Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

giáo án lớp 1 th hoàng lâu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.13 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 13 Thứ hai ngày 28 tháng 11 năm 2016</b>
<b>Hoạt động tập thể</b>


<b>CHÀO CỜ</b>
<b>Toán</b>


<b>PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


- Thuộc bảng cộng; biết làm tính cộng trong phạm vi 7
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.


<b>II. Chuẩn bị </b>


- Bộ đồ dùng toán 1, VBT, SGK, bảng … .
<b>III. Các hoạt động dạy học </b>


<b>1.Ổn định:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập.


- Nhận xét.
<b>3. Bài mới </b>
<i>a.Giới thiệu bài </i>


<i>b. Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi</i>
<i>nhớ bảng cộng trong phạm vi 7.</i>


- Hướng dẫn học sinh thành lập công


thức


6 + 1 = 7 và 1 + 6 = 7


- Hướng dẫn học sinh quan sát mơ hình
đính trên bảng và trả lời câu hỏi:


- Giáo viên đính lên bảng 6 tam giác và
hỏi:


+ Có mấy tam giác trên bảng?


+ Có 6 tam giác thêm 1 tam giác nữa là
mấy tam giác?


+ Làm thế nào để biết là 7 tam giác?
- Cho cài phép tính 6 +1 = 7


- Hát


- Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
4 + … = 6 ; 4 + … = 5


… + 2 = 4 ; 5 - … = 3
… + 6 = 6 ; … - 2 = 4


- Làm bảng con: 5 - … = 3 (dãy 1)
… - 2 = 4 (dãy 2)


- Học sinh quan sát trả lời câu hỏi.



+ 6 tam giác.


+ Học sinh nêu: 6 hình tam giác thêm
1 hình tam giác là 7 hình tam giác.
+ Làm tính cộng, lấy 6 cộng 1 bằng
bảy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Giáo viên nhận xét toàn lớp.


- GV viết công thức: 6 + 1 = 7 trên bảng
và cho học sinh đọc.


- Giúp học sinh quan sát hình để rút ra
nhận xét: 6 hình tam giác và 1 hình tam
giác cũng như 1 hình tam giác và 6 hình
tam giác. Do đó 6 + 1 = 1 + 6


- GV viết công thức lên bảng: 1 + 6 = 7
rồi gọi học sinh đọc.


- Sau đó cho học sinh đọc lại 2 công
thức:


6 + 1 = 7 và 1 + 6 = 7.


Bước 2: Hướng dẫn học sinh thành lập
các cơng thức cịn lại: 5 + 2 = 2 + 5 = 7;
4 + 3 = 3 + 4 = 7
Bước 3: Hướng dẫn học sinh bước đầu


ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7 và
cho học sinh đọc lại bảng cộng.


c. Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1: Tính


- GV cho HS làm bảng con


Bài 2: Tính


- GV cho HS làm miệng
Bài 3: Tính


- GV cho HS làm vào vở.
- Nhận xét bài.


Bài 4: Viết phép tính thích hợp:


- GV cho HS nêu bài tốn rồi thực hiện
phép tính.


- Vài học sinh đọc lại 6 + 1 = 7.
- Học sinh quan sát và nêu:
6 + 1 = 1 + 6 = 7


- Vài em đọc lại công thức.


6 + 1 = 7
1 + 6 = 7



- Gọi vài em đọc lại, nhóm đồng
thanh.


- Học sinh nêu: 5 + 2 = 7
2 + 5 = 7


3 + 4 = 7
4 + 3 = 7


- Học sinh đọc lại bảng cộng vài em,
nhóm.


- Lần lượt từng HS lên bảng làm, cả
lớp làm bảng con.


+
7
+
7
+
7
+
7
+
7
+
7
- Học sinh làm miệng và nêu kết qủa:
7 + 0 = 7 6 + 1 = 7 3 + 4 = 7
2 + 5 = 7



- HS làm vào vở


5 + 1 + 1 = 7 4 + 2 + 1 = 7
2 + 3 + 2 = 7


a) Có 6 con bướm, thêm 1 con bướm
nữa. Hỏi có mấy con bướm?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>4.Củng cố – dặn dò:</b>


- Gọi học sinh đọc thuộc bảng cộng trong
phạm vi 7.


- Nhận xét, tuyên dương
- Nhận xét tiết học.


nữa. Hỏi có mấy con chim?
- Học sinh làm bảng con:
6 + 1 = 7 (con bướm)
4 + 3 = 7 (con chim)
- Học sinh đọc.


