Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.37 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> TiÕng ViÖt (2 tiết)</b>
<b> VIẾT ĐÚNG CHÍNH TẢ ÂM U TR/ CH</b>
(Theo sách thiết kế)
<b>Toỏn</b>
- Cđng cè kiÕn thøc vỊ phÐp tÝnh cộng và trừ các số có hai chữ số.
- Củng cố kĩ năng tính cộng, trừ cột dọc và tính nhẩm.
- Hăng say học tập.
<b>II. Đồ dùng dạy- học.</b>
- Phiếu học tËp.
<b>III. Cỏc hoạt động dạy- học.</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Đặt tính và tính:
3 + 23 76 - 70 68 - 8
- Nêu lại cách đặt tính và tính?
<b>2. Bµi míi</b>:
<b>a. Giíi thiƯu bµi:</b>
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. <sub>- Nắm yêu cầu của bài.</sub>
<b>b. Hng dẫn làm bài tập:</b> - Hoạt động cá nhân.
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của đề? - HS tự nêu yêu cầu, làm và chữa bài.
42 76 52 99
+ <sub>34 </sub>- <sub>42 </sub>+<sub> 47 </sub>-<sub> 50</sub>
76 34 99 49
- Quan sát và giúp đỡ HS.
Chốt: Nêu lại cách đặt tính và tính. <sub>- Vài em nêu lại cách đặt tính và tính.</sub>
Bài 4:Gọi HS nêu yêu cầu của đề bài. - Nắm yêu cầu của đề.
- Cho HS làm vào vở sau đó lên chữa bài.
- Muốn nối kết quả nhanh em làm thế nào?
Chốt: Nêu lại cách tính nhẩm?
- Tự giải và chữa bài, sau đó nhận xét
bài của bạn.
- TÝnh nhÈm.
- Nªu lại cách tính nhẩm.
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
- Thi nhÈm nhanh:
30 + 50 = 80 - 40 =
- NhËn xÐt giê häc.
<b>Đạo đức</b>
- Học sinh hiểu lợi ích của cây và hoa nơi cơng cộng đối với cuộc sống con
ngời.
- Häc sinh cã ý thøc trång c©y và bảo vệ cây nơi công cộng.Hc sinh bit
BVMT
<b>II. §å dïng d¹y- häc.</b>
<b> -</b> Sách bài tập đạo đức
<b>III. Các hoạt động dạy- học.</b>
<b>1. KiÓm tra bài cũ :</b>
- Cây và hoa nơi cộng cộng có ích lợi gì?
<b>2. Bµi míi</b>:
<b>a. Giới thiệu bài:</b>
- Nêu yêu cầu bài học, ghi đầu bài. <sub>- Nắm yêu cầu của bài, nhắc lại đầu</sub>
bi.
<b>b. Các hoạt động:</b>
*. Những việc làm để bảo vệ môi trờng: - Hoạt động cá nhân.
- Treo tranh bài tập 3, gọi HS nêu yêu cầu bµi
tập. Sau đó làm và chữa bài. - Tự nêu u cầu, sau đó nối hình và<sub>tơ màu rồi nêu kết quả.</sub>
Chèt: Nh÷ng tranh góp phần làm cho
môi trờng trong sạch là tranh 1; 2; 3; 4
*. Xử lí tình huống: - Hoạt động nhóm.
- Chia nhóm, nêu tinìh huống bài tập 4, yêu
cầu HS thảo luận và đa ra t×nh huèng cđa
nhãm.
- Các nhóm lên đóng vai theo tình
huống của nhóm đã thảo luận.
Chốt: Cách xử lí tình huống đúng nhất
là? - Khun can bạn khơng hái hoa, phácây, nh vậy là góp phần làm cho mơi
trờng sạch đẹp…
*. X©y dùng kÕ hoạch bảo vệ cây và
hoa ca t: - Hot ng theo t.
- Phát phiếu thảo luận cho từng tổ, yêu cÇu HS
thảo luận và đăng kí sau đó báo cáo trớc lớp. - Bổ sung cho kế hoạch của t bn.
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
- Đọc lại ghi nhớ của bài.
- Hát bài hát: Ra chơi vờn hoa.
- NhËn xÐt giê häc.
