Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.58 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Lớp: ……..</b> <b>ĐỀ 2- Bài số 2</b>
<b> A.TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm )</b>
<b> Khoanh tròn vào chữ cái trước phương án đúng cho các câu sau: </b>
<b>Câu 1. Muối tác dụng với dung dịch KOH tạo chất khơng tan có màu xanh lam là</b>
<b>A. BaCl2 . </b> <b>B. ZnCl2. </b>
<b>C. CuCl2. </b> <b>D. AlCl3.</b>
<b>Câu 2. Dãy chất nào sau đây có tất cả là muối tan?</b>
<b>A. FeSO4 ,K2CO3, AgCl. B. BaCO3, Na2SO4 , Ba(NO3)2.</b>
<b>C. KNO3, NaCl, Na2SO4. D. BaSO4, CaCO3, AgCl.</b>
<b>Câu 3. Cặp chất cùng tồn tại trong 1 dung dịch là</b>
<b> A. CuCl2 và HNO3 .</b> <b>B. H2SO4 và Na2SO3 . </b>
C. KOH và CuCl2 . <b>D. MgSO4 và BaCl2.</b>
<b>Câu 4. Phân bón nào sau đây là phân bón đơn?</b>
<b>A. NH4Cl. </b> <b>B. KNO3. </b>
<b>C. K3PO4. </b> <b>D. NH4H2PO4.</b>
<b>Câu 5. Dung dịch nào sau có độ pH <7 ?</b>
<b>A. NaOH. </b> <b>B. Ba(OH)2 . </b>
<b>C. HCl.</b>. <b><sub>D. BaCl2 </sub></b>
<b>Câu 6. Phản ứng giữa dung dịch HCl và AgNO3 là phản ứng </b>
<b>A. thế. </b> <b>B. trung hòa. </b>
<b>C. hóa hợp. </b> <b>D. trao đổi.</b>
<b>Câu 7. Cặp hóa chất nào sau đây khi phản ứng xảy ra có chất khí bay lên?</b>
A. FeCl3 và NaOH . <b>B. KOH và HCl. </b>
C. Na2CO3 và H2SO4. <b>D. Ba(NO3)2 và H2SO4.</b>
<b>Câu 8. Hiện tượng gì xảy ra khi cho dung dịch Ba(NO3)2 vào dung dịch Na2SO4 lỗng</b>
<b>A. dung dịch có màu xanh lam.</b> <b>B. có kim loại Ba tạo thành.</b>
<b>C. có khí thốt ra. </b> <b>D. có chất kết tủa trắng xuất hiện.</b>
<b>Câu 9. Để phân biệt hai dung dịch K2SO4 và K2CO3, ta dùng thuốc thử là</b>
<b>A. NaCl </b> <b>B. KCl </b> <b>C. HCl </b> <b>D. NaOH</b>
<b>Câu 10. Trong các loại phân bón sau, loại phân bón nào có lượng đạm cao nhất ?</b>
<b>A. NH4NO3 . </b> <b>B. NH4Cl. </b> <b>C.(NH4)2SO4 .</b> <b>D.(NH2)2CO.</b>
<b>Câu 11. Giấy qùi tím chuyển sang màu đỏ khi nhúng vào dung dịch được tạo thành từ</b>
<b> A. 0,5 mol HCl và 1,5 mol NaOH. </b> <b>B. 1 mol HCl và 1 mol NaOH.</b>
C. 1,5 mol NaOH và 0,75 mol HCl. <b>D. 1 mol HCl và 0,5 mol NaOH.</b>
<b>Câu 12. Để làm sạch dung dịch NaCl có lẫn Na2SO4 ta dùng </b>
<b>A. Dung dịch KNO3.</b> <b>B. Dung dịch HCl.</b>
<b>C. Dung dịch BaCl2.</b> <b>D. Dung dịch Cu(NO3)2.</b>
<b>Câu 13: Cho 100ml dd KOH 1M vào 100ml dd HCl 2M . Cần thêm vào bao nhiêu ml dd NaOH 2M </b>
nữa thì trung hịa hết lượng axit dư?
