Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

2014 Trắc nghiệm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (199.32 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang 1/4 - Mã đề thi 132
BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG


<b>CƠ SỞ II TẠI TP. HỒ CHÍ MINH</b>


<b>ĐỀ</b>

<b> KI</b>

<b>ỂM TRA</b>

<b> GI</b>

<b>Ữ</b>

<b>A K</b>

<b>Ỳ</b>

<b> </b>


<b>Mơn: Lý thuy</b>

<b>ết Xác suất & Thống k</b>

<b>ê Toán </b>


<i>Th</i>

<i>ời gian l</i>

<i>àm bài: 60 phút; </i>



<i>(40 câu tr</i>

<i>ắc nghiệm)</i>



Mã h

ọc phần:

TOA 201


Mã l

ớp:

32



<b>Mã đề thi </b>
<b>132 </b>

H

và tên:... Mã s

sinh viên: ...


<b>Câu 1: </b>Cho P(A) = 1/3 , P(B) = 1/2, P(A + B) = 3/4. Khi đó P(AB) bằng


<b>A. 1/6 </b> <b>B. 1/5 </b> <b>C. 1/12 ; </b> <b>D. 1/10 </b>


<b>Câu 2: Trong m</b>ột kho hàng có 44% sản phẩm của cơng ty A và 56% sản phẩm của công ty B. Tỷ lệ sản
phẩm tốt của hai công ty này lần lượt là 95%, 90%. Lấy ngẫu nhiên một sản phẩm từ kho hàng. Xác suất
lấy được sản phẩm tốt là


<b>A. </b>0, 990 <b>B. </b>0, 991 <b>C. </b>0, 992 <b>D. 0,008 </b>


<b>Câu 3: M</b>ột kho chuyên cung cấp hàng cho 16 cửa hàng. Xác suất kho nhận được đơn đặt hàng của mỗi


cửa hàng trong một ngày là 0,4. Số cửa hàng mà kho nhận được đơn đặt hàng nhiều khả năng nhất trong
một ngày là:


<b>A. 3 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 5 </b> <b>D. 6 </b>


<b>Câu 4: Có ba h</b>ộp bi, mỗi hộp có 4 bi đỏ và 6 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp ra 1 bi. Gọi X là số bi
đỏ lấy được. Phương sai của X là


<b>A. 0,72 </b> <b>B. </b>6


5 <b>C. </b>


12


25 <b>D. </b>


18
25


<b>Câu 5: Cho bi</b>ết tỉ lệ sản phẩm loại A do máy thứ nhất và máy thứ hai sản xuất lần lượt là 80% và 60%.
Cho máy thứ nhất sản xuất 3 sản phẩm, máy thứ hai sản xuất 2 sản phẩm. Xác suất có ít nhất 4 sản phẩm
loại A trong 5 sản phẩm do hai máy đó sản xuất là


<b>A. 0,46532; </b> <b>B. 0,35265 </b> <b>C. 0,56832; </b> <b>D. 0,6532; </b>
<b>Câu 6: Cho bi</b>ến ngẫu nhiên liên tục X có hàm mật độ xác suất:

<sub> </sub>





3 , 0 3



0 , 0;3


<i>kx</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i>


<i>x</i>


   



 







Giá trị xác suất <i>P</i>

1<i>X</i> 2

là:


<b>A. 0,4815 </b> <b>B. 0,4915 </b> <b>C. 0,5015 </b> <b>D. 0,5115 </b>


<b>Câu 7: Có hai h</b>ộp bi. Hộp thứ nhất có 5 bi đỏ và 4 bi vàng, hộp thứ hai có 3 bi đỏ và 7 bi vàng. Lấy ngẫu
nhiên từ mỗi hộp ra 1 bi. Gọi X là số bi đỏ lấy được. Phương sai của X là


<b>A. </b>3701


8100 <b>B. </b>


379



770 <b>C. </b>


45


91 <b>D. </b>0,5


<b>Câu 8: Chi</b>ều cao của một loại cây lấy gỗ là đại lượng ngẫu nhiên có phân phối chuẩn với chiều cao trung
bình là 20 m, độ lệch chuẩn là 2,5 m. Cây đạt tiêu chuẩn khai thác phải có chiều cao tối thiểu là 15 m. Tỉ
lệ cây đạt tiêu chuẩn khai thác là


