thức bài trớc
<i>-</i> GV hớng dẫn HS nhắc lại kiến thức
- Hc sinh nhớ và nhắc lại
+ Hình vng có đặc điểm gì ? + Hình vng có 4 cạnh
Các cạnh hình vng đều bằng nhau
và mỗi cạnh có độ di 7 ụ
+ Nêu các bớc cắt, dán hình
vuông ?
+ HS nêu
- Ghim tờ giấy kẻ ô lên bảng
- Lấy một điểm A trên mặt giấy kẻ ô.
Từ điểm A đếm xuống dới 7 ô theo
đ-ờng kẻ ta đợc điểm D
- Từ A và D đếm sang phải 7 ô theo
đ-ờng kẻ ta đợc điểm B và C
- Nối lần lợt các điểm A -> B, B -> C, C
-> D, D -> A, ta đợc hình vng ABCD
- Cắt theo cạnh AB, BC, CD, DA ta
đ-ợc hình vng
- Bơi một lớp hồ mỏng ,dán cân đối,
phẳng
- GV nhận xét, bổ sung
* Hoạt động 2: Thc hnh
- GV cho học sinh tự cắt hình vuông - HS quan sát, nhớ và cắt
- GV yêu cầu học sinh nhắc lại cách
dán
- GV cho HS thực hành kẻ,cắt và dán - HS thực hành theo các bớc.
- Giáo viên quan sát, sửa sai.
<b>3. Cng c- dặn dò:</b>
<b>-</b> Nhắc lại kiến thức trọng tâm.
<b>-</b> Nhận xột gi hc.
<b>Bui sỏng</b>
<b>Ting Anh</b>
(GV chuyờn ngnh son ging)
<b>Toỏn</b>
<b> - </b>Biết cách giải toán có văn sử dụng phép tính trừ.
- Củng cố kĩ năng giải toán có lời văn, kĩ năng trình bày bài giải.
- Say mê giải toán.
<b>II. Đồ dùng dạy- học.</b>
<b> </b>- Sách giáo khoa
<b>III. Cỏc hoạt động dạy- học.</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
- TÝnh:
9 - 5 = 8 - 3 = 16 - 4 = - Lên bảng làm.
<b>2.Bài mới:</b>
<b>a. Giíi thiƯu bµi- Ghi bảng</b>
<b> b. Cỏc hot ng:</b>
*. Tìm hiểu cách giải và trình bày
bi gii. - Hot ng cỏ nhõn.
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh nêu
bài toán.
- GV hỏi: Bài toán cho biết gì?
Ta cần phải tìm gì? GV tóm tắt
lên bảng.
- Nờu bi toỏn .
- Cho biết có 9 con gà, bán đi 3 con, tìm
xem còn mấy con.
- Nhỡn túm tt, nờu li bài.
- Yêu cầu HS tự giải, GV quan
sát và hớng dẫn HS cßn lóng
tóng.
- Đưa ra bài giải mẫu để HS đối
chiếu bài giải của mình.
<b>KL</b>: Bài giải gồm: câu lời giải,
phép tính v ỏp s.
- Giải và chữa bài, em khác nhận xét bài
của bạn.
- So sỏnh nhn ra cỏch trỡnh by cho p,
cho ỳng.
Bài giải
Số gà còn lại là:
9 - 3 = 6 (con)
Đáp số: 6 con gà.
<b>c. LuyÖn tËp: </b>
Bài 1: Gọi HS đọc đề bài.
- Gọi HS nêu tóm tắt.
- HS t c đề, tự tìm hiểu bài tốn theo
câu hỏi tìm hiểu bài mà GV đưa ra từ bài
toán mẫu.
- Nêu tóm tắt (với HS yếu có thể dựa vào
tóm tắt ở SGK)
- Yêu cầu HS giải và chữa bài. - 1 em lên bảng trình bày, em khác nhận
xét, bổ sung cho bạn. Có thể đa ra nhiều
câu lời giải khác nhau.