<b>A. 200ml. </b> <b>B. 150ml. </b> <b>C. 100ml. </b> <b>D. 50ml.</b>
<b>Câu 14. Khi cho 17,1 g Ba(OH)2 vào 200 g dung dịch H2SO4 9,8%, khối lượng dung dịch sau phản </b>
ứng khi là
<b>A. 200 g . </b> <b>B. 193,8 g. C. 170,5 g. </b> D. 176,7 g.
<b>Câu 15. Để kết tủa hoàn toàn toàn 700g dung dịch CuSO4 nồng độ 20% thì cần cần phải dùng bao </b>
nhiêu lít dung dịch hỗn hợp NaOH 2M và KOH 1,5M?
<b>B. TỰ LUẬN: ( 5 điểm )</b>
<b>Câu 1: (1,0 đ) Chỉ dùng q tím làm thuốc thử hãy nhận biết các dung dịch không màu bị mất nhãn </b>
đựng trong các lọ riêng biệt sau : HCl ; Na<b>2CO3 ; KCl ; NaOH</b>
<b>Câu 2:( 2,0 đ) Viết PTHH thực hiện dãy chuyển hóa sau :</b>
NaCl ---> NaOH ---> Fe(OH)<b>2 ---> FeCl2 --->Fe(NO3)2</b>
<b>Câu 3:(2,0 đ) Cho 140 g dd KOH 11,2% tác dụng vừa đủ với dd CuSO4 16%</b>
a) Viết PTHH xảy ra, tính khối lượng kết tủa thu được .
b) Tính thể tích dung dịch CuSO4 cần dùng.
c) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch sau phản ứng.
<b>Lớp: ……..</b> <b>ĐỀ 1- Bài số 2</b>
<b> A.TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm )</b>
<b> Khoanh tròn vào chữ cái trước phương án đúng cho các câu sau: </b>
<b>Câu 1. Để phân biệt hai dung dịch NaNO3 và Na2SO3, ta dùng thuốc thử là</b>
<b>A. KNO3 </b> <b>B. KCl </b> <b>C. HCl </b> <b>D. NaOH</b>
<b>Câu 2. Cặp chất cùng tồn tại trong 1 dung dịch là</b>
A. CuSO4 và HCl . <b>B. H2SO4 và Na2SO3 . </b>
<b>Câu 3. Muối tác dụng với dung dịch KOH tạo chất khơng tan có màu xanh lam là</b>
<b>A. BaCl2 . </b> <b>B. AlCl3. </b>
<b>C. CuSO4. </b> <b>D. ZnSO4.</b>
<b>Câu 4. Dung dịch nào sau có độ pH >7?</b>
<b>A. NaOH. </b> <b>B. H2SO4 . </b>
<b>C. HCl.</b>. <b><sub>D. BaCl2 </sub></b>
<b>Câu 5. Phân bón nào sau đây là phân bón kép?</b>
<b>A. NH4Cl. </b> <b>B. (NH2)2CO. </b>
<b>C. Ca(H2PO4)2. </b> <b>D. NH4H2PO4.</b>
<b>Câu 6. Cặp hóa chất nào sau đây khi phản ứng xảy ra có chất khí bay lên?</b>
A. K2CO3 và HCl. <b>B. NaOH và HCl. </b>
C. FeCl3 và NaOH. <b>D. Ba(NO3)2 và H2SO4.</b>
<b>Câu 7. Hiện tượng gì xảy ra khi cho dung dịch Ba(NO3)2 vào dung dịch H2SO4 lỗng</b>
