Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

Giáo án tuần 29 lớp 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.75 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 29</b>


<b>Thứ hai ngày 1 tháng 4 năm 2019</b>


<b>BUỔI SÁNG</b> <b>Tập đọc</b>


<b>NHỮNG QUẢ ĐÀO </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- HS hiểu nghĩa các từ: Cái vò, hài lòng, thơ dại, thố


- Hiểu nội dung bài: Hiểu dược nhờ quả đào người ơng biết được tính của từng
cháu mình, ơng vui khi thấy cháu mình đều là những đứa trẻ ngoan biết suy
nghĩ, đặc biệt là ông hài lịng về Việt vì Việt có tấm lịng nhân hậu.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


Tranh minh hoạ


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>:Gọi 2 HS đọc và trả lời câu hỏi bài Cây dừa.


<b>3. Bài mới</b>


<i> a. Giới thiệu bài</i>
<i> b. Bài giảng</i>
<i>* Luyện đọc </i>


- 2 HS đọc mẫu, cả lớp đọc thầm.



- YC HS đọc nối tiếp câu, đoạn tìm từ câu văn dài luyện đọc
+Từ; Thật là thơm, nó, làm vườn, hài lịng, nói,...


+ Câu: 2 câu nói của ơng. Câu nói của Xn giọng hồn nhiên.
- YC HS đọc cả bài và lớp đọc đồng thanHS


<b>Tiết 2</b>


<i>* Tìm hiểu bài:</i> YC HS th o lu n các câu h i trong SGK v ả ậ ỏ à đưa ra các câu tr ả


l i.ờ


* Dự án câu trả lời bổ sung
- Xuân làm gì với quả đào ông cho,
ông nhận xét về Xuân như thế nào?
- Việt làm gì với quả đào ơng cho, ơng
nhận xét về Việt như thế nào?


<i>d. Luyện đọc lại:</i> Y/C HS đọc theo vai


* Dự án câu trả lời bổ sung.


-...ăn đào và trồng hạGV.. Xuân sẽ là
người trồng vườn giỏi.


- Cho bạn bị ốm...Việt có tấm lịng
nhân hậu.


- Thực hiện theo y/c


- YC HS tự đưa ra các câu hỏi và thảo


luận trong lớp để tìm ra câu trả lời
tương ứng.


- GV nhận xét tuyên dương HS có câu
hỏi và câu trả lời hay.


- Nối tiếp nhau đưa ra câu hỏi và câu
trả lời.


VD: Bạn cho biết người ông tặng các
cháu vật gì?


HS2: Người ơng tặng mỗi cháu một
quả đào...


<b>3. Luyện đọc lại bài</b> - YC HS luyện đọc cá nhân.
- HS thi đọc hay, đọc diễn cảm.


<b>4. Củng cố, dặn dị</b>


- Tóm tắt nội dung
- Nhận xét tiết học.


<b>Toán</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>I. MỤC TIÊU</b>


- HS biết cấu tạo thập phân của các số từ 111 đến 200 gồm các trăm, chục, đơn


vị.


- Đọc viết các số từ 111 đến 200. So sánh nắm thứ tự các số.
- GD học sinh ý thức học tập bộ môn.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


Các hình vng hình chữ nhật biểu diễn như SGK.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b> 5 HS lên bảng đọc viết và so sánh các số từ 101 đến 110.


<b>3. Bài mới</b>


<i> a. Giới thiệu bài</i>
<i> b. Bài giảng</i>


<i>* Giới thiệu các số tròn chục từ 110 đến 200</i>
- Gắn bảng hình biểu diễn số 100 hỏi:
có mấy trăm?


- Gắn thêm 1 hình chữ nhật biểu diễn
1 chục, 1 hình vng nhỏ hỏi: Có mấy
chục và mấy đơn vị?


- YC HS đọc viết số 111.


- Giới thiệu các số 112,115 tương tự


như giới thiệu số111.


- YC HS thảo luận để tìm cách đọc và
viết


các số upload.123doc.net, 120, 121,
122, 127, 135.


- Có 1 trăm, lên bảng viết 1 vào cột
trăm.


- Có 1 chục và 1 đơn vị. Sau đó lên
bảng viết 1 vào cột chục, 1 vào cột
đơn vị.


- Viết bảng con và đọc số 111.


- Thảo luận nhóm đơi để viết số cịn
thiếu trong bảng.Sau đó 3 HS lên
bảng 1 HS đọc số, 1 HS viết số, 1 HS
gắn hình biểu diễn số.


<b>* Thực hành</b>


Bài 1: Y/C HS tự làm bài sau đó đổi
vở kiểm tra chéo.


- Làm theo y/c của GV.
Bài 2: Vẽ bảng tia số như SGK y/c HS



quan sát, Gọi 1 HS lên bảng làm, cả
lớp làm bài vào vở.


- Quan sát và làm theo y/c của GV.
- Đọc các tia số vừa lập được và rút ra
kết luận.


Bài 3: - Gọi HS nêu y/c của bài.


- Y/C HS nêu cách thực hiện điền dấu.
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp
làm bài vào vở.


- Hỏi: Một bạn dựa vào vị trí trên tia
số ta có thể so sánh được các số với
nhau theo con bạn nói đúng hay sai?


- Bài y/c chúng ta điền dấu >,<,= vào
chỗ trống.


- Thực hiện làm bài.


- Thảo luận theo nhóm đơi và đưa ra
câu trả lời


- Bạn HS đó nói đúng vì trên tia số
được viết theo thứ tự từ bé đén lớn.


<b>4. Củng cố, dặn dị</b>



- Tóm tắt nội dung
- Nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ÔN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- HS tự đưa ra các câu hỏi sau đó y/c bạn trả lời về nội dung bài: Những quả
đào.


- Rèn kĩ đọc diễn cảm.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Bài mới</b>


<i> a. Giới thiệu bài</i>
<i> b. Bài giảng</i>
<i>* Luyện tập</i>


- Luyện đọc lại bài.


- Y/C HS luyện đọc cá nhân.
- HS thi đọc hay, đọc diễn cảm.


<b>* Ôn nội dung bài</b>



- YC HS tự đưa ra các câu hỏi và thảo
luận trong lớp để tìm ra câu trả lời
tương ứng.


- GV nhận xét tuyên dương HS có câu
hỏi và câu trả lời hay.


- Nối tiếp nhau đưa ra câu hỏi và câu
trả lời.


VD: Bạn cho biết người ơng tặng các
cháu vật gì?


HS2: Người ơng tặng mỗi cháu một
quả đào...


<b>4. Củng cố, dặn dò</b>


- Tóm tắt nội dung
- Nhận xét tiết học.