<b>Tiếng việt</b>


<b>VẦN /ăm/ /ăp/ (2 tiết)</b>


Sách TK Tiếng Việt 1 CGD - tập 2 – trang 59
SGK Tiếng Việt 1 CGD tập 2 – trang 34, 35
____________________________________



<b>Tự nhiên và xã hội</b>
<b>CÔNG VIỆC Ở NHÀ</b>


<b>I. Mục tiêu </b>


- Kể được một số công việc thường làm ở nhà của mỗi người trong gia đình.
- HS làm được một số cơng việc nhà vừa sức mình.


- HS thấy được trách nhiệm của hs ngoài việc học tập cần phải làm việc giúp đỡ
gia đình.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Các hình ở bài 13 trong SGK được phóng to.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>1.Ổn định:</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ: </b>


- Nhà của em thuộc loại nhà nào?


- Kể tên những đồ dùng của gia đình mà em
biết?


- GV nhận xét, đánh giá.
<b>3.Bài mới:</b>



* Hoạt động 1: Quan sát hình – Thảo luận
nhóm.


GV nêu u cầu từng cặp quan sát hình ở
trang 28 SGK. Nói về nội dung từng hình.


- Hát


- Học sinh nêu tên bài: Nhà ở.
- HS kể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

GV gọi một số hs trình bày trước lớp về từng
việc làm đó đối với cuộc sống gia đình.


- GV nhận xét, bổ sung.


Gv kết luận: Ở nhà mỗi người đều có một
cơng việc khác nhau. Những cơng việc đó sẽ
làm cho nhà cửa sạch sẽ, vừa thể hiện sự quan
tâm, giúp đỡ của mỗi thành viên trong gia
đình với nhau.


* Hoạt động 2: Quan sát tranh – Hỏi đáp
trước lớp.


HS quan sát hình trang 29 và trả lời câu hỏi:
+ Hãy tìm ra những điểm giống và khác nhau
của 2 hình? Em thích phịng nào? Tại sao?
+ Để có được nhà cửa gọn gàng, sạch sẽ em
phải làm gì để giúp bố mẹ?



Gọi hs lên trình bày.


* Hoạt động 3: Thảo luận nhóm


HS làm việc nhóm đơi: 2 em kể cho nhau
nghe về công việc thường ngày của những
người trong gia đình và bản thân.


- GV kết luận: Mọi người trong gia đình phải
tham gia làm việc nhà tùy theo sức của mình.
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>


- GV liên hệ thực tế
- Nhận xét tiết học.


- HS nhận xét, bổ sung.


- HS lắng nghe.


- HS làm việc theo cặp.


- HS trình bày trước lớp.


<b>Luyện Tiếng việt</b>
<b>VẦN /ăm/, /ăp/</b>


Luyện việc 3 - Sách TK Tiếng Việt 1 CGD - tập 2 – trang 32, 33
__________________________________



<b>Luyện Toán</b>


<b>PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7</b>
<b> I. Mục tiêu </b>


- Thuộc bảng cộng; biết làm tính cộng trong phạm vi 7
- Rèn kĩ năng tính nhẩm trong phạm vi 7


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>II. Chuẩn bị</b>


- Bộ đồ dùng toán 1, VBT, SGK, bảng … .
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>1.Ổn định:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Đọc bảng cộng trong phạm vi 7
- Nhận xét.


<b>3. Bài mới </b>


<i>a. Giới thiệu bài </i>


<i>b. Hướng dẫn luyện tập:</i>
Bài 1: Tính


- GV cho HS làm bảng con


Bài 2: Tính



- GV cho HS làm miệng
Bài 3: Tính


- GV cho HS làm vào vở.
- Nhận xét bài.


Bài 4: Viết phép tính thích hợp:


- GV cho HS nêu bài tốn rồi thực hiện
phép tính.


<b>4. Củng cố – dặn dị:</b>


- Gọi học sinh đọc thuộc bảng cộng trong
phạm vi 7.


- Nhận xét, tuyên dương
- Nhận xét tiết học.


- Hát
- 2 HS đọc


- Lần lượt từng HS lên bảng làm, cả
lớp làm bảng con.


