Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.46 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>đề thi học sinh giỏi cấp huyện </b>
<b>Mơn :Tốn- lớp 9</b>
<b>Thêi gian lµm bµi:150phót</b>
Câu1:Cho các đờng thẳng có phơng trình:
(d1):y=ax+b ;(d2):y=2x-1 ;(d3) :y=3x+2
a/Tìm a,b để đờng thẳng d1 song song với đờng thẳngd2.
b/Tìm a,b để đờng thẳng d1và d2 cắt nhau tại một điểm trên trục tung .
c/Các hệ số a,b thoả mãn những điều kiện gì để các đờng thẳng d1,d2,d3 đồng
quy.
C©u2; Cho biĨu thøc : M=
<i>−</i>√<i>a</i>+2<i>a −</i>2
√<i>a</i>+2 <i>; N</i>=
2<i>a −</i>3√<i>a −</i>2
√<i>a −</i>2
a/Hãy tìm tập xác định của các biểu thức M,N và rút gọn chúng.
b/Tìm giá trị của a để M=N
C©u3:
1/Với x,y,z là các số dơng ,hãy chứng minh bất đẳng thức sau:
xy
<i>z</i> +
yz
<i>x</i> <i></i>2<i>y</i>
2/Cho các số a,b,c thoả mÃn diều kiện :
o <i>a ≤</i>1<i>;</i>0<i>≤ b ≤</i>1<i>;</i>0<i>≤ c ≤</i>1
Chøng minh r»ng: a+b <sub>❑</sub>2<sub>+</sub><i><sub>c</sub></i>3<i><sub>−</sub></i><sub>ab</sub><i><sub>−</sub></i><sub>bc</sub><i><sub>−</sub></i><sub>ca</sub><i><sub>≤</sub></i><sub>1</sub>
Câu 4: Cho NM và NP là hai dây cung của đờng trịn (O,R) thoả mãn: góc
MNP= 45độ vàNM=NP.
a/Chøng minh NO lµ tia phân giác của góc MNP và tam giác MOP là tam giác
vuôg cân.
b/Tớnh di cỏc cnh ca tam giác MNP theo R .
Câu5:
1/Chøng minh r»ng :víi mäi sộ tự nhiên chẵn m taluôn có ;
(m ❑3+20<i>m</i>¿ chia hÕt cho 48
<b> 2</b>
Câu1: HÃy phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a/ <i>x</i>4<i><sub>z</sub></i>2
+<i>x</i>3<i>z</i>2<i>y</i>2<i>− x</i>3<i>z</i>3<i>− x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>3
b/ <i><sub>x</sub></i>2
<i>−</i>7<i>x</i>+6
c/ x (<i>x</i>7
+<i>x</i>+1)+1<i>− x</i>2
C©u2: Cho biÓu thøc :
A=
4<i>x</i>2
<i>x</i>2<i>−</i>4<i>−</i>
2<i>− x</i>
2+<i>x</i>
<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>
2<i>x</i>2<i>− x</i>3
a/ Rót gän biĨu thøc A
b/ TÝnh gi¸ trị của A khi : |<i>x </i>6|=1
2
Câu3:
a/ Chứng minh rằng nếy x, y, z là độ dài ba cạnh của một tam giác thì ta
ln có:
2<i>x</i>2<i><sub>y</sub></i>2
+2<i>y</i>2<i>z</i>2+2<i>x</i>2<i>z</i>2<i>−</i>(<i>x</i>4+<i>y</i>4+<i>z</i>4)>0
b/ Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất cđa biĨu thøc :
B= <i>x</i>
4
+1
(<i>x</i>2
+1)2
Câu4: Cho hình thang ABCD có đáy lớn AB. Qua C kẻ CI song song với AD Q
qua D kẻ DK song song với CB (K, J AB). CI cắt DB ở M,DK cắt AC ở N.
a/ Chứng minh :MN//DC
b/ Gäi S lµ diƯn tÝch cđa tam gi¸c ADB . Chøng minh :
4S DN . AB+AN . DB+BN . AD .
Câu 5: Cho tam giác ABC (AB>AC) có góc A= <i></i> .Trên cạnh Ab lấy điểm D
sao cho BD=AC .Lấy điểm E là trung điểm cđa BC .TÝnh gãc FEB
C©u6: Chøng minh r»ng sè : (<i>p</i>4<i>−</i>1)
Trong đó p là số nguyên tố lớn hơn 5,luôn chia hết cho 240
<b> ==============================================</b>
<b> 3</b>
Bài 1: Rút gọn các biÓu thøc sau:
a/ <sub>√</sub>3(√12<i>−</i>√192+5√32):√2
b/
Bài 2:a/Giải phơng trình : |2<i>x −</i>1|+|3<i>x</i>+2|=5
b/ Tìm giá trÞ lín nhÊt cđa biĨu thøc :
A= 2<i>x</i>
2
<i>−</i>4<i>x</i>+5
<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>
+2
Bµi3: 1/ Chøng minh r»ng : nÕu 1
<i>a</i>+
1
1
<i>c</i>=2 và a+b+c=abc thì :
1
<i>a</i>2+
1
<i>b</i>2+
1
Bi4: Cho hình vng ABCD. Lấy một điểm M tren đờng chéo BD.Hạ ME
AB<i>,</i>MF<i>⊥</i>AD<i>,</i>(<i>E∈</i>AB<i>, F∈</i>AD)
a/ Chømg minh : CF DE
b/ Chứng minh rằng 3 đờng thẳng BF,CM,và DE đồng quy tại một điểm
Bài5 : Cho đơng thẳng (d) và đờng trịn (0,R) ,có khoảng cách từ tâm 0 đến
đờng thẳng (d) là OH>R.Lấy 2điểm bất A trên (d) và B trên (0,R) .Hãy chỉ ra vị
trí của A và B sao cho độ dài đoạn AB ngắn nhất và chứng minh điều ấy .
