Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

ĐỀ THAM KHẢO ÔN ĐÁNH GIÁ ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ 2 MÔN TOÁN 11(2020-2021)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (282.54 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ 01</b>
<b>Câu 1.</b> Tính các giới hạn sau


a)


3 2
3


2 4


lim


2 3


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>


 


 <sub>b) </sub>


1
7
lim


8
5


7



<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>






 <sub>c) </sub>



2
lim 2<i>n</i> 4<i>n</i>  <i>n</i> 1


<b>Câu 2.</b> Tính các giới hạn sau


a)


4
2
3


27
lim


2 3 9


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>






  <sub>b) </sub>  



2
2
3


2 5 3


lim


3


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>




 


 



c) 1


5 1 2
lim


1


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>




 


d)


2
2
1


2 1


lim


4 3



<i>x</i>


<i>x x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




   


  <sub>e)</sub>



2 <sub>5</sub>


l mi 5 1 2


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> d)



2


lim 5 3


<i>x</i>   <i>x</i>  <i>x x</i> 


<b>Câu 3. </b>a) Tìm <i>a</i> để hàm số


 

2


2 0



1 1


0


<i>x</i> <i>a</i> <i>khi x</i>


<i>f x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


<i>khi x</i>
<i>x</i>


 





   





 <sub> liên tục tại </sub><i>x</i>0<sub>.</sub>


c) Chứng minh hàm số

 



2


3 6 0
2 5 0 2



6 8 2


<i>x</i> <i>khi x</i>


<i>f x</i> <i>x</i> <i>khi</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>khi x</i>


  




<sub></sub>   




  


 <sub>gián đoạn tại </sub><i>x</i>0<sub>, </sub><i>x</i>2<sub>.</sub>


<b>Câu 4.</b>Một bệnh truyền nhiễm xuất hiện vào một cộng đồng, mặc dù bệnh không quá nguy hiểm nhưng
nếu ai nhiễm bệnh thì sẽ trở thành người mang mầm bệnh. Các nhân viên y tế tính tốn rằng sau <i>x</i> tháng


kể từ bây giờ, số phần trăm người mang mầm bệnh sẽ là

 



2
2


120 43



2 30


<i>x</i>
<i>G x</i>


<i>x</i>





 <sub>. Hỏi cuối cùng số phần trăm</sub>
người mang mầm bệnh là bao nhiêu?


<b>Câu 5.</b> Cho hai hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

, <i>y</i><i>g x</i>

 

có đồ thị như hình vẽ bên dưới.




a) Dựa vào đồ thị, tính lim<i>x</i>0 <i>f x</i>

 

, lim 5<i>x</i>1 <i>f x</i>

 

 6 .


b) Hàm số <i>f x</i>

 

có liên tục tại <i>x</i>3<sub> khơng? Giải thích tại sao?</sub>


c) Tính lim 9<i>x</i>1 <i>f x</i>

 

5<i>g x</i>

 

 , lim 4<i>x</i>2 <i>f x</i>

 

 5<i>g x</i>

 

.


<b>Câu 6.</b> Cho hàm số

 


1
2


<i>x</i>
<i>f x</i>



<i>x</i>





 <sub>. Tính </sub>


 


 


3


3
2
1 5
lim


<i>x</i>


<i>f</i> <i>x</i>


<i>f</i> <i>x</i>


 




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐỀ 02</b>
<b>Câu 1. </b>Tính các giới hạn sau



a)


3 2
5


1
lim


2 4


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>


  


 <sub>b) </sub>


4
2


3 2


lim


5 3


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>



 


  <sub>c) </sub>


2 1


2 5


3 5


lim


.4


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>






<b>Câu 2.</b> Tính các giới hạn sau


a)


2


3


2
lim


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 







b) 0


2 4
lim


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>




 


c)




2 2


lim 4 2


<i>x</i>   <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


d)
5


1


7 10
lim


1


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>






 


 <sub>e) </sub> 2



2
lim


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x x</i>


 



 


<b>Câu 3. </b>a) Xét tính liên tục của hàm số

 



2 <sub>2</sub>


1
1


2 1
1


1
1


<i>x</i> <i>x</i>



<i>khi x</i>
<i>x</i>


<i>f x</i> <i>khi x</i>


<i>x</i>


<i>khi x</i>
<i>x</i>


  









<sub></sub> 


 <sub></sub>


 