+ + + + + +
7 7 7 7 7 7
- Học sinh làm miệng và nêu kết qủa:
7 + 0 = 7 6 + 1 = 7 3 + 4 = 7


2 + 5 = 7


- HS làm vào vở


5 + 1 + 1 = 7 4 + 2 + 1 = 7
2 + 3 + 2 = 7


a) Có 6 con bướm, thêm 1 con bướm
nữa. Hỏi có mấy con bướm?


b) Có 4 con chim, thêm 3 con chim
nữa. Hỏi có mấy con chim?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Thứ ba ngày 29 tháng 11 năm 2016</b>
<b>Toán</b>


<b>PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


- Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 7
- Viết đuợc phép tính thích hợp với hình vẽ.


- Giáo dục HS u thích học Tốn
<b>II. Chuẩn bị</b>


- Bộ đồ dùng toán 1, VBT, SGK, bảng … .
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>1. Ổn định:</b>



<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Hỏi tên bài.


- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập.
- Gọi học sinh nêu bảng cộng trong phạm
vi 7.


- Nhận xét.
<b>3. Bài mới:</b>
a. Giới thiệu bài


b. Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi
nhớ bảng trừ trong phạm vi 7.


Bước 1: Hướng dẫn học sinh thành lập
công thức 7 – 1 = 6 và 7 – 6 = 1


- Hướng dẫn học sinh quan sát mơ hình
đính trên bảng và trả lời câu hỏi:


- Giáo viên đính lên bảng 7 tam giác và
hỏi: Có mấy tam giác trên bảng?


- Có 7 tam giác, bớt đi 1 tam giác. Cịn
mấy tam giác?


- Làm thế nào để biết còn 6 tam giác?
- Cho cài phép tính 7 – 1 = 6.


- Giáo viên nhận xét tồn lớp.



- GV viết cơng thức: 7 – 1 = 6 trên bảng
và cho học sinh đọc.


- Hát


- Học sinh nêu: Phép cộng trong phạm
vi 7.


- Tính:


5 + 1 + 1 = , 3 + 3 + 1 =
4 + 2 + 1 = , 3 + 2 + 2 =


- Học sinh quan sát trả lời câu hỏi.
7 tam giác.


- Học sinh nêu: 7 hình tam giác bớt 1
hình tam giác cịn 6 hình tam giác.
- Làm tính trừ, lấy bảy trừ một bằng
sáu.


- HS cài: 7 – 1 = 6.


- Vài học sinh đọc lại 7 – 1 = 6.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Cho học sinh thực hiện mơ hình que
tính trên bảng cài để rút ra nhận xét: 7
que tính bớt 6 que tính cịn 1 que tính.
Cho học sinh cài bảng cài 7 – 6 = 1



- GV viết công thức lên bảng: 7 – 6 = 1
rồi gọi học sinh đọc. Sau đó cho học sinh
đọc lại 2 cơng thức: 7 – 1 = 6 và 7 – 6 =
1


Bước 2: Hướng dẫn học sinh thành lập
các công thức còn lại: 7 – 2 = 5; 7 – 5 = 2
; 7 – 3 = 4; 7 – 4 = 3 tương tự như trên.
Bước 3: Hướng dẫn học sinh bước đầu
ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7 và cho
học sinh đọc lại bảng trừ.


c. Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1: Tính


- GV cho HS làm bảng con


Bài 2: Tính


- GV cho HS làm miệng


Bài 3: Tính


- GV cho HS làm vào vở
- Nhận xét bài.


Bài 4: Viết phép tính thích hợp


- GV cho HS nêu bài tốn, làm phép tính.



trên que tính và rút ra:
7 – 6 = 1
- Vài em đọc lại công thức.


7 – 1 = 6


7 – 6 =1.


- Gọi vài em đọc lại, nhóm đồng thanh.
- Học sinh nêu:


7 – 1 = 6 , 7 – 6 = 1
7 – 2 = 5 , 7 – 5 = 2
7 – 3 = 4 , 7 – 4 = 3


- Học sinh đọc lại bảng trừ vài em,
nhóm.


- Lần lượt từng HS lên bảng làm, cả lớp
làm bảng con.


- - - - - -
1 3 5 2 6 0
- Học sinh làm miệng và nêu kết quả:
7 – 6 = 1 7 – 3 = 4 7 – 2 = 5
7 – 4 = 3



7 – 7 = 0 7 – 0 = 7 7 – 5 = 2
7 – 1 = 6


- HS làm vào vở


7 – 3 – 2 = 2 7 – 6 – 1 = 0
7 – 4 – 2 = 1




- HS nêu bài tốn


a) Có 7 quả cam, bé lấy 2 quả. Hỏi còn
mấy quả cam?


b) Có 7 bong bóng, thả bay 3 bong
bóng. Hỏi cịn mấy bong bóng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>4.Củng cố – dặn dò:</b>


- Gọi học sinh xung phong đọc thuộc
bảng trừ trong phạm vi 7.