Bài6: Một số chia cho 4 d 3,chia cho 17 d 9,chia cho 19d 13.Hỏi số đó chia
cho1292 d bao nhiêu.
===============================
4
Bài I (2 điểm )
Giải hệ phơng trình
<i>x</i>+<sub></sub><i>y</i>=2
<i>x</i>+3+<i>y</i>+3=4
{
Bài II (1,5 điểm )
Tìm ngghiệm nguuyên của phơng trình : <i><sub>x</sub></i>2
<i>y</i>2<i> x</i>2<i></i>8<i>y</i>2=2 xy
Bài II( 2 điểm )
Cho phơng trình : <i>a</i>3<i><sub>x</sub></i>4<sub>+2</sub><i><sub>a</sub></i>2<i><sub>x</sub></i>2<i><sub></sub></i><sub>8</sub><i><sub>x</sub></i>
+<i>a</i>+4=0 (a lµ tham sè)
Giải phơng trình khi:
1/ a=-3
2/ a > 0
1/ cho H là điểm thuộc miền tam giác nhọn và không nằm trên các cạnh
của tam giác . Gọi M,N ,P lần lợt là điểm đối xứng của H qua trung điểm các
cạnh AB, BC, CA. Biết các điểm M,N,P cùng thuộc đờng tròn ngoại tiếp tam
giác ABC .Tìm tập hợp điểm H.
2/ Trong một mặt phẳng ,từ điểm O ta vẽ hai tia Ox và Oy lần lợt tiếp xúc
với đờng tròn tâmI tại A và B(A <i>B</i> ).Gọi Oy là tia đối của tia Ox. Đờng tròn
tâm K tiếp xúc với tia Oy tại C và tia Ot tạiD .Chứng minh ba đờng thẳng
AB,CD,IK đồng quy.
Bµi V(1,5 ®iÓm)
Cho các số thực a,b,c thay đổi thuộc đoạn [ 0;2] và thoả mãn điều kiện :
a+b+c=3 . Tìm giá trịlớn nhất của biểu thức: <i>M</i>=<i>a</i>3+<i>b</i>3+<i>c</i>3
==================================
Đề 5
<b>C©u1</b>/ :
a. TÝnh:
A = <i>x</i>
2
+<i>x</i>√<i>x − x −</i>√<i>x</i>
<i>x</i>+√<i>x</i>
1. Rót gän biĨu thøc A
2. Tìm x để |<i>A</i>|=|2<i>x −</i>1|
<b>Câu2</b>/ a.Cho hai đờng thẳng có phơng trình sau:
(d1) : y = (2-m2)x + m-5
(d2) : y = mx +3m-7
Tìm m để đờng thẳng (d1) song song với đờng thẳng (d2).
b. Cho phơng trình với ẩn x:
1
|<i>x −</i>2|=
1
|<i>x −</i>26<i>m</i>| (1)
1. Giải phơng trình (1) khi m = 1.
2. Giải và biện luận phơng trình (1) theo m.
<b>Câu3/ </b>
1. Cho hình thang vuông ABCD ( <i><sub></sub>A</i>=<i>D</i>=90<i>o</i> , tia phân giác gãc C ®i qua
a. Chứng minh BC là tiếp tuyến cùa đờng tròn (I;IA).
b. Gọi H làv tiếp điểm cùa BC với đờng trịn (I) nói trên, K làv giao điểm
của AC và BD. Chứng minh KH//DC.
2. Cho tam gi¸c ABC cã <i>∠A</i>=800<i><sub>,</sub><sub>∠</sub><sub>B</sub></i>
=400 .Hỏi tâm đờng tròn ngoại tiếp tam
giác ABC gần cạnh nào nhất xa cạnh nào nhất.
<b>Câu 4</b>/
a. T×m a <i>N , b∈N , c∈N</i> sao cho ta luôn có abca<sub> = bc(a-1)bc.</sub>
b. Tìm giá trị nhỏ nhất của P =
<i>y</i>+12
<i>y</i>+12
<i>x</i>+12+3
<i>x </i>32
+2
.
<b>Câu5</b>
a. Giả sử a,b là các số nguyên dơng sao cho : <i>a</i>+1
<i>b</i> +
<i>b</i>+1
<i>a</i> là một số nguyên. Gọi
d là ớc sè cđa a vµ b. Chøng minh r»ng d <sub></sub><i>a</i>+<i>b</i>
b. Tìm nghiệm nguyên của phơng trình :