Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

Giáo án lớp 2 Tuần 21

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.46 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 21</b>



Thứ hai ngày 23 tháng 1 năm 2017


Tập đọc



<b>CHIM SƠN CA VÀ BÔNG CÚC TRẮNG</b>



<b>I. Mục tiêu :</b>


- Đọc trơi chảy tồn bài, biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu.


- Biết thay đổi giọng đọc phù hợp với ND bài ( vui tươi ở đoạn 1; ngạc


nhiên,


buồn thảm ở đoạn 2,3 ; thương tiếc trách móc ở đoạn 4.)


- Hiểu nghĩa các từ: khôn tả, véo von, long trọng....


- Hiểu nghĩa câu chuyện muốn nói : Hãy để cho chim được tự do ca hát, bay


lượn. Hãy để cho hoa được tự do tắm ánh nắng mặt trời.


- GDKNS: hs Thể hiện sự cảm thông, tư duy phê phán.


- GDMT: Biết bảo vệ lồi chim , Khơng tự hái hoa , bảo vệ môi trường.
<b>II. Đồ dùng:-</b>Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.


- Môt bơng hoa hoặc một bó cúc tươi.


<b>III.Các phương pháp</b> : Đặt câu hỏi, trỡnh bày ý kiến cỏ nhõn, BT tỡnh huống .



<b>IV.Các hoạt động dạy học :</b>


<i><b>1.Bài cũ: - </b></i>2 HS đọc bài <b>Mùa xuân đến</b> + trả lời câu hỏi trong SGK
- GV nhận xét


<i><b>2. Bài mới</b>: Giới thiệu + QST</i>
<i><b>* HĐ1 : Hướng dẫn luyện đọc</b></i> :
- GV đọc mẫu: giọng diễn cảm.


- Hướng dẫn HS đọc câu, giải nghĩa
từ.


- Hướng dẫn đọc từ ngữ khó: héo lả,
long trọng, tắm nắng.


- GV chia đoạn.


- Hướng dẫn đọc một số câu dài.
+Chim véo von mãi/...xanh thẳm.//
+Tội nghiệp ...chim!//....hát,/...đói
khát.//


- Tìm từ trái nghĩa từ buồn thảm :
- GV giải nghĩa : Trắng tinh là trắng
đều một màu sạch sẽ.


<i><b>* HĐ cả lớp </b></i>


- Hs theo dõi, quan sát tranh


-HS nối tiếp nhau đọc từng câu
- HS đọc cá nhân.


- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trước lớp


- HS đọc lại.


- HS đọc các từ ngữ cần chú giải.
hớn hở, sướng vui, vui tươi....
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
- Thi đọc giữa các nhóm.
<i><b> TIẾT 2:</b></i>


<i><b>* HĐ2 : Hướng dẫn tìm hiểu bài: * HĐ cả lớp </b></i>
- Trước khi bị bỏ vào lồng, chim và


hoa sống như thế nào ?


- HS đọc câu hỏi, cả lớp đọc thầm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Vì sao tiếng hót của chim trở nên
buồn thảm ?


- Điều gì cho thấy các cậu bé rất vơ
tình với chim và hoa ?


- Hành động của các cậu bé gây ra
chuỵện gì đau lịng ?


+ Em muốn nói gì với các cậu bé ?



<i><b>* HĐ3 : Luyện đọc lại</b></i>:


tươi tắn và xinh xắn.
- HS quan sát tranh.


+ Chim bị bắt, bị cầm tù trong lồng.


+ Chim : hai cậu bé bắt chim nhốt vào lồng
quên cho ăn.


+ Hoa : cầm dao cắt cả đám cỏ lẫn bông
hoa cúc bỏ vào lồng sơn ca.


+ Sơn ca chết, cúc héo tàn.


- Đừng bắt chim, đừng hái hoa. Hãy để cho
chim được tự do bay lượn, ca hát.Hãy để
cho hoa được tự do tắm nắng mặt trời ! Các
bạn thật vơ tình.


- Bốn HS thi đọc lại truyện.
<i><b>3.Củng cố </b><b>–</b><b> dặn dị :</b></i>- Nhận xét giờ học.


Tốn


<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I. Mục tiêu:- </b>Giúp HS : củng cố bảng nhân 5 bằng thực hành tính và giải tốn..
- Nhận biết đặc điểm cuả một dãy số để tìm số cịn thiếu của dãy số.



<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>- Bảng con , bảng nhóm


<b> III .Các hoạt động dạy học</b>:


<i><b>1.Bài cũ</b>: 2 HS đọc bảng nhân 5 + kiểm tra bài tập về nhà.</i>
<i><b>2. Bài mới:</b></i>Giới thiệu:


<i><b>* HĐ1 : Củng cố bảng nhân 5 * HĐ cả lớp </b></i>
<i>+Bài 1 :</i>


- GV hướng dẫn HS nhận xét, đổi chỗ
các thừa số, tích khơng thay đổi.
<i>+Bài 2 :</i>


GV hướng dẫn mẫu :
5 x 4 - 9 = 20 - 9
= 11


<i>+Bài 3 : 1 HS làm bảng nhóm </i>
Tóm tắt :


Mỗi ngày : 5 giờ.
5 ngày : ...giờ.


<i><b>* HĐ2 : Nhận biết đặc điểm của dãy </b></i>
<i><b>số</b></i>


- Trò chơi chọn số.


a- HS nối tiếp nhau nêu kết quả :


5 x 3 = 15 5 x 8 = 40 5 x 2 = 10
5 x 4 = 20 5 x 7 = 35 5 x 9 = 45
5 x 5 = 25 5 x 6 = 30 5 x 10 = 50
2 x 5 = 10 5 x 3 = 15 5 x 4 = 20
5 x 2 = 10 3 x 5 = 15 4 x 5 = 20
<i><b>* HĐ cá nhân </b></i>


- HS trình bày theo mẫu vào bảng con.
5 x 7 - 15 = 35 - 15 ; 5 x 8 - 20= 40 - 20
= 20 = 20
- HS đọc đề bài tự tóm tắt rồi giải.


<i>Bài giải:</i>


<i>Số giờ Liên học trong mỗi tuần:</i>
<i>5 x 5 = 25 (giờ)</i>


<i>ĐS : 25 ( giờ).</i>
<i><b>* HĐ trò chơi </b></i>


- Hai HS chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- GV hướng dẫn luật chơi.


- Yêu cầu HS nêu đặc điểm của dãy số.


b, 5, 8, 11,14, 17, 20
<i><b>3. Củng cố-dặn dò</b>:- Nhận xét giờ.</i>


<b>Buổi chiều</b>




Toán


<b>LUYỆN TẬP</b>


I.<b>Mục tiêu</b> :


- Học sinh củng cố bảng nhân 5 đã học .


- Biết vận dụng vào bảng nhân đã học để nhẩm các bài tập và giải các bài tốn có
lời văn.


- Rèn kĩ năng tính nhẩm thành thạo .
II. .<b>Các hoạt động dạy và học</b>


<i><b>1. Bài mới :</b></i>


<i><b>* HĐ1: Củng cố bảng nhân 5 </b></i>


Yêu cầu học thuộc lòng bảng nhân 5 .
Trò chơi : “Đố bạn”


Hướng dẫn chơi .


