Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Lớp 4 - Tuần 33 - Năm học 2008-2009 - Đặng Thúy Lựu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (212.88 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 33 Thứ 2 ngày…………tháng……….năm 2009. Tập đọc: VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI (TT) I/ Mục tiêu: Sửa câu 2/144 Qua bài này giúp HS 1.Đọc trôi chảy, lưu loát toàn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng vui, đầy bất ngờ, hào hứng, đọc phân biệt lời các nhân vật (nhà vua, cậu bé). 2.Hiểu được nội dung phần tiếp theo của truyện và ý nghĩa toàn truyện: Tiếng cười như một phép màu làm cho cuộc sống của vương quốc u buồn thay đổi, thoát khỏi nguy cơ tàn lụi. Câu chuyện nói lên sự cần thiết của tiếng cười với cuộc sống của chúng ta. II/ Chuẩn bị: Tranh SGK, phiếu HT. SGK, vở... III/ Các hoạt động dạy – học: A/ Kiểm tra: Ngắm trăng – Không đề. 2 em đọc bài – TLCH ? BH ngắm trăng trong hoàn cảnh nào? BH sáng tác bài thơ tronh hoàn cảnh nào? B/ Bài mới: 1/Giới thiệu: 2/HDHs luyện đọc và tìm hiểu bài. a/ Luyện đọc: Đ1: Từ đầu nói đi ta trọng thưởng Đ2: Tiếp theo đứt dải rút ạ. Đ3: còn lại. 3 em tiếp nối đọc bài Xem tranh Luyện đọc N2 1 em đọc toàn bài Đọc diễn cảm. b/ Tìm hiểu bài: C1: Đọc thầm toàn bài-TLCH ....ở xung quanh cậu, ở nhà vua quên lau miệng, bên mép vẫn dính một hạt cơm;Ở quan coi vườn ngự uyển trong túi áo căng phồng một quả táo đang cắn dở;Ở chính mình Bị quan thị vệ đuổi cuống quá nên đứt dải rút C2:Vì sao chuyện ấy buồn cười? Em hãy chọn câu trả lời đúng: a/ Vì đó là những chuyện về vua quan trong triều. b/ Vì đó là những chuyện do một đứa trẻ phát hiện ra. c/Vì đó là những chuyện rất bất ngờ và trái với lẽ thường. Trang 1 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> C3: Tiếng cười như có phép màu làm mọi gương mặt đều rạng rỡ, tươi tỉnh, hoa nở, chim hót, những tia nắng mặt trời nhảy múa, sỏi đá reo vang dưới những bánh xe. C4: Đọc phân vai ( người dẫn chuyện, nhà vua, cậu bé) c/ HDHs đọc diễn cảm. Luyện đọc đoạn: Tiếng cưới thật dễ lây Đọc diễn cảm.. hết bài.. 3 em đọc phân vai 3 em đọc phân vai. Luyện đọc N2 Đọc toàn bộ câu chuyện (p1,2)theo vai (người dẫn chuyện, vị Thi đọc diễn cảm đại thần, nhà vua, tên thị vệ, cậu bé ) 4/ Củng cố - dặn dò: 5 em ? Câu chuyện này muốn nói với em điều gì? Con người cần không chỉ có cơm ăn, áo mặc mà cần cả tiếng cười, tiếng cười rất cần cho cuộc sống. Về nhà luyện đọc lại câu chuyện. Chính tả: Nhớ viết Bài: NGẮM TRĂNG – KHÔNG ĐỀ I/ Mục tiêu: 1.Nhớ và viết lại bài chính tả, trình bày đúng bài thơ Ngắm trăng – Không đề 2.Làm đúng BT phân biệt những tiếng có vần iêu / iu. II/ Chuẩn bị: BT2,3 phầnb/145 SGK, vở.. III/ Các hoạt động dạy – học: A/ Kiểm tra: Dí dỏm, hóm hỉnh. 2 em lên bảng B/ Bài mới: 1.Giới thiệu. 2. HDHs nhớ viết. Đọc thuộc lòng hai bài thơ. 2 em Tìm tiếng có chữ dễ viết sai. Cả lớp Viết bài Cả lớp viết bài Soát lỗi chính tả. Chấm tại chỗ 5 bài Trang 2 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3/ HDHs làm BT chính tả. BT2 phần b /145. 