<b>Toán</b>
<b> LUYỆN TẬP </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- HS biết cấu tạo thập phân của các số từ 111 đến 200 gồm các trăm, các chục,
các đơn vị.


- Đọc viết các số từ 111 đến 200. So sánh nắm thứ tự các số.



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b> </b>VBT


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Bài mới</b>


<i> a. Giới thiệu bài</i>
<i> b. Bài giảng</i>
<i>* Luyện tập</i>


B i 1. Vi t (theo m u)à ế ẫ


<i><b>Viết số Trăm Chục Đơn vị</b></i> <i><b>Đọc số</b></i>


159 1 5 9 một trăm năm mơi chín


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1 8 2


một trăm bốn mươi bảy
198


1 1 5


- Chữa bài và nhận xét


- HS làm bài.



- 6 HS làm trên bảng.
- Lớp nhận xét.


Bài 2. Điền số


111 .... 131 ... 115 ... ... upload.123doc.net ... ... ... 122 ...


131 .... ... ... 135 136 ... ... 139 ... ... ... .... ...


181 .... 183 ... ... 186 ... ... ... ... ... ... .... ...
- GV chữa bài, nhận xét.


- HS làm miệng
- Lớp nhận xét
Bài 3. Điền dấu vào chỗ chấm.


- GV nêu yêu c u, hầ ướng d n i n.ẫ đ ề


>
?
<
=


- GV nhận xét, cho điểm.


- 2 HS lên b ng i n.ả đ ề


115 .... 119 165 .... 156
137 .... 130 189 .... 194
156 .... 156 172 .... 170


149 .... 152 192 .... 200
- Lớp nhận xét.


Bài 4.


3 tổ có 21 học sinh, hỏi 1 tổ có bao
nhiêu học sinh ?


- GV hướng dẫn tóm tắt và giải


- GVchữa bài, nhận xét.


Ghi tóm tắt và giải
21 học sinh: 3 tổ


1 tổ : ? học sinh
Bài giải:


Số học sinh của mỗi tổ là:
21 : 3 = 7 (học sinh)


Đáp số: 7 học sinh
HS làm vở.


1 HS lên bảng chữa, lớp nhận xét.
<b>4. Củng cố, dặn dị</b>


- Tóm tắt nội dung
- Nhận xét tiết học.



<b>Thứ ba ngày 2 tháng 4 năm 2019</b>
<b>BUỔI SÁNG Chính tả </b>(Tập chép)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Chép đoạn văn tóm tắt truyện: Những quả đào.
- Làm các bài tập phân biệt s/x.


- Rèn kĩ năng viét đúng chính tả và viết đẹp.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


Bảng phụ viết nội dung bài tập 2.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


Gọi 2 HS lên bảng, lớp viết bảng nháp các sau: Hà Nội; Sa Pa. Tây Bắc,


<b>3. Bài mới</b>


<i> a. Giới thiệu bài</i>
<i> b. Bài giảng</i>


<i>* Hướng dẫn viết chính tả</i>
- YC 2 HS đọc đoạn văn.


- Người ông chia quà gì cho các cháu?
- Ba người cháu đã làm gì với quả đào
ông cho?



- Người ông đã nhận xét về các cháu
như thế nào?


- Nêu cách trình bày một đoạn văn.
-Y/C HS tìm từ dễ lẫn và khó viết
luyện viết


- YC HS viết bài. Đọc cho HS soát lỗi;
thu vở chấm bài.


- Thực hiện theo y/c, cả lớp nghe và
đọc thầm theo.


- Chia cho mỗi cháu một quả đào.
- Xuân ăn đào xomg đem hạt trồng,
Vân ăn xong vẫn cịn thèm, Việt
khơng ăn mang cho bạn bị ốm.
- Ơng bảo: Xn thích làm vườn,
Vân bé dại, Việt là người nhân hậu.
- Nối tiếp nhau nêu ý kiến.


- Viết và đọc các từ: cho xong, bé
dại, trồng


- Nhìn bảng chép bài; nghe đọc và
soát lỗi.


<i>* Hướng dẫn làm bài tập:</i>
Bài 2a:



- Gọi 1 HS đọc đề sau đó gọi 1 HS lên
bảng làm bài, lớp làm bài vào vở
- Nhận xét bài làm và cho điểm HS.


- Thực hiện theo y/c.


Đáp án: các từ cần điền là sổ, sáo,
xổ, sân, xồ, xoan.


<b>4. Củng cố, dặn dị</b>


- Tóm tắt nội dung
- Nhận xét tiết học.


<b>Tốn</b>


<b>CÁC SỐ CĨ BA CHỮ SỐ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Nắm chắc cấu tạo thập phân của số có ba chữ số gồm các trăm, chục, đơn vị.
- Đọc viết thành thạo các số có 3 chữ số.


- GD học sinh ý thức học tập bộ mơn


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Các hình vng, hình chữ nhật biẻu diễn các trăm, chục, đơn vị như tiết 132.
- Bảng phụ kẻ bảng ghi cột trăm. chục, đơn vị.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


Gọi 3 HS lên bảng thực hiện về so sánh các số từ 111 đến 200.


<b>3. Bài mới</b>


<i> a. Giới thiệu bài</i>
<i> b. Bài giảng</i>


<i>* Giới thiệu các số có ba chữ số</i>


- Gắn bảng 2 hình vng biểu diễn 200,
hỏi: Có mấy trăm?


- Gắn tiếp 4 hình chữ nhật biểu diễn 40
và hỏi: Có mấy chục?


- Gắn tiếp 3 hình vng nhỏ biểu diễn 3
đơn vị và hỏi: Có mấy đơn vị?


- YC HS viết và đọc số 2 trăm, 4 chục,
3 đơn vị.


- 243 gồm mấy trăm, mấy chục, mấy
đơn vị?


- YC HS thảo luận để tìm cách đọc, viết
các số 235, 310, 240, 411, 205, 252.
- Đọc số y/c HS lấy các hình biểu diễn
tương ứng với số GV đọc.



- Có 2 trăm
- Có 4 chục
- Có 3 đơn vị


- 1 HS lên bảng viết số, cả lớp viết
vào bảng con: 243.


- 5 HS đọc số vừa viếGV


- 243 gồm 2trăm, 4 chục, 3 đơn vị.
- Thực hiện theo y/c.


<b>* Thực hành</b>
<b>Bài 1</b>


- Y/C HS đọc đề và tự làm bài vào vở,
sau đó đổi chéo vở tự kiểm tra.


- Làm bài và kiểm tra bài làm của
bạn theo y/c của GV.


<b>Bài 2 -</b> Gọi HS nêu y/c


- Nhìn số, đọc theo đúng hướng dẫn về
cách đọc và tìm cách đọc đúng trong
mỗi cách đọc được liệt kê.


- Nêu: Tìm cách đọc tương ứng với
số.



