Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.24 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 7/12/2008 Ngày dạy: Chương 4. PHẢN ỨNG HOÁ HỌC Tiết 29. PHẢN. ỨNG OXI HOÁ KHỬ. I. MUÏC TIEÂU BAØI HOÏC 1. Kiến thức HS hiểu: Sự oxi hoá, sự khử, chất oxi hoá, chất khử và phản ứng oxi hoá – khử là gì ? Muốn lập phương trình hoá học của phản ứng oxi hoá – khử theo phương pháp thăng bằng electron ta phải tiến hành theo mấy bước ? 2. Kĩ năng Cân bằng nhanh chóng các phương trình hoá học của phản ứng oxi hoá - khử đơn giản theo phương pháp thăng bằng electron. 3. Thái độ - tình cảm Giáo dục ý thức thận trọng khi viết các quá trình oxi hoá, quá trình khử, khi xác định số oxi hoá. II. CHUẨN BỊ GV: Câu hỏi và kiến thức có liên quan HS: Đọc trước bài ở nhà. IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức lớp 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. Hoạt động 1. I. Định nghĩa * Hình thành quan niệm mới về sự oxi hoá – sự khử GV: Gọi HS nhắc lại định nghĩa về sự oxi hoá, HS: Sự tác dụng của oxi với một chất là sự oxi sự khử đã học ở lớp 8. Cho ví dụ ? hoá GV: Yêu cầu HS xác định số oxi hoá của magie Ví dụ: 2Mg + O2 → 2MgO và oxi trước và sau phản ứng ? Nhận xét sự (1) thay đổi số oxi hoá của magie và của oxi ? - Số oxi hoá của magie tăng từ (0 → +2). Bản - Cho biết bản chất của sự oxi hoá và sự khử ? chất (magie nhường electron). 0. - Nêu lên định nghĩa mới về sự oxi hoá, sự khử ?. Hoạt động 2 phạm Tuấn Nghĩa Lop10.com. 2. Mg → Mg + 2e (sự oxi hoá hay quá trình oxi hoá) - Số oxi hoá của oxi giảm từ (0 → -2). Bản chất (oxi thu electron). 0. 2. O + 2e → O (sự khử hay quá trình khử) - Sự oxi hoá là sự nhường electron. - Sự khử là sự thu electron * Hình thành quan niệm mới về chất khử, chất oxi hoá Giáo án 10 cơ bản.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2 2 0 0 1 2 GV: Gọi HS nhắc lại quan niệm cũ về chất khử, HS: Ví dụ: CuO + H 2 → Cu + H 2 O chất oxi hoá ? cho ví dụ ? nêu định nghĩa mới (2) về chất khử, chất oxi hoá ? - Số oxi hoá của đồng giảm (+2 → 0). Đồng là chất thu electron. - Số oxi hoá của hidro tăng (0 → +1). Hidro là chất nhường electron. - Chất khử là chất nhường electron (chất bị oxi hoá) - Chất oxi hoá là chất thu electron (chất bị khử). Hoạt động 3 * Hình thành quan niệm mới về phản ứng oxi hoá khử GV: Đưa ra phản ứng không có oxi tham gia. HS: Nhận xét phản ứng (3) Gọi HS nhận xét sự chuyển electron và sự thay - Số oxi hoá của natri tăng (0 → +1). Natri là đổi số oxi hoá ? chất nhường electron. Natri là chất khử. 0. 0. 0. 0. 11. 2 Na + Cl 2 → + 2 NaCl 11. Cl 2 + H 2 → HCl 0. t NH4NO3 N2O + H2O. (3) (4) (5). GV: Yêu cầu HS xác định số oxi hoá của các nguyên tố trước và sau phản ứng. So sánh phản ứng (3), (4), (5) với các phản ứng (1), (2) về bản chất sự chuyển electron và sự thay đổi số oxi hoá. Từ đó rút ra định nghĩa mới, tổng quát hơn về phản ứng oxi hoá khử. GV: Nhấn mạnh: Sự oxi hoá và sự khử là hai quá trình trái ngược nhau nhưng diễn ra đồng thời trong một phản ứng.. 0. 1. Na → Na + 1e (sự oxi hoá hay quá trình oxi hoá) - Số oxi hoá của clo giảm (0 → -1). Clo là chất thu electron. Clo là chất oxi hoá. 0. 1. Cl + 1e → Cl (sự khử hay quá trình khử) HS: Nhận xét phản ứng (4) - Số oxi hoá của hidro tăng (0 → +1). Hidro là chất nhường electron. Hidro là chất khử. - Số oxi hoá của clo giảm (0 → -1). Clo là chất thu electron. Clo là chất oxi hoá. HS: Nhận xét phản ứng (5) - Số oxi hoá của nitơ tăng (-3 → +4) và giảm từ (+5 → +4). Như vậy nitơ vừa là chất thu electron vừa là chất nhường electron. Nitơ vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử. HS: Nêu các định nghĩa : - Chất khử là chất nhường electron (bị oxi hoá). - Chất oxi hoá là chất thu electron (bị khử). - Sự oxi hoá là sự nhường electron (QT oxi hoá). - Sự khử là sự thu electron (QT khử). - Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng hoá học trong đó có sự chuyển electron giữa các chất phản ứng hay phản ứng oxi hoá – khử là hoá học trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của một số nguyên tố.. 4. Củng cố: GV nhắc lại kiến thức trọng tâm của bài. Chát khử, chất õi hoá, quá trình khử, quá trình oxi hoá 5. Dặn dò: Về nhà học bài và đọc trước phần lập phương trình hoá học của phản ứng oxi hoá khử. phạm Tuấn Nghĩa. Giáo án 10 cơ bản Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>