Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo viên: Nguyễn Vi Tuấn. Thư ngỏ Xin chào quý Thầy, Cô và tất cả những em học sinh sử dụng tài liệu này. Tôi đã, đang cố gắng để sưu tầm, tổng hợp, sắp xếp các bài tập vật lí 10 với mong muốn đóng góp cho cộng đồng dạy và học vật lí một tài liệu tham khảo có giá trị. Tôi sẽ gửi đến quý vị các phần của tập tài liệu mà tôi soạn được. Phần tài liệu này tôi trình bày về chương Động lực học chất điểm. Chắc chắn tài liệu còn nhiều hạn chế về cách trình bày, phương pháp giải, các đáp án… nên tôi rất mong nhận sự đóng góp ý kiến của quý vị để tôi hòan thiện tập tài liệu này. Mọi ý kiến đóng góp xin vui lòng gửi về địa chỉ email: 1 Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo viên: Nguyễn Vi Tuấn. Chủ đề II. ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM 1. Vectơ lực Lực là đại lượng vectơ đặc trưng cho tác dụng của vật này lên vật khác mà kết quả là gây ra cho vật gia tốc hoặc làm vật bị biến dạng.. F giá của lực. 2. Tổng hợp lực Tổng hợp lực là thay thế hai hay nhiều lực cùng tác dụng lên một vật bằng một lực có tác dụng giống hệt các lực đó. Để tổng hợp hai lực có giá đồng quy ta dùng quy tắc hình bình hành. F 2 F 21 F 22 2.F1.F2 .cos Các trường hợp đặc biệt:. . F1 α. . F2 ; F1 , F2 00 ):. - Hai lực cùng phương, cùng chiều ( F1. F F2. F1. F2. F F1 F2. F. . . F2 ; F1 , F2 180 ):. - Hai lực cùng phương, ngược chiều ( F1. F1 F. F F1 F2. . . - Hai lực có phương vuông góc: ( F1 F2 ; F1 , F2 900 ):. F2. 0. F2. F. F F12 F22 F. 1 3. Phân tích lực Phân tích lực là thay thế một lực bằng hai hay nhiều lực có tác dùng giống hệt lực đó. Khi biết các phương tác dụng của một lực ta có thể phân tích lực lên các phương đó. Phân tích lực là phép làm ngược lại phép tổng hợp lực. Ví dụ lực F tác dụng vào vật, theo phương ngang làm vật F1 chuyển động, theo phương đứng ép vật xuống mặt sàn. Do đó, ta có thể phân tích lực F thành hai lực thành phần F1 , F2 theo F2 F F F F phương ngang và phương thẳng đứng sao cho 1 2. 4. Ba định luật Newton 4.1. Định luật Newton thứ I Khi một vật không chịu tác dụng của lực nào hoặc chịu tác dụng của các lực có hợp lực bằng không thì nếu vật đang đứng yên sẽ tiếp tục đứng yên, nếu vật đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều mãi mãi. Định luật Newton thứ I cho phép ta phát hiện mọi vật đều có một tính chất quan trọng gọi là quán tính. Định luật Newton thứ I còn được gọi là định luật quán tính. 4.2. Định luật Newton thứ II Gia tốc của vật cùng hướng với lực tác dụng lên vật. Độ lớn của gia tốc tỉ lệ với lực tác dụng và tỉ lệ nghịch với khối lượng. F a m. 2 Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo viên: Nguyễn Vi Tuấn. Định luật Newton thứ II cho phép ta hiểu rõ hơn về khối lượng của vật: khối lượng là đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của vật. Theo đó, vật có khối lượng càng lớn thì có mức quán tính càng lớn. 4.3. Định luật Newton thứ III Trong mọi trường hợp, khi vật A tác dụng vào vật B một lực, thì vật B cũng tác dụng lên vật A một lực. Hai lực này có cùng giá, cùng độ lớn nhưng ngược chiều. FAB FBA Nếu FAB là lực tác dụng thì FBA là phản lực. Lực và phản lực có tính chất: - Xuất hiện và biến mất đồng thời. - Là hai lực trực đối. - Lực và phản lực không cân bằng nhau. 5. Định luật vạn vật hấp dẫn Lực hấp dẫn giữa hai chất điểm bất kì tỉ lệ với tích hai khối lượng của chúng và tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa chúng. mm F G 12 2 r 11 2 2 G là hằng số hấp dẫn: G 6, 67.10 Nm / kg Trọng lực của một vật là trường hợp riêng của lực hấp dẫn giữa Trái M h Đất và vật: P mM PG R 2 R h M: khối lượng Trái Đất. m: khối lượng của vật. R: bán kính Trái đất (tính từ tâm đến bề mặt Trái Đất). h: độ cao của vật (tính từ mặt đất đến vị trí của vật). Gia tốc trọng trường:. g G. M. R h. 2. Vậy gia tốc trọng trường phụ thuộc vị trí vật đứng. Nếu vật ở gần mặt đất h R thì: M R2 Vậy ở gần mặt đất mọi vật rơi tự do với cùng gia tốc g. 6. Lực đàn hồi của lò xo Trong giới hạn đàn hồi, độ lớn của lực đàn hồi tỉ lệ với độ biến dạng của lò xo. Fñh k l g G. Lưu ý - Đối với dây cao su hay dây thép, lực đàn hồi chỉ uất hiện khi bị ngoại lực kéo dãn, trong trường hợp này lực đàn hồi được gọi là lực c ng. Lực c ng có điểm điểm đặt và hướng giống như lực đàn hồi của lò o khi bị dãn. - Đối với các mặt tiếp c bị biến dạng khi ép vào nhau thì lực đàn 3 Lop10.com. lo l l.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giáo viên: Nguyễn Vi Tuấn hồi có phương vuông góc với mặt tiếp pháp tuyến. 