- Làm vào vở:
Nối số với cách đọc
315- d; 311- c; 322- g;
521- e; 450- b; 405-a.


<b>Bài 3:</b> Tiến hành tương tự bài 2.


<b>4. Củng cố, dặn dị</b>


- Tóm tắt nội dung
- Nhận xét tiết học.


<b> Kể chuyện</b>
<b>NHỮNG QUẢ ĐÀO</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- HS biết tóm tắt nội dung mỗi đoạn truyện bằng một cụm từ, 1 câu.
- Biết kể lại từng đoạn theo tóm tắt, phân vai dựng lại câu chuỵên.
- Kể đúng, day, nghe và nhận xét bạn kể.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


Bảng phụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Bài mới</b>


<i> a. Giới thiệu bài</i>
<i> b. </i>B i gi ngà ả



* Hướng dẫn kể chuyện.


- Tóm tắt nội dung từng đoạn truyện.
- HS tóm tắt nội dung của từng đoạn bằng
lời của mình.


- Gợi ý: Đoạn 1- chia đào.
Đoạn 2 –chuyện của Xuân
- Kể từng đoạn dựa vào tóm tắGV
- Thi kể theo đoạn.


- HS đọc đề bài.


Đoạn 2: Chuyện Vân
Đoạn 4: Chuyện của Việt
- HS tập kể trong nhóm.
- GV nhận xét.


+ Phân vai dựng lại câu chuyện.
- Cho HS tự nhận vai trong nhóm.


- Kể chuyện: Bầu BGK. - Kể trong nhóm.


<b>4. Củng cố, dặn dị</b>


- Tóm tắt nội dung
- Nhận xét tiết học.


<b>BUỔI CHIỀU Tự nhiên Xã hội</b>



<b>MỘT SỐ LOÀI VẬT SỐNG DƯỚI NƯỚC</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- HS nói tên 1 số lồi vật sống ở dưới nước.


- Nói tên 1 số loài vật sống ở nước ngọt, nước mặn.
- Quan sát mơ tả chính xác.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


Tranh ảnh minh hoạ


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Bài mới</b>


<i> a. Giới thiệu bài</i>
<i> b. </i>B i gi ngà ả


<b>* Hoạt động 1:</b> Làm việc với SGK.
- Cho HS quan sát tranh và nói tên của
các con vậGV


- Cho HS hỏi đáp về các con vật sống
dưới nước.


- Cho HS hỏi đáp về các con vật sống


dưới nước.


- GV giới thiệu: Các con vật sống nước
ngọt (trang 60), sống nước mặn (trang 61)
=> GV chốt: Cần giữ sạch nguồn nước để
các lồi vật này sinh sống.


- Nói tên lồi vật sống dưới nước.
- HS thảo luận.


H1 -> H6: cua, cá vàng, cá quả,


mập...


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>* Hoạt động 2:</b>


Làm việc với tranh ảnh các con vật sống ở
dưới nước sưu tầm được.


- GV cho HS phân loại tranh ảnh.
- GV nhận xét và đánh giá từng nhóm.


- HS thảo luận nhóm.


- Chia nước ngọt, nước mặn.
- Chia cá, tơm, trai, ốc...


<b>* Hoạt động 3:</b> Trò chơi. - Thi kể tên các con vật sống ở
dưới nước



<b>4. Củng cố, dặn dị</b>


- Tóm tắt nội dung
- Nhận xét tiết học.


<b>Thứ tư ngày 3 tháng 4 năm 2019</b>
<b>Tập đọc</b>


<b>CÂY ĐA QUÊ HƯƠNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- HS hiểu nghĩa các từ: thời thơ ấu, cổ kính, chót vót, li kì.


- Hiểu nội dung bài: HS biết được vẻ đẹp của cây đa quê hương, qua đó cho ta
thấy được tình u thương gắn bó của tác giả với cây đa quê hương ông.


- Rèn kĩ năng đọc đúng, đọc diễn cảm.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


Tranh minh hoạ


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


Gọi 2 HS đọc bài và trả lời câu hỏi bài Những quả đào


<b>3. Bài mới</b>



<i> a. Giới thiệu bài</i>
<i> b. Bài giảng</i>


- Gọi 2 HS đọc bài, lớp đọc thầm


- Y/C HS đọc nối tiếp câu, đoạn để tìm từ câu văn dài luyện đọc
+ Từ: Gắn liền, quái lạ, vịm lá, gẩy lên, li kì....


+ Câu: Trong vịm lá,/gió... gẩy lên... li kì,/ tưởng... đang cười,/ đang nói.// Xa
xa,/ giữa... đàn trâu... về,/ lững thững.... nặng nề.// Bóng... dài. lan.... yên lặng.//
- Y/C HS đọc cá nhân toàn bài, lớp đọc đồng thanh


<i>* Tìm hiểu bài</i>


YC HS th o lu n các câu h i trong SGK v ả ậ ỏ à đưa ra ý ki n úng cho n i dung ế đ ộ
câu tr l i.ả ờ


Dự án câu hỏi bổ sung


- Những từ ngữ, câu văn nào cho ta
thấy cây đa sống rất lâu?


- Tìm những hình ảnh được tả các bộ
phận của cây đa?


- Ngồi hóng mát ở gốc đa, tác giả cịn
thấy những hình ảnh đẹp nào của quê
hương?



* Dự án câu trả lời bổ sung


- Cây đa nghìn năm. Đó là một tịa
nhà cổ kính.


- Thân cây to như tịa nhà, cao chót
vót


- Lúa vàng gợn sóng... Bóng trâu...


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Tóm tắt nội dung
- Nhận xét tiết học.


<b>Tốn</b>


<b>SO SÁNH CÁC SỐ CĨ BA CHỮ SỐ</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


- Biết so sánh các số có 3 chữ số.


- Nắm được thứ tự các số (không quá 1000).
- Xếp thứ tự và so sánh chính xác.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


Thẻ ô vuông.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>



<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Bài mới</b>


<i> a. Giới thiệu bài</i>
<i> b. Bài giảng</i>


<i>*</i> Ôn l i cách ạ đọc, vi t các s có 3 ch s :ế ố ữ ố


- GV treo dãy số cho sẵn.
401, 402, ..., 410.


551, ....560, 121, ...130.
- GV đọc 5 số.


- So sánh các số.


- GV gắn hình vuông biểu diễn 2 số 234,
235.


- Yêu cầu HS so sánh 2 số nhìn vào ơ
vng.


- u cầu HS xác định số trăm, chục, đơn
vị.


- GV yêu cầu GV so sánh từng hàng.
- Cho HS so sánh từng hàng.


- Cho HS so sánh tương tự với: 191, 139,
199, 215.