1 em đọc YCBT HĐN Vần. Iêu. Iu. D Cánh diều, diều hành, diều hâu, no căng diều, điều binh, kì diệu, diệu kế.. Dìu dắt, khâu díu lại, dịu hiền, dịu dàng, dịu ngọt.... Ch Tay chiêu(tay trái), chiêu binh, chiêu đãi, chiêu hàng, chiêu sinh, buổi chiều, chiều cao, chiều ý, chiều chuộng, chiều hướng, chiều theo(pháp luật),...trải chiếu, chiếu phim, chiếu lệ... Nh Bao nhiêu, khăn nhiễu, nhiều, nhiễu điều, nhiễu sự... Th Thiếu thốn, thiêu huỷ, thiêu thân, thiêu quang, (ánh sáng mùa xuân) thiếu thốn, thiếu nhi, thiểu số, thiếu niên, thiếu phụ, thiếu nữ, thiếu tá, thiếu tướng Chịu đựng, chịu Nhíu mắt, Thức ăn thương, chịu khó, khâu nhíu thiu, mệt chắt chiu... lại, nói thỉu đi... nhịu.... BT3/145 phần b.. 2 em đọc YCBT TLCH NX. ? Thế nào là từ láy? ..là từ phối hợp những tiếng có âm đầu hay vần hoặc cả âm đầu và vần giống nhau. -liêu xiêu, liều liệu, liếu điếu, thiêu thiếu, ... -hiu hiu, dìu dịu, chiu chíu... 4/ Nhận xét – dặn dò: -NX -Nhớ những từ ngữ đã ôn luyện để viết đúng chính tả. Trang 3 Lop4.com. HĐN.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Lịch sử Bài 29: TỔNG KẾT I/ Mục tiêu: Từ hiểu biết của mình em hãy lập bảng....(có thể giảm) Học xong bài này Hs biết, -Hệ thống được quá trình phát triển LS của nước ta từ buổi đầu dựng nước đến giữa thế kỉ XIX -Nhớ được những sự kiện, hiện tượng, nhân vậtLS tiêu biểu trong quá trình dựng nước và giữ nước của dân tộc ta từ thời Hùng Vương đến buổi đầu thời Nguyễn. -Tự hào về truyền thống dựng nước và giữ nước của dân tộc. II/ Chuẩn bị: Phiếu HT SGK, vở… Băng thờì gian biểu thị các thời kì LS trong SGK. III/ Các hoạt động dạy – học. A/ Kiểm tra: ?Mô tả kiến trúc độc đáo của quần thể kinh thành Huế? 2 em B/ Bài mới: 1.Giới thiệu: 2.HDHs ôn tập. HĐ1:Điền nội dung các thời kì triều đại vào ô trống cho chính xác. HĐCN Tiếp nối trình bày HĐ2:Ghi tóm tắt công lao của các nhân vật lịch sử. 1 em đọc câu hỏi HĐN Các nhóm trình bày NX Các nhân vật LS Công lao Hùng Vương Buổi đầu dựng nước và giữ nước (700TCN 179CN) Hai Bà Trưng Khởi nghĩa Hai Bà Trưng (40) Ngô Quỵền Chiến thắng Bạch Đằng 938 Đinh Bộ Lĩnh Dẹp loạn 12 sứ quân thống nhất Đất nước 968 Lê Hoàn Cuộckháng chiến chống quân Tống lần thứ nhất 981 Lý Thái Tổ …........dời đô ra Thăng Long 1010 Lý Thường Kiệt Cuộc kháng chiến chống quân Tống XL lần thứ hai (1075 1077) Trần Hưng Đạo Chống quân XL Mông Nguyên Lê Thánh Tông Quản lí đất nước(1460 1497) Nguyễn Trãi Nhà thơ, nhà văn nổi tiếng ở thế kỉ XV Nguyễn Huệ Kéo quân ra Bắc tiêu diệt họ Trịnh Trang 4 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> HĐ3:Điền thêm thời gian hoặc sự kiệnLS găn liền với các địa danh, Di tích LS văn hoá đó. HĐN Các nhóm trình bày NX Thời gian hoặc sự kiện lịch sử Lăng Vua Hùng Thành Cổ Loa Sông Bạch Đằng Thành Hoa Lư Thành Thăng Long Tượng phật A-di-đà Chùa Một Cột 4/ Nhận xét – dặn dò: -NX -Ôn tập để KT cuối năm. Địa danh, Di tích LS văn hoá đó Phong Châu, Phú Thọ Đông Anh Hà Nội Quảng Ninh Ninh Bình Hà Nội Chùa Phật Tích Bắc Ninh Hà nội. Toán: ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ(TT) I/ Mục tiêu: Giúp Hs ôn tập, củng cố kĩ năng thực hiện phép nhân và chia phân số. II/ Chuẩn bị: Phiếu HT III/ Các hoạt động dạy – học: A/ Kiểm tra BT3/167 3 em B/ Bài ôn: 1.Giới thiệu 2.HDHs làm BT: BT1/168 Nêu quy tắc nhân, chia phân số. HS làm bài vào vở Đọc kq NX BT2/168 HS làm nháp 3 em làm phiếu NX BT3/168 HĐN Các nhóm thảo luận Các nhóm trình bày NX Trang 5 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 3 7 7 3 3 3 b/ :  1 (Số bị chia bằng số chia) 7 7 2 1 9 2 x1x9 1  c/ x x  3 6 11 3 x6 x11 11. a/ x  1 (Rút gọn cho 7;3). (Cùng chia nhẩm tích ở trên và tích ở dưới cho 2,3,3) d/. 