7. Lực ma sát. c. Trường hợp này lực đàn hồi gọi là áp lực hay lực. 7. . Lực ma sát nghỉ Điều kiện uất hiện: Lực ma sát nghỉ uất hiện khi một vật có u hướng trượt (chưa trượt trên bề mặt một vật khác do có ngoại lực tác dụng và có tác dụng cản trở u hướng trượt của vật. Đặc điểm của lực ma sát nghỉ: + ốc: trên vật có u hướng trượt (ch tiếp c . + Phương: song song (tiếp tuyến với mặt tiếp c. + Chiều: ngược chiều với ngoại lực tác dụng. + Độ lớn: luôn cân bằng với thành phần tiếp tuyến của ngoại lực, có giá trị cực đại tỉ lệ với áp lực ở mặt tiếp c: Fmsn max n là hệ số ma sát nghỉ, không có đơn vị. n .N với 7. . Lực ma sát trượt Điều kiện uất hiện: Lực ma sát trượt uất hiện khi một vật trượt trên mặt một vật khác và có tác dụng cản trở chuyển động trượt của vật. Đặc điểm của lực ma sát trượt: + ốc: trên vật chuyển động trượt (ch tiếp c . + Phương: song song (tiếp tuyến với mặt tiếp c. + Chiều: ngược chiều với chiều chuyển động trượt. + Độ lớn: tỉ lệ với áp lực ở mặt tiếp c Fmst t .N là hệ số ma sát trượt (phụ thuộc vào vật liệu và tình trạng của hai mặt tiếp c, nó không có đơn vị). + Lực ma sát trượt không phụ thuộc vào diện tích tiếp c và tốc độ của vật, mà nó chỉ phụ thuộc vào vật liệu và tình trạng của hai mặt tiếp c. t. 7.3. Lực ma sát l n Điều kiện uất hiện: Lực ma sát l n uất hiện khi một vật l n trên mặt một vật khác và có tác dụng cản trở lại chuyển động l n của vật. Đặc điểm của lực ma sát l n: + ốc: trên vật chuyển động (ch tiếp c . + Phương: song song (tiếp tuyến với mặt tiếp c. + Chiều: ngược chiều với chuyển động l n. + Độ lớn: Tỉ lệ với áp lực ở mặt tiếp c Fmsl lN l. t. là hệ số ma sát l n.. 8. Lực hướng tâm Lực (hay hợp lực của các lực tác dụng vào một vật chuyển động tròn đều và gây ra cho vật gia tốc hướng tâm gọi là lực hướng tâm. mv2 Công thức: Fht m.a ht mω2 r . r 9. Ném ngang, ném xiên 9. . Chuyển động của vật bị ném ngang từ độ cao h với vận tốc ban đầu vo 4 Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Giáo viên: Nguyễn Vi Tuấn. Chọn trục nằm ngang, y thẳng đứng hướng uống dưới, gốc ở vị trí ném, gốc thời gian là l c ném. Phân tích chuyển động của vật thành hai thành phần: + Chuyển động theo phương ngang là chuyển động thẳng đều.. vx. v0. x. v0t. + Chuyển động theo phương thẳng đứng y là chuyển động rơi tự do.. ay. g. v0 y. 0. vy. gt. 1 2 gt 2. y Phương trình qu đạo:. g 2 x 2v02. y. Vậy qu đạo chuyển động ném ngang là ận tốc tại vị trí bất kì: v hi vật chạm đất: y. L. x max. v20. v0. v2y. vo2. gt. 2. 2h g. h; t. Vận tốc chạm đất: v2đất Tầm xa:. v2x. nhánh Parabol.. 2gh. 2h g. 9. . Chuyển động của vật bị ném iên lên một góc α so với phương ngang, vận tốc ban đầu vo Chọn trục nằm ngang, y thẳng đứng hướng lên trên, gốc ở vị trí ném, gốc thời gian là l c ném. Phân tích chuyển động của vật thành hai thành phần: + Chuyển động theo phương ngang là chuyển động thẳng đều. + Chuyển động phương thẳng đứng y là chuyển động biến đổi đều với a g. Các thành phần lực, vận tốc và gia tốc: + Lực tác dụng lên vật: trọng lực P + Các thành phần vận tốc ban đầu: + Các thành phần gia tốc:. ax. mg .. vOx. vo cos. vOy. vo sin. 0. ay. g x. vox. y. voy t. + Các phương trình chuyển động: + Phương trình qu đạo: y. tan. .x. vo cos. .t. 1 2 gt vo sin 2 g x2 2 2 2vo cos 5. Lop10.com. t. 1 2 gt 2.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Giáo viên: Nguyễn Vi Tuấn. Vậy qu đạo là một Parabol. Phương trình vận tốc :. vx. vo cos. vy. vo sin. gt. độ cao cực đại: vy. 0. h max Tầm bay a. v2y và tan. vo sin g. t Tầm bay cao. v2x. v. v2o sin2 2g. vy vx. thời điểm vật đạt độ cao cực đại độ cao cực đại. khoảng cách giữa điểm ném và điểm rơi (cùng trên mặt đất : 2vo sin t g y 0 vo2 sin 2 L x max g. 6 Lop10.com. gt . vo.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Giáo viên: Nguyễn Vi Tuấn. BÀI TẬP. Vấn đề 1. TỔNG HỢP VÀ PHÂN TÍCH LỰC. ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦA CHẤT ĐIỂM BÀI TẬP MẪU Bài tập 1. Hai người kéo một dây với hai lực có cùng độ lớn F, dây này vòng qua một cái cây. Lực tác dụng lên cây có độ lớn bằng 1,85 lần lực F. Hỏi góc hợp bởi hai phần của dây bằng bao nhiêu ? Giải Lực tác dụng vào cây là hợp của hai lực do hai người kéo. Ta có: F2 Fhl F1 F2 Về độ lớn ta có: Fhl2. F12. F22. 2F1F2 cos. α. Theo đề bài hai lực này có độ lớn bằng nhau: F1. (1,85F)2. cos. 2F2. F2. F. 2F2 cos. 0,71. F1. 44039'. Bài tập 2. Một vật được treo bằng hai sợi dây giống nhau như hình vẽ. Biết vật có khối lượng m = 0,25kg. Tính lực c ng của các sợi dây OA và OB. Lấy g 10m / s 2 . Giải Xem vòng xuyến tại như một chất điểm. hi đó chất điểm O chịu tác dụng của các lực: P , T1 , T2 . Vì chất điểm đứng cân bằng nên ta có: P T1 T2 0 T1 T2 P Về độ lớn ta có:. T12. T22. 2T1T2 cos1200. Vì hai sợi dây giống nhau nên: T1. 2T 2T cos120 P T P 2,5N Vậy m i dây chịu lực c ng T1 2. 2. T2. B. A 1200 T1. T2. O. P. m. T. P. 0. T2. 