- Nêu quy tắc chung: GV chốt ý chínHS
- Cho HS lấy 2 ví dụ.


- HS đọc


- HS viết bảng.
- GV lấy tấm bìa.
- So sánh.


- Trăm: 2
Chục: 3


Đơn vị: 1 < 3 => 234 < 235
- HS tự nhận xét về các hàng.


<b>3. Thực hành</b>


<b> Bài 1:</b> Điền dấu >; <; =
- Cho HS làm bảng con.


- Viết bảng con.


<b>Bài 2:</b> Tìm các số lớn nhất trong các số
sau yêu cầu HS khoanh tròn số lớn nhất –
cho HS làm bảng.


<b>Bài 3:</b> Điền dấu: HS làm
Lưu ý: 979-> 980; 989 -> 990
- GV chữa bài.



- HS làm vở bài tập.
a. 695


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>4. Củng cố, dặn dị</b>


- Tóm tắt nội dung
- Nhận xét tiết học.


<b>Tập viết</b>


<b>CHỮ HOA: A (KIỂU 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- H S biết viết chữ hoa A kiểu 2 theo cỡ vừa và nhỏ.
- Biết viết cụm từ ứng dụng Ao liền ruộng cả theo cỡ nhỏ.
- Rèn kĩ năng viết đúng mẫu, đều nét và nối nét đúng quy định.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


Mẫu chữ A hoa, viết mẫu cụm từ ứng dụng vào bảng phụ.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Gọi 1 HS lên bảng viết chữ hoa Y, cả lớp viết bảng con.


<b>3. Bài mới</b>



<i> a. Giới thiệu bài</i>
<i> b. Bài giảng</i>


<i>* Hướng dẫn tập viết</i>


* Hướng dẫn viết chữ hoa.


- Chữ A hoa cao mấy li. Rộng mấy li?
- Chữ A hoa gồm mấy nét? Là những
nét nào?


- YC GV nêu cách viết các nét cong kín
- Giảng quy trình viết nét móc ngược
phải 2 lần và viết


- YC GV viết chữ A hoa vào bảng con.
Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng.
- YC GV đọc cụm từ ứng dụng và giải
nghĩa cụm từ này.


- Cụm từ ứng dụng có mấy chữ là
những chữ nào?


- Tìm những chữ có cùng chiều cao với
chữ A hoa kiểu 2.


- Cao 5 li rộng 5 li.


- Gồm 2 nét là nét cong kín và nét


móc ngược phải.


- Tự trả lời.


- Nghe GV giảng và quan sát GV
viết.


- Viết bảng.


- Đọc: Ao liền ruộng cả và giải
nghĩa: Nói về sự giàu có ở nơng
thơn, nhà có nhiều ao, nhiều ruộng.
- Có 4 chữ ghép lại với nhau, đó là:
Ao, liền, ruộng, cả.


- Chữ g, l cao 2,5 li.
- YC HS viết chữ Ao vào bảng con.


- Hướng dẫn viết bài vào vở: Y/C HS
mở vở viết bài.


- Thu bài chấm.


- Viết bảng.
- HS viết vở.


<b>4. Củng cố, dặn dị</b>


- Tóm tắt nội dung
- Nhận xét tiết học.



<b>Đạo đức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Biết lựa chọn cách ứng xử để giúp đỡ người khuyết tật.


- Củng cố, khắc sâu bài học về cách ứng xử đối với người khuyết tật.
- GD học sinh có tình nhân ái,giầu lịng thương người.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


Tranh ảnh minh hoạ


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b> Hát


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Bài mới</b>


<i> a. Giới thiệu bài</i>
<i> b. Giảng bài</i>


* <b>Hoạt động 1</b>: Xử lí tình huống.


- Nêu tình huống: Đi học về đến đầu làng
Thủy và Quân gặp một người hỏng mắt
Thủy chào:.... Người đó bảo: “Chú nhờ các
cháu đưa chú đến nhà ơng Tuấn ở xóm này
với”. Quân liền bảo: “Về nhanh để xem
hoạt hình trên ti vi, cậu ạ”.



- GV hỏi: Nếu là Thủy em sẽ làm gì khi
đó? Vì sao?


- YC HS thảo luận nhóm.
- YC HS các nhóm báo cáo


- Kết luận: Thủy nên khuyên bạn: Cần chỉ
đường hoặc dẫn người bị hỏng mắt đến tận
nhà người cần tìm.


<b>* Hoạt động 2:</b> Giới thiệu tư liệu về việc
giúp đỡ người khuyết tật.


- Y/C HS lên bảng dán các tư liệu theo
nhóm, sau đó trình bày các tư liệu đã sưu
tầm được trước lớp.


- Sau mỗi phần HS trình bày, cho HS thảo
luận những việc nên làm và việc không
nên làm.


- Kết luận: khen ngợi HS và khuyến khích
HS thực hiện những việc làm phù hợp để
giúp đỡ người khuyết tật.


- Nghe tình huống.


- Thảo luận nhóm đơi theo câu
hỏi của G V



- Nối tiếp nhau báo cáo cách xử lí
của bản thân.


VD: Bảo bạn về và đưa người đó
đến nhà ơng Tuấn.


- Khơng nói gì và đi theo Quân
về nhà.


- Khuyên Quân nên đưa bác đến
nhà ông Tuấn...


- Thực hiện theo y/c của GV.


<i>c. Kết luận chung:</i> Theo SGV tr. 80.


<b>4. Củng cố, dặn dò</b>


- Tóm tắt nội dung
- Nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>I. MỤC TIÊU</b>


- HS biết viết chữ hoa A kiểu 2 theo cỡ vừa và nhỏ.


- Biết viết cụm từ ứng dụng “Ao liền ruộng cả” theo cỡ nhỏ.
- Rèn kĩ năng viết đúng mẫu, đều nét và nối nét đúng quy định.
<i>- </i>GD học sinh rèn chữ giữ vở


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


Vở viết.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Bài mới</b>


<i> a. Giới thiệu bài</i>
<i> b. Bài giảng</i>


<i>* Hướng dẫn tập viết</i>
Hướng dẫn viết chữ hoa.


- YC GV nêu cách viết các nét cong kín
- Giảng quy trình viết nét móc ngược
phải 2 lần và viết


- YC GV viết chữ A hoa vào bảng con.
Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng.
- YC GV đọc cụm từ ứng dụng và giải
nghĩa cụm từ này.


- Cụm từ ứng dụng có mấy chữ là
những chữ nào?


- Tìm những chữ có cùng chiều cao với
chữ A hoa kiểu 2.


- Tự trả lời.



- Nghe GV giảng và quan sát GV
viết.


- Viết bảng.
- HS đọc


- Có 4 chữ ghép lại với nhau, đó là:
Ao, liền, ruộng, cả.