2 x3 x 4 1  2 x3 x 4 x5 5. (Cùng chia nhẩm tích ở trên và tích ở dưới cho 2,3,4) BT4/169:. 2 8 x 4  (m) 5 5 2 2 4 Diện tích tờ giấy HV là: x  (m2) 5 5 10. a/Chu vi tờ giấy HV là:. b/ *Cách 1: 2 2 m) chia cho cạnh ô vuông ( m), ta 5 25 2 2 được 1 cạnh HV gồm 5 ô vuông ( :  5 ). 5 25. Lấy độ dài cạnh HV (. Từ đó số ô vuông cắt được là: 5 x 5 = 25 (ô vuông) *Cách 2: Tính diện tích 1 ô vuông:. 2 2 4 x  (m2) 25 25 625. Lấy diện tích hình vuông chia cho diện tích 1 ô vuông ta có: số 4 4 :  25 (ô vuông) 25 625 4 4 1 :  (m) c/Chiều rộng tờ giấy HCN là: 25 5 5 8 4 Đáp số:a/ m; m2 5 25. ô vuông cắt được là:. b/ 25 ô vuông c/. 1 m 5. 3/NX – dặn dò -NX -Về nhà làm bài vào VBT. Trang 6 Lop4.com. HS đọc yc BT HS làm nháp 2 em làm phiếu.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Thứ 3 ngày..........tháng................năm 2009. Luyện từ và câu MRVT: LẠC QUAN, YÊU ĐỜI I/ Mục tiêu: 1.Mở rộng về hệ thống hoá vốn từ về tinh thần lạc quan, yêu đời, trong các từ đó có từ Hán Việt. 2.Biết thêm một số tục ngữ khuyên con người luôn lạc quan, bền gan không nản chí trong những hoàn cảnh khó khăn II/Chuẩn bị Phiếu BT1,2,3 SGK, vở,.... III/Các hoạt động dạy học: A/KT: Đọc ghi nhớ và cho ví dụ về thời gian 1 em B/bài mới: 1/Giới thiệu: Tiết TLV hôm nay các em sẽ MRVT về lạc quan,yêu đời 2/Hướng dẫn HS làm BT1,2,3,4 BT1/ HĐN Các nhóm thảo luận Các nhóm trình bày NX Luôn tin tưởng ở Có triển Câu tương lai tốt đẹp vọng tốt đẹp Tình hình đội tuyển rất + lạc quan Chú ấy sống rất lạc + quan Lạc quan là liều thuốc + bổ BT2/145. 1 em làm bài trên phiếu Cả lớp làm vở NX. a/Lạc quan có nghĩa là vui mừng: lạc quan, lạc thú b/Lạc có nghĩa là rớt lại, sai: lạc hậu, lạc điệu, lạc đề BT3/146 a/Những từ trong đó quan có nghĩa là “quan lại”: Quan quâm b/ Những từ trong đó quan có nghĩa là “nhìn, xem”: Lạc quan c/ Những từ trong đó quan có nghĩa là “liên hệ, gắn bó” Quan hệ quan tâm Trang 7 Lop4.com. HĐN Các nhóm trình bày NX.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> BT4/146 a/ Sông có khuc, người có lúc b/ Kiến tha lâu cũng đầy tổ. 1 em đọc yc BT Cả lớp cùng làm NX +Nghĩa đen: sông có lúc thẳng, khúc quanh, khúc rộng, khúc hẹp...........con người có lúc sướng, lúc vui, lúc buồn,lúc khổ +Lời khuyên: gặp khó khăn là chuyện thường tình, không nên buồn tình, nản chí +Nghĩa đen: con kiến rất nhỏ bé, mỗi lần chỉ tha được một ít mồi nhưng tha mãi cuối cùng cũng đầy tổ. +Lời khuyên: nhiều cái nhỏ dồn góp lại sẽ thành lớn, kiên trí và nhẫn nại sẽ thành công.. 3/NX-dặn dò NX: Về nhà HTL 2 câu tục ngữ Đặt 5 câu với các từ ở BT2,3. Kể chuyện: KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ HỌC I/Mục tiêu: 1.Rèn kỹ năng nói -Biết kể tự nhiên bằng lời