<b> Buổi chiều</b>
<b>TiÕng ViÖt ( Tiết 1 )</b>
(Theo s¸ch thiÕt kÕ)
<b>TiÕng ViƯt</b>
<b> LUYỆN: VIẾT ĐÚNG CHÍNH TẢ ÂM ĐẦU TR/ CH</b>
(Theo s¸ch thiÕt kÕ)
<b>Tốn</b>
- Cđng cè kiÕn thức về phép tính cộng và trừ các số cã hai ch÷ sè.
- Cđng cè kÜ năng tính cộng, trừ cột dọc và tính nhẩm.
- Hăng say học tập.
<b>II. Đồ dùng dạy- học.</b>
<b>III. Cỏc hoạt động dạy- học.</b>
<b>1. Kiểm tra bi c:</b>
- Đặt tính và tính:
3 + 35 76 - 60 77 - 7
- Nêu lại cách đặt tính và tính?
<b>2. Bµi míi</b>:
<b>a. Giíi thiệu bài:</b>
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. <sub>- Nắm yêu cầu của bài.</sub>
<b>b. Hng dn làm bài tập:</b> - Hoạt động cá nhân.
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của đề? - HS tự nêu yêu cầu, làm và chữa bài.
52 76 32 89
+ <sub>4 </sub>- <sub>2 </sub>+<sub> 47 </sub>-<sub> 50</sub>
58 74 79 39
- Quan sát và giúp đỡ HS.
Chốt: Nêu lại cách đặt tính và tính. <sub>- Vài em nêu lại cách đặt tính và tính.</sub>
Bµi 2: Gäi HS nêu yêu cầu? - HS tự nêu yêu cầu của bài.
- Gắn các bó và que tính lên bảng nh SGK,
yêu cầu HS tự nêu các phép tính. Quan sát,
h-ớng dẫn HS gặp khó khăn.
- Tự quan sát và nêu các phép tính
t-ơng ứng với số que tính.
- Chữa bài và nhận xét bài của bạn.
Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu.
- Mun in c du chớnh xỏc trc ht em
phi lm gỡ?
- Yêu cầu HS lµm vµo SGK.
- Theo dõi, giúp đỡ HS cịn lúng tỳng.
- Gọi HS chữa bài.
- iền dấu, nắm yêu cầu của bài.
- Phải tính kết quả hai vế.
- Làm vào sách.
- Chữa bài, em khác nhận xét bài của
bạn.
Bi 4:Gọi HS nêu yêu cầu của đề bài. <sub>- Nắm yêu cầu của đề.</sub>
- Cho HS làm vào vở sau đó lên chữa bài.
- Mn nèi kÕt qu¶ nhanh em làm thế
nào?
Chốt: Nêu lại cách tính nhẩm?
- T gii và chữa bài, sau đó nhận xét
bài của bạn.
- TÝnh nhẩm.
- Nêu lại cách tính nhẩm.
<b>3. Củng cố - dặn dß:</b>
- Thi nhÈm nhanh:
50 + 25 = 87 - 40 =
- NhËn xét giờ học.
<b> TiÕng ViƯt ( Tiết 2 )</b>
(Theo s¸ch thiÕt kÕ)
<b> TiÕng ViÖt ( Tiết 1 )</b>
<b>Mĩ thuật</b>
(GV chuyên ngành soạn giảng)
<b>Toỏn</b>
- Làm quen với đồng hồ, có biểu tợng ban đầu về thời gian.
- Đọc giờ đúng trên đồng hồ.
-Biết quý trọng thời gian.
<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>
- Mơ hình đồng hồ.
<b>III. Cỏc hoạt động dạy- học.</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Mét tuÇn cã mÊy ngày? Là những
ngày nào?
- Hôm nay là thứ mấy? Ngày mấy của
tháng mấy?
<b>2. Bài mới</b>:
<b> a. Giới thiệu bài:</b>
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. <sub>- Nắm yêu cầu của bài.</sub>
<b>b. Các hoạt động</b>:
<b>*. Giới thiệu một số loại đồng hồ: </b> - Hoạt động cá nhân.
- Cho HS xem đồng hồ, hỏi mặt đồng hồ có
gì? Kim đồng hồ quay từ đâu sang đâu? - Có kim ngắn, kim dài, các số từ 1<sub>đến 12, kim quay từ số bé đến số</sub>
lín.