<b>A. 0,9452; </b> <b>B. 0,9918 </b> <b>C. 0,7995; </b> <b>D. 0,9772; </b>


<b>Câu 9: Có hai h</b>ộp bi. Hộp thứ nhất có 5 bi đỏ và 4 bi vàng, hộp thứ hai có 3 bi đỏ và 7 bi vàng. Lấy ngẫu
nhiên từ mỗi hộp ra 1 bi. Gọi X là số bi đỏ lấy được. Kì vọng của X là


<b>A. </b>45


91 <b>B. </b>


77


90 <b>C. </b>


90


77 <b>D. </b>


91
45



<b>Câu 10: M</b>ột lớp học có 50 sinh viên , trong đó có 20 sinh viên có học lực khá giỏi , 22 sinh viên có học
lực trung bình , số cịn lại có học lực yếu . Biết tỉ lệ đậu mơn Tốn của sinh viên khá giỏi là 80% , của
sinh viên trung bình là 50% , của sinh viên yếu là 10% . Gọi ngẫu nhiên 1 sinh viên của lớp. Xác suất sinh
viên đó rớt mơn Tốn là


<b>A. 0,556; </b> <b>B. 0,57; </b> <b>C. 0,43; </b> <b>D. 0,444 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang 2/4 - Mã đề thi 132
xác suất có ít nhất 1 sản phẩm loại một trong các sản phẩm lấy ra (từ hộp và từ lơ hàng. khơng nhỏ hơn
99% thì n tối thiểu bằng


<b>A. 5; </b> <b>B. 6; </b> <b>C. 4; </b> <b>D. 3 </b>


<b>Câu 12: M</b>ột nồi hơi có hai van bảo hiểm họat động độc lập.Xác suất mỗi van hỏng tương ứng là 0,1;
0,05 .Nồi hơi họat động an tồn khi khơng có van hỏng. Xác suất nồi hơi họat động an tòan là


<b>A. 0,005 ; </b> <b>B. 0,15 ; </b> <b>C. 0,855 ; </b> <b>D. 0,95 </b>


<b>Câu 13: Xác su</b>ất một máy sản xuất ra sản phẩm loại một là 0,4. Cho máy sản xuất 100 sản phẩm. Xác
suất có ít nhất 30 sản phẩm loại một là


<b>A. 0,5 </b> <b>B. 0,47932; </b> <b>C. 0,45434; </b> <b>D. </b>Đáp án khác


<b>Câu 14: </b>Đề thi trắc nghiệm môn Xác suất Thống kê có 40 câu hỏi, mỗi câu có 4 phương án trả lời, trong
đó chỉ có một phương án trả lời đúng. Một sinh viên làm bài thi bằng cách chọn ngẫu nhiên 1 phương án
trả lời của từng câu hỏi. Tìm xác suất sinh viên đó được 24 điểm, biết rằng mỗi câu trả lời đúng được 3
điểm, mỗi câu trả lời sai bị trừ đi 1 điểm.


<b>A. 0,0472; </b> <b>B. 0,0444 </b> <b>C. 0,0195; </b> <b>D. 0,01468; </b>



<b>Câu 15: M</b>ột hộp có 10 sản phẩm, trong đó có 7 sản phẩm loại một và một lơ hàng có tỉ lệ sản phẩm loại
một là 50%. Lấy khơng hồn lại từ hộp ra 2 sản phẩm và lấy có hồn lại từ lơ hàng ra n sản phẩm. Muốn
xác suất có ít nhất 1 sản phẩm loại một trong các sản phẩm lấy ra (từ hộp và từ lô hàng. không nhỏ hơn
90% thì n tối thiểu bằng


<b>A. 2; </b> <b>B. 3; </b> <b>C. 5 </b> <b>D. 4; </b>


<b>Câu 16: M</b>ột bến xe khách trung bình có 60 xe xuất bến trong một giờ. Xác suất để trong 5 phút có từ 4
đến 6 xe xuất bến là:


<b>A. </b>Đáp án khác <b>B. 0,49716 </b> <b>C. 0,5233 </b> <b>D. 0,6721 </b>


<b>Câu 17: Trong m</b>ột trường đại học người ta thấy có 30% sinh viên là nữ . Biết tỉ lệ đậu mơn Tốn của
sinh viên nữ là 50% , của sinh viên nam là 60% . Tìm tỉ lệ sinh viên rớt mơn Tốn của cả trường.