<i><b>* HĐ2 : Hướng dẫn luyện tập </b></i>
+Bài 1 : Tính nhẩm .


+Bài 2 Củng cố tìm tổng , tích


+Bài tốn : Có 3 chuồng thỏ , mỗi chuồng
nhốt 5 con . Hỏi có tất cả bao nhiêu con
thỏ ?



Bài tốn cho biết gì ?
Bài tốn hỏi gì ?


Cả lớp đọc đồng thanh .
Học trong nhóm .


Đọc thuộc lịng thi trong nhóm .
Học đố nhau .


<i><b>* HĐ cá nhân </b></i>


Học sinh làm bảng lớp .


Học đọc đề tóm tắt :
1 chuồng : 5 con
3 chuồng : …con ?
Học giải tốn ?
<i><b> 2.Củng cố , dặn dị</b></i>:- Tóm tắt nội dung .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Tiếng Việt


<b>LUYỆN TẬP </b>



<b>I. Mục tiêu : </b>- Củng cố cách viết ch, tr. vần uôt , uôc .
- Vận dụng viết đúng chính tả


<b>II. Các hoạt động dạy học</b> :
<i><b>1. Bài mới : </b></i>


<i><b> * Quy tắc viết ch, tr </b></i>



+ Bài 1 : Hãy chữa nhũng chữ viết sai tr hoặc ch <i><b>* HĐ cá nhân </b></i>
- Đánh chống , thổi kèn - HS làm bài
- Trống trả quyết liệt chống
- Tiếng chống trường trống
- Câu truyện này thật cảm động chuyện
- Tiếng hát chong chẻo trong trẻo
- Trận chiến xếp gọn gàng


+ Bài 2 : Chọn và điền vào chỗ trống
* Chang hay trang :


- Nắng …….chang - chang chang
- Đọc vài ……..sách - Trang sách
* Chung hay trung :


- Trận …..kết - chung kết
- Tết …….thu - trung thu
* Trèo hay chèo :


- Leo …….nghịch ngợm - trèo
- Thi ……..thuyền - chèo
* Trí hay chí :


- Lao động ….óc - trí óc
- Không được nản ….. - nản chí
+ Bài 3 : Chữa những chữ viết sai uôt, uôc


- Lạnh buốc tận xương . - buốt
- buột dây thật chắc chắn - buộc


- ăn cơm với ruốt cá - ruốc
- cuột tham quan rất lí thú - cuộc
<b> 2</b><i><b>. Củng cố, dặn dò</b> : - Chữa bài </i>


- Nhận xét giờ học


Hoạt động ngoài giờ


<b>GDKNS: CHỦ ĐỀ 2 : TỰ PHỤC VỤ, VỆ SINH CÁ NHÂN</b>
<b>I.Mục tiờu</b>: Giỳp HS :


- Biết cách tự phục vụ, vệ sinh cá nhân như : giữ đôi tay sạch sẽ, gương mặt rạng
rỡ…


- Biết cỏch rửa tay ,rửa mặt .


- Có ý thức tự phục vụ, vệ sinh cá nhân để có sức khỏe tốt.


<b>II.Đồ dùng: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>
<b>1.Giới thiệu bài:</b>


- GV nêu mục đích yêu cầu giờ học


<b>2.Bài mới</b>:


<b>2.1 Hoạt động A</b>:Đôi tay sạch sẽ.
a.Hồi tưởng :



- GV nêu câu hỏi để HS hồi tưởng
? Em thường rửa tay khi nào ?
? Em cú luụn dựng xà phũng hoặc
nước rửa tay khi rửa tay khơng ?
? Em có cảm giác như thế nào khi
đôi tay sạch sẽ, Khi đôi tay không
sạch sẽ ?


-GV tổng hợp kết quả, nhận xột.
-GV nhận xột kết luận : Để có sức
khỏe tốt các em cần phải thường
xuyên rửa tay với xà phũng hoặc
nước rửa tay.Khi có một đơi tay sạch
sẽ các em sẽ cảm thấy rất dễ chịu.
b.Thực hành


- GV hướng dẫn học sinh thực hành
rửa tay theo 6 bước đó nờu trong sỏch
GDKNS


- GV thực hành rửa mẫu, vừa rửa
vừa nêu các bước


- GV nhận xột kết luận
c.í kiến của em:


- GV phát PHT có ghi nội dung như
bài tập 3 trong sách GDKNS


- GV nhận xét, kết luận :Thương


xuyên rửa tay đúng cách với xà phũng
là một trong những cỏch tốt nhất để
phũng bệnh và trỏnh làm lõy lan bệnh
tật….


<b>2.2 Hoạt động B:Gương mặt rạng </b>
<b>rỡ</b>


a.Hồi tưởng :


- GV nêu câu hỏi để HS hồi tưởng
? Em thường rửa mặt khi nào ?
? Nêu các dụng cụ em dùng để rửa
mặt ?


? Em có cảm giác như thế nào sau khi
đôi rửa mặt sạch sẽ, Khi mặt chưa
được rửa sạch sẽ ?


- HS lắng nghe.


-HS lắng nghe, ghi nhớ.
-HS hồi tưởng


- HS trỡnh bày
- HS nhận xột


-HS liờn hệ thực tế và nờu lại
-HS lắng nghe.



- HS thực hành rửa tay theo 6 bước.


-HS làm PHT
-HS nhận xột
-HSlắng nghe.


-HS hồi tưởng
- HS trỡnh bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-GV tổng hợp kết quả, nhận xột.
b. Nối tranh thớch hợp


- GV treo tranh yờu cầu HS nờu nội
dung của từng bức tranh.


- GV yêu cầu HS nối tranh với ô chữ
nên hoặc không nên để có lời khuyên
đúng về việc rửa mặt.


- GV kết luận: Để có gương mặt rạng
rỡ chúng ta cần biết rửa mặt đúng
cách.Nên dùng khăn sạch lau mặt,
phơi khan mặt dưới ánh nắng mặt
trời….


c.Thực hành


- GV hướng dẫn học sinh thực hành
rửa mặt theo 6 bước đó nờu trong
sỏch GDKNS



- GV thực hành rửa mẫu, vừa rửa
vừa nêu các bước


- GV nhận xột kết luận: Để có gương
mặt rạng rỡ chúng ta cần biết rửa mặt
đúng cách


-HS liờn hệ thực tế và nờu lại
-HS quan sỏt tranh và nờu.
-HS nối tranh


-HS nhận xột
-HS lắng nghe.


- HS thực hành rửa tay theo 6 bước.
-HSlắng nghe.


<b>3. Củng cố dặn dũ:</b>


- Túm tắt nội dung.


<b>- </b>Nhận xột giờ học.


Thứ ba ngày 24 tháng 1 năm 2017



Đạo đức



<b>BIẾT NÓI LỜI YÊU CẦU ĐỀ NGHỊ (T1)</b>




<b>I/Mục tiêu</b> : HS biết


- Cần nói lịi u cầu , đề nghị trong các tình huống phù hợp vì như thế mới


thể


hiện sự tôn trọng người khác và tơn trọng bản thân mình.