- Cho HS xem một số loại đồng hồ khác. - Nhận xét về các kiểu loại số trên
đồng hồ.
<b>*. Giới thiệu cách xem đồng hồ:</b> - Hoạt động cá nhân.
- Em nào cho cô biết đồng hồ đang chỉ mấy
giờ?
- Khi đồng hồ chỉ 9 giờ thì kim ngắn chỉ số
mấy, kim dài chỉ số mấy?
- Cho HS đọc một số giờ khác nhau và nhận
xét kim ngắn, kim dài chỉ số mấy? Khi hỏi
giờ nào cho HS liên hệ ln em làm gì vào
giờ đó?
- ChØ 9 giê.
- Kim ngắn chỉ số 9, kim dài chỉ số
12.
- c gi và nhận xét về kim ngắn,
kim dài và liên hệ bản thân đã làm
gì vào giờ đó.
- Chốt: Muốn xem ng h ch my gi em
cần xem những kim nào? - Kim dài chỉ số 12, kim ngắn chỉ số<sub>mấy thì là mấy giờ.</sub>
<b>C. Luyện tập:</b>
- Gi HS nờu yờu cầu của bài tập. - HS tự nêu yêu cầu và nắm yêu cầu, làm
và đọc các giờ tơng ứng với đồng hồ trong
bài.
- Cã thĨ hái HS v× sao em biết. <sub>- Vì kim ngắn chỉ số mấy, kim dµi</sub>
chØ sè mÊy.
- Với mỗi giờ cho HS liên hệ em đã làm gì
vào giờ đó? - Tự liên hệ bn thõn.
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
- Chơi trò chơi ®o¸n giê nhanh.
- NhËn xÐt giê häc.
<b>Buổi chiều </b>
<b> TiÕng ViÖt ( Tiết 2 )</b>
(Theo s¸ch thiÕt kÕ)
<b>TiÕng ViƯt </b>
(Theo s¸ch thiÕt kÕ)
<b>Thủ cơng</b>
- Biết cách cắt nan giấy .
- Học sinh cắt đợc các nan giấy và dán thành hng ro.
- Yêu thích cắt dán thủ công, giữ vệ sinh sau khi thực hành.
<b>II. Đồ dùng dạy - học.</b>
<b> </b> - Giáo viên: Hàng rào mẫu, giấy màu, kéo, hồ dán.
- Học sinh: Giấy màu, hồ dán, thớc, bút chì, kéo.
<b>III. Cc hoạt động dạy - học. </b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS .
<b>2. Bài mới</b>:
<b> a. Giới thiệu bài:</b>
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. - Nắm yêu cầu của bài.
<b>b. Các hoạt động:</b>
*. Quan sát, nhận xét: - Hoạt động cá nhân.
- Cho HS quan sát các nan giấy và hàng rào,
nêu câu hỏi để HS nhận ra cạnh của nan giấy
là những đờng thẳng cách đều, hàng rào đợc
dán bởi các nan giấy.
- Số nan đứng?
- Số nan ngang?
- Khoảng cách giữa các nan đứng, nan
ngang?
- Theo dâi
- 2 nan.
- 4 nan.
- Nan ngang cách nhau 2 ô, nan
đứng cách nhau 1 ô.
*. Hớng dẫn thực hành: - Hoạt động cá nhân.
- Hớng dẫn cách và cắt kẻ 4 nan đứng dài 6 ơ,
rộng 1 ơ.
- Híng dÉn cách kẻ và cắt 2 nan ngang dài 9
- Theo dõi GV làm mẫu.
*. Học sinh thực hµnh:
- Cho HS kẻ và cắt các nan giấy theo các bớc:
Kẻ các nan ngang, kẻ các nan đứng, cắt rời
các nan.
- Giúp đỡ HS còn lúng túng.
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học.
<b>Tiếng Việt (2 tiết)</b>
(Theo s¸ch thiÕt kÕ )
<b>Tiếng Anh</b>
(GV chuyờn ngnh son ging)
<b>Toỏn</b>
<b> -</b> Củng cố kiến thức đã học về xem giờ đúng, bớc đầu biết sử dụng thời gian
trong đời sống.
