Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.56 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
ĐỀ ƠN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 –KHỐI 12 NĂM HỌC 2018-2019
<b>Câu 1: Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số </b><i>f x</i>( ) 2 <i>x x</i> 2 và <i>F</i>
<b>A. -1</b> <b>B. 0</b> <b>C. 4</b> <b>D. 2</b>
<b>Câu 2: Cho hàm số </b> . Gọi là một nguyên hàm của ,biết rằng = 4 thì
<b>A. </b> <b>B. </b>
<b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 3: Tìm </b>
4 3 2 <sub>1</sub> <sub>?</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i>
<b>A. </b><i>x</i>5<i>x</i>4<i>x</i>3<i>x</i>2 <i>x C</i> <b><sub>B. </sub></b>
5 4 3 2
5 4 3 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x C</i>
<b>C. </b>4<i>x</i>33<i>x</i>22<i>x</i>1 <b><sub>D. </sub></b>
5 4 3 2
5 4 3 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
Câu 4: Giá trị m để hàm số <i>F x</i>
2
( ) 3 10 4
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub> là:</sub>
A.m = 1 B.m = 3 C.m = 0 D.m = 2
<b>Câu 5:Tìm nguyên hàm của hàm số </b>
2 3 <sub>2</sub>
<i>x</i> <i>x dx</i>
<i>x</i>
A.
3
3
4
3ln
3 3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>C</i>
B.
3
3
4
3ln
3 3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
C.
3
3
4
3ln
3 3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>C</i>
D.
3
3
4
3ln
3 3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>C</i>
<b>Câu 6: Hàm số </b>
2
3<i>x</i> 1
<i>f x</i>
có nguyên hàm là:
A.
3
3 4
2ln 3
<i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>x C</sub></i>
B.
2
3 3
ln 3 ln 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x C</i>
C.
3
3 2
ln 3
<i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>x C</sub></i>
D.
3
3 1
2ln 3
<i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>x C</sub></i>
.
3 2
( ) 2 1
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>F x</i>( ) <i>f x</i>( ) <i>F</i>(1)
4 3
2
( ) 2
4 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>F x</i> <i>x</i> <i>x</i>
4 3
2
( ) 1
4 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>F x</i> <i>x</i> <i>x</i>
4 3
2
( ) 2
4 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>F x</i> <i>x</i> <i>x</i>
4 3
2 49
( )
4 3 12
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 7: Họ nguyên hàm F(x) của hàm số </b> 2
1
( )
4 3
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub>là :</sub>
A.
1 3
( ) ln
2 1
<i>x</i>
<i>F x</i> <i>C</i>
<i>x</i>
<sub>B.</sub>
3
F(x) ln
1
<i>x</i>
<i>C</i>
<i>x</i>
C.
1 1
( ) ln
2 3
<i>x</i>
<i>F x</i> <i>C</i>
<i>x</i>
<sub>D. </sub><i>F x</i>( ) ln <i>x</i>2 4<i>x</i> 3 <i>C</i>
<b>Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>
A.
<b>Câu 9: Biết </b>
1
0
2
( ) ln 2
1
<i>x</i>
<i>e</i> <i>dx e a</i> <i>b</i>
<i>x</i>
<b>A. 2</b> <b>B. 0</b> <b>C. 1</b> <b>D. 6</b>
<b>Câu 10: Tìm khẳng định sai.</b>
<b>A. </b>
( )d 1.
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>f x x</i>
<b>B. </b>
( )d ( )d ( )d .
<i>b</i> <i>c</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>c</i>
<i>f x x</i> <i>f x x</i> <i>f x x</i>
<b>C. </b>
( )d ( )d .
<i>b</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>kf x x k f x x</i>
<b>D. </b>
( ( ) ( ))d ( )d ( )d .
<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>f x</i> <i>g x</i> <i>x</i> <i>f x x</i> <i>g x x</i>
<b>Câu 11: Tích phân </b>
)
0
(
)
1
(
0
2
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
có kết quả là
<b>A. </b>2 1
1
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>e</i>
<i>e</i>
<b>B. </b>
1
2( 1)
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>e</i>
<i>e</i>
<b><sub>C. </sub></b><sub>ln</sub><i><sub>a</sub></i><sub></sub><sub>1</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>2</sub> <sub>1</sub>
1
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>e</i>
<i>e</i>
<b>Câu 12: </b>
2
0
x cos xdx a b
. Tổng a + b bằng:
<b>A. 4</b> <b>B. 7</b> <b>C. 5</b> <b>D. </b>
1
2
<b>Câu 13: Biết </b>
3
0
12
<i>f x dx</i>
. Tính
1
0
3
<i>I</i>
.