2,5N . LUYỆN TẬP. Bài tập 1. Cho hai lực đồng qui có độ lớn F1 = F2 = 0N. Hãy tìm độ lớn hợp lực khi chúng hợp với nhau một góc lần lượt là: α = 00 ; 600 ; 900 ; 1200 ; 1800. Vẽ hình biểu diễn cho m i trường hợp. Nhận xét về ảnh hưởng của góc α đối với độ lớn của hợp lực. Bài tập 2. Cho hai lực đồng quy có độ lớn F1 = 16N, F2 = 12N. a. Cho biết hợp lực của chúng có thể có độ lớn 30N hoặc 3,5N được không ? b. Cho biết độ lớn của hợp lực là 20N. Tìm góc giữa hai lực F1, F2 . Bài tập 3. Cho ba lực đồng qui cùng nằm trong một mặt phẳng như hình vẽ, có độ lớn bằng nhau và từng đôi một làm thành một góc 1200. Tìm hợp lực của chúng.. F1. 1200. 1200 1200 F2. 7 Lop10.com. F3.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Giáo viên: Nguyễn Vi Tuấn. Bài tập 4. Hãy dùng qui tắc hình bình hành và qui tắc đa giác để tìm hợp lực của ba lực F1, F2 và F3 có độ lớn bằng nhau và cùng nằm trong cùng một mặt phẳng. Biết rằng lực F2 làm thành với hai lực F1 và F3 những góc đều là 600 như hình vẽ.. F1 600. F2. 600. F3. Bài tập 5. Tìm hợp lực của bốn lực đồng qui như hình vẽ. Biết F1 = 5N ; F2 = 3N ; F3 = 7N ; F4 = 1N. F3. F1. F2 F4. Bài tập 6. Trong mặt phẳng tọa độ y như hình vẽ, có ba lực đồng qui tại O: F1 = 100N, F2 = 60N. Biết rằng hợp lực của chúng bằng 0. Hãy tìm độ lớn của lực F3 và góc tạo bởi trục Ox với đường nằm ngang.. F3 F2 O. x. y F1. Bài tập 7. Một vật có trọng lượng P = 0N được treo vào một vòng nhẫn O (coi là chất điểm). Vòng nhẫn được giữ yên bằng hai dây OA và OB hợp với nhau một góc 1200. Tìm lực c ng của hai dây OA và OB.. B. 1200 A. O. m. Bài tập 8. Trong siêu thị, một người tác dụng một lực có độ lớn bằng 400N lên một e đẩy. Hai cánh tay của người này hợp với phương ngang một góc bằng 1200. Hãy tính thành phần lực đẩy xe chạy ngang và thành phần lực do người này nén lên mặt đất theo phương thẳng đứng.. 1200. Bài tập 9. Một vật A có khối lượng m1 = 5kg đứng yên trên mặt phẳng nghiêng một góc 300 so với phương ngang, được giữ bởi một dây nhẹ, không co giãn. Cho g = 10 m/s2. a. Tính lực c ng của dây và phản lực của mặt phẳng nghiêng tác dụng lên vật A. b. Buộc vật B có khối lượng m2 = 4kg ở đầu kia của dây. Dây vắt qua một ròng rọc như hình vẽ. Hỏ mặt phẳng nghiêng bên phải hợp với phương ngang một góc α bằng bao nhiêu để hệ đứng yên? Tính lực c ng của dây lúc này.. 8 Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Giáo viên: Nguyễn Vi Tuấn. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1. Cho hai lực F1 và F2 đồng quy. Điều kiện nào sau đây để độ lớn hợp lực của hai lực bằng tổng của F1 + F2 ? A. Hai lực song song ngược chiều. B. Hai lực vuông góc nhau. 0 C. Hai lực hợp nhau một góc 60 . D. Hai lực song song cùng chiều. Câu 2. Cho hai lực F1 và F2 đồng quy. Điều kiện nào sau đây để độ lớn của hợp lực của hai lực bằng 0? A. Hai lực song song ngược chiều. B. Hai lực song song cùng chiều, có độ lớn bằng nhau. C. Hai lực song song ngược chiều, có độ lớn bằng nhau. D. Hai lực có độ lớn bằng nhau. Câu 3. Gọi F1, F2 là độ lớn của hai lực thành phần, F là độ lớn hợp lực của chúng. Câu nào sau đây là đ ng ? A. Trong mọi trường hợp F lớn hơn cả F1 và F2. B. F không bao giờ nhỏ hơn cả F1 và F2. C. F không bao giờ bằng F1 hoặc F2. D. Trong mọi trường hợp: F1 F2 F F1 F2 . Câu 4. Chọn câu đ ng. Hợp lực của hai lực F và 2F có thể: A. nhỏ hơn F. B. lớn hơn 3F C. vuông góc với F . D. vuông góc với 2 F . Câu 5. Cho hai lực có độ lớn lần lượt là F1 = 12N và F2 = 8N. Cặp giá trị nào sau đây biểu thị giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của độ lực F F1 F2 ? A. 14,4N và 4N. B. 12N và 8N C. 20N và 4N D. Thiếu dữ kiện Câu 6. Một chất điểm đứng yên dưới tác dụng của ba lực 4N, 5N và 6N. Nếu bỏ đi lực 6N thì hợp lực của hai lực còn lại bằng bao nhiêu ? A. 9N B. 1N C. 6N D. không tính được vì thiếu dữ kiện Câu 7. Một chất điểm đứng yên dưới tác dụng của ba lực 6N, 8N và 10N. Hỏi góc giữa hai lực 6N và 8N bằng bao nhiêu ? A. 300 B. 450 C. 600 D. 900 Câu 8. Lực 10N là hợp lực của hai lực nào dưới đây ? Cho biết góc hợp bởi hai lực đó. A. 5N, 15N ; 1200 B. 4N, 6N ; 600 C. 3N, 13N ; 1800 D. 3N, 5N ; 00 Câu 9. Một vật chịu tác dụng của bốn lực. Lực F1 = 40N hướng về phía Đông, lực F2 = 50N hướng về phía Bắc, lực F3 = 70N hướng về phía Tây, lực F4 = 90N hướng về phía Nam. Độ lớn của hợp lực tác dụng lên vật là bao nhiêu ? A. 50N B. 10N C. 70N D. 250N Câu 10. Một bạn trai dùng dây kéo một hợp đựng đồ có trọng lượng bằng 50N. Dây nghiêng với mặt phẳng ngang một góc 600. Hộp sắp chuyển động khi lực kéo dây có độ lớn bằng 30N. Hệ số ma sát nghỉ giữa đáy hợp và mặt phẳng ngang bằng A. 0,5 B. 0,3 C. 0,62 D. 0,36 Đáp án Tự luận Trắc nghiệm 1.D 2.C 3.D 4.C 5.C 6.C 7.D 8.C 9.A 10.C. 9 Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Giáo viên: Nguyễn Vi Tuấn. Vấn đề 2. BA ĐỊNH LUẬT NIUTƠN A. Phƣơng pháp Bài toán động lực học chất điểm là bài toán xét chuyển động của chất điểm trong đó có tính đến lực tác dụng gây ra gia tốc cho chất điểm. Có hai bài toán lớn là bài toán thuận và bài toán nghịch. 