<b> - </b>Củng cố kĩ năng xem gi ỳng.
<b> - </b>Ham mê học toán, quý trọng thời gian.
<b>II. Đồ dùng dạy- học.</b>
- Mơ hình đồng hồ.
<b>III. Cỏc hoạt động dạy- học. </b>
<b>1. Kiểm tra:</b>
- Khi đồng hồ chỉ 7 giờ thì kim ngắn
chỉ số mấy? Kim dài chỉ số mấy?
<b>2. Bµi mới</b>:
<b>a. Giới thiệu bài:</b>
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. <sub>- Nắm yêu cầu cđa bµi.</sub>
<b>b. Hớng dẫn làm bài tập</b>: - Hoạt động cá nhân.
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của đề. - HS tự nêu yêu cầu, làm và chữa bài.
- Lóc 10 giê kim ng¾n chØ sè mÊy.
Kim dài chỉ số mấy? - Kim ngắn chỉ số 10, kim dài chỉ số 12.
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu?
- Theo dừi v giỳp HS cũn lỳng túng. - HS tự nêu yêu cầu, và vẽ kim ngắn vào vở.
- Chú ý vẽ kim ngắn ngắn hơn kim di.
Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu.
- Theo dừi giúp đỡ HS, gọi HS chữa bài.
Chốt: Ta nên giờ nào làm việc ấy cho phù
hợp.
- Nắm yêu cầu của bi sau ú lm bi.
- HS chữa bài, em khác nhận xét bài làm của
bạn.
- Theo dõi.
Bi 4: Gi HS đọc đề bài. <sub>- Nắm yêu cầu của đề bài.</sub>
- Yêu cầu HS làm và chữa bài.
- Vì sao em lại điền số 6, số 9?
- T nờu cỏc gi mà mình đã điền.
- Vì thấy có ơng mặt trời mọc, đờng
xa…
<b>3.Cñng cè - dặn dò:</b>
- Thi đoán giờ nhanh.
- Nhận xét giờ học.
<b>Bui chiều</b>
- Củng cố kiến thức đã học về xem giờ đúng, nhận biết các thời điểm trong
sinh hoạt hàng ngày.
- Củng cố kĩ năng xem giờ đúng, xác định vị trí các kim ứng với giờ đúng trên
mặt đồng hồ.
- Ham mª học toán, quý trọng thời gian.
<b>II. Đồ dùng dạy- học. </b>
-Mơ hình đồng hồ.
<b>III. Cỏc hoạt động dạy- học. </b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Gọi HS lên xác định giờ của mơ hình
đồng hồ để bàn ?
<b>2. Bµi míi</b>:
<b> a. Giíi thiƯu bµi:</b>
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. <sub>- Nắm yêu cầu của bài.</sub>
<b>b. Hng dn lm bi tp</b>: - Hoạt động cá nhân.
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của đề - HS tự nêu yêu cầu, làm và chữa bài.
- Lóc 3 giê kim ng¾n chØ sè mÊy. Kim
dài chỉ số mấy? - Kim ngắn chỉ số 3, kim dµi chØ sè12.
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu
- Theo dõi và giúp đỡ HS .
- HS tự nêu u cầu, và thực hành trên mơ
hình đồng hồ.
- Chó ý kim dài giữ nguyên, chỉ quay kim
nào? - Kim ngắn.
Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu.
- Theo dừi giỳp HS, gi HS chữa bài.
Chèt: Ta nªn thùc hiƯn c¸c viƯc cho
phï hỵp thêi gian th× sÏ không bị đi
học muộn
- Nm u cầu của bài sau đó làm bài.
- HS ch÷a bài, em khác nhận xét bài làm của
bạn.
- Theo dõi.
<b>3.Củng cố - dặn dò:</b>
- Thi vn gi trờn ng h nhanh.
- NhËn xÐt giê häc.
<b>Tốn</b>
- Củng cố kiến thức đã học về xem giờ đúng, nhận biết các thời điểm trong
sinh hoạt hàng ngày.
- Củng cố kĩ năng xem giờ đúng, xác định vị trí các kim ứng với giờ đúng trên
mặt đồng hồ.
- Ham mê học toán, quý trọng thời gian.
<b>II. Đồ dùng dạy- häc.</b>
-PhiÕu häc tËp.