<b>A. 3</b> <b>B. 6</b> <b>C. 4</b> <b>D. 36</b>
<b>Câu 14: Cho </b>
8
u x
dv e dx
<sub> khi đó ta có :</sub>
<b>A. </b> 8x
du dx
v 8e
<b><sub>B. </sub></b>
8x
du dx
v e
8
<b><sub>C. </sub></b>
2
8x
x
du dx
2
v 8e
<b><sub>D. </sub></b>
2
8x
x
du dx
2
1
v e
8
<b>Câu 15: Đổi biến </b><i>u</i>sin<i>x</i><sub> thì tích phân </sub>
2
4
0
sin cos
thành:
<b>A. </b>
1
4 2
0
1
<b>B. </b>
2
4
0
<b>C. </b>
1
4
0
<b>D. </b>
2
3 2
0
1
<b>Câu 16: Cho </b>
2
2 1
<i>I</i>
và đặt t = x2<sub> – 1 . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau :</sub>
<b>A. </b>
2
1
<i>I</i>
<b>B. </b>
3
0
<i>I</i>
<b>C. </b>
2
27
3
<b>D. </b>
3
3
2
0
2
3
<i>I</i> <i>t</i>
<b>Câu 17: Cho phân </b>
2
2
0
0
sin 3 d .cos 3
<i>I</i> <i>x x a</i> <i>x</i>
với <i>a R</i> thì 2 - 3a bằng :
<b>A. 0</b> <b>B. 3</b> <b>C. 2</b> <b>D. 6</b>
<b>Câu 18: Cho </b>
ln
1
2
ln
2
2
<i>a</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>e dx</i>
<i>A</i>
<i>e</i>
<i>e</i>
. Khi đó giá trị của a là:
A.a = 4 B.a = 0; a = 4 C.a = 2 D.a = 2; a = 4
<b>Câu 19: Thể tích vật thể trịn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường </b>
4
y , y 0 , x 1, x 4
x <sub>quanh</sub>
trục ox là:
<b>Câu 20: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số </b> <i>y</i><i>x</i> 5<i>x</i> 4, trục hoành và 2 đường thẳng
0, 1.
<i>x</i> <i>x</i>
<b>A. </b>
38
.
15 <b><sub>B. </sub></b>
7
.
3 <b><sub>C. </sub></b>
64
.
25 <b><sub>D. </sub></b>
8
.
5
<b>Câu 21: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số </b><i>y</i><i>f x y</i>1
thẳng <i>x a x b a b</i> , ( ) được tính theo công thức:
<b>A. </b>
1 2 dx
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>S</i>
. <b>B. </b>
1 dx 2 dx
<i>b</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>S</i>
<b>C. </b>
1 2 dx
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>S</i>
<b>D. </b>
1 2 dx
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>S</i>
<b>Câu 22: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số </b><i>y x</i> 2 và đường thẳng <i>y</i>2<i>x</i> là:
A.
4
3
B.
3
2
C.
5
3
D.
23
15
<b>Câu 23: Thể tích của khối trịn xoay tạo lên bởi lên hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường </b><i>y</i><i>x</i>22 ; <i>y</i>1
A.
1 1
2 2
1 1
( <i>x</i> 1) <i>dx</i> <i>dx</i>
B.
1 1
2 2
1 1
( <i>x</i> 2) <i>dx</i> <i>dx</i>
C.
1 1
2 2
1 1
( <i>x</i> 2) <i>dx</i> <i>dx</i>
D.
1
2 2
( <i>x</i> 2) <i>dx</i>
<b>Câu 24: Một vật chuyển động với vận tốc 10 m/s thì tăng tốc với gia tốc </b><i>a t</i>( ) 3 <i>t t</i>2. Tính quãng đường vật đi
được trong khoảng thời gian 10 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc.
A.
4300
m.
3 <sub> B. 4300 m.</sub> <sub> C. 430 m.</sub> <sub> D.</sub>
430
m.
3
<b>Câu 25: Cho hàm số </b>f x
A.
2
b
a
V <sub></sub> <sub></sub>f x g x dx<sub></sub> <sub></sub>
b
2 2
a
V
C.
b
a
V
D.
b
2
a
V
A.
2
0
d
<i>f x x</i>
B.
1 2
0 1
d d
<i>f x x</i> <i>f x x</i>
C.
2
0
d
<i>f x x</i>
D.
1
0
d
<i>f x x</i>
<b>Câu 27: Gọi </b>( ) là mặt phẳng cắt ba trục tọa độ tại ba điểm <i>M</i>(8; 0; 0), <i>N</i>(0; 2; 0) và <i>P</i>(0; 0; 4). Phương trình
mặt phẳng ( ) là:
<b>A. </b><i>x</i> 4<i>y</i>2<i>z</i> 8 0 <b>B. </b>8 2 4 0
<i>y</i>
<i>x</i> <i>z</i>
<b>C. </b>4 1 2 1
<i>y</i>
<i>x</i> <i>z</i>
<b><sub>D. </sub></b><i>x</i> 4<i>y</i>2<i>z</i>0
<b>Câu 28: Trong không gian Oxyz cho 2 mp(Q): mx + y – z +1 = 0 và (P): 2x – ny+3z – 2 = 0.</b>
Tìm tất cả các cặp m, n để (Q) song song với (P).
