Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.04 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trường THCS...
Họ và tên:...Lớp 7/ <b>KIỂM TRA 1 TIẾT HKII, NĂM HỌC 2019-2020MÔN: CÔNG NGHỆ 7 (Tiết 40)</b>
Ngày kiểm tra: 17/06/2020
<b>ĐIỂM:</b> <b>NHẬN XÉT CỦA THẦY/ CÔ:</b>
<b>ĐỀ VÀ BÀI LÀM:</b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM (5đ). </b>
<b>Khoanh vào chữ cái A, B, C hoặc D cho là đúng nhất.</b>
Câu 1. Chúng ta cần phải chăm sóc rừng sau khi trồng bao nhiêu năm
A. 3 năm B. 4 năm C. 5 năm D. 6 năm
Câu 2. Mục đích của việc bảo vệ rừng là
A. Chống cháy rừng B. Chống phá rừng
C. Chống khai thác bừa bãi D. Giữ tài nguyên rừng, đảm bảo rừng phát triển tốt
Câu 3. Ý nghĩa của rừng là
A. Tài nguyên quý của đất nước, bộ phận quan trọng của môi trường sinh thái
B.Tạo môi trường cho cây sinh trưởng, phát triển tốt, trồng cây bổ sung vào chổ trống
C. Tạo điều kiện để đất rừng phục hồi lại rừng.
D. Tạo điều kiện môi trường thuận lợi cho rừng phát triển
Câu 4. Bột tôm là loại thức ăn giàu chất dinh dưỡng.
A. Giàu Gluxit B. Giàu Prôtêin C. Giàu Lipit D. Giàu chất xơ
Câu 5. Vai trò của nước trong cơ thể vật nuôi
<i><b> </b></i>A. Cung cấp năng lượng
B. Chất hòa tan, vận chuyển, điều hòa thân nhiệt
C. Là cơ sở xây dựng tế bào, cơ quan, hệ cơ quan
D. Giữ thăng bằng hệ thần kinh
Câu 6. Thức ăn giàu Prôtêin gồm
A. Đậu tương, bột gạo tẻ, bột thịt xương B. Bột tôm, bột cá, đậu tương
C. giun đất, nhộng tằm, bột ngô vàng D. Bột thịt
Câu 7. Thức ăn giàu Prôtêin là thức ăn có tỉ lệ % chất prơtêin trong thức ăn lớn hơn.
A. 12% B. 14% C. 24% D. 50%
Câu 8. Sau khi qua đường tiêu hóa thì GLUXIT sẽ tạo thành gì.
A. Glyxêrin & axit béo B. Đường đơn C. Axit amin D. Chất khoáng
Câu 9. Sau khi qua đường tiêu hóa thì PRƠTÊIN sẽ tạo thành gì.
A. Glyxêrin & axit béo B. Glucôzơ C. Axit amin D. ion khoáng
Câu 10. Sau khi qua đường tiêu hóa thì LIPIT sẽ tạo thành gì.
A. Glyxêrin & axit béo B. Glucôzơ C. Chất xơ D. protein
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN (5đ)</b>.
Câu 1.Tại sao phải chế biến và dự trữ thức ăn vật ni? Cho ví dụ?
<b>Dự trữ thức ăn vật nuôi</b>...
...
...
...
...
<b> Cho ví dụ</b>:...
...
...
Câu 2. Thức ăn vật ni có nguồn gốc từ đâu? Cho biết thức ăn động vật gồm những loại
thức ăn gì?
Thức ăn vật ni có nguồn gốc từ...
...
Thức ăn động vật gồm những loại thức ăn:...
...
...
Câu 3. Trình bày quy trình thực hành chế biến thức ăn giàu gluxit bằng men?
Quy trình thực hành chế biến thức ăn giàu gluxit bằng men:
<b>ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM</b>
I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm).
1. Khoanh vào chữ cái A, B, C hoặc D (5 điểm). (Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm)
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10
B D A B B B B B C A
II. TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1.(2đ)
Chế biến thức ăn: làm tăng mùi vị, tăng tính ngon miệng để vật ni thích ăn, ăn được
nhiều, dễ tiêu hóa, làm giảm bớt khối lượng, thô cứng và loại bỏ chất độc hại. (0,75đ).
Ví dụ: Trình bày đúng ví dụ (0,25đ)
Dự trữ thức ăn: Giữ thức ăn lâu hỏng, có đủ nguồn thức ăn cho vật nuôi. (0,5đ).
Ví dụ: Trình bày đúng ví dụ (0,5đ)
Câu 2. Thức ăn vật ni có nguồn gốc từ thực vật, động vật và chất khoáng.(0,25đ)
Thức ăn động vật gồm: Bột cá, bột tôm, bột thịt. (0,25đ)
<b>MA TRẬN KIỂM TRA 1 TIẾT (Tiết 40 - HK II)</b>
<b> Cấp độ</b>
<b>Tên</b>
<b> chủ</b>
<b> đề </b>
(nội dung, chương…)
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>
<b>Cộng</b>
<b> Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ</b>
<b>cao</b>
TNKQ TL TN
KQ TL KQTN TL TNKQ TL
Chăm sóc rừng
sau khi trồng
Biết được
th/gian chăm
sóc cây rừng
Số câu 1
Số điểm: 0,5 Tỉ lệ 5%
Số câu 1
Số điểm 0,5
Tỉ lệ 5%
Số câu: 1
0,5 điểm
=5%
Bảo vệ và khoanh
nuôi rừng
Biết được ý
nghĩa và mục
đích bảo vệ
Số câu 2
Số điểm: 1 Tỉ lệ 10% Số điểm 1Số câu 2
Tỉ lệ 10%
Số câu 2
Số điểm 1
Tỉ lệ 10%
Thức ăn vật nuôi Biết, chọn
câu đúng Nêu được nguồn gốc
thức ăn vật
nuôi
Số câu 4
Số điểm 2
Tỉ lệ 20%
Số câu: 3
Số điểm: 1,5
Tỉ lệ:15%
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 5%
Số câu: 4
2 điểm
=20%
Chế biến,dự trữ
thức ăn vật ni Giải thích được chế
biến và dự
trữ thức ăn
vật nuôi
Số câu 1
Số điểm 2
Tỉ lệ 20%
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 1
2 điểm
=20 %
Sản xuất thức ăn
vật ni-Vai trị của
thức ăn vật ni
Phân loại
được thức ăn
vật nuôi
Số câu 4
Số điểm 2
Tỉ lệ 20%
Số câu 4
Số điểm 2
Tỉ lệ 20%
Số câu: 4
2 điểm
=20%
Chế biến thức ăn
giàu gluxit bằng
men
Trình bày
đúng
Số câu 1
Số điểm 2,5
Tỉ lệ 25%
Số câu 1
Số điểm 2,5
Tỉ lệ 25%
Số câu 1
Số điểm 2,5
Tỉ lệ 25%
Tổng số câu: 13
Tổng số điểm: 10
<i>Tỉ lệ 100%</i>
Số câu: 10
Số điểm: 5
<i>Tỉ lệ 50%</i>
Số câu: 2
Số điểm: 2,5
<i>Tỉ lệ 25%</i>
Số câu 1
Số điểm 2,5
Tỉ lệ 25%
Số câu: 13
Số điểm: 10