- Chữ g, l cao 2,5 li.
- YC HS viết chữ Ao vào bảng con.


- Hướng dẫn viết bài vào vở: Y/C HS
mở vở viết bài.


- Thu bài nhận xét


- Viết bảng.
- HS viết vở.


<b>4. Củng cố, dặn dò</b>


- Tóm tắt nội dung
- Nhận xét tiết học.


<b>Tự nhiên Xã hội</b>
<b>ÔN TẬP </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>



- HS nói tên 1 số lồi vật sống ở dưới nước.


- Nói tên 1 số lồi vật sống ở nước ngọt, nước mặn.
- GD học sinh tình yêu loài vật


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Bài mới</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i> b. </i>B i gi ngà ả


<b>* Hoạt động 1:</b> Làm việc với SGK.


- Cho HS quan sát tranh và nói tên của các
con vật


- Cho HS hỏi đáp về các con vật sống dưới
nước.


- Cho HS hỏi đáp về các con vật sống dưới
nước.


- GV giới thiệu: Các con vật sống nước
ngọt (trang 60), sống nước mặn (trang 61)
=> GV chốt: Cần giữ sạch nguồn nước để
các loài vật này sinh sống.



- Nói tên lồi vật sống dưới
nước.


- HS thảo luận.


H1 -> H6: cua, cá vàng, cá quả,


mập...


- Trai, tôm, cá mập.


<b>* Hoạt động 2</b>


Làm việc với tranh ảnh các con vật sống ở
dưới nước sưu tầm được.


- GV cho HS phân loại tranh ảnh
- GV nhận xét và đánh giá từng nhóm.
+ Trị chơi: Thi kể tên các con vật sống ở
dưới nước.


- HS thảo luận nhóm.


- Chia nước ngọt, nước mặn.
- Chia cá, tơm, trai, ốc...


<b>4. Củng cố, dặn dị</b>


- Tóm tắt nội dung


- Nhận xét tiết học.


<b>Thứ năm ngày 4 tháng 4 năm 2019</b>


<b>BUỔI SÁNG</b> <b>Luyện từ và câu</b>


<b>TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI - ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI: </b>
<b>ĐỂ LÀM GÌ?</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ về câu cối.
- Rèn kĩ năng đặt câu hỏi với cụm từ: để làm gì?
- Gd học sinh gần giũ với thiên nhiên.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


Tranh vẽ 1 cây ăn quả; Bảng phụ vẽ nội dung bài tập 2.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Gọi 2 HS thực hiện hỏi đáp theo mẫu “ Để làm gì?” về chủ đề cây cối.


<b>3. Bài mới</b>


<i> a. Giới thiệu bài</i>
<i> b. Bài giảng</i>



<i>* Hướng dẫn làm bài tập</i>
Bài 1


- Gọi HS đọc y/c của bài


-Treo tranh vẽ một cây ăn quả, y/c HS
quan sát tranh để trả lời câu hỏi trên.


- 1 HS đọc đề: Kể tên các bộ phận của
một cây ăn quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Bài 2


- Gọi HS đọc đề.


- Chia lớp thành7 nhóm, phát cho 1
nhóm 1 tờ giấy tờ rơ ki, 2 bút dạ, y/c
thảo luận nhóm để tìm từ tả các bộ
phận của cây.


- Y/c các nhóm dán phần bài của
nhóm mình lên bảng, cả lớp kiểm tra
bằng cách đọc đồng thanh những từ
tìm được.


- Hoạt động theo nhóm
VD:


+ Nhóm 1các từ tả gốc cây: to. sần sùi,


cứng, ơm khơng xuể...


+ Nhóm 2 các từ tả ngọn cây: cao vút,
chót vót, thẳng tắp,...


+ Nhóm 3 các từ tả thân cây: to, thô
ráp, sần sùi, gai góc...


- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc
thầm


Bài 3


- Gọi HS đọc y/c của bài


- Y/C HS quan sát tranh thảo luận
nhóm đơi để tìm câu hỏi phù hợp cho
nội dung tranHS


- Gọi HS trình bày theo cặp. HS khác
nhận xét.


- Thực hành nhóm theo y/c.


VD tranh 1: HS 1 Bạn gái tưới nước
cho cây để làm gì?


HS2: Bạn gái tưới nước cho cây để
cây nhanh lớn....



<b>4. Củng cố, dặn dị</b>


- Tóm tắt nội dung
- Nhận xét tiết học.


<b>Chính tả </b>(nghe - viết)


<b>HOA PHƯỢNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Nghe viết chính xác, trình bày dung bài thơ 5 chữ Hoa phượng, phân biệt s/x.
- Rèn kĩ năng viết đúng chính tả và viết đẹp.


- GD học sinh ý thức rèn chữ giữ vở.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


Bảng phụ viết nội dung bài tập 2.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


Gọi 2 HS lên bảng, lớp viết bảng nháp các từ sau: Hà Nội; Sa Pa. Tây Bắc,


<b>3. Bài mới</b>


<i>a. Giới thiệu bài</i>



<i>b. Hướng dẫn viết chính tả</i>


- GV đọc bài bài thơ - 3, 4 học sinh đọc lại bài thơ


- Nội dung bài thơ nói gì? - Bài thơ là lời của một bạn nhỏ nói
với bà thể hiện sự bất ngờ và thán
phục trước vẻ đẹp của hoa phượng
* HS viết bảng con các từ ngữ - Lấm tấm, lửa thẫm, rừng rực
- GV đọc, HS viết bài


- Chấm, chữa bài


c. Hướng d n h c sinh l m b i t pẫ ọ à à ậ


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Gọi 1 HS đọc đề sau đó gọi 1 HS
lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở
BGV


- Nhận xét bài làm của HS.


- Thực hiện theo y/c.
Đáp án: các từ cần điền


<b>4. Củng cố, dặn dò</b>


- Tóm tắt nội dung
- Nhận xét tiết học.


<b>Toán</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Biết làm các bài tập đọc, viết, so sánh số, thứ tự các số trong phạm vi 1000.
- Rèn kĩ năng đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100 một cách thành thạo.
- GD học sinh ý thức học tập bộ môn.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


3 HS lên bảng làm bài tập, cả lớp làm vào bảng con.


So sánh các số có ba chữ số: 567... 687; 318... 117; 833... 833.


<b>3. Bài mới</b>


<i>a. Giới thiệu bài</i>


<i>b. Hướng dẫn thực hành</i>
Bài 1


- Gọi HS đọc đề.


- YC HS làm bài vào vở tốn, sau đó đổi
vở kiểm tra.


- Thực hiện theo y/c của GV.


Bài 2


- Bài y/c chúng ta làm gì?


