Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

đại số 9 tiết 58

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (443.12 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

KIỂM TRA BÀI CỦ:



- HS1: Viết hệ thức Viét, khơng giải pt hãy tính


tổng và tích các ngiệm của các pt sau



a) 2x

2

– 7x + 2 = 0 b) 5x

2

+ x + 2 = 0



- HS2: Nhẩm nghiệm các pt sau :



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Khi tính tổng và tích các nghiệm của phương
trình bậc hai ta thực hiện theo các bước :


<b>Bước 1: Kiểm tra ptrình có nghiệm hay khơng </b>
<i><b>  </b><b>Ta tính: </b></i> (hoặc ’)


<i><b> </b></i>


 <i><b>Đặc biệt </b><b>nếu a và c trái dấu thì phương </b></i>


<i><b>trình ln có 2 nghiệm phân biệt.</b><b> </b></i>


<i><b>Bước </b><b>2:</b><b> </b><b>Tính tổng và tích .</b></i>


<i><b><sub> Nếu phương trình có nghiệm thì tính: </sub></b></i>


<i><b> tổng </b><b>x</b><b><sub>1</sub></b><b>+ x</b><b><sub>2</sub></b></i> <i><b> = -b/a </b><b> và tích </b><b>x</b><b><sub>1</sub></b><b>x</b><b><sub>2</sub></b><b> = c/a</b></i>


<i><b><sub> Nếu phương trình khơng có nghiệm thì </sub></b></i>


<i><b>khơng có tổng</b><b> x</b><b><sub>1</sub></b><b>+ x</b><b><sub>2</sub></b><b> và</b></i> <i><b>tích</b><b> x</b><b><sub>1</sub></b><b>x</b><b><sub>2</sub></b><b> .</b></i>



Khi tính tổng và tích các


nghiệm của phương trình bậc
hai ta thực hiện theo các bước


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>HỆ THỨC </b>
<b>VI-ÉT VÀ </b>


<b>ỨNG </b>
<b>DỤNG</b>


<b>T ÍNH TỔNG VÀ TÍCH </b>
<b>CÁC NGHIỆM </b>


<b>NHẨM NGHIỆM </b>
<b>PT</b>


<b>TÌM HAI SỐ KHI </b>
<b>BIẾT TỔNG </b>


<b>VÀ TÍCH</b>


<b>LẬP PT KHI </b>
<b>BIẾT HAI </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài 1 (Bài tập 30) :</b>


Tìm giá trị của <i>m </i>để phương trình có nghiệm, rồi tính
tổng và tích các nghiệm theo <i>m:</i>



a) x2 - 2x + m = 0; b) x2 + 2(m-1)x + m2 = 0.
<b>1.Xác định các hệ số a, b, c.</b>


<b>2.Lập hoặc </b>


<b>3.Phương trình có nghiệm khi nào ?</b>
<b>4.Giải bất phương trình tìm m.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>a) x2- 2x + m = 0 (a = 1, b= -2, c = m )</i>


Δ’<i> = b’2- ac = (-1)2- 1.m= 1 - m</i>
Lời giải

1


<i>m</i>

















<i>m</i>

<i>m</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
1
.
2
1
)
2
(
2
1
2
1


Phương trình có nghiệm<sub>  Δ’  0</sub>
Theo định lí Vi-et ta có:


 1 - m  0


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

b) x2 + 2(m-1)x + m2 = 0 (a = 1, b= 2(m-1), c = m2)


Δ’ = (m -1)2 – 1.m2 = - 2m +1


Phương trình có nghiệm<sub>  Δ’  0</sub>


 - 2m + 1  0
Vậy m 



2
1


Theo định lí Vi-et ta có:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Em hãy nêu các cách tính nhẩm nghiệm một số
phương trình có dạng: ax2 + bx +c = 0 (a <sub>≠</sub> 0)


1. Dùng hệ thức viet tính nhẩm nghiệm của
phương trình.


2. Nếu phương trình ax2+ bx + c= 0 (a ≠ 0 )


có a + b + c = 0 thì phương trình có một
nghiệm là x<sub>1</sub>=1, cịn nghiệm kia là

<i><b>x =</b></i>

<i><b><sub>2</sub></b></i>

<i><b>c</b></i>



<i><b>a</b></i>



3.Nếu phương trình ax2+ bx + c = 0 (a ≠ 0 )


có a – b +c = 0 thì phương trình có một
nghiệm là x<sub>1</sub>= -1,cịn nghiệm kia là

<i><b>x = -</b></i>

<i><b><sub>2</sub></b></i>

<i><b>c</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài 2</b> : Dùng hệ thức Vi-ét để tính nhẩm
các nghiệm của phương trình :


x2 – 7x + 12 = 0


Giải:



Δ = (-7)2 – 4.1.12= 49 – 48 = 1>0


Theo định lý Vi-ét có :
x<sub>1</sub> + x<sub>2 </sub>= 7 và x<sub>1</sub>.x<sub>2</sub> = 12
Suy ra : x<sub>1</sub> = 3; x<sub>2</sub> =4
hoặc x<sub>1</sub> = 4; x<sub>2</sub> = 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> Bài 3 : </b>Tính nhẩm nghiệm của các phương trình :


<b>a) 8x2-15x +7 = 0; </b><i><b> </b></i><b>b) </b>


Lời giải


a) 8x2-15x +7 = 0 có a = 8, b = -15, c = 7


=> a + b+ c = 8+(-15)+7= 0


Vậy nghiệm của phương trình là:


1 2

7


1;


8


<i>c</i>


<i>x</i>

<i>x</i>


<i>a</i>


 



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> Bài 3 : </b>Tính nhẩm nghiệm của các phương trình :



<i><b>a) 8x</b><b>2</b><b>-15x +7 = 0; </b></i>
Lời giải


Vậy nghiệm của phương trình là:


0


3


)


3


1


(


2



)

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>b</i>


0


3


)


3


1


(


2



)

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>b</i>



(a= 1; ; )

<i>b</i>

1

3

<i>c</i>  3


0


)


3


(


)


3


1


(



1






<i>b</i>

<i>c</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Bài 32 (SGK - 54): </b>

Tìm u, v biết


a) u + v = 42; u.v = 441



<b>Bài 42 (SBT - 44): </b>

Lập phương trình có hai



nghiệm là:



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bài 32 (SGK - 54): </b>

Tìm u, v biết


a) u + v = 42; u.v = 441



<i><b>Giải</b></i>



u,v là hai nghiệm của pt:



x

2

– 42x + 441 = 0



= 21

2

– 441 = 0 nên pt có nghiệm kép



x

1

= x

2

= 21



Vậy hai số cần tìm là: u = v = 21.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Bài 42 (SBT - 44):</b>



Lập phương trình có hai nghiệm là:


a) 3 và 5



Gi ải:



a) Ta có: S = 3 + 5 = 8


P = 3.5 = 15



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b>


-Xem lại các phần lý thuyết đã vận dụng vào
các bài tập.


- Xem lại các bài tập đã giải


- Hoàn chỉnh các bài tập còn lại trong phần
luyện tập<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>HƯỚNG DẪN BÀI 33/SGK</b>



Áp dụng: a/ 2x2<sub> – 5x + 3 = 0 có a + b + c = 0 => x</sub>


1 = 1; x2 =


<b>3</b>
<b>2</b>


=> 2x2 – 3x + 5 = 2(x – 1)(x - ) = (x – 1)(2x – 3) <b>3</b>


<b>2</b>





2 2
2
2


1 2 1 2


2


1 2 1 2


1 1 2


1 2
<i><b>.</b></i>
<i><b>.</b></i>
<i><b>(</b></i> <i><b>)</b></i> <i><b>(</b></i> <i><b>).</b></i>


<i><b>(</b></i> <i><b>)(</b></i> <i><b>)</b></i>
<i>b</i> <i>c</i>
<i>ax</i> <i>bx c</i> <i>a x</i> <i>x</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>b</i> <i>c</i>


<i>a x</i> <i>x</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x x</i>
<i>a x</i> <i>x x</i> <i>x x</i> <i>x x</i>
<i>a</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<i>a x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>NHẨM NGHIỆM </b>


<b>PT</b> <b>a + b + c = 0</b> X1 = 1, X2 = c/a


<b>a - b + c = 0 </b> X1= -1, X2 = -c/a
<b>X<sub>1</sub> + X<sub>2</sub> =-b/a, </b>


<b>X<sub>1</sub> .X<sub>2</sub> = c/a</b> X1, X2


Định
lí vie


t



Tquát 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Hướng dẫn :
Δ =………….


Theo định lý Vi-ét có :


x<sub>1</sub> + x<sub>2 </sub>= ……… và x<sub>1</sub>.x<sub>2</sub> = …………..
Suy ra : x<sub>1</sub> = ………; x<sub>2</sub> =………….
hoặc x<sub>1</sub> =………; x<sub>2</sub> = ………….


<b>Bài 3</b> : Dùng hệ thức Vi-ét để tính nhẩm các
nghiệm của phương trình :


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>1.Xác định các hệ số a, b, c.</b>
<b>2.Lập hoặc </b>


<b>3.Phương trình có nghiệm khi nào ?</b>
<b>4.Giải bất phương trình tìm m.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>NHẨM NGHIỆM </b>


<b>PT</b> <b>a + b + c = 0</b> X1 = 1, X2 = c/a


<b>a - b + c = 0 </b> X1= -1, X2 = -c/a
<b>X<sub>1</sub> + X<sub>2</sub> =-b/a, </b>


<b>X<sub>1</sub> .X<sub>2</sub> = c/a</b> X1, X2



Định
lí vie


t


Tquát 1


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×