<b>A. </b>
2
, 3
3
<i>m</i> <i>n</i>
<b>B. </b>
2
, 3
3
<i>m</i> <i>n</i>
<b>C. </b><i>m</i>1,<i>n</i>3 <b>D. </b>
2
, 3
3
<i>m</i> <i>n</i>
<b>Câu 29: Trong không gian Oxyz viết PT mặt phẳng (P) biết (P) cắt ba trục tọa độ lần lượt tại A, B, C sao cho</b>
M(1;2;3) làm trọng tâm tam giác ABC:
<b>A. 6x-3y+2z-18 = 0</b> <b>B. x+2y+3z = 0</b>
<b>C. 6x+3y+2z-18 = 0</b> <b>D. 6x+3y+2z-18 = 0 hoặc x+2y+3z = 0</b>
<b>Câu 30: Cho ba điểm A(2;1;-1); B(-1;0;4);C(0;-2-1). Phương trình mặt phẳng nào đi qua A và vng góc BC</b>
<b>A. x – 3y + 5z + 1 = 0</b> <b>B. 2x + y + z + 7 = 0</b> <b>C. 2x – y + 5z – 5 = 0</b> <b>D. x – 2y – 5z – 5 = 0</b>
<b>Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có A(2;1;-3), B(4;2;1), C(3;0;5) và G(a;b;c) là</b>
trọng tâm của tam giác ABC. Giá trị của biểu thức P=abc là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 0.
<b>Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ (0; 1;0), ( 3;1;0)</b>
<i>a</i> <i>b</i> <sub>. Góc giữa hai vectơ ,</sub><i>a b</i> <sub>là</sub>
A. 300<sub>.</sub> <sub>B. 60</sub>0<sub>.</sub> <sub>C. 120</sub>0<sub>.</sub> <sub>D. 90</sub>0<sub>.</sub>
<b>Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;3;0), B(0;-1;-1). Điểm M thuộc trục Oy mà </b>
MA=MB có tọa độ là
A. (0;1;0). B. (0;2;0). C. (4;0;0). D. (0;0;2).
<b>Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu </b><i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>2 2<i>x</i>4<i>y</i> 6<i>z</i>11 0 . Tọa độ tâm I và
bán kính R của mặt cầu là
<b>Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;2;3), B(-3;0;5). Phương trình mặt cầu đường </b>
kính AB là
A.
2 2 2
1 1 4 26.
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
B.
2 2 2
1 1 4 6.
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
C.
2 2 2
1 1 4 6.
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
D.
2 2 2
1 1 4 24.
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( ) : 2</b><i>P</i> <i>x</i>2<i>y z</i> 10 0 và mặt cầu
2 2 2
( ) :<i>S x</i> <i>y</i> <i>z</i> 2<i>x</i>4<i>y</i> 6<i>z</i>11 0. <sub> Mặt phẳng (Q) song song với (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S) có phương</sub>
trình là
A. 2<i>x</i>2<i>y z</i> 10 0. B. 2<i>x</i>2<i>y z</i> 0.
C. 2<i>x</i>2<i>y z</i> 20 0. D. 2<i>x</i>2<i>y z</i> 20 0.
<b>Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( ) : 2</b><i>P</i> <i>x</i> 4<i>y</i> 7 0. Chọn khẳng định đúng.
A. Mặt phẳng (P) có duy nhất một vectơ pháp tuyến, vectơ đó là 1(2; 4;0).
<i>n</i>
B. Mặt phẳng (P) có vơ số vectơ pháp tuyến, trong đó có một vectơ là 2(2; 4;7).
<i>n</i>
C. Mặt phẳng (P) có vơ số vectơ pháp tuyến và 1(2; 4;0)
<i>n</i> <sub> là một vectơ pháp tuyến của (P).</sub>
D. Mặt phẳng (P) có duy nhất một vectơ pháp tuyến, vectơ đó là 2(2; 4;7).
<i>n</i>
<b>Câu 38. Cho mp(P): x – 2y + 2z – 3 = 0 và mp(Q): mx +y – 2z + 1 = 0 . Với giá trị nào của m thì 2 mặt phẳng </b>
vng góc :
<b>A. m = -6</b> <b>B. m = 6 </b> <b>C. m = 1</b> <b>D. m = -1</b>
<b>Câu 39. Khoảng cách giữa hai mp(P):2x + y + 2z – 1 = 0 và mp(Q): 2x + y + 2z + 5 = 0 là : </b>
<b>A.6</b> <b>B. 2</b> <b>C. 1</b> <b>D. 0</b>
<b>Câu 40 . Điểm M trên trục Ox cách đều hai mặt phẳng x + 2y -2z + 1 = 0 và 2x + 2y + z – 5 = 0 có tọa độ:</b>