- YC HS tự làm bài.Gọi HS chữa bài và
nhận xét đặc điểm của từng dãy số trong
bài.


- YC HS đọc các dãy số.


- Bài y/c chúng ta điền các số vào
chỗ trống.


- 4 HS lên bảng làm bài, lớp làm bài
vào vở.


- 4 HS nhận xét từng đặc điểm dãy
số của mình.


Bài 3:


- Gọi HS nêu y/c của bài.


- YC HS nêu cách so sánh các số và tự
làm bài.


- Chữa bài và đánh giá HS.


- 1 HS đọc đề: Số?



- Nối tiếp nhau nêu cách so sánh số.
- 2 HS lên bảng làm bài. lớp làm bài
vào vở.


Bài4:


- Gọi HS nêu y/c của đề.


- Để viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn
trước tiên chúng ta phải làm gì?


- YC HS làm bài, chữa bài đánh giá HS.


- Viết số 857; 1000; 299; 420 theo
thứ tự từ bé đến lớn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

vở


<b>4. Củng cố, dặn dò</b>


- Tóm tắt nội dung
- Nhận xét tiết học.


<b>BUỔI CHIỀU</b> <b>Toán</b>


<b> LUYỆN TẬP </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- HS biết so sánh các số có 3 chữ số theo các hàng các hàng.
- Kĩ năng so sánh chính xác.



- GD tính cẩn thận, sự tinh nhanh.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Bài mới</b>


<i> a. Giới thiệu bài</i>
<i> b. </i>B i gi ngà ả


Bài 1. Viết (theo mẫu)


<i><b>Viết số Trăm Chục Đơn vị</b></i> <i><b>Đọc số</b></i>


217 2 1 7 hai trăm mười bảy


526
404


7 0 3


sáu trăm mười


8 0 0


Chữa bài và nhận xét.



HS làm bài


5 HS làm trên bảng.
Lớp nhận xét.


Bài 2. Điền số ? HS lên bảng điền.
Lớp nhận xét.


a) 100; 200;...; 400;...; ...; 700; ...; 900; ...


b) 910; ...; ...; 940; ...; 960; ... ; 980; ...; ...


c) 514; ...; 515; ...; ... ; 518; ...; ...;...; 522;...


d) 895; 896; ...; ...; 899; ...; ... ; 902; ...; ...


GV nhận xét, cho điểm.
Bài 3. GV nêu yêu cầu, hướng dẫn
điền.
>
?
<
=
GV nhận xét
2 HS lên bảng điền.
367 .... 278 823 .... 820


278 .... 280 589 .... 589



800 .... 798 988 .... 1000


310 .... 357 796 .... 769
Lớp nhận xét.


Bài 4.


a) Viết các số 832, 756, 698, 689 theo
thứ tự từ bé đến lớn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

a) Viết các số 798, 789,987, 897 theo
thứ tự từ lớn đến bé.


- GV nhận xét.


b) 987, 897, 798, 789.


<b>4. Củng cố, dặn dị</b>


- Tóm tắt nội dung
- Nhận xét tiết học.


<b>Tiếng Việt</b>
<b>ÔN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ về câu cối.
- Rèn kĩ năng đặt câu hỏi với cụm từ: để làm gì?
- GD học sinh ý thức học tập bộ môn



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


Tranh vẽ 1 cây ăn quả; Bảng phụ vẽ nội dung bài tập 2.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Bài mới</b>


<i> a. Giới thiệu bài</i>
<i> b. Bài giảng</i>


<i>* Hướng dẫn làm bài tập:</i>


Câu 1. Từ nào không chỉ bộ phận của
cây ăn quả.


a) thân e) ngọn
b) gốc g) xanh
c) rễ h) quả
d) hoa


- GV chữa bài: g.


- HS trả lời miệng.
- Lớp nhận xét.
Câu 2. Tìm từ thích hợp để điền vào


từng chỗ trống trong bảng. HS lên b ng i n.ả đ ề



<b>Bộ phận của cây</b> <b>Từ tả đặc điểm màu sắc</b> <b>Từ tả đặc điểm hình dáng</b>


Gốc cây M: màu nâu xám M: xù xì
Thân cây


Cành cây
Lá cây


- GV nhận xét chữa bài.


- HS làm vở.


- 2 HS lên bảng trình bày.
- Lớp nhận xét.


Câu 3. Dùng cụm từ <b>để làm gì</b> để đặt
câu hỏi về mục đích của các cơng việc
sau. Viết câu hỏi đó vào chỗ chấm.


<i>a) Các bạn học sinh trồng cây ở sân </i>
<i>trường.</i>


<i>...</i>
<i>.</i>


<i>b) Các bạn học sinh quét lá rụng ở </i>
<i>sân trường.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- GV chữa bài.



a) Các bạn học sinh trồng cây ở sân
trường để làm gì?


b) Các bạn học sinh qt lá rụng ở sân
trường để làm gì?


c) Cơ giáo dẫn học sinh ra vườn trường
học về các loài cây để làm gì?


<i>.</i>


<i>c) Cơ giáo dẫn học sinh ra vườn </i>
<i>trường học về các loài cây.</i>


<i>...</i>
<i>.</i>


- HS làm bài vào vở.


<b>4. Củng cố, dặn dị</b>


- Tóm tắt nội dung
- Nhận xét tiết học.


<b>Đạo đức</b>
<b>ÔN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Biết lựa chọn cách ứng xử để giúp đỡ người khuyết tật.



- Củng cố, khắc sâu bài học về cách ứng xử đối với người khuyết tật.
- GD học sinh có tình nhân ái,giầu lòng thương người.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


Tranh ảnh minh hoạ


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b> Hát


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Bài mới</b>


<i> a. Giới thiệu bài</i>
<i> b. Giảng bài</i>


* <b>Hoạt động 1</b>: Xử lí tình huống.


- Nêu tình huống: Đi học về đến đầu làng
Thủy và Quân gặp một người hỏng mắt
Thủy chào:.... Người đó bảo: “Chú nhờ các
cháu đưa chú đến nhà ơng Tuấn ở xóm này
với”. Qn liền bảo: “Về nhanh để xem
hoạt hình trên ti vi, cậu ạ”.


- GV hỏi: Nếu là Thủy em sẽ làm gì khi
đó? Vì sao?


- YC HS thảo luận nhóm.


- YC HS các nhóm báo cáo


- Kết luận: Thủy nên khuyên bạn: Cần chỉ
đường hoặc dẫn người bị hỏng mắt đến tận
nhà người cần tìm.


<b>* Hoạt động 2:</b> Giới thiệu tư liệu về việc
giúp đỡ người khuyết tật.


- Nghe tình huống.


- Thảo luận nhóm đơi theo câu
hỏi của G V


- Nối tiếp nhau báo cáo cách xử lí
của bản thân.


