Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (199.17 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trường TH Vĩnh Ninh</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I</b>
<b>MÔN: TIẾNG VIỆT</b>
<b>THỜI GIAN: 40 phút</b>
<b>Năm học 2017 - 2018</b>
<b>A. Ma trận đề kiểm tra môn tiếng việt cuối học kỳ I</b>
1. Khung ma trận đề kiển tra phần đọc hiểu và kiểm tra tiếng việt.
<b>Mạch kiến thức kĩ năng</b> <b>Số câu </b>
<b>số điểm</b>
<b>Mức 1</b> <b>Mức 2</b> <b>Mức 3</b> <b>Mức 4</b> <b>Cộng</b>
<b>A. Kiểm tra đọc:</b>
<b>1. Đọc thành tiếng.</b>
- Xác định được nhân vật
chi tiết trong bài đọc.
- Nhận xét đơn giản về mầu
sắc của hoa.
- Tính cách cử chỉ của một
số con vật trong bài đọc.
<b>2. Đọc hiểu </b>
- Đưa tiếng vào mơ hình
- Biết điền đúng sai.
- Khoanh trịn vào chữ cái
- Viết tiếng chứa vần có đủ
âm chính, âm cuối.
Số câu <sub>1</sub> <sub>1</sub>
Số điểm 7 <sub>7</sub>
Số câu <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>4</sub>
Số điểm <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>3</sub>
<b> </b>
<b> Tổng</b> <b>Số câu</b>
<b>2</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>5</b>
<b>Số điểm</b> <b>1</b> <b>8</b> <b>1</b> <b>10</b>
<b>B. Kiểm tra Viết</b>
1. Viết chính tả.
- Nghe viết được đoạn chính
tả.
<b> 2. Bài tập.</b>
Số câu <sub>1</sub> <sub>1</sub>
- Điền vào chỗ chấm .
- Điền vào chỗ chấm - Biết
nối từ ở cột A với từ ở cột B
cho thành câu.
- Điền tiếng có chưa vần
- Biết kể tên một số loài hoa
Số câu <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>4</sub>
Số điểm 1 2 1 4
<b>Tổng</b> <b>Số câu</b> <b>1</b> <b>3</b> <b>1</b> <b>4</b>
<b>Số điểm</b> <b>1</b> <b>8</b> <b>1</b> <b>10</b>
<b>Trường TH VĨNH NINH</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I</b>
<b>MÔN: TIẾNG VIỆT</b>
<b>THỜI GIAN: 40 phút</b>
<b>Năm học 2017 - 2018</b>
<b>PHẦN 1: Kiểm tra đọc (10 điểm)</b>
<i><b>1. Kiểm tra đọc thành tiếng(7đ)</b></i>
+ KT đọc thành tiếng với từng HS qua các tiết ôn tập ở cuối học kỳ I.
<b> + GV lựa chọn và chuẩn bị trước, ghi tên bài đoạn đọc và số trang vào phiếu cho</b>
từng hs bốc thăm rồi đọc thành tiếng
+ HS trả lời 1 câu hỏi về đoạn đọc do giáo viên nêu ra.
- Đoạn 1+2: Bài: Họ nhà dế sách CNGD ( trang 45. Tập 2)
- Đoạn 1: Bài: Hoa mai vàng sách CNGD ( trang 49. Tập 2)
<i><b> </b></i>- Đoạn 1+ 2+3+4: Bài: Sư Tử, Cáo và các loài thú sách CNGD ( trang 65. Tập
2)
<i><b>2. Kiểm đọc hiểu(3đ)</b></i>
Câu 1: Đúng viết đ sai viết <i><b>s</b></i><b>.: (0,5 điểm).</b>
h à o h a o
Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước cách ghi mơ hình đúng.( 0.5đ)
bà, bố, mẹ.
Câu 3: Em đọc và đưa tiếng vào mơ hình.( 1đ)
cho
may
<b> Câu 4: Em tìm và viết hai tiếng có âm chính và âm cuối.( 1đ) </b>
...
<b>PHẦN II: Kiểm tra viết</b> (10 điểm)
<i><b>1.Kiểm tra nghe – Viết chính tả:</b></i>
<b> HOA MAI VÀNG</b>
Nhà bác Khải thật lắm hoa. Bạn Mai thích hoa đại, hoa nhài, hoa mai, nhất
là hoa mai vàng.
<i> </i><b>2. Kiểm tra về kiến thức.</b>
<b> Câu 1: a. Điền </b><i>ng hoặc ngh </i>vào chỗ trống: (1.5đ)
Con ....é bẻ ....ô
b. Điền vần <i>ai hoặc ay </i>vào chỗ trống cho đúng:
Cái t... hoa m....
<b> Câu 2: Nối chữ cột A với chữ cột B cho phù hợp: ( theo mẫu) (1đ)</b>
<i><b> </b></i> A B
<b> quả</b> <b> hỏa</b>
<b> máy</b> <b> bay</b>
<b> tàu</b> <b> xoài</b>
<b> </b>
<b> Bình ch.... như vại.</b>
<b> Câu 4: Kể tên một số loại hoa mà em biết.( 1đ)</b>
...