- HS q trọng và học tập những ai biết nói lời yêu cầu, đề nghị phù hợp.
- Phê bình nhắc nhở những ai khơng biết nói lời yêu cầu, đề nghị phù hợp.
- HS thực hiện nói lời u cầu, đề nghị trong các tình huống cụ thể.


<b>II/Đồ dùng :</b>


- Phiếu thảo luận nhóm.


<b>III/Các hoạt động dạy – học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>* HĐ1:HS quan sát mẫu hành vi.</b></i>
- GV nêu tình huống.


+ Giờ tan học.Trời mưa to, Ngọc qn
khơng mang theo áo mưa.Ngọc đề nghị
cho đi chung áo mưa.


- GV và cả lớp nhận xét.
=>KL :


<i><b>* HĐ2 : Đánh giá bản thân</b></i>.
- GV chia 4 nhóm phát phiếu.



Tình huống 1:
Tình huống 2 :
Tình huống 3 :
Tình huống 4 :
- Các nhóm nhận xét.


<i><b>* HĐ3 : Tập nói lời yêu cầu đề nghị.</b></i>
=>GV kết luận : Cần nói lời đề nghị.


<i><b>* HĐ sắm vai </b></i>
- HS theo dõi.


- Hai HS đóng giọng nhẹ nhàng, lịch sự.
<i><b>* HĐ nhóm </b></i>


- Giờ vẽ, Nam bị gãy bút chì, Nam tự lấy
gọt bút chì của Hoa mà khơng nói gì .
- Quai cặp của Chi bị tuột , em nhờ cô
giáo: Thưa cô, cô làm ơn cài giúp em
quai cặp với ạ ! Em cảm ơn cơ.


- Tuấn giật quyển truyện tranh của bạn
nói: “Đưa đây đọc trước”.


- Hùng nhét cặp sách vào tay bạn nói :
“Cầm vào lớp hộ với “


+ Các nhóm thảo luận rồi lên trình bày.
- HS đóng vai và nói lời yêu cầu đề nghị,


yêu cầu.


<i><b>3.Củng cố, dặn dò</b> :- Nhận xét giờ học.</i>


- Về nhà cần nói lịch sự khi nói lời đề nghị yêu cầu.

Kể chuyện



<b>CHIM SƠN CA VÀ BƠNG CÚC TRẮNG</b>



<b>I.Mục tiêu:-</b>Rèn KN nói:Dựa vào gợi ý,kể lại được từng đoạn và toàn bộ câu
chuyện.


- Rèn kỹ năng nghe : có khả năng tập trung theo dõi bạn kể; biết nhận xét
đánh giá lời kể của bạn (đúng,sai, đủ, thiếu ); kể tiếp được lời kể của bạn.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b> - Tranh SGK


- Bảng phụ viết toàn bộ gợi ý kể chuyện.


<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>
<i><b>1. Bài cũ</b>:</i>


2 HS nối tiếp nhau kể chuyện <b>Ông Mạnh thắng Thần Gió</b> và trả lời câu hỏi.
<i><b>2. Bài mới</b>:Giới thiệu:</i>


<b>* HĐ1</b>: <i><b>Hướng dẫn kể chuyện</b></i>: <i><b>* HĐ lớp</b></i>
- Kể từng đoạn câu chuyện theo gợi ý


tranh SGK



- GV mở bảng phụ ghi các gợi ý từng
đoạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

*<b>HĐ2</b>:HS thực hành kể trong nhóm:
- Cả lớp và GV nhận xét.


*<b>HĐ3</b>:Kể lại toần bộ câu chuyện
*GV nhận xét.


<i><b>3.Củng cố, dặn dò : </b></i>


*HĐ nhóm:


- HS nối tiếp nhau kể trong nhóm.


- Đại diện bốn nhóm nối tiếp nhau kể 4
đoạn truyện theo gợi ý.


<i><b>* HĐ cả lớp </b></i>


- Đại diện các nhóm thi kể tồn bộ câu
chuyện.


- Nhận xét giờ


- Động viên những HS kể tiến bộ.

Chính tả



<b>CHIM SƠN CA VÀ BƠNG CÚC TRẮNG</b>




<b>I/Mục tiêu : </b>Rèn kỹ nămg viết chữ :


-Chép lại chính xác , trình bày đúng một đoạn trích trong “Chim sơn ca và bông cúc
trắng”.


- Luyện viết đúng và nhớ cách viết những chữ có âm vần hoặc dấu thanh dễ lẫn :
ch/tr; uôt/uôc.


<b>II/Đồ dùng dạy học</b>:- Bảng phụ viết sẵn bài chính tả.


- Bút dạ , giấy khổ to đủ cho nhóm làm BT 2a, Phiếu học tập


<b>III/Các hoạt động dạy học</b>:
<i><b>1.Bài cũ: </b></i>


HS viết bảng con<b> : sương mù, xương cá, phù sa, đường xa.</b>
<i><b>2.Bài mới:</b></i>Giới thiệu:


<i><b>* HĐ1 : Hướng dẫn tập chép</b></i>:


+ Hướng dẫn HS chuẩn bị <i><b>* HĐ cả lớp</b></i>
+ GV đọc đoạn chép trên bảng.


- Đoạn này cho em biết điều gì về
cúc và sơn ca ?


- Nhận xét : Đoạn chép có những dấu
câu nào ?


- Tìm những chữ bắt đầu bằng r, s,


tr :


- HS viết bảng con.
- GV theo dõi uốn nắn.
- Chữa lỗi sai.


<i><b>* HĐ2 : Hướng dẫn làm bài tập :</b></i>
<i>+Bài 2 : </i>


GV phát bút dạ cho nhóm làm 2 phần
a, b rồi lên dán.Phát phiếu cho H
- GV và cả lớp nhận xét.


+ Bài 3:Trò chơi: đố bạn


- HS theo dõi.
- 2 HS đọc lại.


- Cúc và sơn ca sống vui vẻ, hạnh phúc
trong những ngày được sống tự do .


- Dấu phảy, dấu chấm, dâú hai chấm, dấu
gạch ngang, dấu chấm than.


- rào, rằng, trắng, , trời, sơn, sà, sung
sướng.


- sung sướng, véo von, xanh thẳm, sà
xuống.



- HS chép vào vở.
<i><b>* HĐ nhóm đơi </b></i>
A, Từ chỉ lồi vật :


- ch : chào mào, chích choè, châu chấu,
chuột…


- tr : trâu, cá trắm, cá trôi, trùng trục….
B, Từ chỉ vật hay việc :


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- uôc: ngọn đuốc, vỉ thuốc, luộc…..
<i><b> 3.Củng cố </b><b>–</b><b> dặn dò: </b></i>


- Nhận xét giờ.


Toán



<b>ĐƯỜNG GẤP KHÚC - ĐỘ DÀI ĐƯỜNG GẤP KHÚC</b>



<b>I/Mục tiêu:</b>


<b>- </b>Giúp HS : nhận biết đường gấp khúc.