Bài giải
Số con chim còn lại là:
8 - 2 = 6 (con)
Đáp số: 6 con chim.
Bài 2: Tiến hành tơng tự bài 1. - HS trình bày bài giải<sub>Bài giải</sub>
Bài 3: Yêu cầu HS làm vở.
Đáp số: 5 quả bóng.
- HS nờu yờu cu
- HS lµm bµi vµo vë.
<b>Bài giải </b>
Trên bờ có số con vịt là:
8 - 5 = 3 (con)
- GV chÊm bµi, nhËn xÐt. <sub> </sub><sub>Đáp số: 3 con vịt</sub>
<b>3. Cñng cè - dặn dò:</b>
- Bài giải gồm những bớc gì?
Khi nào th× ta sư dơng tÝnh trõ?
- NhËn xÐt giê häc.
<b>Buổi chiều</b>
<b>Tốn</b>
- Củng cố về cách gải toán có lời văn.
- Củng cố kĩ năng giải toán, kĩ năng làm tính cộng, tính trừ các số trong phạm
vi 20.
- Thích học toán.
<b>II. Đồ dùng dạy- học.</b>
<b> </b>- Sách giáo khoa
<b>III. Cỏc hoạt động dạy- học.</b>
<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>
TÝnh: 13 + 4 - 7 =
18 - 5 + 2 = - 2 HS lên bảng làm.
- GV cha bi v nhận xét
<b>2. Bµi míi:</b>
<b> a. Giíi thiƯu bµi- Ghi bảng</b>
<b> b. LuyÖn tËp:</b>
Bài 1: Gọi HS đọc đề. Sau đó nêu
tóm tắt bài tốn.
+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?
- HS nêu u cu
- HS tự tìm hiểu bài toán và tóm tắt.
- HS tự giải vào vở sau đó chữa bài.
Bài giải
Cửa hàng còn lại là:
15 - 2 = 13 (búp bê)
Đáp số: 13 búp bê
Bài 2:
+ Bi toỏn cho bit gỡ?
+ Bài tốn hỏi gì?
- HS nêu u cầu
- HS lµm bài vo v.
<b>- </b>1 HS lờn bng gii
<b>Bài giải</b>
Trên sân bay còn lại là:
12 - 2 = 10 (máy bay)
Đáp số: 10 m¸y bay
- GV chấm và chữa bài
<b>3.Cđng cè - dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học.
<b>Toỏn</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
- Củng cố kiến thức về giải bài toán có lời văn sử dụng phép tính trừ.
- Củng cố kĩ năng giải toán có lời văn.
- Yêu thích học toán.
<b>II. Đồ dùng dạy- học.</b>
<b> </b>- HƯ thèng bµi tËp.
<b>III. Cỏc hoạt động dạy- học.</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
- C¸c bước khi giải bài toán có lời
văn?
- GV nhn xột
- Nêu.
<b>2. Bµi míi:</b>
<b>a. Giíi thiƯu bµi:</b>
<b> b. Hướng dÉn lµm bµi tËp</b>:
Bài 1<b>:</b> Lam có 8 viên bi, Lam cho
Ban 5 viên bi. Hỏi Lam còn lại mấy
- Gọi HS lên chữa bài.
- HS c bi, nờu cõu lời giải, phép
tính giải, sau đó làm vào vở.
- HS lên chữa bài.
- Em khác nhận xét, bổ sung cho bạn.
Bài giải
Lam còn lại số viên bi là:
8 - 5 = 3 (viên bi)
Đáp số: 3 viên bi.
Bài 2<b>: “</b> Gà nhà Linh đẻ được 10 quả
trøng, mÑ đem biếu bà 7 quả. Hỏi
nhà Linh còn lại mấy quả trứng?
- Gọi HS lên chữa bài.