VD: Bảo bạn về và đưa người đó
đến nhà ơng Tuấn.


- Khơng nói gì và đi theo Quân
về nhà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Y/C HS lên bảng dán các tư liệu theo
nhóm, sau đó trình bày các tư liệu đã sưu
tầm được trước lớp.


- Sau mỗi phần HS trình bày, cho HS thảo
luận những việc nên làm và việc không
nên làm.



- Kết luận: khen ngợi HS và khuyến khích
HS thực hiện những việc làm phù hợp để
giúp đỡ người khuyết tật.


- Thực hiện theo y/c của GV.


<i>c. Kết luận chung:</i> Theo SGV tr. 80.


<b>4. Củng cố, dặn dò</b>


- Tóm tắt nội dung
- Nhận xét tiết học.


<b>Thứ sáu ngày 5 tháng 4 năm 2019</b>


<b>BUỔI SÁNG</b> <b>Toán</b>


<b>MÉT</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- HS biết được kí hiệu, tên gọi và độ lớn của đơn vị đo độ dài m.
- Mối quan hệ giữa m và dm.Cách tính độ dài của đường gấp khúc.
- Có biểu tượng ban đầu về khoảng cách đo bằng m.


- Rèn kĩ năng làm tốn có đơn vị đo kèm theo.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


Thước mét.



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


YC HS làm bài vào vở nháp, gọi 1 HS lên bảng làm bài theo y/c sau:
Điền số vào chỗ chấm: 1dm =... cm;


<b>3. Bài mới</b>


<i> a. Giới thiệu bài</i>
<i> b. </i>B i gi ngà ả


<i>* Giới thiệu km</i>


- Hãy kể tên các đơn vị đo độ dài đã học?
- 1 m có độ dài là 10dm.


- Y/C HS viết 1m = 10dm.


- Nối tiếp nhau kể tên các đơn
vị đo độ dài đã học.


- Nghe và quan sát GV.
<i>b. Thực hành</i>


Bài 1


-YC HS tự làm bài sau đó đổi chéo kiểm tra


nhau.


- Viết bảng con
- Thực hiện theo y/c


- Quan sát và đọc tên đường
gấp khúc ABCD.


Bài 2


- Vẽ đường gấp khúc, y/c HS đọc tên đường
gấp khúc.


- Y/C HS thảo luận nhóm đơi các câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

trong bài và đưa ra câu trả lời đúng trước lớp.


Bài 3 - Y/c HS quan sát. - Thực hiện theo y/c.
Bài 4:


- YC HS thảo luận nhóm đôi và báo cáo trước
lớp sau khi đã thảo luận.


- YC HS khác nhận xét bổ sung.


- Làm bài tập vào vở


<b>4. Củng cố, dặn dị</b>


- Tóm tắt nội dung


- Nhận xét tiết học.


<b>Thủ cơng</b>


<b>LÀM VỊNG ĐEO TAY </b>(Tiết 1)
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- HS biết cách làm vòng đeo tay bằng giấy
- HS làm được vịng đeo tay


- HS u thích mơn học


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


Một vịng đeo tay, giấy, quy trình, kéo, hồ dán.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Bài mới</b>


<i> a. Giới thiệu bài</i>
<i> b. </i>B i gi ngà ả


<b>* Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn HS quan sát.
- Giới thiệu mẫu vòng đeo tay


- Y/C HS quan sát và nhận xét theo gợi ý
sau:



- Vòng đeo tay dược làm bằng gì? Có mấy
màu?


- Vịng đeo tay thật được làm từ những chất
liệu gì?


- Em cần làm gì để vịng được bền, đẹp?


- Quan sát mẫu
- Nhận xét:


+ Vòng đeo tay được làm bằng
giấy, có rất nhiều màu.


- Nối tiếp nhau nêu những điều
mình biết.


- Tự nêu ý kiến.


<b>* Hoạt động 2</b>


Hướng dẫn làm vịng đeo tay


- GV treo quy trình, nêu các bước làm vòng
đeo tay.


+Bước1: Cắt các nan giấy khác màu rộng 1
ô.



+Bước 2: Dán nối các nan giấy: Dán các nan
giấy thành ơ trịn rộng 1 ơ, dài 50 ô.


+Bước3: Gấp các nan giấy( dán 2 đầu nan
như hình 1 SGV tr.247. Gấp các nan dọc đè
lên nan ngang như hình 2 tr.247).


- Quan sát GV làm và nghe
GV nêu quy trình làm vịng đeo
tay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- HS thực hành làm vòng đeo tay bằng giấy
trắng.


- YC mỗi HS tự làm một vòng đeo tay bằng
giấy trắng.


- Theo dõi đánh giá, nhận xét.


- Thực hành theo y/c.


<b>4. Củng cố, dặn dò</b>


- Tóm tắt nội dung
- Nhận xét tiết học.


<b>Tập làm văn</b>


<b>ĐÁP LỜI CHIA VUI - NGHE TRẢ LỜI CÂU HỎI</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>



- Rèn kĩ năng nói: Tiếp tục rèn luyện cách đáp lời chia vui.


- Nghe thầy cơ kể chuyện “Sự tích hoa dạ lan hương” nhớ và trả lời câu hỏi về
nội dung chuyện.


- Gd học sinh có thói quen lịch sự trong giao tiếp


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


1 bó hoa, tranh minh hoạ truyện trong sgk.
Bảng phụ ghi các câu hỏi a, b, c, bài tập 1.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b> Hát


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


2 cặp HS đối đáp lời chia vui (chúc mừng).


<b>3. Bài mới</b>


<i> a. Giới thiệu bài</i>
<i> b. Giảng bài</i>


Bài 1


- GV và cả lớp nhận xét.


- HS đọc yêu cầu bài tập.


- HS đọc các tình huống.


- 2 HS lên bảng đóng vai lại các tình
huống.


- HS thảo luận.


- 1 số HS lên bảng thể hiện lại.
Bài 2


- GV kể Sự tích dạ lan hương.
+ Vì sao cây hoa biết ơn ơng lão?
+ Lúc đầu cây hoa tỏ lịng biết ơn ơng
bằng cách nào?


+ Về sau cây hoa xin trời điêu gì?


- HS đọc u cầu đề bài.


+ Vì ơng lão đã cứu sống hoa và hết
lịng chăm sóc nó.


+ Cây hoa nở những bông hoa thật to
và lộng lẫy.


+ Cây hoa xin trời cho đổi vẻ đẹp
thành hương thơm.


- HS thực hành hỏi đáp.
- 1 số HS trình bày trước lớp.


- 1 số kể lại cả câu chuyện.


<b>4. Củng cố, dặn dò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Nhận xét tiết học.