- Nhận xét, tuyên dương
- Nhận xét tiết học.


7 – 2 = 5 (quả cam)


7 – 3 = 4 (bong bóng)



_____________________________________
<b>Tiếng việt</b>


<b> VẦN/âm/, /âp/(2 tiết)</b>


Sách TK Tiếng việt 1 CGD tập 2 – trang 62
SGK Tiếng việt 1 CGD tập 2 – trang 34, 35
______________________________________


<b>Luyện Tiếng việt</b>
<b>VẦN/âm/, /âp/</b>


Luyện việc 3 - Sách TK Tiếng việt 1 CGD tập 2 – trang 34, 35
_____________________________________


<b>Luyện Tự nhiên và xã hội</b>
<b>CÔNG VIỆC Ở NHÀ</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


- Kể được một số công việc thường làm ở nhà của mỗi người trong gia đình.
- HS làm được một số cơng việc nhà vừa sức mình.


- HS thấy được trách nhiệm của hs ngoài việc học tập cần phải làm việc giúp đỡ
gia đình.


<b>II. Chuẩn bị</b>


<b> - Vở bài tập TNXH</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>1.Ổn định:</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ: </b>


- Nhà của em thuộc loại nhà nào?


- Kể tên những đồ dùng của gia đình mà
em biết?


- GV nhận xét, đánh giá.
<i><b>3.Bài mới:</b></i>


* Hoạt động 1: Quan sát hình –Thảo
luận nhóm.


Gv nêu u cầu từng cặp quan sát hình ở
trang 28 SGK. Nói về nội dung từng


-Hát
- HS kể.


- Thảo luận nội dung từng hình.
- HS trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

hình.


GV gọi một số hs trình bày trước lớp về
từng việc làm đó đối với cuộc sống gia
đình.



- GV nhận xét, bổ sung.


* Hoạt động 2: Quan sát tranh –Hỏi đáp
trước lớp.


HS quan sát hình trang 29 và trả lời câu
hỏi:


+ Hãy tìm ra những điểm giống và khác
nhau của 2 hình? Em thích phịng nào?
Tại sao?


+ Để có được nhà cửa gọn gàng, sạch sẽ
em phải làm gì để giúp bố mẹ?


Gọi hs lên trình bày.


- GV kết luận: Mỗi người trong chúng ta
đều phải quan tâm đến việc chăm sóc
nhà cửa. Có như vậy thì nhà cửa sẽ gọn
gàng, ngăn nắp. Ngoài giờ học ra các em
cần phải phụ bố mẹ dọn dẹp nhà cửa tùy
theo sức của mình.


* Hoạt động 3: Thảo luận nhóm – Tranh
luận.


HS làm việc nhóm đôi: 2 em kể cho
nhau nghe về công việc thường ngày của
những người trong gia đình và bản thân.


Gọi đại diện nhóm lên trình bày.


- GV lắng nghe, nhận xét.
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
- GV liên hệ thực tế
- Nhận xét tiết học.


- HS lắng nghe.


- HS làm việc theo cặp.


- HS trình bày trước lớp.


<b>Thứ tư ngày 30 tháng 11 năm 2016</b>
<b>Toán</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>I. Mục tiêu </b>


- Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 7.
- Rèn kĩ năng tính nhẩm trong phạm vi 7


- Học sinh u thích tốn học
<b>II. Chuẩn bị</b>


- Bảng con, SGK.
- Bộ đồ dùng toán 1


<b>III. Các hoạt động dạy học </b>
<b>1. Ổn định:</b>



<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Hỏi tên bài.


- Gọi vài học sinh lên bảng để kiểm tra về
bảng trừ trong phạm vi 7.


- Gọi 4 học sinh lên bảng thực hiện các
phép tính: 7 – 2 – 3 7 – 4 – 2


7 – 5 – 1 7 – 3 – 4
- Nhận xét.


<b>3. Bài mới </b>
Bài 1: Tính


- GV cho HS làm bảng con


Bài 2: Tính


- GV cho HS làm miệng


Bài 3: Số?


- GV cho HS lên thi điền


Bài 4: Điền dấu > < =
- GV cho HS làm vào vở


- Hát



- 1 em nêu “Phép trừ trong phạm vi
7”


- Vài em lên bảng đọc các công thức
trừ trong phạm vi 7.