của mình 1 câu chuyện, đoạn chuện đã nghe, đã học có nhân vật, ý nghĩa, nói về tinh thần lạc quan, yêu đời -Trao đổi với các bạn về ý nghĩa về câu chuyện, đoạn chuyện 2.Rèn luyện kỹ năng nghe: lắng nghe bạn kể, NX đùng lời kể của bạn II/Chuẩn bị -Đề bài, dàn ý SGK, ...... -Sưu tầm truyện viết về những người trong hoàn cảnh khó khăn vẫn lạc quan, yêu đời III/Các hoạt động dạy học A/KT: Kể 2 câu chuyện khát vọng sống 2 em B/Bài mới 1/GT: Tiết KC hôm nay các em sẽ kể cho nhau nghe những câu chuyện đã nghe, đã học về những về những con người có tính cách rất đáng quý và đáng khâm phục, những người biết sống vui, sống khoẻ, có khiếu hài huớc và người sống lạc quan, yêu đời trong mọi hoàn cảnh 2/HD dạy HS kể chuyện Trang 8 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> a/HD HS hiểu yêu cầu của bài tập Đề bài: Hãy kể 1 câu chuyện đã được nghe hoặc được đọc về 2 em đọc đề bài tinh thần lạc quan,yêu đời Tiếp nối đọc gợi ý 1, 2 b/ HS thực hành kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu truyện Nên kết chuyện mở rộng (nói thêm về tính cách nhân vật và ý nghĩa câu chuyện ,để các bạn cùng trao đổi. Có thể chỉ kể 1,2 đoạn của câu truyện KC theo nhóm 2 Thi KC trước lớp Nêu ý nghĩa câu chuyện Chọn bạn tìm được chuyện hay nhất, bạn KC hấp dẫn nhất, bạn đặt câu hỏi hay nhất 3/NX-dặn dò -NX -Về nhà kể lại chuyện cho người thân nghe -Chuẩn bị cho tiết sau. ĐẠO ĐỨC: DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG GIŨ GÌN VỆ SINH NƠI CÔNG CỘNG I/MT: -Giáo dục HS tiểu tiện đúng nơi quy định -Có thói quen vệ sinh trường lớp sạch sẽ II/Chuẩn bị PHT III/Các hình thức dạy-học 1/GT:Kể những việc làm để giũ gìn vệ sinh nơi công cộng 2/Thực hành ?Em đã làm gì để giữ gìn vệ sinh nơi công cộng. Vở. HĐN 2 Các nhóm thảo luận Trình bày NX. Xử lý tình huống: a/Em sẽ làm gì khi bạn ngồi cạnh em nhổ nước miếng ra lớp b/Em sẽ làm gì khi thấy bạn em vẽ bậy lên tường c/Em sẽ làm gì khi thấy bạn em đi tiểu không đúng nơi quy định HĐ N Các nhóm thảo luận Trình bày NX 3/NĐ nối tiếp -NX -Có ý thức giữ gìn vệ sinh nơi công cộng Trang 9 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Toán: ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ (tt) I/ Mục tiêu: -BT1/169 Không yêu cầu Hs tính bằng hai cách. -Giúp Hs ôn tập, củng cố kĩ năng, phối hợp bốn phép tính giải phân số để tính giá trị của biểu thức và giải toán có lời văn. II/ Chuẩn bị: Phiếu HT. SGK, vở,… III/ Các hoạt động dạy – học: A/ Kiểm tra: BT3/168 3 em B/ Bài ôn: 1/Giới thiệu 2/HDHs làm bài tập BT1/169: Không yêu cầu làm bằng hai cách. Cả lớp làm vở Tiếp nối nhau đọc KQ NX 3 7 3 2 21 6 15  6 5  3 11 3 3  x  x  b/ x  x    5 9 5 9 45 45 45  11 11  7 11 7 7  6 4  2 2 2 10 c/    :  :  d/  7 7  5 7 5 14 8 2 7 2 8 11 7 11 88 77 165 11 :  :  x  x     15 11 15 11 15 2 15 2 30 30 30 2. a/ . BT 2/169 Cả lớp làm vở 3 em làm phiếu NX a/. 2 x3 x 4 2  3 x 4 x5 5. (cùng chia nhẩm tích ở trên và tích ở dưới. gạch ngang lần lượt cho 3, 4) 2 3 5 5 4 6 2 3 5 3 x x : 5 4 6 4 2 3 5 3 x x : 5 4 6 4. d/ x x :. 3 1 3 1 4  :  x  4 4 4 4 3 2 3 5 4 1  x x x  5 4 6 3 3 2 5 1  x  (đơn 5 6 3. 1 3. 