- HS c bi, nờu cõu li giải, phép
tính giải, sau đó làm vào vở.
- HS lên chữa bài.
- Em khác nhận xét, bổ sung cho bạn.
Bài giải
10 - 7 = 3 (quả trứng)
Đáp số: 3 quả trứng.
Bài 3 : Giải bài toán theo tóm tắt
sau:
Có : 50 c¸i kĐo
Chia cho các bạn: 30 cái kẹo
Còn lại : … c¸i kĐo?
- Gọi HS đọc tóm tắt, nêu thành đề
toán, yêu cầu HS tự nêu lời giải sau
đó làm vào vở.
- HS đọc tóm tắt, nêu thành đề tốn, HS
tự nêu lời giải sau đó làm vo v.
- HS chữa bài.
Bài giải
Còn lại số cái kẹo là:
50 - 30 = 20 (cái kẹo)
Đáp số: 20 c¸i kĐo.
- Gäi HS chữa bài, em khác nhận
xét, bổ sung cho bạn.
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
- Thi viết số tính nhanh.
- Nhận xÐt giê häc.
<b>Tiếng Việt (2 tiết)</b>
<b>Bui sỏng</b>
<b>m nhc</b>
<b>Ting Vit ( 2 tiết)</b>
<b>Tốn</b>
- Củng cố kiến thức về giải toán có lời văn.
- Củng cố kĩ năng giải toán và trình bày bài giải toán có văn.
- Ham mê giải toán.
<b>II. Đồ dùng dạy- häc.</b>
<b> - </b>Sách giáo khoa, vở bài tập toán
<b>III. Cỏc hoạt động dạy- học.</b>
<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>
- TÝnh:
16 - 6 = 9 - 4 = 15 - 4 =
- GV chữa bài và nhận xét - Lµm bảng con.
<b>2.Bài mới:</b>
<b>a. Giới thiệu bài:</b>
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. - nắm yêu cầu của bài.
<b> b. Luyện tập:</b>
Bi 1: Gọi HS đọc đề. - HS tự đọc đề bài và hồn thành phần tóm tắt.
- Muèn biÕt Lan cßn bao nhiêu
cái thuyền ta làm tính gì? Lấy số
nào trừ đi số nào?
- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn, em
nào có câu lời giải khác?
- Tính trừ, lấy 14 - 4.
- Nêu các lời giải khác nhau.
Bài giải
Lan còn lại là:
14 - 4 = 10 (cái thuyền)
Đáp số: 10 cái thuyền.
Bài 2: Tiến hành tơng tự bài tập
số 1. Nhng yêu cầu HS tự tóm
tắt bài toán.
- HS t túm tt bi toỏn sau ú giải vào vở rồi
chữa bài, em khác nêu lời giải khỏc.
Bài giải
Số bạn nữ tổ em là:
9 - 5 = 4 (b¹n)
Đáp số: 4 bạn.
Bài 3: <b><sub>- </sub></b><sub>Dựa vào</sub><sub> s nờu phn túm tt</sub>
- Yêu cầu HS tự giải và chữa bài. <sub>- </sub><sub>HS gii bi toán vào vở</sub>
- 1 HS lên bảng giải
- GV chấm v cha bi
Bài giải
Si dõy cũn li s xng- ti- mét là:
13- 2 = 11(cm)
Đáp số: 11 cm.
<b>3.Cñng cè - dặn dò:</b>
- Nêu lại các phần khi trình bày bài giải
toán có văn.
- Nhận xét giờ học.
<b>Tiếng Việt (Tiết 1)</b>
(Theo sách thiết kế)
<b> Toán</b>
<b> I. Mơc tiªu. </b>
- HS tiếp tục đợc củng cố về viết số có hai chữ số; tìm số liền trớc, số liền sau
của một số; so sánh các số; thứ tự các số. Củng cố về giải tốn có lời văn.
- Học sinh đọc, viết và tìm số nhanh, chính xỏc.