<b>A. dung dịch có màu xanh lam.</b> <b>B. có kim loại Ba tạo thành.</b>
<b>C. có khí thốt ra. </b> <b>D. có chất kết tủa trắng xuất hiện.</b>
<b>Câu 8. Phản ứng giữa dung dịch NaOH và Cu(NO3)2 là phản ứng </b>
<b>A. thế. </b> <b>B. trung hòa. </b>
<b>C. trao đổi.</b> <b>D. hóa hợp. </b>
<b>Câu 9. Dãy chất nào sau đây có tất cả là muối khơng tan?</b>
<b>A. KNO3, KCl, CuSO4.</b> <b>B. K2CO3, Na2SO4 , Ba(NO3)2.</b>
<b>C. CuSO4 ,K2CO3, BaCl2</b>.<sub> D. BaSO4, CaCO3, AgCl.</sub>
<b>Câu 10. Giấy qùi tím chuyển sang màu đỏ khi nhúng vào dung dịch được tạo thành từ</b>
A. 0,5 mol HCl và 1,5 mol NaOH. <b>B. 1 mol HCl và 1 mol NaOH.</b>
C. 1,5 mol NaOH và 0,75 mol HCl. <b>D. 1 mol HCl và 0,5 mol NaOH.</b>
<b>Câu 11. Để làm sạch dung dịch NaCl có lẫn Na2SO4 ta dùng </b>
<b>A. Dung dịch H2SO4.</b> <b>B. Dung dịch BaCl2.</b>
<b>C. Dung dịch Fe(NO3)2.</b> <b>D. Dung dịch KNO3.</b>
<b>Câu 12. Trong các loại phân bón sau, loại phân bón nào có lượng đạm cao nhất ?</b>
<b>A. NH4NO3 . </b> <b>B. NH4Cl. </b> <b>C. (NH2)2CO..</b> <b>D. (NH4)2SO4</b>
<b>Câu 13. Khi cho 17,1 g Ba(OH)2 vào 150 g dung dịch H2SO4 9,8 % , khối lượng dung dịch sau phản</b>
ứng là
<b>A. 167,1 g . </b> <b>B. 150 g. C. 143,8 g. </b> <b> D. 132,15.</b>
<b>Câu 14. Để kết tủa hoàn toàn toàn 120g dung dịch CuSO4 nồng độ 20% thì cần cần phải dùng bao </b>
nhiêu lít dung dịch hỗn hợp NaOH 1M và KOH 0,5M?
<b>A. 0,2 lít. </b> <b>B. 0,4 lít . </b> <b>C. 0,5 lít. </b> <b>D. 0,125 lít. </b>
<b>Câu 15. Cho 150ml dd NaOH 1M vào 100ml dd HCl 2M . Cần thêm vào bao nhiêu ml dd KOH 2M </b>
nữa thì trung hịa hết lượng axit dư?
<b>B. TỰ LUẬN: ( 5 điểm )</b>
<b>Câu 1 (1,0 đ) Chỉ dùng q tím làm thuốc thử hãy nhận biết các dung dịch không màu bị mất nhãn </b>
đựng trong các lọ riêng biệt sau : NaCl ; MgSO<b>4 ; NaOH ; HCl </b>
<b>Câu 2 (2,0 đ) Viết PTHH thực hiện dãy chuyển hóa sau :</b>
NaCl ---> NaOH ---> Cu(OH)<b>2 ---> CuCl2 --->Cu(NO3)2</b>
<b>Câu 3 (2,0 đ) Cho 160 g dd NaOH 10% tác dụng vừa đủ với 100g dd FeSO4 </b>
a) Viết PTHH xảy ra, tính khối lượng kết tủa thu được?
b) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch sau phản ứng.