<b>A. M</b>ột kết quả khác <b>B. 0,57; </b> <b>C. 0,43; </b> <b>D. 0,5; </b>


<b>Câu </b> <b>18: </b> Cho X, Y, Z là các đại lượng ngẫu nhiên độc lập, trong đó


(6; 0, 4); (2); (2; 0, 5)


<i>X</i> <i>B</i> <i>Y</i> <i>P</i> <i>Z</i> <i>N</i> . Đặt T = 2X + 3Y – 4Z + 5. Phương sai của T là


<b>A. 21,24; </b> <b>B. 27,76 </b> <b>C. 24,76; </b> <b>D. 31,76; </b>


<b>Câu 19: Cho bi</b>ến ngẫu nhiên liên tục X có hàm mật độ phân phối xác suất

<sub> </sub>



, 0; 2



0 , 0; 2


<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>


<i>x</i>


  


  


 


 


 <sub></sub> <sub></sub>




.


Khi đó xác suất <i>P</i>(0, 3 <i>X</i> 0, 5) là


<b>A. 0,09 </b> <b>B. 0,16 </b> <b>C. 0,25 </b> <b>D. 0,08 </b>


<b>Câu 20: M</b>ột xí nghiệp có 2 ca làm việc: sáng; chiều. Ca sáng, ca chiều tương ứng sản xuất được 55% và
45% tổng sản phẩm của xí nghiệp.Tỷ lệ phế phẩm của ca sáng là 3%; của ca chiều là 2%. Lấy ngẫu nhiên
1 sản phẩm của xí nghiệp sau hai ca ( sáng và chiều. để kiểm tra. Xác suất lấy được phế phẩm là



<b>A. 0,015 ; </b> <b>B. 0,0255 ; </b> <b>C. 0,2531 ; </b> <b>D. 0,1025 </b>


<b>Câu 21: Xác su</b>ất tiêu thụ điện quá mức quy định trong một ngày của một xí nghiệp là 0,1. Xác suất có
ngày tiêu thụ điện quá mức quy định của xí nghiệp trong một tuần (6 ngày) là:


<b>A. 0, 21357 </b> <b>B. 0,3295 </b> <b>C. 0,468559 </b> <b>D. 0,8543 </b>
<b>Câu 22: Cho bi</b>ến ngẫu nhiên rời rạc X có bảng phân phối xác suất


X -1 0 1 2


P 0,25 0,3 0,15 0,3


Phương sai của X là


<b>A. 1,6 </b> <b>B. 1,725 </b> <b>C. 1,35 </b> <b>D. 0,55 </b>


<b>Câu 23: Hai x</b>ạ thủ cùng bắn vào một bia, mỗi người bắn 1 viên đạn. Gọi A, B lần lượt là các biến cố
người thứ nhất, thứ hai bắn trúng bia. Khi đó <i>A</i><i>B</i> là biến cố


<b>A. C</b>ả hai xạ thủ cùng bắn trúng bia. <b>B. Có ít nh</b>ất một xạ thủ bắn trúng bia.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang 3/4 - Mã đề thi 132
<b>Câu 24: M</b>ột lớp học có 100 sinh viên, trong đó có 60 người học tiếng Anh, 50 người học tiếng Pháp, 30
người học tiếng Nhật. Biết rằng trong lớp có 20 người học tiếng Anh và tiếng Pháp, 15 người học tiếng
Anh và tiếng Nhật, 10 người học tiếng Pháp và tiếng Nhật, 5 người học cả ba tiếng Anh, Pháp, Nhật. Gặp
ngẫu nhiên một người trong lớp. Xác suất gặp được sinh viên chỉ học tiếng Pháp là


<b>A. 0,1; </b> <b>B. 0,8; </b> <b>C. 0,25; </b> <b>D. 0,4 </b>


<b>Câu 25: Ch</b>ọn khẳng định <b>sai trong các kh</b>ẳng định sau



<b>A. V</b>ới A, B là hai biến cố bất kì, ta có (<i>P A</i><i>B</i>)<i>P A</i>( )<i>P B</i>( ).
<b>B. V</b>ới A, B là hai biến cố bất kì, ta có (<i>P A</i><i>B</i>)<i>P AB</i>( ).