1. B i án h ận: Cho biết lực tác dụng vào vật, ác định chuyển động của vật (x, v, a, s, t) Phương pháp: Bước . Biểu diễn các lực tác dụng vào vật ( em vật là chất điểm . Bước . Chọn hệ qui chiếu và viết phương trình động lực học (định luật II Niuton). F Bước 3. ác định gia tốc của vật a . m Bước 4. Dựa vào các dữ kiện đầu bài, ác định chuyển động của vật. 2. B i án ngh h: Cho biết chuyển động của vật v, a, s, t... . ác định lực tác dụng vào vật . Phương pháp: Bước . Biểu diễn các lực tác dụng vào vật. Chọn hệ qui chiếu. Bước . ác định gia tốc của vật từ dữ kiện bài toán đã cho. Bước 3. ác định hợp lực tác dụng vào vật: F = ma. Bước 4. Biết hợp lực, ác định được các lực tác dụng vào vật. B. Bài tập tự luận Dạng 1: Bài toán vật chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang BÀI TẬP MẪU Bài tập 1. ột vật có khối lượng 30kg được kéo trượt trên một đường thẳng nằm ngang. Lực kéo theo phương ngang tác dụng vào vật là 45N. Hệ số ma sát của mặt đường là 0,05. Cho g 10m / s 2 . a. Tính gia tốc của vật ? b. Tính vận tốc và quãng đường vật đi được sau 12 giây kể từ l c bắt đầu chuyển động ? Giải Vật chịu tác dụng của trọng lực P , phản lực N của mặt đường, lực kéo Fk và lực ma sát trượt Fms .. y N. Chọn hệ trục y như hình vẽ. a. Áp dụng định luật II Niuton:. Fms. Fk. O. x. P N Fk Fms ma Chiếu lên trục Oy: P P N 0 N P mg 30.10 300N Theo định luật III Niuton, áp lực của vật ép lên mặt đường bằng phản lực mặt đường đẩy vật: Fms N ' 0, 05.300 15N N' N 300N. Chiếu lên trục Ox:. Fk. Fms. ma. 45 15. 30.a. a. 1m / s2. b. Vật chuyển động có gia tốc nên vận tốc được tính bằng công thức: v v0 at 0 1.12 12m / s Quãng đường vật đi được:. s. v0 t. 1 2 at 2. 0. 1 .1.122 2. 10 Lop10.com. 72m.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Giáo viên: Nguyễn Vi Tuấn. Bài tập 2. ột vật có khối lượng kg đang nằm yên thì được kéo bằng một lực có độ lớn 0N theo hướng tạo với mặt phẳng ngang một góc 300 . Biết hệ số ma sát của vật với mặt sàn là 0, 5 . Tính vận tốc và quãng đường vật đi được sau 0 s chịu lực tác dụng? Lấy g 10m / s 2 . Giải y như hình vẽ.. Phân tích lực và chọn hệ trục Áp dụng định luật II Niuton: P. P. Chiếu lên trục Oy:. N. N. Fk. Fms. Fk .sin. ma. N P Fk .sin mg Fk sin300 15N Theo định luật III Niuton, áp lực của vật ép lên mặt đường: N' N 15N Fms N ' 0,5.15 7,5N. Fk .cos. Chiếu lên trục Ox:. 10.cos 300. 7,5. 2.a. Fms. a. y. 0. Fk. N Fms. α. O. x. P. ma. 0,58m / s 2. Vật chuyển động có gia tốc nên vận tốc được tính bằng công thức:. v. v0. at. 0. 0,58.10. 5,8m / s. Quãng đường vật đi được: 1 2 1 s v0 t at 0 .0,58.102 29m 2 2 Chú ý: trong các phép chiếu lực lên trục Ox và Oy ta dùng phép chiếu vuông góc. Do đó, lực vuông góc với trục nào thì chiếu lên trục đó bằng 0. Bài tập 3. Một người kéo vật nặng khối lượng 50kg chuyển động theo phương ngang bằng một sợi dây nghiêng góc 450 so với phương ngang. Lực kéo của người có độ lớn bằng 300N. Vật chuyển động không vận tốc đầu. Cho g 10m / s 2 . a. Giả sử không có ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang. Tính thời gian để vật trượt được 2m và áp lực của vật ép lên mặt phẳng ngang. b. ét trường hợp mặt đường có lực ma sát. Hệ số ma sát nghỉ cực đại là n 0,5 và hệ số ma sát trượt là t 0, 2 . hi đó vật có chuyển động không? Nếu có hãy tính lại thời gian để vật trượt được 2m. Giải Phân tích lực và chọn hệ trục y như hình vẽ. a. Áp dụng định luật II Niuton: y. P N Fk ma Chiếu lên trục Oy: P N Fk .sin. N Fk O. 0. N P Fk .sin mg Fk sin450 288N N là phản lực mặt đường tác dụng lên vật. Theo định luật III Niuton, áp lực của vật ép lên mặt đường là: N' N 288N Chiếu lên trục Ox: Fk .cos ma 300.cos 450. 50.a. a. 4, 24m / s 2. Vật chuyển động có gia tốc nên quãng đường được tính bằng công thức: 11 Lop10.com. x. α. P.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Giáo viên: Nguyễn Vi Tuấn. 1 2 1 t 0,97s at 2 .4, 24.t 2 2 2 b. ét trường hợp có lực ma sát. Fmsn 0,5.288 144N Lực ma sát nghỉ: nN' Trong khi đó lực kéo theo phương ngang là: Fk cos 300.cos 450 212,1N Fmsn nên vật sẽ trượt. Vì Fk cos Khi vật trượt thì lực ma sát là ma sát trượt: Fmst 0, 2.288 57, 6N tN' s. v0 t. Theo phương ngang ta có:. a s. 3,1m / s 1 2 v0 t at 2. Fk cos. Fmst. y. O. N. x. Fk. Fms. ma. α. P. 2. 2. 1 .3,1.t 2 2. t. 1,14s. Bài tập 4. ột e tải khối lượng 1 tấn, sau khi khởi hành được 0 s đạt vận tốc 8 km h. a. Tính gia tốc của xe ? b. Tính lực phát động của động cơ ? Biết lực cản mà mặt đường tác dụng lên e là 500N. Giải Chọn trục trùng phương chuyển động, chiều dương là chiều chuyển động của xe. a. Gia tốc của xe: O v v0 5 0 a 0,5m / s2 t 10 b. Lực phát động cùng chiều chuyển động, lực cản ngược chiều chuyển động. Vận dụng định luật II Niuton: F Fc ma Chiếu lên trục Ox: F Fc ma. F. ma. Fc. 1000.0,5 500. x. 1000N. Bài tập 5. ột vật trượt được một quãng đường 48m thì dừng lại. Biết lực ma sát trượt bằng 0,06 trọng lượng của vật và lấy g 10m / s 2 . Nếu em chuyển động của vật là chậm dần đều thì vận tốc ban đầu của vật là bao nhiêu ? Giải Phân tích lực và chọn hệ trục Oxy như hình vẽ. Định luật II Niuton:. P. N. Fms. y. ma. Theo phương ngang ( vật chỉ chịu tác dụng của lực ma sát trượt và lực ma sát đã cho giá trị theo trọng lực nên ta không cần chiếu lên trục y để tính phản lực N. Fms ma Chiếu lên trục Ox: Theo đề bài: Do đó ta có:. Fms. 0, 06P. O. Fms. 0, 06mg. 0, 06mg. ma. N. x. V0. P. a. 0, 06g 12 Lop10.com. 0, 6m / s. 2.