- Biết tính độ dài đường gấp khúc (khi biết độ dài các đoạn thẳng của đường gấp
khúc đó).


<b>II/Đồ dùng dạy học</b>:


- Mơ hình đường gấp khúc gồm 3 đoạn .PHT



<b>III/Các hoạt động dạy học</b>:


<i><b>1.Bài cũ:</b></i><b> Trò chơi “Đố bạn” : Ôn bảng nhân 2 </b> <b>5</b>
<i><b>2. Bài mới</b></i><b>:</b>.Giới thiệu:


<i><b>* HĐ1:Giới thiệu đường gấp khúc, độ dài đường gấp khúc</b></i>.
- GV giới thiệu đường gấp khúc ABCD


B D


A C


- Độ dài đường gấp khúc ABCD là tổng
độ dài các đoạn thẳng AB, BC, CD.
<i><b>* HĐ2: Thực hành</b></i>


+ Bài 1 :


- GV phát phiếu


+ Bài 2 :


- GV hướng dẫn mẫu.
- Cho H quan sát hình vẽ


- Nhận xét độ dài các đoạn thẳng


+ Bài 3:


- GV giới thiệu là đường gấp khúc đặc



<i><b>* HĐ cả lớp </b></i>


- HS nối tiếp nhắc lại : đường gấp khúc
ABCD.


- HS nhận dạng : đường gấp khúc gốm 3
đoạn thẳng : AB,BC,CD.


B là điểm chung (AB, BC).
C là điểm chung (BC, CD).


AB = 3cm; BC = 2cm; CD = 4cm.
- HS nhắc lại rồi tính.


3 cm + 2 cm + 4 cm = 9 cm.
<i><b>* HĐ nhóm </b></i>


- HS nối nhiều cách khác nhau.


B A B
A C C D
*HĐ cá nhân


a, Độ dài đường gấp khúc MNPQ :
3 + 2 + 4 = 9 (cm)


ĐS : 9 cm.
b, HS dựa vào bài mẫu tự làm.



Độ dài đường gấp khúc ABC là :
5 + 4 = 9 cm.


ĐS : 9 cm.
- HS đọc đề rồi tự giải :


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

biệt 4 + 4 + 4 = 12 (cm)
ĐS : 12 cm
<i><b> 3. Củng cố </b><b>–</b><b> dặn dò: </b></i>


- HS nêu cách tính độ dài đường gấp khúc
- Nhận xét giờ.


<b>Buổi chiều</b>



Tiếng việt


<b>LUYỆN TẬP </b>



I. <b>Mục tiêu</b> :- Học sinh luyện nđọc 2 bài “ chim sơn ca và bông cúc trắng và bài ”
- Rèn luyện kĩ năng đọc diễn cảm cho học sinh .


II. <b>Các hoạt động dạy học :</b>
<i><b> 1. Bài mới :</b></i>


<i><b> * HĐ1 :H đọc bài :chim sơn ca và </b></i>
<i><b>bông cúc trắng</b></i>


H :Nêu 1 số câu hỏi đố H sinh khác
- Nhận xét chọn bạn đọc tốt



<i><b>* HĐ2</b></i> : H đọc bài : Vè chim.
- HD H đọc thuộc lòng


Yêu cầu học sinh nêu câu hỏi SGK


<i><b> * HĐ nhóm</b></i>


- Học luyện đọc trong nhóm .
- Thi đọc trước lớp


-Học sinh trả lời.
<i><b> * HĐ cá nhân </b></i>
-Học đọc bài .
- Thi đọc trước lớp
- Nhận xét


- Học sinh trả lời.
Nhận xét .


<i><b>2. Củng cố, dặn dò</b></i> : - Tóm tắt nội dung .
- Nhận xét giờ học .


Thủ công


<b>Giáo viên chuyên soan, giảng</b>


Toán


<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I.Mục tiêu</b> :



- Học sinh củng cố các dạng của đường gấp khúc . Cách tính độ dài đường gấp
khúc .


Thực hành giải tốn tính độ dài đường gấp khúc .
II. Đồ dùng: Bảng phụ


III. <b>Các hoạt động dạy và học</b> :
<i><b>1. Bài mới</b></i> :


<i><b> * HĐ1 : Hướng dẫn tập vẽ đường gấp</b></i>
<i><b>khúc </b></i>


Vẽ đường gấp khúc gồm 2 đoạn thẳng và
ghi tên , đọc tên đường gấp khúc .


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Vẽ đường gấp khúc gồm ba đoạn thẳng .
<i><b>* HĐ2 : Hướng dẫn tính độ dài đường </b></i>
<i><b>gấp khúc .</b></i>


+Bài 1 : Tính độ dài đường gấp khúc .


+Bài 2 : Tính độ dài đường gấp khúc biết
AB = 5 dm BC = 7 dm
CD = 12 dm


VD : Đường gấp khúc


ABC
VD :



<i><b>* HĐ cá nhân </b></i>


Đọc bài :


Đoạn AB = 15 cm
CD = 17 cm
Học làm bảng .
<i><b>2. Củng cố, dặn dò </b>: - Tóm tắt nội dung . </i>


- Nhận xét giờ học học bài


Thứ tư ngày tháng năm 2017



<b>Mĩ thuật</b>


<b>Giáo viên chuyên soạn, giảng</b>
<b>Âm nhạc</b>


<b>Giáo viên chuyên soạn, giảng</b>
<b>Thể dục</b>


<b>Giáo viên chuyên soạn, giảng</b>
<b>Thể dục</b>


<b>Giáo viên chuyên soạn, giảng</b>
<b>Buổi chiều:</b>


Tập đọc


<b>VÈ CHIM</b>




<b>I/ Mục tiêu : - </b>Đọc trơn cả bài, Ngắt nghỉ đúng nhịp .
- Biết đọc đúng, giọng đọc vui và nhí nhảnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Học thuộc lòng bài vè.


<b>II/Đồ dùng dạy học:-</b>Tranh minh hoạ một số loài chim.


<b>III/Các hoạt động dạy học :</b>
<i><b>1.Bài cũ </b></i>:


2 HS nối tiếp đọc và trả lời câu hỏi bài <b>Thông báo của thư viện vườn chim.</b>
<i><b>2.Bài mói: </b></i>Giới thiệu:


<i><b> * HĐ1 :Hướng dẫn luyện đọc:</b></i>


- GV đọc mẫu bài vè : giọng vui nhí
nhảnh, nhấn giọng từ ngữ về đặc điểm
và tên gọi các lồi chim.


- HD đọc từ khó : lon xon, sáo xinh,
liếu điếu, nghịch tếu.


- GV chia 5 đoạn, mỗi đoạn có 4 dịng.
- Gọi HS đặt câu với mỗi từ.


<i><b>* HĐ2 : Hướng dẫn tìm hiểu bài</b></i> :
- Tìm tên các li chim được kể trong
bài?



- HS thảo luận cặp viết nhanh.


+ Tìm những từ ngữ được dùng để gọi
các lồi chim ?