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM CHI TIẾT BÀI KIỂM TRA TREO THÔNG TT 22</b>
<b>MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP 1</b>
<b>PHẦN 1: Kiểm tra đọc (10 điểm)</b>
<i><b>1. Kiểm tra đọc thành tiếng kết hợp kiểm tra nghe nói ( từng HS) ( 7điểm)</b></i>
<i>* Nội dung kiểm tra:</i>
- Đọc một đoạn văn bài đọc trong sách giáo khoa ( do Gv lựa chọn và chuẩn bi)
- HS trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn đọc do GV nêu ra.
<i>* Thời gian kiểm tra:</i> GV kết hợp kiểm tra đọc thành tiếng đới với từng học sinh
qua các tiết ôn tập ở cuối học kì.
<i>* Cách đánh giá, cho điểm.</i>
- Thao tác đọc đúng: tư thế, cách đặt vở, cách đưa mắt đọc: 1điểm
- Phát âm rõ các âm vần khó, cần phân biệt: 1điểm
- Đọc trơn đúng tiếng, từ, cụm từ, câu( không đọc sai quá 10 tiếng): 1điểm
- Am lượng đọc vừa đủ nghe: 1 điểm
- Tốc độ đọc yêu cầu ( tối thiểu 30 tiếng/ phút): 1 điểm
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở dấu câu, các cụm từ: 1 diểm
- Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1 điểm.
<i><b> 2. Kiểm đọc hiểu: (3 điểm)</b></i>
<b>Câu 1: Đúng viết đ sai viết s.</b>
Câu 1: Đúng viết <i><b>đ</b></i><b> sai viết </b><i><b>s</b></i><b>.: 0,5 điểm.</b>
h à o ss h a o
Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước cách ghi mơ hình đúng: 0,5 điểm.
Câu 3: Em đọc và đưa tiếng vào mơ hình: 1điểm.
cho ch o
may m a y
Câu 4: Em tìm và viết hai tiếng có âm chính và âm cuối: 1điểm.
VD: đài, ngan
<b>PHẦN II: Kiểm tra viết (10 điểm)</b>
<i><b>1.Kiểm tra nghe – Viết chính tả: (6 điểm)</b></i>
<i>* Nội dung kiển tr: GV đọc cho học sinh cả lớp viết ( chính tả nghe- viết)</i>
Bài viết chính tả: Hoa mai vàng (đoạn 1)
<b> HOA MAI VÀNG</b>
Nhà bác Khải thật lắm hoa. Bạn Mai thích hoa đại, hoa nhài, hoa mai, nhất
là hoa mai vàng.
<i>* Hướng dẫn chấm điểm chi tiết.</i>
- Tốc độ đạt yêu cầu: 2 điểm
- Viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ: 2 điểm.
- Viết đúng chính tả (khơng mắc quá 5 lỗi): 1 điểm.
- Trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp: 1 điểm.
<i> </i><b>2. Kiểm tra về kiến thức:</b><i><b>(4 điểm)</b></i>
<b> Câu 1: 1 điểm.</b>
a. Điền <i>ng hoặc ngh </i>vào chỗ trống: 0.75 điểm.
Con nghé bắp ngô
b. Điền vần <i>ai hoặc ia </i>vào chỗ trống cho đúng: 0.75 điểm.
Trả bài bìa sách
<b> </b>
<b> Câu 2: Nối chữ cột A với chữ cột B cho phù hợp: ( theo mẫu) 1 điểm. </b>
quả hỏa
máy bay
tàu xoài
Câu 3: Điền vần <i><b>ân </b></i><b>hay</b><i><b> âng </b></i><b>vào chỗ chấm:</b> <b>0,5 điểm.</b>
<b> </b>
<b> Bình chân như vại.</b>
<b> Câu 4: Kể tên một số loại hoa mà em biết: 1 điểm. ( kể được ít nhất hai</b>
<b>loại trở nên)( 1đ)</b>
Trường : TH Vĩnh Ninh
Họ và tên: ...
Lớp: ...
<b>BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I</b>
Năm học : 2017 - 2018
Môn: Tiếng Việt - Lớp 1
Thời gian làm bài: 40 phút
Điểm Nhận xét của giáo viên GT1: ………..
2……….
...
...
...
...
GK1: ………..
2………
<b> Câu 1:</b>Đúng viết đ sai viết s.
h à o h a o
Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước cách ghi mơ hình đúng.
bà, bố, mẹ.
A. B. C.
Câu 3:Em đọc và đưa tiếng vào mô hình.
Ch0
may
<b> Câu 4:</b> Em tìm và viết hai tiếng có<i> âm chính và âm cuối</i>.
<b>Trường TH VĨNH NINH</b>
Họ và tên:………..
Lớp: ………
<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I</b>
<b>MÔN: TIẾNG VIỆT</b>
<b>THỜI GIAN: 40 phút</b>
<b>Năm học 2017 - 2018</b>
Kiểm tra viết
<i> </i> 1. Chính tả: Nghe – Viết
<b> 2. KIẾN THỨC</b>
<b> Câu 1: a. Điền </b><i>ng hoặc ngh </i>vào chỗ trống:
Con ....é bẻ ....ô
b. Điền vần <i>ai hoặc ia </i>vào chỗ trống cho đúng:
Cái b... b... sách
<b> Câu 2: Nối chữ cột A với chữ cột B cho phù hợp: ( theo mẫu) </b>
<i><b> </b></i> A B
quả hỏa
tàu xoài
Câu 3: Điền vần <i>ân</i> hay <i>âng </i>vào chỗ chấm<i><b>.</b></i>
<b> Bình ch.... như vại.</b>
<b> </b>