 


 <sub> tại </sub><i>x</i>1<sub>. </sub>


b) Tìm <i>m</i> để hàm số


 



6 3


3
3


3


<i>x</i>


<i>khi x</i>


<i>f x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x m</i> <i>khi x</i>


 <sub> </sub>





 


 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub> liên tục tại </sub><i>x</i>3<sub>.</sub>


c) Một nghiên cứu chỉ ra rằng dân số của một thành phố trong năm thứ <i>t</i> là
( ) 0.2 1500



<i>p t</i>  <i>t</i> <sub>(nghìn người). Khi đó tổng thu nhập của thành phố là </sub><i>E t</i>( ) 9<i>t</i>20.5 179<i>t</i>


(triệu đơ la) và thu nhập bình qn mỗi người là
( )
( )


<i>E t</i>


<i>p t</i> <sub>. Hãy dự đốn thu nhập bình qn đầu</sub>


người của thành phố về lâu dài (<i>t</i> <sub>)?</sub>


<b>Câu 4. </b>Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

có đồ thị như hình vẽ bên dưới.


a) Tìm lim<i>x</i>4 <i>f x</i>

 

.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 5.</b> Cho hàm số

 


2


1


<i>f x</i> <i>x</i> 


. Tính

 


 

 


4
1 14
lim


<i>x</i> <sub></sub> <i>f</i> <i>x</i> <sub></sub> <i>f x</i> <sub></sub>


.
<b>ĐỀ 03</b>


<b>Câu 1.</b> Tính các giới hạn sau


a)
3.4 2.13
lim
5 6.13
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>

 <sub>b) </sub>
2
4


3 5 2


2 1


lim <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


  


  <sub>c)</sub>



2 2



lim <i>n</i> 2<i>n</i> 1 2<i>n</i> 1
<b>Câu 2.</b> Tính các giới hạn sau


a)


4


3
2


3 5 7


lim
15
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
   <sub></sub>
 
b)


2 <sub>1 3</sub>


lim


2 7



<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
  
  
 <sub>c) </sub>
3
2
0
1 1
lim
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>

 


d) 1 2


2 1
lim
12 11
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>

 



  <sub>e) </sub>



2
3
4
lim 9
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>






<b>Câu 3. </b>a) Tìm <i>m</i> để hàm số

 



3
4


3


4 2 1


1
1



1




3 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>khi x</i>
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>khi</i>
<i>m</i> <i>x</i>
   


 

 <sub></sub>


  <sub> liên tục tại </sub><i>x</i>1<sub>.</sub>


b) Xét tính liên tục của hàm số

 



2
2



1 2 3


2
4 2
1
2
2
12 3
2


8 56 80


<i>x</i>


<i>khi x</i>
<i>x</i>


<i>f x</i> <i>khi x</i>


<i>x</i>
<i>khi x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
  





<sub></sub> 


 


 


 <sub> tại </sub><i>x</i>2

<sub>.</sub>



<b>Câu 4. </b>Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

có đồ thị như hình vẽ bên dưới.


a) Tìm <i>x</i>lim 3 <i>f x</i>

 



 


2
4
lim 5
3
<i>x</i>
<i>f x</i>
 
 

 
  <sub>.</sub>


b) Tính <i>x</i>lim0 <i>f x</i>

 



 , <i>x</i>lim<sub></sub>0 <i>f x</i>

 

và lim<i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>0</sub> <i>f x</i>

 

(nếu có)


c) Hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

có liên tục tại <i>x</i>2<sub> khơng? Giải thích tại sao?</sub>
<b>Câu 5.</b> Cho hàm số <i>f x</i>

 

liên tục trên <sub> và </sub>


 


2
2
1
lim 3
2
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>




  <sub>. Tính </sub>


 

 


3
2
2
3 4
lim
2
<i>x</i>


<i>f</i> <i>x</i> <i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i>





 


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 1.</b> Tính các giới hạn sau


a)



2 2


lim <i>n</i> 2<i>n</i> <i>n</i> 7<i>n</i>


b)


1 1


2 3


2 3


lim


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


 






c)


2
2


2
lim


3 1


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


  




<b>Câu 2.</b> Tính các giới hạn sau


a)
2
2
3


6 9


lim


4 3



<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




 


  <sub>b) </sub> 2



2
2
3 2
li


2
m


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>







 