+ Tìm những từ ngữ được dùng để tả
đặc điểm của các loài chim ?


+ Em thích con chim nào trong bài ?
<i><b> * HĐ3 : HD HS học thuộc lịng theo </b></i>
<i><b>cách xố dần.</b></i>


<i><b> * HĐ4 : Luyện đọc lại</b></i> :


<i><b>* HĐ nối tiếp </b></i>


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu.
- HS đọc từ ngữ khó.


- HS nối tiếp nhau đọc đoạn trước lớp.
- HS đọc chú giải.


- Đọc từng đoạn trong nhóm.
- Thi đọc giữa các nhóm.
<i><b>* HĐ cả lớp</b></i>


- Gà con , sáo, liếu điếu, chìa vơi, chèo
bẻo, khách, chim sẻ, chim sâu, tu hú, cú
mèo.



- Em sáo, cậu chìa vơi, thím khách, bà
chim sẻ….


- Chạy lon ton, vừa đi vừa nhảy, nói linh
tinh, hay nghịch tếu, chao đớp mồi,
mách lẻo…


- HS trả lời.
<i><b>* HĐ cả lớp </b></i>


- HS học thuộc lòng.
- HS thi học thuộc lòng.
<i><b>3.Củng cố </b><b>–</b><b> dặn dò:</b></i>- Nhận xét giờ học -Liên hệ.


Toán


<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I/Mục tiêu :</b>


- Củng cố về nhận biết đường gấp khúc và cách tính độ dài đường gấp khúc.


<b>II/Các hoạt động dạy học </b>
<i><b> 1.Bài cũ </b></i>: kiểm tra bài tập về nhà.
<i><b>2.Bài mới</b></i><b>: </b>Giới thiệu :


<i><b>* Luyện tập* HĐ cá nhân</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- GV và cả lớp nhận xét.


+Bài2.



- Con ốc sên bị theo hình gì?


- Muốn biết con ốc sên phải bò bao nhiêu
dm ta làm thế nào?


- GV chữa bài.
+Bài 3.


- HS chơi trị chơi thi tìm đúng đúng.
- GV và cả lớp nhận xét.


- đường gấp khúc gồm 3 đoạn thẳng là
đường nào?


- đường gấp khúc gồm 2 đoạn thẳng là
đường nào?


<i><b>3.Củng cố - dặn dò :</b></i>
- Nhận xét giờ


- Hai HS lên bảng chữa bài.


a, Độ dài đường gấp khúc là :
12 + 15 = 27 (cm)


ĐS: 27 cm


b, Độ dài đường gấp khúc là :
10 + 14 + 9 = 33 (dm)



ĐS: 33 dm.
- HS trả lời


- HS tự làm vào vở.


Con ốc sên phải bò đoạn đường dài là :
5 + 2+ 7 = 14 (dm)


ĐS : 14 dm.
- HS đọc đề .


a, ABCD.
b, ABC, BCD


Luyện từ và câu


<b>TỪ NGỮ VỀ CHIM CHÓC - ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI Ở ĐÂU</b>?


<b>I/Mục tiêu:</b>


<b> -</b>Mở rộng vốn từ về chim chóc ( biết xếp tên các lồi chim vào đúng nhóm thích
hợp).


- Biết đặt và trả lời câu hỏi với cụm từ Ở đâu ?


<b>II/Đồ dùng :-</b>Tranh ảnh đủ 9 loài chim.


- Bút dạ và một số tờ giấy khổ to viết ND bài tập 1.



<b>III/Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1.Bài cũ </b></i>: Hai cặp HS hỏi và trả lời câu hỏi Khi nào ? Bao giờ ?
<i><b>2.Bài mới:</b></i>Giới thiệu :


<i><b>* Hướng dẫn làm bài tập:</b></i>
+Bài 1 :


- GV giới thiệu tranh ảnh về 9 loài chim
- GV và cả lớp nhận xét chốt lại lời giải
đúng.


+ Gọi tên theo hình dáng:
+ Gọi tên theo tiếng kêu:


<i><b>* HĐ nhóm</b></i>


- HS đọc lại yêu cầu bài tập.


- Các nhóm làm bài vào giấy khổ to rồi
dán lên bảng.


Chim cánh cụt, vàng anh, cú mèo..
Tu hú, cuốc, quạ…


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

+ Gọi tên theo cách kiếm ăn:
+Bài 2 :


VD :



- Bông cúc trắng mọc ở đâu ?
- Chim sơn ca bị nhốt ở đâu ?
- En làm thẻ mượn sách ở đâu ?
+Bài 3 :


- HD học sinh thảo luận nhóm.
- GV và cả lớp nhận xét chốt


- HS đọc yêu cầu đề bài .
<i><b>* HĐ cặp </b></i>


- Từng cặp HS thực hành hỏi đáp.
..mọc bên bờ rào giữa đám cỏ dại.
..bị nhốt trong lồng.


..ở thư viện nhà trường.
* <i><b>HĐ nhóm</b></i>


- Các nhóm thảo luận.
- Các nhóm trình bày.


a, Sao chăm chỉ họp ở đâu ?
b, Em ngồi ở đâu ?


c, Sách của em để ở đâu ?
<i><b>3.Củng cố - dặn dò:</b></i>- Nhận xét giờ.


Thứ năm ngày tháng năm 2017


Tập viết




<b>CHỮ HOA </b>

<b>R</b>


<b>I</b>



<b> /Mục tiêu:</b>- Rèn kỹ năng viết chữ.


- Biết viết chữ <b>R</b>hoa theo cỡ vừa và nhỏ.


- Biết viết cụm từ ứng dụng : Ríu rít chim ca theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu,
đều nét và nối chữ theo quy định


<b>II/Đồ dùng :</b>- Mẫu chữ<b>R</b>đặt trong khung chữ.


- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ : Ríu rít, Ríu rít chim ca


<b>III/Các hoạt động dạy học :</b>
<i><b>1.Bài cũ </b></i>: HS viết bảng chữ Quê
<i><b>2.Bài mới:</b></i>Giới thiệu :


<i><b>* HĐ1 : Hướng dẫn viết chữ hoa</b></i>: <i><b>* HĐ cả lớp </b></i>
- HD HS quan sát và nhận xét chữ R


Nét 1 :
Nét 2 :
- HD cách viết :


Nét 1 :
Nét 2 :


- HS quan sát nhận xét.
- Chữ R cao 5 li, gồm 2 nét :


Giống nét 1 của chữ B, P


Gồm nét cong trên và nét móc ngược
phải nối vào nhau tạo thành vòng xoắn
giữa thân chữ.


đặt bút trên dòng kẻ 6, viết nét móc
ngược trái, dừng bút ở dòng kẻ 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- GV vừa viết mẫuvừa nêu quy trình
viết chữ P<i><b>.</b></i>


- HS tập viết trên bảng con


<i><b>* HĐ2 : HD viết cụm từ ứng dụng.</b></i>
- Treo bảng viết cụm từ


- Em hiểu câu trên như thế nào ?
- HD nhận xét câu ứng dụng:
+ Độ cao các chữ :


+ Cách đặt dấu thanh ở các chữ :
+ Khoảng cách giữa các chữ :
- GV viết mẫu chữ Ríu rít
<i><b>* HĐ3 : viết vào vở tập viết.</b></i>


+ HD học sinh viết vào vở tập viết.
+ GV quan sát uốn nắn.