- Học sinh khác nhận xét.


- HS làm bảng con.
-


4
+
7


+
7


-
6


-
7


-
2
- Học sinh làm miệng và nêu kết
quả:


6 + 1 = 7 5 + 2 = 7


1 + 6 = 7 2 + 5 = 7
7 – 6 = 1 7 – 5 = 2
7 – 1 = 6 7 – 2 = 5
- 2 nhóm lên thi điền.
2 + 5 = 7 7 – 6 = 1
7 – 3 = 4 7 – 4 = 3
4 + 3 = 7 7 – 0 = 7
- HS làm vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Nhận xét bài.


<b>4. Củng cố, dặn dò: </b>


- Gọi đọc bảng cộng và trừ trong phạm vi 7,
hỏi miệng 1 số phép tính để khắc sâu kiến
thức cho học sinh.


- Nhận xét tiết học.


7 – 4 < 3 7 – 2 = 5
- Học sinh nêu tên bài.


- Học sinh đọc bảng cộng và trừ
trong phạm vi 7


____________________________________
<b>Tiếng việt</b>


<b>VẦN /ang/, /ac/ (2 tiết)</b>



Sách TK Tiếng Việt 1 CGD tập 2 – trang 65
SGK Tiếng Việt 1 CGD tập 2 – trang 36, 37
_____________________________________


<b>Đạo đức</b>


<b>NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ (tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Học sinh biết tự hào mình là người Việt Nam, yêu quí Tổ Quốc Việt Nam.
- Học sinh có kỹ năng nhận biết được cờ Tổ Quốc,


-Phân biệt được tư thế chào cờ, biết nghiêm trang trong các giờ chào cờ
<b>II. Chuẩn bị</b>


- Vở bài tập Đạo đức 1.


- Một lá cờ Việt Nam (đúng quy cách, bằng vải hoặc giấy)
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: HS hát </b>
<b>2. Kiểm tra:</b>


<b>3. Dạy bài mới: GT- GB</b>
Hoạt động 1: Khởi động


Cả lớp hát tập thể bài: “Lá cờ Việt
Nam”


- HS hát



Hoạt động 2: Học sinh tập chào cờ
- Giáo viên làm mẫu


- Cho mỗi tổ 1 em lên tập chào cờ
- Cả lớp đứng chào cờ theo hiệu lệnh
của Giáo viên hoặc của lớp trưởng


- Học sinh quan sát


- Học sinh theo dõi và nhận xét
- Học sinh chào cờ


Hoạt động 3: Thi chào cờ giữa các tổ


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Từng tổ đứng chào cờ theo hiệu lệnh
của tổ trưởng.


sung.
<b>4. Củng cố, dặn dò</b>


- Giáo viên khắc sâu nội dung bài.


Luyện Toán
<b> LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


- Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 7.
- Ôn bảng cộng 7, bảng trừ 7.



- Học sinh u thích tốn học
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng phụ, SGK, tranh vẽ.
- Bộ đồ dùng toán 1


<b>III. Các hoạt động dạy học </b>
<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Đọc bảng cộng, bảng trừ trong phạm
vi 7


- Nhận xét.
<b>3. Bài mới:</b>
Bài 1: Tính


- GV cho HS làm bảng con


Bài 2: Tính


- GV cho HS làm miệng


Bài 3: Số ?


- GV cho HS lên thi điền
Bài 4: Điền dấu > < =
- GV cho HS làm vào vở



- Hát


- Vài em lên bảng đọc
- Học sinh khác nhận xét.
- HS làm bảng con.


- + + - - -
5 7 7 3 3 1
- Học sinh làm miệng và nêu kết quả:
4 + 3 = 7 5 + 2 = 7


3 + 4 = 7 2 + 5 = 7
7 – 4 = 3 7 – 5 = 2
7 – 3 = 4 7 – 2 = 5
- 2 nhóm lên thi điền.
6 + 1 = 7 7 – 6 = 1
7 – 2 = 5 7 – 4 = 3
2 + 5 = 7 7 – 0 = 7
- HS làm vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Nhận xét bài.


<b>4. Củng cố, dặn dò: </b>


- Gọi đọc bảng cộng và trừ trong phạm
vi 7, hỏi miệng 1 số phép tính để khắc
sâu kiến thức cho học sinh.


- Nhận xét tiết học.