<b>A. Trắc nghiệm: </b><i><b>( 5,0 điểm )</b></i>
3 đáp án đúng đạt 1,0 điểm nếu dư 2 đáp án đúng 0,7 điểm và 1 đáp án đúng 0,3 điểm
<b>Câu</b> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
<b>Đề 1</b> C A C A D A D B D D B C C A C
<b>Đề 2</b> C C A A C D C D C D D C D B C
<b>B. Tự luận: </b><i><b>( 5,0 điểm )</b></i>
<b>Câu Đáp án</b> <b>Điểm</b>
<b>1</b>
<b>2 đ</b>
<b> -Mỗi phương trình đúng 0,5 đ </b>
- Viết công thức sai không cho điểm ; cân bằng sai mỗi phương trình trừ 0,25 đ
(1) 2NaCl + 2H2O -đpcmn--> 2NaOH + H2 + Cl2 <b>0,5</b>
(2) NaOH + CuSO4 ---> Na2SO4 +
Cu(OH)2
(2) NaOH + FeSO4 ---> Na2SO4 +
Fe(OH)2
<b>0,5</b>
(3) Cu(OH)2 + 2HCl <sub></sub> CuCl2 + 2H2O (3) Fe(OH)2 + 2HCl FeCl2 + 2H2O
<b>0,5</b>
(4) CuCl2 + AgNO3 AgCl + Cu(NO3)2 (4) FeCl2 +2AgNO3 2AgCl + Fe(NO3)2
<b>2</b>
<b>1 đ</b>
<b> - Dùng q tím nhận biết HCl , NaOH </b> <b>0,5</b>
- Dùng HCl nhận biết Na2CO3, còn lại CaCl2 <b>0,25</b>
- Viết phương trình hóa học <b>0,25</b>
<b>3</b>
<b>2 đ</b>
- Phương trình hóa học <b>0,25</b>
-Tính m NaOH (hoặc nKOH) <b>0,25</b>
nNaOH (hoặc nKOH)
-TheoPTHH suy ra : nCu(OH)2 (hoặc nFe(OH)2)
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
Tính mCu(OH)2 (hoặc mFe(OH)2) <b>0,25</b>
Tính nNa2SO4 và mNa2SO4
_--> mdd sau phản ứng
C% dd
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MƠN HĨA 9</b>
<b>Nội dung kiến</b>
<b>thức theo chủ</b>
<b>đề</b>
<b>Mức độ nhận thức</b> <b>Cộng</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng thấp</b> <b>Vận dụng ở mức cao hơn</b>
<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>
<b>I. Bazơ </b>
(TCHH và 1 số
bazơ quan
trọng)
Nắm được tính chất hóa
học của bazo nói chung và
các bazo nói riêng
Nắm được pH của dd
Tính tốn theo PT Xác định thể tích chất
phản ứng qua nhiều phản
ứng
Xác đinh thể tích hỗn hợp
2 chất tham gia phản ứng
Số câu hỏi <b>3</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>6</b>
Số điểm <b>1</b> <b>0,33</b> <b>0,67</b> <b>2,0</b>
<b>II.Muối </b>
(TCHH, NaCl,
phân bón HH)
Nắm tính chất hóa học
của muối chung , phản
ứng trao đổi và điều kiện
của phản ứng
Nhận biết các muối
Khái niệm phân bón đơn,
phân bón kép
Hàm lượng phân bón
Làm sạch tạp chất
trong dd muối
Xác đinh khối lượng dung
dịch sau phản ứng (BT dư
thiếu)
<b>Số câu hỏi</b> <b>6</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>9</b>
<b>Số điểm</b> <b>2</b> <b>0,67</b> <b>0,33</b> <b>3,0</b>
<b>III. Tổng hợp.</b>
<b>Mối quan hệ </b>
Nhận biết các chất axit,
bazo, muối
Xác định chất và viết
PTHH thể hiện theo chuỗi
phản ứng
Bài tốn tính theo PTHH,
tính tốn n, V, mdd,
mct…
Bài tốn tính theo
PTHH, tính tốn n,
V, mdd, mct…
Số câu hỏi <b>1</b> <b>1 + ½ c3</b> <b> ½ c3</b> <b>3</b>
Số điểm <b>1</b> <b>3</b> <b>1</b> <b>5,0</b>
<b>Tổng số câu </b> <b>9</b> <b>1</b> <b>1 + ½ c3</b> <b>3</b> <b>½ c3</b> <b>3</b> <b>18</b>
<b>Tổng số điểm</b> <b>3</b> <b>1</b> <b>3</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>10</b>