+ GV nhận xét



vòng xoắn nhỏ giữa dòng kẻ 3, 4, viết
tiếp nét móc ngược, dừng bút trên dịng
kẻ 2.


- HS tập viết.
<i><b>* HĐ cả lớp </b></i>


- Một HS đọc : Ríu rít chim ca


tả tiếng chim hót rất trong trẻo và vui vẻ,
nối liền nhau không dứt.


- HS quan sát, nhận xét .
2,5 li : R, h.


1,5 li : t
1,25li : r


dấu sắc đặt trên các chữ i.
bằng khoảng cách viết chữ o.
- HS viết bảng con : Ríu rít

- HS viết bài.



<i><b>3.Củng cố - dặn dò:</b></i>- Nhận xét giờ : Tuyên dương những HS viết chữ đẹp


Toán



<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>




<b>I/Mục tiêu</b> : giúp HS củng cố về :


- Ghi nhớ các bảng nhân 2, nhân 3, nhân 4, nhân 5 bằng thực hành tính và giải
tốn.


- Tính độ dài đường gấp khúc.


<b>II/ Đồ dùng : </b> Bảng con , bảng nhóm


<b>III/Các hoạt động dạy – học</b>
<i><b>1.Bài cũ: </b></i>Đọc bảng nhân
<i><b>2.Bài mới : </b></i>Giới thiệu :
<i><b> * Luyện tập </b></i>


+Bài 1:


- GV nhận xét chữa.
+Bài 2:


- GV chia 3 nhóm
- HS làm bảng nhóm
+Bài 3:


- HS nối tiếp nhau nêu kết quả.
<i><b>* HĐ nhóm</b></i>


- HS đọc yêu cầu đề bài.


+ HS thảo luận nhóm xong lên treo .
2 x 3 = 6 3 x 3 = 9 5 x 9 = 45


2 x 5 = 10 3 x 8 = 24 5 x 6 = 30
2 x 8 = 16 3 x 10 = 30 5 x15 = 75
<i><b>* HĐ cả lớp </b></i>


- HS làm bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

+Bài 4 :
GV chữa bài .


+Bài 5 :


GV và cả lớp nhận xét.


= 31 = 0
4 x 8 - 17 = 32 - 17 ;3 x 7 + 29 = 21 + 29
= 15 = 50
<i><b>* HĐ cá nhân </b></i>


- HS đọc đề rồi tự giải vào vở.
Bảy đơi có số chiếc đũa là :


2 x 7 = 14 ( chiếc )
ĐS : 14 chiếc
- HS thi giải toán nhanh.


a, Độ dài đường gấp khúc là :
3 + 3 + 3 = 9 ( cm )


ĐS : 9 cm.



b, Độ dài đường gấp khúc là :
2 + 2 + 2 + 2 +2 = 10 cm


ĐS : 10 cm
<i><b>3.Củng cố, dặn dị</b></i> :- Nhận xét giờ học.


Thủ cơng


<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I. Mục tiêu :</b>- HS biết cách gấp, cắt trang trí thiếp chúc mừng.
- Gấp, cắt trang trí được thiếp chúc mừng.


- Có hứng thú làm thiếp chúc mừng để sử dụng.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>- Mẫu thiếp.


- Giấy, kéo, hồ dán.


<b> III. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. Bài cũ:</b></i> Đồ dùng của học sinh.
<i><b>2. Bài mới</b>:</i> Giới thiệu bài :


<i><b>* HĐ1 : Thực hành </b></i>


- GV HD HS tiếp tục thực hành.


- GV gọi HS nhắc lại quy trình làm
thiếp chúc mừng.



- GV tổ chức cho HS thực hành.


- GV quan sát giúp đỡ các em hoàn
thành sản phẩm.


<i><b>* HĐ2 : Trưng bày sản phẩm </b></i>
- GV cho HS trưng bày<i><b>.</b></i>


- GV chọn sản phẩm đẹp để tuyên
dương.


- GV đánh giá sản phẩm của học sinh.


<i><b>* HĐ cá nhân </b></i>


- HS nhắc lại quy trình:


+ Bước 1: Gấp, cắt thiếp chúc mừng.
+ Bước 2: Trang trí thiếp.


- HS thực hành.
<i><b>* HĐ cả lớp </b></i>


- HS trưng bày sản phẩm.


<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>- Nhận xét giờ hcọ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Tiếng việt


<b>LUYỆN TẬP</b>




<b>I. Mục tiêu</b> : Giúp học sinh viết bài chính tả đẹp , đúng mẫu , cỡ chữ .
II. <b>Đồ dùng </b>- bảng phụ viết đoạn viết ( Đoạn 2).


III.<b>Các hoạt động dạy - học</b> :
<i><b>1. Bài mới</b></i> :


<i><b>* HĐ1: Hư ớng dẫn tìm hiểu đoạn </b></i>
<i><b>viết </b></i>


<i><b>bài </b><b>“</b><b> Chim sơn ca và bông cúc trắng</b><b>”</b></i>
Treo bảng .


Đoạn viết có mấy câu ?
Đầu câu viết như thế nào ?
Cuối câu có dấu gì ?


<i><b> * HĐ2: Hướng dẫn viết bài .</b></i>
.


<i><b>* HĐ cá nhân </b></i>


- Nhìn bảng đọc đoạn viết .
Học trình bày .


<i><b>* HĐ cá nhân </b></i>
- Đọc lại đoạn viết .
Viết vở - soát lỗi .
Thu vở chấm chữa


<i><b>2.Củng cố, dặn dò</b>.:- Nêu nội dung giờ học .</i>


- Nhận xét giờ học .


<b>Buổi chiều:</b>


<b>Tự nhiên xã hội</b>


<b>Giáo viên chuyên soạn, giảng</b>


Toán


<b>LUYỆN TẬP</b>


I. <b>Mục tiêu</b> : Học sinh học thuộc bảng nhân 2 , 3 , 4 , 5.
- Rèn kĩ năng tính nhẩm thành thạo cho học sinh .
II. <b> Các hoạt động dạy và học </b>


<i><b>1. Bài mới:</b></i>
<i><b> * Hướng dẫn làm bài tập </b></i>
+Bài 1 : Tính nhẩm .


8 x 2 = 4 x 2 =
10 x 2 = 6 x 2 =


6 x 3 = 7 x 4 = ...
- GV nêu phép tính


+Bài 2 - Đếm thêm 2
- Đếm thêm 3 ,4 ,5
+Bài 3 . Tính .


2 x 9- 9 = 8 x 2 + 9 =
18 - 9 = 9 16 + 9 = 25



<i><b>* HĐ nối tiếp </b></i>
12 x 2 =


10 x 2 =


Học sinh trả lời theo sự chỉ định của GV .
- Học đếm thêm : 2 , 4 , 6 , 8 … 20 .
Thi đếm .