<b>III. Cỏc hoạt động dạy- học.</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Gọi HS lên xác định giờ của mơ hình
đồng hồ để bàn ?
<b>2. Bµi míi</b>:
<b> a. Giới thiệu bài:</b>
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. <sub>- Nắm yêu cầu của bµi.</sub>
<b>b. Híng dÉn lµm bµi tËp</b>:
14 + 31 = …….. 36 - 15 = ……..
87 – 12 = …………
36 <b>-</b> 15 = …… 87 <b>-</b> 12 = ………
62 + 3 = … … 55 - 2 = ……
90 + 8 = …… 62 + 30 = ……
55 – 20 = …… 90 – 80 = …….
Bài 2: Viết số
50 + …. = 50 49 – … = 40
49 - …. = 9 …. + …. = 40
75 = …. + ….. 60 – ….. > 40
<b>Bài 3</b>: Em hãy nhìn vào các tờ lịch
và điền vào chỗ trống
a) Nếu hôm nay là thứ tư thì: Ngày hơm qua là thứ ………..
Ngày mai là thứ ...
Ngày hôm kia là thứ...
Ngày kia là thứ...
b) Thứ năm , ngày ..., tháng ...
Thứ ... , ngày 11 , tháng ...
Bài 4 : Kì nghỉ hè, Lan về quê thăm ông bà hết 1 tuần lễ và 3 ngày. Hỏi Lan ở
quê tất cả bao nhiêu ngày ?
<b> Bài 5</b>: Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
THÁNG 5
<b>10</b>
THỨ HAI
THÁNG 5
<b>11</b>
THỨ BA
THÁNG 5
<b>12</b>
THỨ TƯ
THÁNG 5
<b>13</b>
THỨ NĂM
THÁNG 5
<b>14</b>
THỨ SÁU
9
4
2
11
6
8
5
7
1
10
12
3 <sub>9</sub>
4
2
11
6
8
5
7
1
10
……… giờ ……… gi
<b>3.Củng cố - dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học.
<b>Ting Vit </b>
(Theo sách thiết kế)
<b>m nhc</b>
(GV chuyờn ngnh soạn giảng)
<b>Tiếng Việt ( 2 tiết)</b>
(Theo s¸ch thiÕt kÕ )
<b>Tốn</b>
- Củng cố cho HS về cộng, trừ trong phạm vi 100 ( cộng, trừ không nhớ ) .
- Củng cố về cách đo độ dài, thời gian .
- RÌn cho các em yêu thích môn toán.
<b>II. Đồ dùng d¹y- häc.</b>
<b> </b>- Sách giáo khoa .
<b>III. Cỏc hoạt ng dy- hc. </b>
<b>1. Kim tra bi c:</b>
- Đọc bảng céng, trõ.
- HS đọc bảng cộng, trừ.
<b>2. Bµi míi</b>:
<b>a. Giíi thiƯu bµi:</b>
<b> b. Híng dÉn HS lµm BT</b>:
Bµi 1 : HS tự làm bài và chữa bài
Bi 4 : Nối đồng hồ với câu thích
hợp
- Gäi 1 số em lên bảng làm bài.
- GV nhận xét.
- Đặt tính rồi tính
37
21
58
52
14
❑
❑66
47
23
❑
❑24
56
33
❑
❑23
49
20
❑
❑69
22
20
42
39
16
❑
❑23
52
25
❑
❑32
- HS nêu u cầu
- B¹n An ngđ dËy lóc 6 giờ sáng.
- Bạn An tới hoa lúc 5 giờ chiỊu.
- B¹n An ngåi häc lóc 8 giê .
<b>3. Củng cố - dặn dò: </b>
- Hệ thống lại nội dung bµi.
- NhËn xÐt giê häc.
<b>Buổi chiều </b>
<b>Tiếng Việt (Tiết 1)</b>
(Theo sách thiết kế)
<b> Tốn</b>
- Củng cố cho HS về cộng, trừ trong phạm vi 100 ( cộng, trừ không nhớ ) .
- Củng cố về cách đo độ dài, thời gian .
- RÌn cho các em yêu thích môn toán.