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Giáo viên: Nguyễn Vi Tuấn. Vật chuyển động có gia tốc nên ta có: 2as. v2. v02. 2.( 0,6).48. 0 v02. v0. 7, 60m / s. Bài tập 6. ột người dùng một dây kéo một vật có khối lượng 00 kg trên sàn nằm ngang. Dây kéo nghiêng một góc 300 so với phương ngang. Biết vật bắt đầu trượt từ trạng thái nghỉ, chuyển động nhanh dần đều và đạt vận tốc m s khi đi được m. Lực ma sát của sàn lên vật khi vật trượt có độ lớn 5 N. Tính lực c ng của dây khi vật trượt. Giải Phân tích lực và chọn hệ trục y như hình vẽ. y Áp dụng định luật II Niuton: P N T ma T cos Fms ma (1) Chiếu lên trục Ox:. N Fms. α. Vì vật chuyển động có gia tốc nên ta có:. 2as. v2. v02. 2.a.1 12. Thay vào (1): T cos 30. 0. 125. 0. a. 0,5 m / s 2. T O. x. P. 100.0,5. T 202N Bài tập 7. ột e đang chuyển động thẳng với vận tốc 1m/s thì t ng tốc, sau 2s có vận tốc 3m/s. Sau đó e tiếp tục chuyển động thẳng đều trong thời gian 0s rồi tắt máy chuyển động thẳng chậm dần đều và đi thêm 2s nữa rồi dừng lại. Biết khối lượng của e là 100kg. a. Tính gia tốc của e trong từng giai đoạn ? b. Lực cản tác dụng vào e là bao nhiêu ? Biết lực cản có giá trị không đổi trong cả ba giai đoạn. c. Tính lực kéo của động cơ e trong từng giai đoạn ? Giải a. Chọn chiều dương là chiều chuyển động. iai đoạn 1: v1 v0 3 1 a1 1m / s2 t 2 iai đoạn 2 xe chuyển động thẳng đều nên a 2 0 , v2 v1 3m / s . v3 v 2 0 3 1,5m / s 2 iai đoạn 3: a 3 t3 2 b. Trong giai đoạn 3 xe tắt máy nên theo phương ngang chỉ có lực cản tác dụng vào e. Do đó ta có: Fc ma 3 100.( 1,5) 150 N c. Lực kéo động cơ theo phương ngang nên ta có: Fk Fc ma Fk1 ma1 Fc Fk1 100.1 150 250N iai đoạn 1: Fk1 Fc ma1 Fk 2 150N iai đoạn 2: Fk 2 Fc ma 2 Fk 2 ma 2 Fc Fk3 100( 1,5) 150 0N iai đoạn 3: Fk3 Fc ma 3 Fk3 ma 3 Fc LUYỆN TẬP Bài tập 1. ột ô tô khởi hành với lực phát động là 2000N. Lực cản tác dụng vào e là 400N. hối lượng của e là 800kg. Tính quãng đường e đi được sau 0s khởi hành. ĐS: 100m Bài tập 2. Tại thời điểm t đoàn tàu có vận tốc 36km/h, lực kéo của đầu máy là 2,1.105 N . Trọng lượng của đoàn tàu 5.106 N . Hệ số ma sát quãng đường của đoàn tàu sau 0s đó.. 0, 002 .. 13 Lop10.com. ác định vận tốc của đoàn tàu sau 10s và.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Giáo viên: Nguyễn Vi Tuấn. Bài tập 3. ột e có khối lượng 1 tấn, sau khi khởi hành 10s đi được quãng đường 50m. a. Tính lực phát động của động cơ e. Biết lực cản là 500N. b. Tính lực kéo của động cơ e nếu sau 10s đó e chuyển động đều. Biết lực cản không đổi trong suốt quá trình chuyển động. ĐS: a. 1500N b. 500N Bài tập 4. ột e tải có khối lượng 1 tấn bắt đầu chuyển động trên đường thẳng nằm ngang. Biết hệ số ma sát giữa e và mặt đường là 0,1 . Ban đầu lực kéo của động cơ là 2000N. a. Tính vận tốc và quãng đường chuyển động sau 10s. b. Trong giai đoạn kế tiếp, e chuyển động đều trong 20s. Tính lực kéo của động cơ e trong giai đoạn này. c. Sau đó e tắt máy hãm phanh và dừng lại sau s. Tìm lực hãm phanh. d. Tính vận tốc trung bình của e trong suốt thời gian chuyển động. Bài tập 5. ột người dùng dây kéo một vật có khối lượng 5kg trượt đều trên sàn nằm ngang. Dây kéo hướng một góc 300 so với phương ngang. Sàn có hệ số ma sát trượt 0,3. ác định độ lớn của lực kéo. ĐS: 14,7N Bài tập 6. ật có khối lượng kg được kéo chuyển động bởi lực hợp góc 300 với phương ngang, biết độ lớn lực kéo là N. Sau s vật đi được quãng đường dài ,8m. a. Tính hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn . b. Nếu cũng với lực kéo trên nhưng làm cho vật chuyển động thẳng đều thì hệ số ma sát trượt phải b ng bao nhiêu? ĐS: Bài tập 7. ột ô tô có khối lượng 7 tấn bắt đầu chuyển động trên đường thẳng nằm ngang, vận tốc t ng từ 0 đến 60km/h trong thời gian 4 ph t và giữ nguyên vận tốc đó, lực ma sát có độ lớn 500N tác dụng vào ô tô không đổi trong suốt quá trình chuyển động. a. Tính lực kéo của động cơ trong giai đoạn 4 ph t t ng tốc. b. Tính lực kéo của động cơ trong giai đoạn e chuyển động đều. c. uốn e dừng lại, tài ế tắt máy và hãm phanh. Sau khi đi được 200m thì dừng hẳn. Tính lực hãm phanh và thời gian hãm phanh. Bài tập 8. ột e trượt có khối lượng 5kg đang nằm yên. Ban đầu xe được kéo bởi lực 20N theo phương ngang trong 5s sau đó ngừng kéo. Sau đó vật chuyển động chậm dần đều và dừng lại hẳn. Lực cản tác dụng vào e luôn bằng 15N. Tính quãng đường e đi được từ l c bắt đầu chuyển động đến khi dừng hẳn. ĐS: 14,3m Bài tập 9. ột chiếc e hơi đang chạy trên đường nằm ngang thì tài ế hãm phanh khẩn cấp làm các bánh e không l n mà trượt tạo thành một vết trượt dài 12m. iả sử hệ số ma sát giữa bánh e và mặt đường là 0,6. Lấy g 10m / s 2 . Hỏi vận tốc của e khi các bánh e bắt đầu tạo ra vết trượt là bao nhiêu? ĐS: v0. 