2 3 5 1 x x  ) hoặc 5 4 6 4 3 4 (chia cho tức là nhân ) hoặc 4 3 3 3 giản ở số bị chia với ở số 4 4. (Rút gọn. chia BT3/169. Tính số vải may quần áo: 20 : 5 x 4 = 16 (m) Trang 10 Lop4.com. HĐN Các nhóm trình bày NX.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Số vải còn lại: 20 – 16 = 4(m) 2 =6 (cái túi) 3 4 1 Hoặc: Đã may hết m vải thì còn tấm vải. Từ đó số vải còn 5 5. Số túi đã may được: 4 :. lại là: 20 : 5 = 4 (m) Số túi may được: 4 :. 2 = 6 (cái túi) 3. BT 4/169. HĐ cá nhân KT kq. 3/NX – dặn dò -NX -Về nhà làm bài vào VBT. Thể dục Bài 65:ÔN TẬP NỘI DUNG MÔN TỰ CHỌN I/ Mục tiêu: -KT thử nội dung môn tự chọn. Biết cách tham gia, thực hiện cơ bản đúng động tác và đạt thành tích cao. II/ Chuẩn bị: Sân trường Trang phục gọn gàng Còi, dây nhảy... III/ Các hoạt động dạy – học: 1.Phần mở đầu. Xếp hàng Xoay các khớp Tập bài thể dục phát triển chung 2.Phần cơ bản. a/ Kiểm tra môn tự chọn. -Đá cầu. +KT thử tâng cầu bằng đùi. Thực hiện cá nhân -Ném bóng: +KT thử ném bóng trúng đích. Thực hiện cá nhân b/ Nhảy dây. Ôn nhảy dây kiểu chân trước, chân sau 3 em nhảy dây một lần. 3.Phần kết thúc. Đi đều ba hàng dọc và hát Cả lớp thực hiện -NX Trang 11 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> -Chuẩn bị tiết sau. Thứ tư ngày.....tháng......năm 2009. Tập đọc: CON CHIM CHIỀN CHIỆN I/ Mục tiêu: 1.Đọc lưu loát bài thơ.Biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng hồn nhiên, vui tươi, tràn đầy tình yêu cuộc sống. 2.Hiểu ý nghĩa của bài thơ:Hình ảnh con chim chiền chiện tự do bay lượn hát cagiữa không gian cao rộng, trong khung cảnh thiên nhiên thanh bình, là hình ảnh của cuộc sống ấm no, hạnh phúc gieo trong lòng người đọc cảm giác thêm yêu đời, yêu cuộc sống. 3.HTL bài thơ. II/ Chuẩn bị: Tranh mịnh hoạ SGK SGK, vở... III/ Các hoạt động dạy – học: A/ Kiểm tra: Bài: VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI 3 em đọc phân vai. ? Cậu bé phát hiện ra những chuyện cười ở đâu? B/ Bài mới: 1.Giới thiệu: 2. HDHs luyện đọc và tìm hiểu bài. a/ Luyện đọc. Tiếp nối đọc 6 khổ thơ. Kuyện đọc N2 2 em đọc toàn bài. Đọc diễn cảm toàn bài b/ Tìm hiểu bài. QST – TLCH Câu1: …chim bay lượn trên cánh đồng lúa giữa một không gian rất cao, rất rộng. Câu 2: -Chim bay lượn rất tự do:lúc sà xuống cánh đồng (chim bay chim sà….sữa),lúc vút lên cao. -Hình ảnh cánh đập trời xanh:Chim biến mất rồi….da trời. Vì bay lượn tự do nên lòng chim vui nhiều,hót không biết mỏi. Câu 3: Khổ1:Khúc hát ngọt ngào. Khổ2:Tiếng hót long lanh…..sương chói. Khổ3:Chim ơi,….Chuyện chi. Khổ4:Tiếng ngọc……… từng chuỗi Khổ5:Đồng quê….chim ca. Khổ6: Chỉ còn…..da trời. Trang 12 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Câu 4: Tiếng hót của chim gợi cho em cảm giác về cuộc sống rất thanh bình, hạnh phúc./Tiếng hót của chim làm cho chúng ta cảm thấy rất hạnh phúc, tự do. c/HD luyện đọc diễn cảm và HTL: 3 em tiếp nối đọc bài thơ. Luyện đọc diễn cảm 3 khổ thơ đầu. Đọc diễn cảm. Luyện đọc N2 Thi đọc diễn cảm Luyện ĐTL Thi ĐTL. 3/ Nhận xét – dặn dò: -NX -Về nhà HTL bài thơ.. Tập làm văn MIÊU TẢ CON VẬT (KT viết) I/ Mục tiêu: Hs thực hành viết bài văn tả con vật sau giai đoạn học về văn miêu tả con vật – Bài viết đúng với YC của đề, có đầy đủ ba phần (MB,TB,KB) diễn đạt thành câu, lời văn tự nhiên, chân thực. II/ Chuẩn bị: Tranh các con vậtSGK/149 Giấy,viết... Viết dàn ý tả con vật III/ Các hoạt động dạy – học: 1.