<b>II. Đồ dùng dạy- häc.</b>
- Sách bài tập
<b>III. Cỏc hoạt động dạy- hc. </b>
<b>1. Kim tra bi c:</b>
- Đọc bảng cộng, trừ.
- HS đọc bảng cộng, trừ.
<b>2. Bµi míi</b>:
<b>a. Giíi thiƯu bµi:</b>
<b> b. Híng dÉn HS lµm BT</b>:
<b>Bài 1: rồi tính Đặt tính:</b>
15 + 52 50 + 12 35 +
24
21 + 26 32 + 10 81 +
7
65- 15 55 - 33 45 - 4
56 - 13 36- 33 48 - 45
<b>Bài 2. Tính: </b>
42 + 15 = … 34 + 4 - 16 = 15 cm – 10 cm + 4 cm = …
-66 – 16 = … 40 + 8 - 8 = 30 cm + 10 cm – 20 cm = …
38 + 60 = … 37 - 32 + 33 = 25 cm + 30 cm – 15 cm = …….
<b>Bài 3: >,<,=?</b>
78 – 7 ... 70 96 – 42 ... 50 + 8
38 … 30 + 8 45 + 3 … 43 + 5
<b>Bài 4. </b>Viết vào chỗ chấm cho - HS nêu u cầu
thích hợp: + Một tuần lễ có …… ngày. Đó là:
+ Một tuần lễ có 2 ngày em không đến
trường. Vậy một tuần lễ em tới trường
…… ngày.
+ Hôm nay là ngày …………
tháng……….năm………
+ Ngày mai là ngày ………… tháng
……… năm………
+ Ngày kia là ngày ………… tháng
……….năm………
<b>Bài 5: </b>Lớp 1A có 32 học sinh, lớp 1B
có 33 học sinh. Hỏi cả hai lớp có tất cả
bao nhiêu học sinh?
<b>Bài 6: </b>Một sợi dây dài 79cm. Bố cắt đi
50cm. Hỏi sợi dây còn lại dài bao
nhiêu xăng – ti – một?
<b>3. Củng cố - dặn dò: </b>
- Hệ thống lại néi dung bµi.
- NhËn xÐt giê häc.
<b>Tự nhiên và Xó hi</b>
- Hiểu sự thay đổi của đám mây là một trong những dấu hiệu cho sự thay đổi
của thời tiết.
- Biết dùng vốn từ riêng của mình để mơ tả bầu trời và những đám mây trong
- Có ý thức yêu cái đẹp, yêu tự nhiờn.
<b>II. Đồ dùng dạy- học.</b>
-Tranh minh häa SGK.
<b>III. Cỏc hoạt động dạy- học. </b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>
- DÊu hiƯu chÝnh khi trêi n¾ng, trêi
ma?
- Khi đi dới trời nắng, trời ma em
cần làm gì?
<b>2. Bài mới</b>:
<b>a. Giíi thiƯu bµi</b>:
*. Quan sát bầu trời<b>:</b>
- Cho HS ra s©n trêng và quan sát xem
hôm nay trời nắng hay ma? Có nhìn thấy
mặt trêi kh«ng? Cã nhiều hay ít mây?
Cảnh vật sân trờng nh thế nào?
- Sau ú vo lp thảo luận rồi báo cáo.
- Quan s¸t theo nhãm.
- Trêi nắng, có thấy mặt trờicảnh vật
khô ráo
Cht: Nhng ỏm mõy trờn tri cho ta bit
điều gì? - Dấu hiệu cho biết trời nắng hay ma..
b. Nói về bầu trời và cảnh vật xung
quanh: - Hot ng cỏ nhõn.
- Yờu cầu HS nói lại những gì đã quan sát
đợc về bầu trời và cảnh vật xung quanh. - Chuẩn bị ớt phỳt sau ú lờn núi.
<b>3.Củng cố - dặn dò:</b>
- Một dấu hiệu cho biết thời tiết là dựa vào
đâu?
- Nhận xét giờ học.
<b>Ting Vit ( Tit 2)</b>
(Theo sách thiết kế)
<b>Thể dục</b>
(GV chuyên ngành soạn giảng)
<b>Tiếng việt </b>
(Theo sách thiết kế)
<b>Tốn</b>
- Làm tính cộng, trừ ( không nhớ ) các số trong phạm vi 100.