<b>C. V</b>ới A, B là hai biến cố bất kì, ta có (<i>P A</i><i>B</i>)<i>P A</i>( )<i>P B</i>( )<i>P AB</i>( ).
<b>D. V</b>ới A, B là hai biến cố bất kì, ta có (<i>P A</i><i>B</i>) 1 [ ( )<i>P A</i> <i>P B</i>( )].
<b>Câu 26: Ch</b>ọn khẳng định <b>đúng</b> trong các khẳng định sau


<b>A. N</b>ếu A và B là hai biến cố xung khắc thì A và B đối lập.
<b>B. n</b>ếu A và B là hai biến cố đối lập thì A và B khơng xung khắc.
<b>C. N</b>ếu A và B là hai biến cố đối lập thì A và B độc lập.


<b>D. N</b>ếu A và B là hai biến cố đối lập thì A và B xung khắc.


<b>Câu 27: M</b>ột lơ hàng có 80 sản phẩm tốt và 20 sản phẩm xấu. Khách hàng mua ngẫu nhiên 10 sản phẩm.
Gọi X là số sản phẩm tốt mà khách hàng mua được. Kỳ vọng và phương sai của X là


<b>A. E(X)=8, V(X)=8/5 </b> <b>B. E(X)=2, V(X)=8/5 </b>
<b>C. E(X)=2, V(X)=16/11 </b> <b>D. E(X)=8, V(X)=16/11 </b>


<b>Câu 28: M</b>ột lớp học có 100 sinh viên, trong đó có 60 người học tiếng Anh, 50 người học tiếng Pháp, 30
người học tiếng Nhật. Biết rằng trong lớp có 20 người học tiếng Anh và tiếng Pháp, 15 người học tiếng
Anh và tiếng Nhật, 10 người học tiếng Pháp và tiếng Nhật, 5 người học cả ba tiếng Anh, Pháp, Nhật. Gặp
ngẫu nhiên một người trong lớp. Tìm xác suất gặp được sinh viên học tiếng Pháp, biết rằng sinh viên này
học tiếng Anh.


<b>A. 0,15; </b> <b>B. 0,1; </b> <b>C. </b>1


3 <b>D. 0,4; </b>



<b>Câu 29: Chi</b>ều cao của nam giới đã trưởng thành là biến ngẫu nhiên X (cm) có phân phối N(165; 25). Tỷ
lệ nam giới đã trưởng thành cao từ 1,62m đến 1,75 m là:


<b>A. 0,7029 </b> <b>B. 0,8324 </b> <b>C. 0,9772 </b> <b>D. </b>Đáp án khác


<b>Câu 30: Th</b>ời gian X (phút) đi từ nhà đến trường của sinh viên A có phân phối chuẩn với trung bình 25
phút và độ lệch chuẩn 4 phút. Hỏi sinh viên phải xuất phát trước giờ vào học bao nhiêu phút để xác suất
không bị trễ lớn hơn 0,95.


<b>A. 31,58 </b> <b>B. 33,42 </b> <b>C. 36,73 </b> <b>D. </b>Đáp án khác


<b>Câu 31: T</b>ỉ lệ phế phẩm của một máy là 5%. Xác suất có 1 phế phẩm trong 4 sản phẩm do máy đó sản
xuất là


<b>A. 0,56835; </b> <b>B. 0,171475; </b> <b>C. 0,46505; </b> <b>D. 0,6535 </b>


<b>Câu 32: M</b>ột trạm điện thoại nhận được trung bình 900 cuộc gọi trong một giờ. Xác suất để trạm nhận
đúng 32 cuộc gọi trong 2 phút là:


<b>A. 0,0659 </b> <b>B. 0,0481 </b> <b>C. 0,0963 </b> <b>D. 0,0232 </b>
<b>Câu 33: </b>Cho X, Y, Z là các đại lượng ngẫu nhiên độc lập, trong đó


~ (6;0, 4); ~ (10; 6;3); ~ (2; 0, 25)


<i>X</i> <i>B</i> <i>Y</i> <i>H</i> <i>Z</i> <i>N</i> .