<b> </b>


<b>BUỔI CHIỀU Tiếng Việt</b>
<b>ÔN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Rèn kĩ năng nói: Tiếp tục rèn luyện cách đáp lời chia vui.


- Rèn kĩ năng nghe - hiểu. Nghe thầy cô kể chuyện, nhớ và trả lời câu hỏi về nội
dung chuyện.


- GD học sinh u thích mơn học


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b> Hát


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Bài mới</b>


<i> a. Giới thiệu bài</i>
<i> b. Giảng bài</i>



Câu 1. Nối từng ô của cột trái với ơ
thích hợp ở cột phải để chọn lời cảm
ơn phù hợp với tình huống.


<i>a) Bạn tặng hoa chúc mừng sinh </i>
<i>nhật em.</i>


<i>1. Cháu rất cám ơn bác và chúc</i>
<i>bác sang năm mới mạnh khoẻ </i>
<i>và nhiều niềm vui.</i>


<i>b) Bác hành xom sang chúc Tết.</i> <i>2. Chúng em cảm ơn lời chúc </i>


<i>tốt đẹp của cô.</i>
<i>c) Cô giáo chúc mừng lớp em vì </i>


<i>thành tích học tập.</i>


<i>3. Mình rất cám ơn bạn.</i>
- GV nhận xét.


- HS lên bảng nối: a với 3, b với 1, c
với 2


- Lớp nhận xét.
Câu 2. Khoanh tròn vào chữ cái đặt


trước lời đáp không phù hợp với mỗi
trường hợp sau:



<b>Trường hợp</b> <b>Lời đáp</b>


<i>1. Bạn tặng hoa chúc mừng sinh </i>
<i>nhật em.</i>


<i>a) Mình được tặng bao nhiêu </i>
<i>là hoa rồi. Giá mà bạn tặng </i>
<i>mình thứ khác.</i>


<i>b) Ơi, hoa đẹp quá. Cảm ơn </i>
<i>bạn.</i>


<i>2. Bác hàng xóm sang chúc tết </i>
<i>gia đình em. Bố mẹ đi vắng, chỉ </i>
<i>có em ở nhà.</i>


<i>a) Chiều bác sang nhé, bây giờ </i>
<i>bố mẹ cháu không ở nhà.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i>vừa đi. Cháu chúc bác năm mới</i>
<i>mạnh khoẻ.</i>


- GV nhận xét.


- HS lên bảng khoanh: 1 với b, 2 với
c.


- Lớp nhận xét.
Câu 3. Sắp xếp các câu sau theo đúng



trình tự của truyện: Sự tích hoa dạ lan
hương.


- GV hướng dẫn sắp xếp.


- GV nhận xét: a, d, b, c, e, đ.


a) Cây hoa bị vứt lăn lóc ở ven
đường.


b) Ơng lão chăm sóc cây hoa rất cẩn
thận.


c) Cây nở những bông hoa to, rực rỡ
sắc màu.


d) Ông lão mang cây hoa vê trồng.
đ) Hoa xin trời đổi vẻ đẹp lấy hương
thơm để tỏ lòng biết ơn ơng lão.
e) Ban ngày ơng lão khơng có thời
gian ngắm hoa.


- HS làm bài vào vở.


<b>4. Củng cố, dặn dị</b>


- Tóm tắt nội dung
- Nhận xét tiết học.


<b>Toán</b>



<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Ơn kí hiệu, tên gọi và độ lớn của đơn vị đo độ dài m. Mối quan hệ giữa m và
dm.


- Ơn cách tính độ dài của đường gấp khúc.
- Rèn kĩ năng làm tốn có đơn vị đo kèm theo.
- Say mê môn học


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b> Hát


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Bài mới</b>


<i> a. Giới thiệu bài</i>
<i> b. Giảng bài</i>
<i>* Luyện tập:</i>


Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. - HS làm bài
1 m = ... dm
1 m = ... cm
2 m = ... dm
3 m = ... dm
Bài 2. Tính.



- Hướng dẫn tính


- HS làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

34 m + 16 m = ...
16 m - 9 m = ...
59 m - 25 m = ...
63 m - 27 m = ...
Bài 3. Tấm vải thứ nhất dài 21 m, tấm


vải thứ hai ngắn hơn tấm vải thứ nhất 7
m. Hỏi tấm vải thứ hai dài bao nhiêu
mét?


Hướng dẫn tóm tắt và giải.


Tóm tắt:


Tấm thứ nhất: 21 m


Tấm thứ hai ngắn hơn: 7 m
Tấm thứ hai: ...? m.


<i>Giải:</i> Tấm thứ hai dài là:


21 - 7 =14 (m)
Đáp số: 14 m.
Bài 4. Điền cm, dm, m vào chỗ chấm


thích hợp:



GV nhận xét, đánh giá.


a) Chiều dài chiếc ơ tô khoảng 4...
b) Chiều cao chiếc ghế tựa khoảng 10
...


c) Ngôi nhà tầng cao khoảng 8 ...
d) Lọ hoa cao khoảng 30 ...
HS lên bảng làm: a) 4m; b) 10 dm;
c) 8 m; d) 30 cm.


<b>4. Củng cố, dặn dị</b>


- Tóm tắt nội dung
- Nhận xét tiết học.


<b> Hoạt động tập thể</b>
<b>KIÊM ĐIỂM TRONG TUẦN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Giúp học sinh nhận thấy những ưu điểm và tồn tại trong tuần.
- Học sinh nắm được phương hướng tuần sau.


- Giáo dục học sinh có ý thức kỷ luật cao.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>



<b>1. Nhận xét những ưu điểm và tồn tại </b>
<b>trong tuần.</b>


- Giáo viên nêu yêu cầu - Các tổ trưởng nhận xét những
ưu điểm và tồn tại của từng cá
nhân trong tổ mình.


- Lớp trưởng nhận xét đánh giá
xếp loại từng tổ.


- Giáo viên nhận xét đánh giá:


* Biểu dương những học sinh thực hiện tốt
kế hoạch đề ra.


* Nhắc nhở phê bình những học sinh thực
hiện chưa tốt.


- HS theo dõi.


<b>2. Phương hướng tuần sau</b>


- Giáo viên đề ra phương hướng tuần sau
về các mặt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Chú ý nghe giảng, tích cực hoạt động tại lớp
và làm bài tập về nhà.


+ Chuyên cần: Đi học đúng giờ, đầy đủ.
+ Nề nếp: Thực hiện tốt các quy định của


trường, lớp.


+ Thể dục: Tập thể dục đều đặn.


+ Vệ sinh: Giữ gìn vệ sinh chung và vệ sinh
cá nhân.


- Học sinh phát huy những ưu
điểm, khắc phục những tồn tại
trong tuần.


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- Nhận xét giờ học.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×