7 – 4 < 4 7 – 2 = 5


- Học sinh đọc bảng cộng và trừ trong
phạm vi 7


___________________________________
<b>Luyện Tiếng việt</b>


<b>VẦN/ang/, /ac/</b>


Luyện việc 3 - Sách TK Tiếng Việt 1 CGD tập 2 – trang 38, 39
_________________________________


………
………
………
………
………
………
………
<i>___________________________________________________________________</i>


<i><b>Thứ năm ngày 1 tháng 12 năm 2016</b></i>
<b>Tiếng việt</b>


<b>V ẦN /ăng/, /ăc/ ( 2 tiết )</b>


Sách TK Tiếng Việt 1 CGD tập 2 – trang 67
SGK TiếngViêt 1 CGD tập 2 – trang 38, 39


________________________________________


<b>Toán</b>


<b>PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Thuộc bảng cộng; biết làm tính cộng trong phạm vi 8
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.


- Giáo dục học sinh u thích mơn toán
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>1.Ổn định:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập.
- Nhận xét.


3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài:


b. Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi
nhớ bảng cộng trong phạm vi 8.


Bước 1: Hướng dẫn học sinh thành lập
công thức 7 + 1 = 8 và 1 + 7 = 8


- Hướng dẫn học sinh quan sát mơ hình


đính trên bảng và trả lời câu hỏi:


- Giáo viên đính lên bảng 7 tam giác và
hỏi: Có mấy tam giác trên bảng?


- Có 7 tam giác thêm 1 tam giác nữa là
mấy tam giác?


- Làm thế nào để biết là 8 tam giác?
- Cho cài phép tính 7 +1 = 8


- Giáo viên nhận xét toàn lớp.


- GV viết công thức: 7 + 1 = 8 trên bảng
và cho học sinh đọc.


- Giúp học sinh quan sát hình để rút ra
nhận xét: 7 hình tam giác và 1 hình tam
giác cũng như 1 hình tam giác và 7 hình
tam giác. Do đó 7 + 1 = 1 + 7


- GV viết công thức lên bảng: 1 + 7 = 8
rồi gọi học sinh đọc.


- Sau đó cho học sinh đọc lại 2 công
thức:


7 + 1 = 8 và 1 + 7 = 8.


Bước 2: Hướng dẫn học sinh thành lập


các cơng thức cịn lại: 6 + 2 = 2 + 6 = 8;
5 + 3 = 3 + 5 = 8, 4 + 4 = 8 tương tự
như trên.


Bước 3: Hướng dẫn học sinh bước đầu
ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8 và


- Hát


- Học sinh quan sát trả lời câu hỏi.
- 7 tam giác.


- Học sinh nêu: 7 hình tam giác thêm 1
hình tam giác là 8 hình tam giác.


- Làm tính cộng, lấy 7 cộng 1 bằng 8.
- HS cài: 7 + 1 = 8.


- Vài học sinh đọc lại 7 + 1 = 8.
- Học sinh quan sát và nêu:
7 + 1 = 1 + 7 = 8


- Vài em đọc lại công thức.
7 + 1 = 8




</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

cho học sinh đọc lại bảng cộng.
c. Hướng dẫn luyện tập:



Bài 1: Tính


- GV cho HS làm bảng con
Bài 2: Tính


- GV cho HS nêu miệng


Bài 3: Tính


- GV cho HS làm vào vở
- Nhận xét


Bài 4: Viết phép tính thích hợp


- GV cho HS nêu bài tốn rồi ghi phép
tính.


<b>4. Củng cố – dặn dò:</b>


- Gọi học sinh đọc thuộc bảng cộng
trong phạm vi 8.


- Nhận xét tiết học.


- Học sinh đọc lại bảng cộng.
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
4 + … = 7 , 7 - … = 5


… + 2 = 7 , 7 - … = 3
… + 6 = 7 , … - 2 = 4


- Học sinh nêu:


6 + 2 = 8 3 + 5 = 8 4 + 4 = 8
2 + 6 = 8 5 + 3 = 8


- HS làm bảng con


+ + + + + +
8 8 7 8 8 7
- Học sinh làm miệng và nêu kết quả:
1 + 7 = 8 3 + 5 = 8 4 + 4 = 8
7 + 1 = 8 5 + 3 = 8 8 + 0 = 8
7 – 3 = 4 6 – 3 = 3 0 + 2 = 2
- HS làm vào vở


1 + 2 + 5 = 8 3 + 2 + 2 = 7
- HS nêu bài tốn


a) Có 6 con cua đang đứng n và 2 con
cua đang bị tới. Hỏi tất cả có mấy con
cua?