Đặt T = 2X + 3Y – 4Z + 5. Phương sai của T là


<b>A. 7,2; </b> <b>B. 14,8; </b> <b>C. 17,8 </b> <b>D. 11,92; </b>



<b>Câu 34: Cho bi</b>ến ngẫu nhiên liên tục X có hàm phân phối xác suất:

<sub> </sub>



0 , 1


1


,1 3


2


1 , 3


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>F x</i> <i>x</i>


<i>x</i>



 


  










Giá trị phương sai của X là:
<b>A. </b>

<sub> </sub>

1


3


<i>V X</i>  <b>B. </b>

<sub> </sub>

1
4


<i>V X</i>  <b>C. </b>

<sub> </sub>

1
6


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang 4/4 - Mã đề thi 132
<b>Câu 35: M</b>ột hộp có 10 sản phẩm trong đó có 3 phế phẩm. Xác suất lấy ngẫu nhiên 3 sản phẩm từ hộp
trong đó có 1 phế phẩm là


<b>A. 0,3 </b> <b>B. 0,351 </b> <b>C. 0,525 </b> <b>D. 0,63 </b>


<b>Câu 36: T</b>ỉ lệ phế phẩm của một máy là 5%. Xác suất có 2 phế phẩm trong 4 sản phẩm do máy đó sản
xuất là


<b>A. 0,0135375; </b> <b>B. 0,56835; </b> <b>C. 0,171475; </b> <b>D. 0,6535 </b>


<b>Câu 37: Ch</b>ọn ngẫu nhiên 3 viên bi từ một hộp có 7 bi đỏ và 3 bi vàng. Xác suất chọn được 2 bi đỏ là
<b>A. </b>


2 1
7 3



3
10
<i>C</i> <i>C</i>


<i>C</i>


<b>B. </b>
2 1
7 3
3
10
<i>C C</i>


<i>C</i> <b>C. </b>


2
7
3
10
<i>C</i>


<i>C</i> <b>D. M</b>ột số khác


<b>Câu 38: Có 4 máy cùng s</b>ản xuất một loại sản phẩm. Biết tỉ lệ sản phẩm do từng máy sản xuất được lần
lượt là 0,20; 0,30; 0,35; 0,15, còn tỉ lệ phế phẩm tương ứng là 1,5%; 1,2%; 1,3%; 1,0%. Chọn ngẫu
nhiên 1 sản phẩm từ thùng đựng sản phẩm do 4 máy đó sản xuất thì thấy đó là phế phẩm. Khả năng phế
phẩm này do máy thứ hai sản xuất là



<b>A. 0,28458; </b> <b>B. 0,35968; </b> <b>C. 0,11858 </b> <b>D. 0,23715; </b>
<b>Câu 39: </b>Cho X, Y, Z là các đại lượng ngẫu nhiên độc lập, trong đó


~ (6; 0, 4); ~ (10; 6; 3); ~ (2; 0, 25)


<i>X</i> <i>B</i> <i>Y</i> <i>H</i> <i>Z</i> <i>N</i> .


Đặt T = 2X + 3Y – 4Z + 5. Kì vọng của T là


<b>A. 17,8 </b> <b>B. 7,2; </b> <b>C. 14,8; </b> <b>D. 11,92; </b>


<b>Câu 40: M</b>ột lớp học có 50 sinh viên , trong đó có 20 sinh viên có học lực khá giỏi , 22 sinh viên có học
lực trung bình , số cịn lại có học lực yếu . Biết tỉ lệ đậu mơn Tốn của sinh viên khá giỏi là 80% , của
sinh viên trung bình là 50% , của sinh viên yếu là 10% . Gọi ngẫu nhiên 1 sinh viên của lớp thì thấy sinh
viên này đậu mơn Tốn. Tìm xác suất đó là sinh viên có học lực trung bình.


<b>A. </b> 55


139; <b>B. </b>


80


139; <b>C. </b>


4


139; <b>D. 0,124 </b>


---



--- HẾT ---


H

và tên:...


Mã s

ố sinh vi

ên:...



<b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 </b>
<b>A </b>


<b>B </b>
<b>C </b>
<b>D </b>


<b>21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 </b>
<b>A </b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×