43,2km / h. Bài tập 10. ột diễn viên iếc có khối lượng 52kg, tuột uống dọc theo một sợi dây treo thẳng đứng. Dây chịu một lực c ng tối đa là 425N. Lấy g 10m / s2 . a. Người đó tuột uống với gia tốc 2,5m / s2 . Hỏi dây có bị đứt hay không ? b. Để dây không bị đứt thì người đó phải tuột uống với gia tốc như thế nào ? 14 Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Giáo viên: Nguyễn Vi Tuấn. 1, 826m / s2. ĐS: a. Bài tập 11. ột vật có khối lượng 10 kg được kéo trượt trên mặt phẳng ngang bởi lực với phương nằm ngang một góc 300 . Cho biết hệ số ma sát 0,1 . Lấy g 10m / s2 .. hợp. a. Tính lực để vật chuyển động đều ? b. Tính lực để sau khi chuyển động 2s vật đi được quãng đường 5m? ĐS: a. 11N b. 38,05N. Dạng 2 Ch ển động ủ Theo định luật II Niutơn: Fmst. N. P. ậ. n. ặ phẳng nghi ng. ma. Chiếu lên trục Ox và Oy:. Ox : Fmst P sin ma Oy : N P cos 0. O. Sau khi có biểu thức đại số chúng ta có thể tiếp tục giải tìm các đại lượng cần thiết. Chú ý: α Ptt P sin chính là hình chiếu của trọng lực lên trục Ox, gọi là thành phần tiếp tuyến mặt nghiêng của trọng lực. Thành phần tiếp tuyến của trọng lực kéo vật trượt xuống theo phương nghiêng. Ppt P cos chính là hình chiếu của trọng lực lên phương y, gọi là thành phần pháp tuyến mặt phẳng nghiêng của trọng lực. Thành phần pháp tuyến gây ra áp lực lên mặt phẳng nghiêng. BÀI TẬP MẪU Bài tập 1. ột chiếc e l n nhỏ có khối lượng 5kg được thả từ đỉnh của một dốc nghiêng. Lực ma sát trên mặt phẳng nghiêng không đáng kể. Lấy g 10m / s 2 . Hãy tính thời gian xe chuyển động từ đến chân dốc B trong các trường hợp sau: a. ặt dốc nghiêng một góc 300 so với mặt phẳng nằm ngang và độ dài AB = 1m. b. Độ dài AB = 1m, độ cao H so với mặt phẳng ngang bằng 0,6m. c. Độ cao AH BH 1m . Giải Phân tích lực và chọn hệ trục y như hình vẽ. y. Xe chịu tác dụng của trọng lực P và phản lực N , bỏ qua lực ma sát. Theo định luật II Niuton:. P. N. ma. Chiếu lên Ox: P.sin a.. 0. ma 0. a. N O. A. g sin. Ptt Ppt. 2. 30 a 10.sin 30 5m / s 1 2 1 2 t 0, 63s AB at 1 5t 2 2 b. Thông qua độ dài và độ cao của dốc ta tính được AH 0,6 a 10.0, 6 6m / s 2 sin AB 1 Tương tự câu a, ta tính được t 0,58s .. P H. 450 , AB. c. AH = BH thì HAB là tam giác vuông cân a g sin 450 5 2m / s2 . 15. Lop10.com. x. α α. B. 2m.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Giáo viên: Nguyễn Vi Tuấn. Tương tự như trên ta tính được t. 0, 63s .. Bài tập 2. ật có khối lượng kg được thả trượt trên mặt phẳng nghiêng có hệ số ma sát 0,0 , dài AB 10m , nghiêng 300 . Cho g 10m / s 2 . a. Tính vận tốc vật đạt được ở chân mặt phẳng nghiêng ? b. Sau khi uống hết mặt phẳng nghiêng, vật tiếp tục chuyển động trên mặt phẳng ngang có hệ số ma sát 0,1 . Tính thời gian vật chuyển động trên mặt phẳng ngang ? Giải Phân tích lực và chọn hệ trục y như hình vẽ. a. Khi vật trượt trên mặt phẳng nghiêng P. N1'. Fmst1. ma1. Chiếu lên trục Oy:. N1'. Pcos. Fmst1. 1. N1'. P cos N1'. mgcos. N1. 0 1.10.cos 300. 3 N 20 Fmst1. 0, 01.5 3. Psin ma1 Chiếu lên trục Ox: Psin Fmst1 a1 m 3 1.10.s in300 20 4,9m / s 2 a1 1 Vận tốc của vật ở chân dốc đặt là v1 , ta có:. 2.a1.AB. v12. v02. 5 3N. 2.4,9.10. v12. y N'1. O. Fmst1. x. A. N'2. Ptt Ppt α. 0. Fmst2. α. v1 7 2m / s b. Khi vật trượt trên mặt phẳng ngang ta chọn chiều dương là chiều chuyển động. Ta có: P N '2 Fmst 2 ma 2. P +. B. H. P. Dễ dàng nhận thấy N'2 P 10N Fmst 2 0,1.10 1N 2 N2. Fmst 2 1 1m / s2 m 1 Ta có thể tính được thời gian vật trượt (đến khi dừng) trên mặt ngang dựa vào công thức vận tốc: v 2 v1 a 2 t 0 7 2 1.t t 7 2s Chiếu lên phương ngang:. Fmst 2. ma 2 hay Fmst 2. ma 2. a2. Bài tập 3. Trong một thí nghiệm đo hệ số ma sát trượt bằng cách kéo vật trượt đều lên mặt phẳng nghiêng thu được các số liệu: mặt phẳng nghiêng dài m, cao 0cm, vật có khối lượng 00g, lực kéo vật khi vật lên dốc là N. Tính hệ số ma sát ? Lấy g 10m / s 2 . Phân tích lực và chọn hệ trục Theo định luật II Niuton ta có: P. N ' Fk. Fmst. Giải y như hình vẽ.. ma. 16 Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Giáo viên: Nguyễn Vi Tuấn. Chiếu lên Oy: N' P cos 0 y Tam giác ABH vuông tại H nên ta có: 2 6 N' A HB 2 6 O Fk 5 cos AB 1 5 x Fmst 2 6 4 6 N ' mg cos 0, 2.10. N 5 5 α H 4 6 B Vậy áp lực lên mặt nghiêng là: N N ' N P 5 Chiếu lên Ox (vật trượt đều): P sin Fmst Fk 0 AH 0, 2 Tam giác ABH vuông tại H nên ta có: sin 0, 2 AB 1 Fmst 0, 6 Fmst Fk P sin 1 0, 2.10.0, 2 0, 6N 0,3 t N 4 6 5 LUYỆN TẬP Bài tập 1. Hãy ác định gia tốc của một vật trượt từ mặt phẳng nghiêng uống. Cho biết góc nghiêng 300 , hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng là 0, 3 . Lấy g 9,8m / s 2 . ĐS: a. 2, 35m/s2 .. Bài tập 2. ột vật có khối lượng 0,4kg trượt từ đỉnh mặt phẳng nghiêng có chiều dài 1m, chiều cao 50cm. Lấy g 10m/s2 . Biết hệ số ma sát trượt của mặt nghiêng là 0,1 và vật bắt đầu trượt từ trạng thái nghỉ. Tính vận tốc tại chân dốc. Bài tập 3. ột vật trượt đều trên mặt phẳng nghiêng có chiều dài 2m, chiều cao của dốc bằng 0,5m. Hãy tính hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng nghiêng. Lấy g 10m/s2 . ĐS:. 