- Giáo dục học sinh yêu thích môn häc.
<b>II. Đồ dùng dạy - học.</b>
<b> </b>- Vở bài tập toỏn, bảng con.
III. Các hoạt động dạy học
<b>1. KiÓm tra bài cũ</b> :
- Đọc các số có chữ số hàng chục
là 7.
<b>-</b> GV nhn xột v chữa bài
<b>-</b> 2 HS lên bảng đọc . Lớp làm bảng con.
<b> 2. Bài mới</b>:
<b>a. Giới thiệu bài - Ghi đầu</b>
<b>bài</b>
<b>-</b> GV nêu mục đích, yêu cầu
<b> b. Hướng dẫn HS ôn luyện :</b>
Bµi 1
- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh lµm bµi
+ Đọc yêu cầu của bài 33, 58, 71, 90, 85, 60, 99, 21, 100
+ Đọc lại cách đọc số
+ ViÕt sè thÝch hỵp
- GV nhËn xÐt, chữa bài
Bài 2
- GV hớng dẫn học sinh làm bài - Häc sinh lµm bµi
+ Đọc yêu cầu của bài a. Số liền trớc của 73 là 72
+ Nhẩm, đếm số để tìm số liền trớc
vµ Sè liỊn tríc cđa 70 lµ 69
liỊn sau Sè liỊn tríc cđa 79 lµ 78
+ Viết số thích hợp và chỗ chấm Sè liỊn tríc cđa 51 lµ 50
Sè liỊn tríc cđa 77 lµ 76
Sè liỊn tríc cđa 100 lµ 99
b.Sè liỊn sau cđa 72 lµ 73
Sè liỊn sau cđa 99 lµ 100
Sè liỊn sau cđa 51 lµ 52
Sè liỊn sau cđa 80 lµ 81
c.
Số liền trớc Số đã biết Số liền sau
69
98
70
99
71
100
- GV nhận xét, chữa bài
Bài 3
- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh lµm bài
+ Đọc yêu cầu của bài a. 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69,
70
+ Nhẩm đếm các số từ 60->70 ;
89 -> 100
b. 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98,
100
+ Viết các số vừa đếm
- GV nhận xét, chữa bài
Bài 4
- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh lµm bµi
+ Đọc yêu cầu của bài 84 = 80 + 4 42 = 40 + 2
55 = 50 + 5 91 = 90 + 1
+ Phân tích số thành chục và đơn vị 77 = 70 + 7 39 = 30 + 9
99 = 90 + 9
- GV nhận xét, chữa bài
<b>3. Củng cố - dặn dò.</b>
- GV nhận xét giờ học.
- Về nhà ôn lại bài
<b>Tự nhiên và Xã hội</b>
<b>I. Môc tiªu.</b>
- Học sinh quan sát, phân biệt và nói tên các bộ phận bên ngồi của con
mèo,con muỗi. Nói về một số đặc điểm của con mèo,con muỗi ( lơng, móng
vuốt, ria, mắt, đi của con mốo ) và ích lợi của việc ni mèo-Tỏc hại của
muỗi.
- Học sinh kể tên các bộ phận bên ngồi và đặc điểm của mèo chính xác.
- HS u thích mơn học và có ý thức chăm sóc mèo ( nếu nhà có ni mèo ).
<b>II. Đồ dùng dạy- học.</b>
- Sách giáo khoa, vở bài tập tự nhiên và xã hội
<b>III. Các hoạt động dạy - hc.</b>
<b>1. Kim tra bi c</b> :
- Kể tên các bộ phận bên ngoài của
gà ? <b>-</b> HS tr lời
<b>-</b> GV nhận xét và bổ sung
<b>2. Bài mới</b>:
<b>a.Giới thiệu bài:</b>
<b>-</b> Nêu yêu cầu giờ học <b>-</b> HS nhắc lại
<b>b. Nội dung:</b>
c©u hái
- GV cho häc sinh quan s¸t tranh
con mÌo - Häc sinh quan sát và nhận xét
- GV hớng dẫn trả lời các câu hỏi
+ Lông của con mèo có màu gì ? + Màu vàng
+ Nếu vuốt ve bộ lông mèo, em thấy
thế nào ? + Lớp lông mèo mềm, mợt
+ Kể các bộ phận bên ngoài của
mèo ?
