Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.28 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG TH VĨNH NINH MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I </b>
Năm học : 2017 – 2018
Mơn : Tốn – Lớp 2
<b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Mức độ kiến thức</b>
<b>Nhận biết Thông hiểu Vận dụng</b> <b>Vận dụng<sub>cao</sub></b>
<b>Tổng</b>
<i>TN</i> <i>TL TN</i> <i>TL</i> <i>T<sub>N</sub></i> <i>TL</i> <i>TN TL</i>
Số học và
thống kê
Số câu 4 2 1 1 <b>8</b>
Số điểm 2,0 1,0 1,0 1,0 <b>5,0</b>
Tỷ lệ % 20% 10% 10% 10% <b>50%</b>
Đại lượng
Số câu
2 <b>2</b>
Số điểm 1,0 <b>1,0</b>
Tỷ lệ % 10% <b>10%</b>
Hình học
Số câu 1 <b>1</b>
Số điểm 1,0 <b>1,0</b>
Tỷ lệ % 10% <b>10%</b>
Giải toán Số câu 2 <b>2</b>
Số điểm 2,0 <b>2,0</b>
Tỷ lệ % 20% <b>20%</b>
Vận dụng
toán học
Số câu 1 <b>1</b>
Số điểm 1,0 <b>1,0</b>
Tỷ lệ % 10% <b>10%</b>
<b>Tổng</b> <b>Số câu</b> <b>4</b> <b>4</b> <b>1</b> <b>4</b> <b>1</b> <b>14</b>
<b>Số điểm</b> <b>2,0</b> <b>2,0</b> <b>1,0</b> <b>4,0</b> <b>1,0</b> <b>10</b>
<b>CHỌN BÀI</b>
Câu 1: Số?
1 giờ chiều hay ….. giờ
Câu 2 : Tính nhẩm: 60 + 20 – 30 =...
A. 70 B. 80 C. 50 D. 10
Câu 3: Điền dấu thích hợp vào ô trống: 23 + 45 90 – 30
Câu 4: Số liền trước của 69 là:
A. 60 B. 68 C. 70 D. 80
Câu 5: Phép tính nào dưới đây có kết quả là 86 ?
A. 24 + 32 B. 45 + 31 C. 57 + 29 D. 68 + 8
Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 20 cm = …….. dm
A. 2 B. 2 dm C. 20 D. 20 dm
Câu 7: Lan có 27 bơng hoa. Lan có ít hơn Hồng 9 bơng hoa. Hỏi Hồng có bao
nhiêu bông hoa?
A. 18 B. 36 C. 26 D. 19
Câu 8: Điền số:
Câu 9 : Tìm x:
12 + 9 + x = 25
Câu 10: Đặt tính rồi tính:
a, 26 + 29 b, 45 + 38 c, 41 - 27 d, 60 – 16
Hình bên có ... đoạn thẳng
Câu 12: Em hãy tính hiệu của số nhỏ nhất có hai chữ số và số lớn nhất có một chữ
số.
Câu 13: Số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 10 B. 90 C. 99 D. 100
Câu 14: Nhà Lan ni một con bị sữa. Ngày thứ nhất con bò này cho 43l sữa. ngày
thứ hai nó cho ít hơn ngày thứ nhất 18l sữa. Hỏi ngày thứ hai con bị cho bao nhiêu
lít sữa?
Trường : Tiểu học Vĩnh Ninh ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Năm học: 2017 - 2018
Mơn: Tốn – Lớp 2
Thời gian: 40 phút
<i>Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng:</i>
Câu 1: Số liền trước của 69 là:
A. 60 B. 68 C. 70 D. 80
Câu 2: Điền dấu thích hợp vào ơ trống: 23 + 45 90 – 30
Câu 3: Số?
1 giờ chiều hay ….. giờ
Câu 4: Số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 10 B. 90 C. 99 D. 100
Câu 5 : Tính nhẩm: 60 + 20 – 30 =...
A. 70 B. 80 C. 50 D. 10
Câu 6: Lan có 27 bơng hoa. Lan có ít hơn Hồng 9 bơng hoa. Hỏi Hồng có bao
nhiêu bông hoa?
A. 18 B. 36 C. 26 D. 19
Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 20 cm = …….. dm
A. 2 B. 2 dm C. 20 D. 20 dm
Câu 8: Phép tính nào dưới đây có kết quả là 86 ?