- Học sinh làm bảng con:


6 + 2 = 8 (con cua) hay 2 + 6 = 8 (con
cua)


- Học sinh nêu tên bài
- Học sinh đọc.



______________________________________
<b>Luyện Đạo đức</b>


<b> NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Củng cố cho học sinh hiểu được:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

+ Quốc kỳ tượng trưng cho đất nước, cần phải trân trọng, giữ gìn.
- Học sinh có kỹ năng nhận biết được cờ Tổ quốc.


<b> II. Chuẩn bị</b>


- Vở bài tập Đạo đức 1.
<b> III. Hoạt động dạy học</b>
<i><b> 1. Ổn định tổ chức: HS hát </b></i>
<b> 2. KTBC: Kiểm tra VBT</b>
<b> 3. Dạy bài mới: GT-GB</b>


* Hoạt động 1: Khởi động


Cả lớp hát tập thể bài: “Lá cờ Việt
Nam”


* Hoạt động 2: Thi chào cờ giữa các
tổ


- Giáo viên phổ biến yêu cầu cuộc thi
- Từng tổ đứng chào cờ theo hiệu
lệnh của tổ trưởng.



- Học sinh quan sát và nhận xét bổ sung.


Hoạt động 3:


- GVyêu cầu vẽ và tô màu quốc kỳ.
- Học sinh giới thiệu tranh vẽ của
mình


- Giáo viên nhận xét và kết luận


- Học sinh vẽ và tô màu quốc kỳ
- Các bạn khác nhận xét


<b>4. Củng cố, dặn dò</b>


- Giáo viên khắc sâu nội dung bài.


<b>Luyện Tiếng việt</b>
<b>VẦN/ăng /ăc/</b>


Luyện việc 3 - Sách TK Tiếng việt 1 CGD tập 2 – trang 38,39
__________________________________


<b>Luyện Toán</b>


<b>PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


- Thuộc bảng cộng; biết làm tính cộng trong phạm vi 8


- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.


- Giáo dục học sinh u thích mơn tốn
<b>II. Chuẩn bị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>III. Các hoạt động dạy học </b>
<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập.


- Nhận xét.
<b>3. Bài mới:</b>
a. Giới thiệu bài:


b. Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1: Tính


- GV cho HS làm bảng con


Bài 2: Tính


- GV cho HS nêu miệng


Bài 3: Tính


- GV cho HS làm vào vở
- Nhận xét bài



Bài 4: Viết phép tính thích hợp


- GV cho HS nêu bài toán rồi ghi
phép tính.


<b>4. Củng cố – dặn dị:</b>


- Gọi học sinh đọc thuộc bảng cộng
trong phạm vi 8.


- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò.


- Hát


- HS lên bảng làm.


Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
4 + … = 7 , 7 - … = 5


… + 2 = 7 , 7 - … = 3
… + 6 = 7 , … - 2 = 4


- HS làm bảng con


3 7 2 4 6 4
+ + + + + +
5 1 5 4 2 3
8 8 7 8 8 7
- Học sinh làm miệng và nêu kết quả:


1 + 7 = 8 3 + 5 = 8 4 + 4 = 8
7 + 1 = 8 5 + 3 = 8 8 + 0 = 8
7 – 3 = 4 6 – 3 = 3 0 + 2 = 2
- HS làm vào vở


1 + 3 + 4 = 8 4 + 1 + 1 = 6
1 + 2 + 5 = 8 3 + 2 + 2 = 7
2 + 3 + 3 = 8 2 + 2 + 4 = 8
- HS nêu bài toán


___________________________________________________________________
<b>Thứ sáu ngày 2 tháng 12 năm 2016</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>VẦN /âng/âc/ (2 tiết)</b>


Sách TK Tiếng việt 1 CGD tập 2 – trang 70
SGK Tiếng việt 1 CGD tập 2 – trang 40, 41
________________________________________


<b>Thủ công</b>


CÁC QUY ƯỚC CƠ BẢN VỀ GẤP GIẤY VÀ GẤP HÌNH
I. Mục tiêu


- Biết các kí hiệu, quy ước về gấp giấy.


- Buớc đầu gấp được giấy theo kí hiệu, quy ước.


- Giáo dục học sinh biết thu giữ vệ sinh lớp học không vứt rác bừa bãi.
<b>II. Chuẩn bị</b>



- Mẫu vẽ những ký hiệu quy ước về gấp hình (phóng to).
- Giấy nháp trắng,bút chì,vở thủ cơng.