Đề bài:Em hãy tả con vật mà em yêu thích. 2 em đọc đề bài Viết dàn ý lên bảng 2 em đọc dàn ý. 2.Viết bài Cả lớp viết bài. Giúp đỡ Hs yếu. 3.Thu bài 4.Nhận xét – dặn dò: -NX -Chuẩn bị tiết Điền vào giấy tờ in sẵn/152. Trang 13 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Mĩ thuật Bài 33: VẼ TRANH ĐỀ TÀI VUI CHƠI TRONG MÙA HÈ I/ Mục tiêu: -Hs biết tìm, chọn nội dung đề tài về các hoạt động vui chơi trong mùa hè. -Hs biết cách vẽ và vẽđược tranh theo đề tài. -Hs yêu thích các hoạt động trong mùa hè. II/ Chuẩn bị: SGK Vở chì màu.... Sưu tầm tranh ảnh... III/ Các hoạt động dạy – học: 1.Giới thiệu: 2.Tìm chọn nội dung đề tài. -Giới thiệu tranh ảnh và gợi ý. QST +Nghỉ hè cùng cha mẹ ở biển hoặc thăm danh lam thắm cảnh. +Cắm trại, múa hát ở công viên. +Đi tham quan bảo tàng. +Về thăm ông bà. -Nhớ lại các hình ảnh, màu sắc của cảnh mùa hè ở những nơi đã đến. 3.Cách vẽ. -Chọn nội dung, nhớ lại các hình ảnh đã được QS để vẽ tranh. -Vẽ các hình ảnh chính làm rõ nội dung. -Vẽ các hình ảnh phụ làm cho tranh sinh động. -Vẽ màu tươi sáng đúng với cảnh sắc mùa hè. Nhắc lại cách vẽ 2 em 4.Thực hành Hs làm bài Vẽ hoặc xé dán 5.Nhận xét – đánh giá. Tiêu chí -Đề tài (rõ nội dung) -Bố cục (có hình ảnh chính, hình ảnh phụ) -Hình ảnh (phong phú, sinh động) -Màu sắc tươi sáng đúng với cảnh sắc mùa hè) Dựa vào tiêu chí để đánh giá bài của mình, của bạn. 6.Dặn dò: Chuẩn bị tranh ảnh về các đề tài tự chọn.. Trang 14 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Toán:ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ (TT) I/ Mục tiêu: BT4/170 bỏ phần b Giúp Hs ôn tập, củng cố kĩ năng tính cộng, trừ, nhân, chia các phân số. II/ Chuẩn bị: Phiếu HT SGK, vở... III/ Các hoạt động dạy – học: A/ Kiểm tra: BT3/169 3 em B/ Bài ôn 1.Giới thiệu. 2.HDHs làm bài tập: BT1/170 Cả lớp làm vở Tiếp nối đọc kết quả NX BT2/170 Cả lớp làm bài 2 em làm phiếu NX BT3/170: Tính Cả lớp làm bài 2 em làm phiếu NX 2 5 3 8 30 9 38 9 29 - = + = = 3 2 4 12 12 12 12 12 12 1 1 1 1 1 2 3 5 b/ X + = + = + = 2 3 4 6 4 12 12 12. a/ +. BT4/170. 2 em đọc YCBT. HDHs tìm hiểu bài.. HĐN Các nhóm trình bày. NX. a/Tính số phần bể nước sau 2 giờ vòi nước đó chảy được. 4 2 2 4 2 + = (bể) hoăcặc X 2 = (bể) 5 5 5 5 5. 3.Nhận xét – dặn dò. -Nx -Về nhà làm bài VBT.. Trang 15 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Khoa học Bài 65: QUAN HỆ THỨC ĂN TRONG TỰ NHIÊN I/ Mục tiêu: Sau bài học, Hs có thể. -Kể ra mối quan hệ giữa yếu tố vô sinh và hữu sinh trong tự nhiên. -Vẽ và trình bày mối quan hệ sinh vật này là thức ăn của sinh vật khác. II/ Chuẩn bị: Tranh SGK/130,131 SGK, vở, giấy... III/ Các hoạt động dạy – học: A/ Kiểm tra: 2 em lên bảng. ?Trong quá trình sống, động vật cần lấy vào cơ thể và thải ra môi trường những gì? ?Trình bày sơ đồ quá trình trao đổi chất ở động vật? B/ Bài mới: 1/Giới thiệu: 2/HDHs tìm hiểu kiến thức: HĐ1:Trình bày mối quan hệ của thực vật đối với yếu tố vô sinh trong