Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (443.12 KB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Khi tính tổng và tích các nghiệm của phương
trình bậc hai ta thực hiện theo các bước :
<b>Bước 1: Kiểm tra ptrình có nghiệm hay khơng </b>
<i><b> </b><b>Ta tính: </b></i> (hoặc ’)
<i><b> </b></i>
<i><b>Đặc biệt </b><b>nếu a và c trái dấu thì phương </b></i>
<i><b>trình ln có 2 nghiệm phân biệt.</b><b> </b></i>
<i><b>Bước </b><b>2:</b><b> </b><b>Tính tổng và tích .</b></i>
<i><b><sub> Nếu phương trình có nghiệm thì tính: </sub></b></i>
<i><b> tổng </b><b>x</b><b><sub>1</sub></b><b>+ x</b><b><sub>2</sub></b></i> <i><b> = -b/a </b><b> và tích </b><b>x</b><b><sub>1</sub></b><b>x</b><b><sub>2</sub></b><b> = c/a</b></i>
<i><b><sub> Nếu phương trình khơng có nghiệm thì </sub></b></i>
<i><b>khơng có tổng</b><b> x</b><b><sub>1</sub></b><b>+ x</b><b><sub>2</sub></b><b> và</b></i> <i><b>tích</b><b> x</b><b><sub>1</sub></b><b>x</b><b><sub>2</sub></b><b> .</b></i>
Khi tính tổng và tích các
nghiệm của phương trình bậc
hai ta thực hiện theo các bước
<b>HỆ THỨC </b>
<b>VI-ÉT VÀ </b>
<b>ỨNG </b>
<b>DỤNG</b>
<b>T ÍNH TỔNG VÀ TÍCH </b>
<b>CÁC NGHIỆM </b>
<b>NHẨM NGHIỆM </b>
<b>PT</b>
<b>TÌM HAI SỐ KHI </b>
<b>BIẾT TỔNG </b>
<b>VÀ TÍCH</b>
<b>LẬP PT KHI </b>
<b>BIẾT HAI </b>
<b>Bài 1 (Bài tập 30) :</b>
Tìm giá trị của <i>m </i>để phương trình có nghiệm, rồi tính
tổng và tích các nghiệm theo <i>m:</i>
a) x2 - 2x + m = 0; b) x2 + 2(m-1)x + m2 = 0.
<b>1.Xác định các hệ số a, b, c.</b>
<b>2.Lập hoặc </b>
<b>3.Phương trình có nghiệm khi nào ?</b>
<b>4.Giải bất phương trình tìm m.</b>
<i>a) x2- 2x + m = 0 (a = 1, b= -2, c = m )</i>
Δ’<i> = b’2- ac = (-1)2- 1.m= 1 - m</i>
Lời giải
Phương trình có nghiệm<sub> Δ’ 0</sub>
Theo định lí Vi-et ta có:
1 - m 0
b) x2 + 2(m-1)x + m2 = 0 (a = 1, b= 2(m-1), c = m2)
Δ’ = (m -1)2 – 1.m2 = - 2m +1
Phương trình có nghiệm<sub> Δ’ 0</sub>
- 2m + 1 0
Vậy m
2
1
Theo định lí Vi-et ta có:
Em hãy nêu các cách tính nhẩm nghiệm một số
phương trình có dạng: ax2 + bx +c = 0 (a <sub>≠</sub> 0)
1. Dùng hệ thức viet tính nhẩm nghiệm của
phương trình.