- Kĩ năng so sánh hai sè trong ph¹m vi 100.
- Làm tính cộng, trừ với số đo độ dài.
- Củng cố kỹ năng giải tốn.
<b>II. §å dïng d¹y- </b>
<b> - </b>Sách giáo khoa
<b>III. Cỏc hoạt động dạy- học.</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>:
- §äc bảng cộng, trừ.
- Đọc bảng cộng, trừ.
<b>2. Bài mới: </b>
<b>a. Giíi thiƯu bµi: </b>
<b> b. Híng dẫn làm bài tập:</b>
- 1 em lên bảng làm bài
- HS nhận xét và chữa bài.
Bài 3: Nhìn tranh vẽ trong sách
để đọc đề tốn và giải BT đó.
- GV nhận xét
- 1 em lên bảng chữa bài
Thanh gỗ dài : 97 cm
Ca bít : 2 cm
Còn lại : cm ?
Bài giải
Thanh gỗ còn lại dài là :
97 - 2 = 95 ( cm )
Đáp số : 95 cm
- HS nªu BT.
- Giỏ thứ nhất đựng 48 quả cam. Giỏ thứ 2
đựng 31 quả cam . Hỏi cả 2 giỏ đựng đợc
bao nhiêu quả cam ?
Bài giải
Cả 2 giỏ có số quả cam là :
48 + 31 = 79 ( qu¶ )
Đáp số : 79 quả cam.
<b>3. Củng cố - dặn dò: </b>
- Hệ thống néi dung bµi.
- NhËn xÐt giê.
<b>Bi chiỊu</b>
<b>Tiếng việt (Tiết 2)</b>
(Theo sách thiết kế)
<b>Tiếng việt</b>
(Theo sách thiết kế)
<b>Tốn</b>
- Học sinh đợc kiểm tra để đánh giá về kĩ năng cộng trừ ( không nhớ ) các số trong
phạm vi 100, xem giờ đúng, giải tốn có lời văn.
- Häc sinh lµm bài nhanh, biết sắp xếp thời gian và trình tự khi lµm bµi.
- Häc sinh cã ý thức tự giác khi làm bài.
<b>II. Đồ dùng dạy- học.</b>
<b> - </b>Đề bài + Đáp án
<b>III. Cỏc hot động dạy- học.</b>
1<b>. KiĨm tra bµi cị</b>:
<b>2. Bµi míi</b>
<b>a. GTB + Ghi b¶ng</b>
<b> b. Néi dung:</b>
Bài 1. Đặt tính rồi tính
32 + 45 46 - 13 76 - 55 48 - 6
Bµi 2 . TÝnh nhÈm
36 + 43 = 89 - 7 =
67 - 34 = 68 - 68 =
- Khi kim dài của đồng hồ chỉ vào số 12, kim ngắn chỉ vào số 6. Lúc đó là ...
giờ.
- Khi kim dài của đồng hồ chỉ vào số 12, kim ngắn chỉ vào số 9. Lúc đó là ...
giờ.
- Khi kim dài chỉ vào số 12, kim ngắn chỉ vào số 10. Lúc đó là ... giờ.
- Khi kim dài chỉ vào số 12, kim ngắn chỉ vào số 8 . Lúc đó là ... giờ.
- Khi 7 giờ thì kim dài chỉ vào số ...., kim ngắn chỉ vào số ...
- Khi 5 giê th× kim dài chỉ vào số ...., kim ngắn chỉ vào số ...
- Khi 3 giờ thì kim dài chỉ vào số ...., kim ngắn chỉ vào số ...
Bài 4 . Điền vào chỗ chấm
- Mt tun có ...…ngày đó là các ngày : ...
- H«m nay lµ thø t ngµy 15, ngµy mai lµ thø ... ngày..., hôm qua là thứ ...
ngày ...
- Hôm qua là thứ năm ngày 22, ngày mai là thứ ... ngày..., hôm nay là thứ ...
ngày ...
Bi 5<b> :</b> Lớp 1 E có 37 học sinh, trong đó có 16 bạn nữ. Hỏi lớp 1 E có bao nhiêu
bạn nam ?
- GV cho häc sinh lµm bµi
- GV quan sát, nhắc nhở.
<b>3. Củng cố - dặn dò.</b>