tự nhiên. *MT:Xác định mối quan hệ giữa yếu tố vô sinh và hữu sinh trong tự nhiên thông qua quá trình trao đổi chất của thực vật. *Tiến hành: ?Kể tên những gì được vẽ trong H1. ?Nói về ý nghĩa của chiều các mũi tên có trong sơ đồ? QSH1 – TLCH NX -Khí các – bô – níc được cây hấp thụ qua lá. -Nước, các chất khoáng được cây hấp thụ qua rễ. HĐN ? Thức ăn của cây ngô là gì? Các nhóm trình bày ? Từ những “thức ăn đó”, cây ngô có thể tạo ra những chất dinh dưỡng nào để nuôi cây. KL:Chỉ có thực vật mới trực tiếp hấp thụ năng lượng ánh sáng NX mặt trời và lấy các chất vô sinh như nước, khícác-bô-níc để tạo thành chất dinh dưỡng chính thực vật và các sinh vật khác. HĐ2:TH vẽ sơ đồ mối quan hệ thức ăn giữa các sinh vật. *MT:Vẽ và trình bày mối quan hệ sinh vật này là mối quan hệ của sinh vật kia. *Tiến hành: ? Thức ăn của châu chấu là gì? HĐN ?Giữa cây ngô và châu chấu có quan hệ gì? ?Thức ăn của ếch là gì? ?Giữa châu chấu và ếch có quan hệ gì? Vẽ sơ đồ sinh vật này là thức ăn của sinh vật kia. 3/Nhận xét – dặn dò: -NX -Chuẩn bị bài 66 Trang 16 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Thứ năm ngày .....tháng.....năm 2009. Luyện từ và câu THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ MỤC ĐÍCH CHO CÂU I/ Mục tiêu: 1.Hiểu được tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ mục đích (TLCHDể làm gì?Nhằm mục đích gì?Vì cái gì?) 2.Nhận biết trạng ngữchỉ mục đích trong câu; thêm trạng ngữ chỉ mục đích cho câu. II/ Chuẩn bị: Phiếu HT SGK, vở… III/ Các hoạt động dạy – học: A/ Kiểm tra: MRVT:Lạc quan – yêu đời. BT2,4 2 em B/ Bài mới: 1.Giới thiệu. 2. Nhận xét: Truyện Con cáo và chùm nho ?Loại từ ngữ trên bổ sung cho câu ý nghĩa gì? TLCH ...bổ sung ý nghĩa chỉ mục đích cho câu. 3.Ghi nhớ: 3 em đọc 4.Luyện tập: BT1/150 1 em đọc YCBT Cả lớp làm bài 2 em làm phiếu NX BT2/151 Cả lớp làm bài 2 em làm phiếu NX a/Để lấy nướccho ruộng đồng,….. b/Vì danh dự của lớp,…… c/Để thân thể khoẻ mạnh,….. BT3/151 2 em đọc YCBT QSTđọc thầm các đoạn văn Cả lớp làm bài 2 em làm phiếu a/Để mài cho răng mòn đi, chuột gặm các đồ vật cứng. NX b/Để tìm thức ăn,chúng dùng các mũi và mõm đặc biệt đó để dũi đất. 5/ Củng cố - dặn dò: Nhắc lại ghi nhớ. -NX -Về nhà đặt 3,4 câu văn có trạng ngữ chỉ mục đích. Trang 17 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Địa lí :ÔN TẬP I/ Mục tiêu:-Củng cố kiến thức đã học từ bài 26 đến bài 32. -Tìm vị trí DĐBDHMT,thành phố Huế,TP Đà Nẵng, biển, đảo và quần đảo trên bản đồ, lược đồ VN. II/ Chuẩn bị: Bản đồ ĐLTNVN,bản đồ hành chính,các bảng hệ thống SGK, vở… III/ Các hoạt động dạy – học: A/ Kiểm tra: ?Nước ta đang khai thác những khoáng sản nào ở vùng biển VN? 2 em ?Ngoài đánh bắt hải sản nhân dân con làm gì để có thêm nhiều hải sản? B/ Bài ôn: 1.Giới thiệu 2.HDHs ôn tập.Trả lời các câu hỏi HĐcả lớp Câu 1: -Tìm vị trí và đọc tên các dải ĐBDHMT trên lược đồ? -Tìm vị trí TP Huế, TP Đà Nẵng,biển đảo và quần đảo nước ta trên bản đồ? Câu 2:Kể tên một sồ dân tộc sống chủ yếu ở ĐBDHMT? Chăm, Kinh. Câu 3:Tại sao người dân ở ĐBDHMT lại trồng mía,lạc? ..