+ Mèo có đầu, mình, đuôi và bốn chân
+ Mèo di chuyển nh thế nào ? + Mèo đi bằng 4 chân, bớc đi nhẹ nhàng,
leo trốo gii. Chân mèo có móng sắc để
bắt mồi
+ Các bộ phận khác của mèo để
làm gì ?
+ Mắt mèo to tròn và sáng, con ngơi dÃn në
to trong bãng tèi ( Gióp mÌo nh×n râ
mồi ) và thu nhỏ lại vào ban ngày khi có tia
nắng. Mèo có mũi và tai thính giúp mèo
đánh hơi và nghe đợc trong khoảng cách xa.
Răng mèo sắc để xé thức ăn.
- GV nhận xét và bổ sung
* Hoạt động 2: Thảo luận
- GV chia nhãm vµ giao viƯc - Häc sinh nghe vµ nhí
+ Ngời ta ni mèo để làm gì ? + Ngời ta ni mèo để bt chut v lm
cnh
+ Mèo bắt chuột nhanh nhờ vào bộ
phận nào ?
+ Móng chân mèo có vuốt sắc, bình
th-ờng nó thu lại, khi có mồi nó sẽ giơng
vuốt ra.
+ Tại sao em không nên trêu chọc
và làm cho mÌo tøc giËn ?
+ Vì khi đó nó sẽ cào và cắn gây chảy
máu rất nguy hiểm. Mèo có thể bị bệnh
dại giống nh chó, khi mèo có biểu hiện
khơng bình thờng phải nhốt lại và nhờ
ngời có chun mơn theo dõi. Ngời bị
mèo cắn cần phải đi tiêm phịng dại.
- GV cho học sinh trình bày - Đại diện nhóm lên trình bày
- GV nhËn xÐt, kÕt ln
<b>B.Con muỗi: </b>cho HS quan sát
tranh sgk.
+ Nêu tác hại ca con mui
<b>3. Cng c - dn dũ:</b>
- Đại diện nhóm lên trình bày
- GV nhận xét giờ học.
- VN ôn lại bài
<b>Buổi sáng</b>
<b>Ting Vit ( Tit 2)</b>
<b>Thể dục</b>
(GV chuyên ngành soạn giảng)
<b>Tiếng việt </b>
(Theo sách thiết kế)
<b>Tốn</b>
- Cđng cè kiÕn thức về giải toán có văn.
- Cng c kĩ năng giải tốn có văn, kĩ năng nêu đề toỏn.
- Ham mờ hc toỏn.
<b>II. Đồ dùng dạy- häc.</b>
<b> </b>- Sách giáo khoa
<b>III. Cỏc hoạt động dạy- học. </b>
<b>1 Kiểm tra bài cũ: </b>
<b> </b>TÝnh:
14 + 3 = 14 - 3 = - 2 HS lê bảng tính
<b>2. Bµi míi:</b>
<b>a. Giíi thiệu bài</b>:
- Nêu yêu cầu , ghi đầu bài. - Nắm yêu cầu của bài.
<b> b. Hng dn lm bài tập:</b> - Hoạt động cá nhân.
Bài 1 a): Gọi HS nêu yêu cầu của đề? - HS tự nêu yêu cầu, sau đó điền số vào chỗ chấm
để có toỏn, ri t gii v cha bi.
Đề bài: Trong bến có 5 ô tô, có thêm 2 ô tô
vào bến. Hỏi có tất cả bao nhiêu ô tô?