2. Nếu phương trình ax2+ bx + c= 0 (a ≠ 0 )
có a + b + c = 0 thì phương trình có một
nghiệm là x<sub>1</sub>=1, cịn nghiệm kia là
3.Nếu phương trình ax2+ bx + c = 0 (a ≠ 0 )
có a – b +c = 0 thì phương trình có một
nghiệm là x<sub>1</sub>= -1,cịn nghiệm kia là
<b>Bài 2</b> : Dùng hệ thức Vi-ét để tính nhẩm
các nghiệm của phương trình :
x2 – 7x + 12 = 0
Giải:
Δ = (-7)2 – 4.1.12= 49 – 48 = 1>0
Theo định lý Vi-ét có :
x<sub>1</sub> + x<sub>2 </sub>= 7 và x<sub>1</sub>.x<sub>2</sub> = 12
Suy ra : x<sub>1</sub> = 3; x<sub>2</sub> =4
hoặc x<sub>1</sub> = 4; x<sub>2</sub> = 3
<b> Bài 3 : </b>Tính nhẩm nghiệm của các phương trình :
<b>a) 8x2-15x +7 = 0; </b><i><b> </b></i><b>b) </b>
Lời giải
a) 8x2-15x +7 = 0 có a = 8, b = -15, c = 7
=> a + b+ c = 8+(-15)+7= 0
Vậy nghiệm của phương trình là:
1 2
<b> Bài 3 : </b>Tính nhẩm nghiệm của các phương trình :
<i><b>a) 8x</b><b>2</b><b>-15x +7 = 0; </b></i>
Lời giải
Vậy nghiệm của phương trình là:
(a= 1; ; )
<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b>
-Xem lại các phần lý thuyết đã vận dụng vào
các bài tập.
- Xem lại các bài tập đã giải
- Hoàn chỉnh các bài tập còn lại trong phần
luyện tập<b> </b>
<b>HƯỚNG DẪN BÀI 33/SGK</b>
Áp dụng: a/ 2x2<sub> – 5x + 3 = 0 có a + b + c = 0 => x</sub>
1 = 1; x2 =
<b>3</b>
<b>2</b>
=> 2x2 – 3x + 5 = 2(x – 1)(x - ) = (x – 1)(2x – 3) <b>3</b>
<b>2</b>
1 2 1 2
2
1 2 1 2
1 1 2
1 2
<i><b>.</b></i>
<i><b>.</b></i>
<i><b>(</b></i> <i><b>)</b></i> <i><b>(</b></i> <i><b>).</b></i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>c</i>
<i>a x</i> <i>x</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x x</i>
<i>a x</i> <i>x x</i> <i>x x</i> <i>x x</i>
<i>a</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<i>a x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>NHẨM NGHIỆM </b>
<b>PT</b> <b>a + b + c = 0</b> X1 = 1, X2 = c/a
<b>a - b + c = 0 </b> X1= -1, X2 = -c/a
<b>X<sub>1</sub> + X<sub>2</sub> =-b/a, </b>
<b>X<sub>1</sub> .X<sub>2</sub> = c/a</b> X1, X2
Định
lí vie
t
Tquát 1
Hướng dẫn :
Δ =………….
Theo định lý Vi-ét có :
x<sub>1</sub> + x<sub>2 </sub>= ……… và x<sub>1</sub>.x<sub>2</sub> = …………..
Suy ra : x<sub>1</sub> = ………; x<sub>2</sub> =………….
hoặc x<sub>1</sub> =………; x<sub>2</sub> = ………….
<b>Bài 3</b> : Dùng hệ thức Vi-ét để tính nhẩm các
nghiệm của phương trình :
<b>1.Xác định các hệ số a, b, c.</b>
<b>2.Lập hoặc </b>
<b>3.Phương trình có nghiệm khi nào ?</b>
<b>4.Giải bất phương trình tìm m.</b>
<b>NHẨM NGHIỆM </b>
<b>PT</b> <b>a + b + c = 0</b> X1 = 1, X2 = c/a
<b>a - b + c = 0 </b> X1= -1, X2 = -c/a
<b>X<sub>1</sub> + X<sub>2</sub> =-b/a, </b>
<b>X<sub>1</sub> .X<sub>2</sub> = c/a</b> X1, X2
Định
lí vie
t
Tquát 1