<i><b>* HĐ cá nhân </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

+Bài 4 : Tóm tắt .
Bài tốn cho biết gì ?
Bài tốn hỏi gì ?
Làm tính gì để tìm ?


Đọc đề phân tích đề .
1 bạn : 7 quyển vở
4 bạn : … quyển vở ?
<i><b>3 Củng cố. dặn dị</b> :- Tóm tắt nội dung .</i>


- Nhận xét giờ học


Tiếng việt


<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I. Mục tiêu</b> :- Học sinh luyện viết đúng các mẫu chữ hoa đã học .
- Viết đúng độ cao , khoảng cách , độ rộng của chữ .
- Rèn kĩ năng viết chữ nghiêng đẹp , trình bày sạch .


II.


<b> Đồ dùng</b> : Chữ mẫu.


III<b>. Các hoạt động dạy và học: </b>
<b> 1. Bài mới : </b>


<i><b> * HĐ 1 : Hướng dẫn luyện viết chữ S </b></i>
<i><b>hoa in nghiêng .</b></i>


Yêu cầu : Nêu cách đặt bút để viết .
Hướng dẫn viết .


<i><b>* HĐ2 : Hướng dẫn cụm từ ứng dụng .</b></i>
Yêu cầu: Nêu độ cao và khoảng cách chữ.
<i><b>* HĐ3 : Hướng dẫn viết vở</b></i> .


<i><b>* HĐ cả lớp </b></i>
Nêu cách viết .
Nhận xét .


Đọc cụm từ ứng dụng:“Sáo tắm thì mưa”
Nêu độ cao khoảng cách chữ .


Học sinh viết nháp ,bảng con .
Viết vở .


<i><b>* HĐ cá nhân </b></i>
<i><b>* HĐ 4 : Thu chữa bài : </b></i>



<i><b>2. Củng cố , dặn dò</b></i> : - Tóm tắt nội dung .
- Nhận xét giờ học .


Thứ sáu ngày tháng năm 2017


Toán



<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>



<b>I/Mục tiêu :</b>Giúp HS


- Củng cố việc ghi nhớ các bảng nhân đã học.


- Củng cố về tên gọi và thành phần , kết quả của phép nhân.
- Độ dài đoạn thẳng.Tính độ dài đường gấp khúc.


<b>II/ Đồ dùng dạy học :</b> - Bảng con , bảng nhóm
III/ <b>Các hoạt động dạy học</b>:


<i><b>1.Bài cũ</b> :đọc các bảng nhân đó học</i>
<i><b>2.Bài mới</b> : Giới thiệu</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

+ GV nhận xét.
+ Bài 2 :


Trò chơi bắn tên
+Bài 3 :


+ Bài 4 : - HS làm vở


+ Bài 5:



- 4 nhóm thi điền nhanh kết quả.


- HS nào được gọi tên thì nêu nhanh KQ.


TS 2 5 4 3 5 3 2


TS 6 9 8 7 8 9 7


Tích 12 45 32 21 40 27 14
<i><b>* HĐ cả lớp </b></i>


- HS làm bảng con.


2 x 3 = 3 x 2 4 x 9 < 5 x 9
4 x 6 > 4 x 3 5 x 2 = 2 x 5
5 x 8 > 5 x 4 3 x 10 > 5 x 4
<i><b>* HĐ cá nhân </b></i>


- HS đọc đề tự tóm tắt rồi giải.


<i>8 HS được mượn số quyển sách :</i>
<i>5 x 8 = 40 ( quyển )</i>


<i>ĐS : 40 quyển</i>
- HS chơi trò :Ai nhanh hơn ?
Đo rồi tính độ dài đường gấp khúc
<i><b>3- Củng cố </b><b>–</b><b> dặn dị :</b></i>- Nhận xét giờ .


Chính tả ( nghe viết )



<b> SÂN CHIM</b>



<b> I. Mục tiêu :</b>


- Nghe viết chính xác, trình bày đúng bài chính tả <b>Sân chim</b>.


- Luyện viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có âm vần và dấu thanh dễ


lẫn : ch/tr , uôt/ uôc.


<b>II. Đồ dùng dạy học :- </b>Bảng phụ viết nội dung bài tập 2.
- Vài tờ giấy khổ to để HS làm bài tập 3.


<b>III . Các hoạt động dạy học</b> :


<i><b>1-Bài cũ </b>: HS viết bảng con : luỹ tre, chích choè, trâu.</i>
<i><b>2- Bài mới</b></i> : Giới thiệu :


<i><b>* HĐ1 :Hướng dẫn nghe viết * Hoạt động cả lớp </b></i>
- GV đọc bài Sân chim.


- Giúp HS hiểu ND


+ Bài Sân chim tả cái gì ?


+ NX : Những chữ trong bài bắt đầu bằng


- HS viết bảng con : xiết, thuyền, trắng xoá, sát
sơng.



<i><b>* HĐ2 :HS viết chính tả vào vở.</b></i>
- Chữa lỗi.


<i><b>* HĐ3 : Hướng dẫn làm bài tập</b></i> :
+Bài 2a :


- 3 HS đọc lại bài <b>Sân chim</b>.
- Chim nhiều không tả xiết.
S : sân, sát sông.


Tr : trắng, trứng, trên.


- HS tập viết chữ khó vào bảng con.
<i><b>* HĐ cá nhân </b></i>


HS viết bài.
<i><b>* HĐ cá nhân </b></i>
- HS soát lại bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

GV và cả lớp nhận xét, chốt lời giải đúng
+Bài 3: Trò chơi


Nhóm nào nói được nhiều tiếng hơn thì nhóm đó
thắng.


<i><b>3,Củng cố </b><b>–</b><b> dặn dị:</b></i>
- Nhận xét giờ.


- 2 HS lên bảng làm.
: đánh trống, chống gậy,


chèo bẻo, leo trèo


quyển truyện, câu chuyện.


Tập làm văn



<b>ĐÁP LỜI CẢM ƠN- TẢ NGẮN VỀ LOÀI CHIM</b>



<b>I/Mục tiêu </b>:


- Rèn kỹ năng nghe và nói : biết đáp lại lời cảm ơn trong giao tiếp thông


thường.


- Rèn kỹ năng viết: bước đầu biết tả một loài chim.
- GDKNS: hs biết giao tiếp ứng sử, tự nhận thức.


- GDMT: Biết yêu quí và bảo vệ các loài chỉm trong thiên nhiên .
<b>II/Đồ dùng dạy học</b>:- Tranh minh hoạ bài tập 1 (SGK).


- Tranh, ảnh chim chích bơng cho bài tập 3.


<b>III. Các phương pháp</b> : Thực hành đáp lời cảm ơn theo tỡnh huống .


<b>IV/Các hoạt động dạy học</b> :
<i><b>1.Bài cũ: </b></i>


1 HS đọc bài <b>Mùa xuân đến</b> và trả lời câu hỏi, 2 HS đọc đoạn văn ngắn viết vê
mùa hè.



<i><b>2.Bài mới :</b></i>Giới thiệu:


<i><b>*,Hướng dẫn làm bài tập: * HĐ cặp </b></i>
+Bài 1 :


GV gọi 3, 4 HS nói lịi cảm ơn, lời đáp.
+Bài 2:


GV và cả lớp nhận xét.
+Bài 3:


- GV và HS nhận xét chốt câu trả lòi
đúng.