0,26 .. Bài tập 4. ột chiếc e l n nhỏ khối lượng 5kg được thả từ điểm cho chuyển động uống một mặt dốc nghiêng 300 với gia tốc không đổi 2m/s2 . Cho g 10m/s2 , hệ số ma sát giữa mặt phẳng nghiêng và e l n là bao nhiêu ? ĐS: 0, 346 . Bài tập 5. ột vật nặng đặt trên mặt phẳng nghiêng có độ dài AB = 3m, độ cao H so với mặt ngang bằng 2m. Dùng một lực F 2N song song với mặt phẳng nghiêng kéo vật lên, thấy vật chuyển động sau 5s vận tốc đạt 20m/s. Biết khối lượng của vật là 150g và g 10m/s2 . Tính hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng nghiêng. ĐS: 0, 36 .. A. H. F. α B. Bài tập 6. Trên mặt phẳng nghiêng có độ dài 5m, cao 3m có đặt một vật nặng. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng là 0,2 và cho g 10m/s2 . Hỏi phải tác dụng vào vật lực như thế nào để: a. Đủ giữ vật đứng yên? b. Đẩy nó chuyển động đều lên dốc? 17 Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Giáo viên: Nguyễn Vi Tuấn. c. Đẩy nó lên dốc với gia tốc 1m / s2 ? ĐS: a / F. 220 N .. b/ F. 380 N .. c / 430 N .. Bài tập 7. ột vật chuyển động với vận tốc 25m/s thì trượt lên dốc. Biết dốc dài 50m, cao 14m, hệ số ma sát 0,25 . Cho g 10m/s2 . a. Tìm gia tốc của vật khi lên dốc ? b. ật có lên hết dốc không ? Nếu có, tìm vận tốc của vật ở đỉnh dốc và thời gian lên dốc ? ĐS: a / a. 0,52 m/s2 .. b/ v. 10,25 m/s ; t. 2, 84 s .. Bài tập 8. ột vật đang chuyển động với vận tốc vo thì bắt đầu lên một con dốc dài 50cm, cao 30cm. Hệ số ma sát giữa vật và mặt dốc là 0,25 . Cho g 10m/s2 . a. Tìm gia tốc khi vật lên dốc và vo để vật dừng lại ở đỉnh dốc ? b. Ngay sau đó vật lại trượt uống dốc. Tìm vận tốc của nó khi uống đến chân dốc ? c. Tìm thời gian chuyển động kể từ l c lên dốc cho đến l c nó trở về đến chân dốc ?. 8 m/s2 ; vo. ĐS: a / a Bài tập 9.. 2, 83 m/s .. b/v. 2 m/s .. c/ t. ột vật m được kéo trượt đều trên mặt phẳng nghiêng góc. α, lực kéo F hợp với hệ số ma sát là nhất ? và tìm giá trị nhỏ nhất đó ? ĐS:. như hình vẽ. Tìm. arctan F. Fmin. nhỏ. F. β. α. 900. ;. P sin. để. ật m được đặt trên mặt phẳng nghiêng góc α. Bài tập 10.. chịu lực F dọc theo cạnh ngang của mặt phẳng nghiêng như hình vẽ. a. Tìm giá trị nhỏ nhất để m chuyển động, biết hệ số ma sát tan . giữa m và mặt phẳng là b. Khi F. 0, 85 s. Fmin , tìm gia tốc a ?. ĐS:. a / Fmin. mg. b/ a. 2. g sin. 2. 2. cos2 F m. sin2 2. g cos. .. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1. Câu nào sau đây là đ ng ? A. Nếu không có lực tác dụng vào vật thì vật không thể chuyển động được. B. Không cần có lực tác dụng vào vật thì vật vẫn có thể chuyển động tròn đều được. C. Lực là nguyên nhân duy trì chuyển động của một vật. D. Lực là nguyên nhân làm biến đổi chuyển động của một vật. Câu 2. Chọn câu có nội dung đ ng. A. Khi không chịu tác dụng của lực nào thì mọi vật đều đứng yên. B. Một vật có thể chịu đồng thời của nhiều lực mà vẫn đứng yên. C. Một vật không thể chuyển động được nếu không có lực nào tác dụng vào nó. D. Các vật luôn chuyển động theo chiều của lực tác dụng. 18 Lop10.com. α.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Giáo viên: Nguyễn Vi Tuấn. Câu 3. Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Mọi vật đều có u hướng bảo toàn vận tốc của mình. B. Nếu một vật đang chuyển động mà tất cả các lực tác dụng lên nó đều mất thì vật sẽ chuyển động chậm dần đều rồi dừng lại. C. Một vật sẽ giữ nguyên trạng thái đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều nếu không chịu tác dụng của lực nào hoặc chịu tác dụng của hợp lực bằng 0. D. Khi một vật thay đổi vận tốc thì chắc chắn đã có lực tác dụng lên vật. Câu 4. Trong trường hợp nào dưới đây, vật chuyển động theo hướng của hợp lực tác dụng vào vật ? A. Vật chuyển động thẳng đều. B. Vật chuyển động thẳng nhanh dần đều. C. Vật chuyển động thẳng chậm dần đều. D. Vật chuyển động tròn đều. Câu 5. Trường hợp nào sau đây có vectơ hợp lực tác dụng vào vật chuyển động là vectơ thay đổi? A. Vật chuyển động thẳng đều. B. Vật chuyển động thẳng nhanh dần đều. C. Vật chuyển động thẳng chậm dần đều. D. Vật chuyển động tròn đều. Câu 6. Chọn phát biểu sai. A. Trọng lực là đại lượng vô hướng, được ác định bằng biểu thức P = mg. B. Trọng lực tác dụng vào mọi phần của vật. C. Trọng lực tác dụng lên một vật thay đổi theo vị trí của vật. D. Ở cùng một nơi trên Trái Đất, trọng lượng của