Bài giải
Có tất cả là:
5 + 2 = 7 (ô tô)
Đáp số: 7 « t«
Chèt: Khi phÐp tÝnh giải là tính cộng
thì câu hỏi của bài là gì? - hỏi tất cả có bao nhiêu hay mấy?
Bài 1 b): Gọi HS nêu yêu cầu?
- Gi HS khác nêu đề bài khác có thể
- HS tự nêu u cầu, sau đó điền số vào chỗ chấm
để có đề bài, sai đó là và chữa bài.
- Nêu đề bài cần sử dụng tớnh cng gii
v c bi gii.
Bài giải
Trên cành còn lại là:
6 - 2 = 4 (con chim)
Đáp số: 4 con chim
Chốt: Khi bài toán có câu hỏi nh
thế nào thì khi giải phải sử dụng
phép tính trừ?
- `hỏi còn lại mấy con? .
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
<b>Buổi chiÒu</b>
<b>Tiếng việt (Tiết 2)</b>
(Theo sách thiết kế)
<b>Tiếng việt</b>
(Theo sách thiết kế)
<b>Tốn</b>
- Bc u biết đặt tính và tính cộng các số (khơng nhớ) trong phạm vi 100.
- Củng cố kĩ năng đặt tính và làm tính cộng, kĩ năng làm tốn có lời văn.
- u thích học tốn.
<b>II. §å dïng d¹y- häc.</b>
<b> </b>- Sách giáo khoa
<b>III. Cỏc hoạt động dạy- học. </b>
<b>1. Kiểm tra bài c:</b>
- Đặt tính và tính:
60 + 30 40 + 50
- Điền chữ số vào chỗ chấm:
+Số 35 gồm ... chục và … đơn vị.
- Lµm bảng con.
<b>2. Bài mới:</b>
<b> a. Giới thiệu bµi- Ghi bảng</b>
<b>b. Các hoạt động:</b>
*. Giới thiệu cách làm tính cộng: - Hoạt động cá nhân.
- Viết 35 + 24 =…, yêu cầu học sinh
thao tác trên que tính để tìm kết quả.
- Hỏi HS để được các số chỉ chục,
chỉ đơn vị và kết quả phép tính điền
vào cột chục và đơn vị.
- Lấy 35 que tính và 24 que tính, gộp
lại để được 59 que tính.
- Theo dõi, đọc lại kết quả phép tính.
- Gọi HS lên bảng đặt tính và tính theo cột
dọc.
35
+<sub> 24</sub>
59
- Hỏi cách tính và ghi bảng nh SGK.
- ởdi làm vào bảng con.
- ọc lại cách tính, chú ý tính từ phải
sang trái.
*. Phộp cng dạng 35 + 20; 35 + 2 - Hoạt động cá nhân.
- Tiến hành cho HS đặt tính vào bảng con
và nêu cách đặt tính cùng kết quả. - Làm vào bảng và chữa bài.
- Chú ý cách đặt tính sao cho thẳng cột
<b>c. LuyÖn tËp:</b>
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của đề? - HS tự nêu yêu cầu, làm vào bảng con.
52 82 76 63
+ <sub>36 </sub>+ <sub>14 </sub>+ <sub>10 </sub>+<sub> 5</sub>
88 96 86 68
Bµi 2: Gọi HS nêu yêu cầu? - HS tự nêu yêu cầu, làm và chữa bài.
- Gi HS nờu cỏc bớc đặt tính và
tÝnh. - Theo dâi vµ bỉ sung cho b¹n. 35 60 6 54
+ <sub>12 </sub>+ <sub>38 </sub>+ <sub>43 </sub>+<sub> 2</sub>
47 98 49 56
<b>3.Củng cố - dặn dò:</b>
- Thi ni phộp tính với kết quả đúng:
52 + 23
73 55 25 75
- NhËn xÐt giê häc.