<b>III. Các hoạt động dạy học </b>
<b>1. Ổn định lớp: </b>


<b>2. Bài cũ:</b>


- Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh,
nhận xét .


<b>3. Bài mới:</b>


* Hoạt động 1: Giới thiệu bài.


* Hoạt động 2: Giới thiệu ký hiệu gấp
giấy


- Giáo viên giới thiệu mẫu kí hiệu
đường dấu gấp là đường có nét đứt
( ---).


- Giáo viên hướng dẫn học sinh vẽ vào
vở.


*Hoạt động 3: Hướng dẫn cách vẽ ký
hiệu


-Giáo viên cho học sinh xem mẫu vẽ kí


hiệu và giảng.


-Trên đường dấu gấp có mũi tên chỉ
hướng gấp vào.


- Hướng dẫn học sinh vẽ
* Hoạt động 4:


- Hát


- Học sinh đặt đồ dùng học tập lên bàn.
- Học sinh quan sát và nhắc lại.


- Học sinh lấy vở ra vẽ theo hướng dẫn của
giáo viên (vẽ nháp trước).


- Học sinh quan sát mẫu, nghe và nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Giáo viên cho học sinh xem mẫu vẽ kí
hiệu và giảng: Kí hiệu dấu gấp ngược ra
phía sau là mũi tên cong.


- Hướng dẫn học sinh vẽ.
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>


- Gọi học sinh nêu lại các kí hiệu đã
học.


- Nhận xét tiết học.



- Học sinh quan sát mẫu vẽ, nghe giảng và
ghi nhớ.


- Học sinh vẽ nháp trước rồi vẽ vào vở
theo hướng dẫn của giáo viên.


<b>Luyện âm nhạc</b>


<b>HỌC HÁT: SẮP ĐẾN TẾT RỒI</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- HS hát đúng giai điệu và lời ca, hát đúng đều hoà giọng.


- HS thuộc lời bài hát, biết biết biểu diễn tốt và làm một số động tác phụ hoạ
- Giáo dục HS có ý thức u mơn học, u thích các lồi động vật


<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Học thuộc và hát chuẩn xác bài hát.
- Nhạc cụ quen dùng.


<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>
<b> 1. Ổn định tổ chức: </b>


<b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b> 3. Bài mới:</b>


a. Giới thiệu bài:
b. Dạy bài mới:



* Học hát: Sắp đến Tết rồi


- Hát đệm đàn cho HS nghe bài hát mẫu - Nghe giáo viên hát


- Đọc mẫu lời ca - Đọc lời ca theo GV


- GV đệm đàn cho học sinh nghe - HS nghe nhạc
- GV đệm từng câu rồi hướng dẫn học


sinh hát


- Đệm đàn hát cả bài hát bài hát


- HS tập hát từng câu theo lối móc xích
- HS hát cả bài hát


- Hát ghép cả 2 lời của bài hát - Lớp hát luân phiên
* Hát phụ hoạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- GV nhận xét


<b>4. Củng cố - dặn dò: </b>


- Cho cả lớp hát lại bài hát


- HS hát lại bài hát
- Gv nhận xét tiết học


- Đánh giá tiết học



<b>Luyện Tốn</b>
<b>ƠN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


- HS ôn lại bảng trừ, bảng cộng trong phạm vi 7, 8
- Rèn kĩ năng làm phép tính


- Giáo dục HS yêu thích học tập
<b>II. Chuẩn bị</b>


- VBT, bảng … .


<b>III. Các hoạt động dạy học </b>
<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới:</b>


a. Giới thiệu bài


b. Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1: Tính


- GV cho HS làm bảng con


Bài 2: Tính


- GV cho HS làm miệng


Bài 3: Tính



- GV cho HS làm vào vở
- Nhận xét bài.


<b>4. Củng cố – dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.


- Hát


- Lần lượt từng HS lên bảng làm, cả lớp
làm bảng con.


7 + … = 8 … + 2 = 8
… + 7 = 8 2 + … = 8


- Học sinh làm miệng và nêu kết quả:
7 + 1 = 8


8 - 1 = 7
8 - 7 = 1


6 + 2 = 8
8 - 2 = 6
8 - 6 = 2
- HS làm vào vở


1 + 2 + … = 8
2 + 1 + … = 8


8 - 1 - … = 2


8 - 5 - … = 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>

<!--links-->

×