một vật tỉ lệ thuận với khối lượng của nó. Câu 7. Câu nào sau đây là sai ? A. Lực tác dụng vào một vật càng lớn thì gia tốc càng lớn. B. Một vật chịu tác dụng của lực có độ lớn t ng dần thì chuyển động nhanh dần. C. ectơ gia tốc của một vật luôn cùng hướng với lực gây ra gia tốc đó. D. Dưới tác dụng của một lực, vật nào có khối lượng càng lớn thì thu được gia tốc càng nhỏ. Câu 8. Một vật đang đứng yên thì chịu tác dụng của một lực không đổi. Sau khoảng thời gian Δt thì vật đạt vận tốc là v. Nếu lặp lại thí nghiệm trên nhưng độ lớn của lực t ng gấp đôi thì cần một khoảng thời gian là bao nhiêu để vật đạt vận tốc là v ? A.. t 2. B. Δt. C. 4Δt. D.. t 4. Câu 9. Một vật có khối lượng m chuyển động với gia tốc là a đối với hệ qui chiếu quán tính. Cho các đại lượng vật sau đây: I. Khối lượng. II. Lực. III. Gia tốc. IV. Thời gian. Đại lượng vật lý nào không thay đổi trong mọi hệ qui chiếu quán tính ? A. I ; IV B. I ; II C. I ; II ; IV D. I ; II ; III ; IV Câu 10. Cho những nhận định của các học sinh như sau: I. Định luật III đ ng cho hai vật tương tác nhau khi ch ng đứng yên trong hệ qui chiếu quán tính. II. Định luật III đ ng cho hai vật tương tác nhau khi ch ng chuyển động trong hệ qui chiếu quán tính. III. Định luật III áp dụng cho hai vật tương tác nhau khi hai vật tiếp xúc nhau hay không tiếp xúc nhau. Nhận định đ ng là: A. I B. II C. I ; III D. I ; II ; III Câu 11. Hai vật tương tác nhau, phản lực không thể khử lực tác dụng là bởi vì: A. Phản lực có trị số lớn hơn lực tác dụng. B. Phản lực có trị số nhỏ hơn lực tác dụng. C. Chúng tác dụng lên hai vật khác nhau. D. Chúng xuất hiện và biến mất đồng thời. 19 Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Giáo viên: Nguyễn Vi Tuấn. Câu 12. Một chất điểm chuyển động với vận tốc v thì chịu tác dụng của lực F. Câu nào sau đây là đ ng. A. Vận tốc của vật luôn thay đổi trong thời gian lực tác dụng. B. Vận tốc của vật sẽ luôn biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian. C. Vận tốc của vật sẽ t ng đều trong thời gian lực F tác dụng. D. Vận tốc của vật sẽ giảm đều khi thôi lực tác dụng. Câu 13. Kí hiệu m là khối lượng của chất điểm ; v là vận tốc và s là quãng đường đi. Đại lượng mv2 vật lý nào sau đây có giá trị tương đương với biểu thức ? 2s A. Gia tốc B. Lực C. Thời gian D. Công của lực Câu 14. Trường hợp nào dưới đây có sự tương tác giữa các vật ? A. Quyển sách đặt nằm yên trên mặt bàn. B. Gió thổi c ng cánh buồn. C. B a đóng vào đinh. D. Cả ba trường hợp A, B và C. Câu 15. Trong một cơn lốc xoáy, một hòn đá bay tr ng vào cửa kính, làm vỡ kính. A. Lực của hòn đá tác dụng vào tấm kính lớn hơn lực của tấm kính tác dụng vào hòn đá. B. Lực của hòn đá tác dụng vào tấm kính bằng (về độ lớn) lực của tấm kính tác dụng lên hòn đá. C. Lực của hòn đá tác dụng lên tấm kính nhỏ hơn lực của tấm kính tác dụng lên hòn đá. D. Chỉ có viên đá tác dụng lực vào tấm kính. Câu 16. Một người thực hiện một động tác nằm sấp, chống tay xuống sàn nhà để nâng người lên. Hỏi sàn nhà đẩy người đó như thế nào ? A. hông đẩy gì cả. B. Đẩy lên. C. Đẩy xuống. D. Đẩy sang bên. Câu 17. Khi một con ngựa kéo xe, lực tác dụng vào con ngựa làm nó chuyển động về phía trước là: A. lực mà ngựa tác dụng vào xe. B. lực mà xe tác dụng vào ngựa. C. lực mà ngựa tác dụng vào mặt đất. D. lực mà mặt đất tác dụng vào ngựa. Câu 18. Một hợp lực 1N tác dụng vào một vật có khối lượng kg l c đầu đứng yên, trong khoảng thời gian ,0s. Quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian đó là: A. 0,5 m B. 2,0 m C. 1,0 m D. 4,0 m. Câu 19. Một quả bóng có khối lượng 500g đang nằm yên trên mặt đất thì bị đá bằng một lực 250N. Nếu thời gian quả bóng tiếp xúc với bàn chân là 0,02s thì bóng sẽ bay đi với tốc độ bằng bao nhiêu ? A. 0,01 m/s B. 2,5 m/s C. 0,1 m/s D. 10 m/s Câu 20. Một vật có khối lượng 2kg chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ. Vật đi được 80cm trong 0,5s. Gia tốc của vật và hợp lực tác dụng vào nó là bao nhiêu ? A. 1,28 m/s2 ; 6,4 N. B. 0,64 m/s2 ; 12,8 N. C. 6,4 m/s2 ; 12,8 N. D. 6,4 m/s2 ; 128 N. Câu 21. Một lực không đổi tác dụng vào một vật có khối lượng 5kg làm vận tốc của nó t ng dần từ ,0 m s đến 8,0 m/s trong 3s. Hỏi lực tác dụng vào vật bằng bao nhiêu ? A. 15N B. 10N C. 1,0N D. 5,0N Câu 22. Một ôtô đang chạy với tốc độ 60 km h thì lái e hãm phanh, e đi tiếp được quãng đường 50m thì dừng lại. Hỏi nếu ôtô chạy với tốc độ 0 km h thì quãng đường hãm phanh đến khi dừng lại là bao nhiêu? Giả sử lực hãm trong hai trường hợp là bằng nhau. A. 100m B. 70,7m C. 141m D. 200m. Câu 23. Một vật có khối lượng m = kg đặt trên bàn nhẵn nằm ngang chịu tác dụng của hai lực là F1 = 8N và F2 = 4N như hình vẽ. Bỏ qua ma sát. Gia tốc của vật thu được là: A. 2 m/s2 hướng sang trái. B. 4 m/s2 hướng sang phải. 20 Lop10.com. F2. m. F1.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>