A. 24 + 32 B. 45 + 31 C. 57 + 29 D. 68 + 8
Câu 9: Điền số:
Câu 10: Hình bên
có ... hình tứ giác
Hình bên có ... đoạn thẳng
Câu 11 : Tìm x:
12 + 9 + x = 25
Câu 12: Đặt tính rồi tính:
a, 26 + 29 b, 45 + 38 c, 41 - 27 d, 60 – 16
Câu 13: Nhà Lan ni một con bị sữa. Ngày thứ nhất con bị này cho 43l sữa. ngày
thứ hai nó cho ít hơn ngày thứ nhất 18l sữa. Hỏi ngày thứ hai con bị cho bao nhiêu
Câu 14: Em hãy tính hiệu của số nhỏ nhất có hai chữ số và số lớn nhất có một chữ
số.
TRƯỜNG TH VĨNH NINH ĐÁP ÁN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ I
<b> MƠN: TỐN – LỚP 2</b>
<b> Năm học: 2017 - 2018 </b>
<b>I.Trắc nghiệm: (4 điểm)</b>
Câu Đáp án Điểm
1 B 0,5 điểm
2 > 0,5 điểm
3 13 0,5 điểm
4 C 0,5 điểm
5 C 0,5 điểm
6 B 0,5 điểm
7 A 0,5 điểm
8 C 0,5 điểm
<b>II. Phần tự luận: ( 6 điểm)</b>
Câu 9: HS tự điền, mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
Câu 10: Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
Hình bên có 3 hình tứ giác
Hình bên có 6 đoạn thẳng
Câu 11: ( 1 điểm)
12 + 9 + x = 25
21 + x = 25
x = 25 – 21
x = 4
<i>( HS có thể làm theo cách khác)</i>
Câu 12: ( 1 điểm): Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm
Câu 13: ( 1 điểm) Bài giải:
Ngày thứ hai con bị cho số lít sữa là:
(hoặc Số lít sữa ngày thứ hai của con bò là:)
43 – 18 = 25 ( l )
Đáp số: 25 lít sữa
Câu 14: ( 1 điểm) Bài giải:
Số nhỏ nhất có hai chữ số là 10
Số lớn nhất có một chữ số là 9
Hiệu của số nhỏ nhất có hai chữ số và số lớn nhất có một chữ số là:
10 – 9 = 1
Trường : ………... BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Họ và tên: ………. Năm học: 2017 - 2018
Lớp : ……….... Mơn: Tốn – Lớp 2
Thời gian: 40 phút
Điểm Nhận xét
………
………
………
………
GT1:………
GT2:………..
GK1:………
GK2:……….
<i>Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng:</i>
Câu 1: Số liền trước của 69 là:
A. 60 B. 68 C. 70 D. 80
Câu 2: Điền dấu thích hợp vào ơ trống: 23 + 45 90 – 30
Câu 3: Số?
1 giờ chiều hay ….. giờ
A. 10 B. 90 C. 99 D. 100
Câu 5 : Tính nhẩm: 60 + 20 – 30 =...
A. 70 B. 80 C. 50 D. 10
Câu 6: Lan có 27 bơng hoa. Lan có ít hơn Hồng 9 bơng hoa. Hỏi Hồng có bao
nhiêu bơng hoa?
A. 18 B. 36 C. 26 D. 19
Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 20 cm = …….. dm
A. 2 B. 2 dm C. 20 D. 20 dm
Câu 8: Phép tính nào dưới đây có kết quả là 86 ?
A. 24 + 32 B. 45 + 31 C. 57 + 29 D. 68 + 8
Câu 9: Điền số:
Câu 10: Hình bên
có ... hình tứ giác
Hình bên có ... đoạn thẳng
Câu 11 : Tìm x:
12 + 9 + x = 25
...
...
...
...
Câu 12: Đặt tính rồi tính:
a, 26 + 29 b, 45 + 38 c, 41 - 27 d, 60 – 16
...
...
...
...
Câu 13: Nhà Lan nuôi một con bò sữa. Ngày thứ nhất con bò này cho 43l sữa. ngày
thứ hai nó cho ít hơn ngày thứ nhất 18l sữa. Hỏi ngày thứ hai con bò cho bao nhiêu
lít sữa?
<i>Bài giải</i>
...
...
...
...
Câu 14: Em hãy tính hiệu của số nhỏ nhất có hai chữ số và số lớn nhất có một chữ
số.
<i>Bài giải</i>
...
...
...
...