- HS đọc yêu cầu của đề bài .


- Cả lớp quan sát tranh , đọc lời các nhân
vật.


- 2 HS thực hành đóng vai.
+ Bà cụ nói lời cảm ơn.
+ Cậu bé đáp lại lời cảm ơn.


- 1 HS đọc yêu cầu và các tình huống trong
bài.


- Từng cặp HS thực hành đóng vai theo các
tình huống.


<i><b>* HĐ cá nhân </b></i>



- Hai HS đọc bài Chim chích bơng.
- Hai HS đọc u cầu bài tập.
- HS trả lời các câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Hai chân:
Hai cánh:
Mỏ :


+ HD học sinh viết đoạn văn tả loài
chim.


+ GV và cả lớp nhận xét.


Xinh bằng hai chiếc tăm.
Nhỏ xíu.


Gắp sâu nhanh thoăn thoắt.
- HS viết 2, 3 câu.


- HS nối tiếp nhau đọc bài viết.
<i><b>3,Củng cố dặn dị :</b></i>- Nhận xét giờ.


Tốn


<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I. Mục tiêu</b> :- Học sinh tiếp tục bảng nhân 2 , 3 , 4 , 5 đã học .
- Biết vận dụng bảng nhân để giải tốn và làm tính .
- Giáo dục học sinh có ý thức tứ giác học , làm bài .
II. <b> Câc hoạt động dạy và học:</b>



<i><b> 1. Bài cũ : </b></i>
<i><b> 2. Bài mới :</b></i>


<i><b>* HĐ1: Ôn lại bảng nhân 2 , 3 , 4 , 5 </b></i>
Yêu cầu lớp đọc


Tổ chức trò chơi : “Đố bạn”
Hướng dẫn cách chơi .


<i><b>* HĐ2 : Hướng dẫn luyện tập .</b></i>
+Bài 1 : Tính nhẩm .


Hướng dẫn .


+Bài 2 : Tính .


Dãy tính có nhân và trừ ta làm thế nào ?


+ Bài 3 :Bài toán : Ba người có bao
nhiêu bàn tay ?


Có bao nhiêu ngón tay ?


<i><b>* HĐ cả lớp</b></i>


Học đọc một lượt đồng thanh cả lớp .
Ơn trong nhóm .


Thi giữa các nhóm .



Học chơi trong phạm vi bảng nhân 2 , 3 ,
4 , 5


<i><b>* HĐ nối tiếp</b></i>
Nối tiếp :


3 x 5 = 4 x 9 =
4 x 7 = 5 x 4 =
5 x 6 = 2 x 8 =
<i><b>* HĐ cá nhân </b></i>


Tính nhân chia trước , cộng trừ sau:
85 - 80 x 1 =


100 - 4 x 7 =
5 x 10 - 28 =
<i><b> * HĐ cá nhân</b></i>
<i><b>- </b></i> Đọc đề và giải .


Mỗi người có 10 ngón tay .
Ba người có số ngón tay là :


2 x 10 = 30 ( Ngón tay)
Mỗi người có hai bàn tay .
Ba người có số bàn tay là :
2 x 3 = 6 ( bàn tay )


3 <i><b>Củng cố, dặn dị</b> : - Tóm tắt nội dung . </i>
<i><b> -</b></i> Nhận xét giờ học .



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>LUYỆN TẬP</b>



I. <b>Mục tiêu</b> :- Học sinh tập hát đúng giai điệu và thuộc lời bài hát .


-Tập hát gọn tiếng ,rõ lời , thể hiện tính nchất vui tươi trong sáng .
- Biết kết hợp với điệu bộ đơn giản .


<b>II. Đồ dùng</b> : Nhạc cụ , bộ gỗ .


<b>III . Các hoạt động dạy học :</b>
<i><b> 1. Kiểm tra :</b></i>


<i><b> 2. Dạy bài mới :</b></i>Giới thiệu bài ( nêu yêu
cầu )


<i><b>* HĐ1 : Hướng dẫn tập hát .</b></i>


<i><b>* HĐ2 : Hướng dẫn tập hát kết hợp với </b></i>
<i><b>điệu múa đơn giản </b></i>


Tập múa .


Tổ chức thi biểu diễn .


Hát bài : “Hoa lá mùa xuân”
<i><b>* HĐ nhóm </b></i>


- Học sinh hát bài : “Hoa lá mùa xuân”
- Hát nhóm .



- Thi hát .
<i><b>* HĐ cả lớp </b></i>


Theo dõi , tập theo.
Tập theo nhóm .
Nhận xét .


Học tập biểu diễn thi .
<i><b>3. Củng cố, dặn dị :</b></i> - Tóm tắt nội dung .


- Nhận xét giờ học


Tíếng Việt


<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I.Mục tiêu</b> :Học sinh hiểu biết thêm về một số loài chim . Dựa vào hình dáng , hoạt
động của lồi chim để gọi tên từng loại chim .


- Đặt và trả lời câu hỏi cho cụm từ ở đâu
II. <b>Các hoạt động dạy học :</b>


<i><b> 1. Bài mới :</b></i>


<i><b> * HĐ1 :Hệ thống lại các loài chim</b></i>
Nêu tên một số loại chim được đặt tên
theo:


- Gọi tên theo hình dáng …………
- Gọi tên theo tiếng kêu ………….


- Gọi tên theo cáh kiếm ăn ………..
<i><b>* HĐ2</b></i> : - Trả lời câu hỏi cho cụm từ ở đâu
- Nhà em ở đâu ?


- Em làm thẻ mượn sách ở đâu ?
- Tấm lịch treo ở đâu ?


<i><b>* HĐ3 : Đặt câu hỏi cho cụm từ ở đâu </b></i>
- Em ngồi ở bàn thứ ba .


- Sách của em để trên giá sách .
- Hộp bút của em để trong cặp .


<i><b> * HĐ nhóm</b></i>


- Học thảo luận nhóm .
- Học sinh kể .


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>2. Củng cố, dặn dò</b> :- Tóm tắt nội dung .</i>
- Nhận xét giờ học .


Hoạt động tập thể



<b>KIỂM ĐIỂM NỀ NẾP TRONG TUẦN </b>


I <b>Mục tiêu</b> :


- Học sinh thấy được những ưu điểm , khuyết điểm của mình trong tuần để có
hướng sửa chữa .Rèn các em có ý thức tự quản , tự giác trong học tập .


II <b>. Nội dung</b> :


<i><b> 1.Nhận xét chung</b></i> .


Nề nếp : Thực hiện nề nếp nghiêm túc .
- Ra vào lớp xếp hàng ngay nghắn .
- Đi học đúng giờ .


- Học tập : . Trong lớp ngoan , chú ý nghe giảng .
<i><b>2 Kế hoạch:</b></i> Tiếp tục duy trì nề nếp .


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×