đất cát pha. Khí hậu nóng. Câu 4: Vì sao Huế được gọi là TP du lịch? ..Huế có nhiều cảnh thiên nhiên đẹp, nhiều công trình kiến trúc cổ có giá trị nghệ thuật cao. Câu 5:Vì sao Đà Nẵng thu hút nhiều khách du lịch? …có nhiều bãi biển đẹp liền kề núi non nước (còn gọi lá Ngũ Hành Sơn)có bảo tàng Chăm với nhửng hiên vật của người Chăm cổ xưa. Câu 6:Nêu dẫn chứng cho thấy biển nước ta rất phong phú về hải sản? …có tới hàng nghìn loài cá, trong đó có những loài cá ngon nổi tiếng như cá chim,cá thu, cá nhụ, cá hồng, cá song…Biển nước ta có hàng chục loài tôm trong đó có một số loài có giá trị như tôm hùm, tôm he..Ngoài ra còn có nhiều loài hải sản quý như hải sâm,bào ngư,đồi mồi,sò huyết, ốc hương.. Câu 7:Nêu một số nguyên nhân làm cạn kiệt nguồn hải sản và ô nhiễm nguồn nước? …đánh bắt cá bừa bãi,đánh bắt cá bằng mìn, điên…;vứt rác thải xuống biển,làm tràn dầu khi chở dầu trên bịển.. 3/ Nhận xét – dặn dò: -NX -Chuẩn bị ôn tập học kì hai Trang 18 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Kĩ thuật LẮP GHÉP MÔ HÌNH TỰ CHỌN (3 tiết) I/ Mục tiêu: -Biết tên gọi và chọn được các chi tiết để lắp ghép mô hình tự chọn. -Lắp được từng bộ phận và lắp ghép mô hình tự chọn theo đúng kĩ thuật, đúng quy trình. -Rèn luyện tính cẩn thận, khéo léo khi thực hiện thao tác tháo, lắp các chi tiết của mô hình. II/ Chuẩn bị: Bộ lắp ghép mô hình. III/ Các hoạt động dạy – học:. Tiết 1. 1/Giới thệu 2/HDHs HĐ1:Chọn mô hình lắp ghép -Tự chọn mô hình lắp ghép. HĐCN. -QS và nghiên cứu hình vẽ SGK hoặc tự sưu HĐCN. Tiết 2,3 HĐ2:Chọn và kiểm tra các chi tiết. HĐCN. -Chọn và KT các chi tiết đúng và đủ. -Các chi tiết phải xếp theo từng loại vào nắp hộp. HĐ3:Thực hành lắp mô hình đã chọn. a/Lắp từng bộ phận. b/ Lắp ráp mô hình hoàn chỉnh HĐ4:Đánh giá kết quả học tập. Tiêu chuẩn đánh giá sản phẩm. -Lắp được mô hình tự chọn. -Lắp đúng kĩ thuật, đúng quy trìng. -Lắp mô hình chắc chắn, không bị xộc xệch. 3/ NX – dặn dò -NX đánh giá SP của HS. -Nhắc Hs tháo các chi tiết và xếp gọn vào hộp.. Trang 19 Lop4.com. HĐCN. Trưng bày SP. Đánh giá SP của mình và của bạn..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Toán: ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG I/ Mục tiêu: Giúp Hs . -Củng cố các đơn vị đo khối lượng và bảng đơn vị đo khối lượng. -Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo khối lượng và giải các bài toán có liên quan. II/ Chuẩn bị: Phiếu HT SGK, vở... III/ Các hoạt động dạy – học: A/ Kiểm tra: BT3phần a/170 3 em B/ Bài ôn: 1/Giới thiệu: 2..HDHs làm BT BT1/170 1 em đọc YCBt Cả lớp làm bài Tiếp nối đọc bài NX BT2/171:Viết số thích hợp vào ô trống. HDHS chuyển đổi đơn vị đo 1 em đọc YCBT -10 yến = 1 yến X 10 = 10 kg X 10 = 100 kg và ngược lại. -. 1 1 yến = 10 kg X = 5 kg 2 2. -1 yến 8 kg = 10 kg + 8 kg = 18 kg. Cả lớp làm bài 2 em làm phiếu NX. BT3/171 Chuyển đổi các đơn vị rồi so sánh.. Cả lớp làm bài 2 em làm phiếu NX. BT4/171: Đổi 1kg 700g = 1700g. Cá và rau cân nặng:1700 + 300 = 2 000 (g) 2 000 g = 2 kg BT5/171. 1 em đọc YCBT HĐN Các nhóm trình bày NX. Xe ô-tô chở được tất cả là. 50 X 32 = 1 600 ( kg ) 1 600 kg = 16 tạ. 3/ Nhận xét – dặn dò: -NX -Về nhà làm bài VBT. Trang 20 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×