 <sub>c)</sub>


2
2 <sub>4</sub>


lim 1 4


2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x x</i>


<i>x</i>


  




d)



1 2 2


2 4


5 4 3 3 2



lim


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




 


 


  


 


      <sub> e) </sub>



2


lim 3


<i>x</i>   <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i> <sub>f)</sub>


3 2


2



2 1


li


2
m


1


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


 


 


 


 




<b>Câu 3. </b>a) Xét tính liên tục của hàm số

 




2 <sub>6</sub> <sub>5</sub>


1
5 5


4


1
5


<i>x</i> <i>x</i>


<i>khi x</i>
<i>x</i>


<i>f x</i>


<i>khi x</i>


  





 





 <sub></sub>





 <sub> tại điểm </sub><i>x</i>1<sub>.</sub>


b) Tìm <i>m</i> để hàm số

 



2
2


2 1 2
2


5 21


2

5 10


2


3 2


2


<i>m</i> <i>khi x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>



<i>khi x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i>


<i>khi</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  





 







  <sub></sub>





 



 <sub> liên tục tại </sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>2</sub><sub>.</sub>


c) Ở một nước đang phát triển, tuổi thọ trung bình của đàn ơng là 68 năm. Một chun gia


tính tốn sau <i>x</i> năm kể từ bây giờ thì tuổi thọ sẽ là

 



222 136


3 2


<i>x</i>
<i>L x</i>


<i>x</i>





 <sub>. Hỏi tuổi thọ của con </sub>
người sẽ đạt tới mức giới hạn là bao nhiêu?


<b>Câu 4. </b>Cho hai hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

, <i>y</i><i>g x</i>

 

có đồ thị như hình vẽ bên dưới.



a) Tìm <i>x</i>lim 1<i>f x</i>

 

và lim 16<i>x</i>3 <i>f x</i>

 

 5 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 1.</b> Tính các giới hạn sau


a) lim <i>n</i>

<i>n</i> 2 <i>n</i>

b)



2


2 <sub>5</sub>


2 2 1


li


9


m <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>




  




c) 1


1


2 6 4


l
3
i



6
m


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>






 


<b>Câu 2.</b> Tính các giới hạn sau


a)



2


lim 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>   <i>x</i> <sub>b) </sub>


3 2


3
3


5 5 3



lim


9


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




   


 <sub>c)</sub>  3


2


3


lim 2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>





 


  




d)


2


9 1 4


lim


3 2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
  


 


 <sub>e) </sub> 1 3 2


2 7 4


lim



4 3


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




  


  <sub>f) </sub> 4 2


4 17


10 81 164


lim


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>









 


<b>Câu 3. </b>a) Xét tính liên tục của hàm số

 



2


3 3 1


2


2
1


2
2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>khi x</i>
<i>x</i>


<i>f x</i>


<i>khi x</i>


 <sub></sub> <sub> </sub>






 <sub></sub>





 




 <sub> tại </sub><i>x</i>2<sub>.</sub>


b) Tìm <i>m</i> để hàm số

 



2 <sub>2</sub> <sub>3</sub>


3
2 1


1 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>khi x</i>


<i>f x</i> <i>x</i>



<i>mx</i> <i>khi x</i>


  





<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub> liên tục tại điểm </sub><i>x</i>3<sub>.</sub>


<b>Câu 4.</b> Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

có đồ thị như hình vẽ bên dưới


a) Tìm<i>x</i>lim 1 <i>f x</i>

 



  <sub>, </sub><i>x</i>lim 1 <i>f x</i>

 



  <sub> và </sub><i><sub>x</sub></i>lim<sub> </sub><sub>1</sub><i>f x</i>

 

<sub> (nếu có).</sub>


b) Hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

có liên tục tại <i>x</i>2<sub> khơng? Giải thích tại sao?</sub>
c) Tính lim 7<i>x</i>2 <i>f x</i>

 

 8 .


<b>Câu 5.</b> Cho hàm số <i>f x</i>

 

xác định trên  <sub>thỏa mãn </sub>


 


2


16



lim 12.


2


<i>x</i>


<i>f x</i>
<i>x</i>





 <sub> Tính </sub>


 


2
2


2 16 4


lim


6


<i>x</i>


<i>f x</i>



<i>x</i> <i>x</i>




 


  <sub>. ĐS:</sub>


3
5 . ĐS:


</div>

<!--links-->

×