Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.61 MB, 35 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Nêu tính đặc trưng của bộ NST của mỗi
lồi sinh vật? Vai trị của NST đối vời sự di
truyền các tính trạng ?
Nêu tính đặc trưng của bộ NST của mỗi
lồi sinh vật? Vai trị của NST đối vời sự di
truyền các tính trạng ?
<b>Đặc trưng của bộ NST:</b>
<b>- Tế bào mỗi loài sinh vật có bộ NST đặc trưng </b>
<b>về hình dạng và số lượng</b>
<b>- NST là cấu trúc mang gen có bản chất là ADN, </b>
<b>những biến đổi về cấu trúc và số lượng NST sẽ gây ra </b>
<b>biến đổi ở các tính trạng di truyền.</b>
<b>- NST có khả năng tự nhân đơi, nhờ đó các nhân tố </b>
<b>di truyền quy định tính trạng được di truyền qua các </b>
<b>thế hệ tế bào và cơ thể. </b>
<b> - </b><i><b>Chu kỳ tế bào gồm:</b></i>
<b> + Quá trình nguyên phân</b>
<b>Một chu kì tế </b>
<b>bào gồm mấy </b>
<b>giai đoạn </b>
<b>chính ?</b>
<b>Q trình </b>
Tổng hợp các chất
Tổng hợp các chất
chuẩn bị cho nhân
chuẩn bị cho nhân
đôi ADN
đôi ADN Nhân đôi ADNNhân đôi ADN
Tổng hợp các
Tổng hợp các
chất chuẩn bị cho
chất chuẩn bị cho
nguyên phân
nguyên phân
Nguyên phân
Nguyên phân
<b>Giai đoạn </b>
<b>nào chiếm </b>
<b>nhiều thời </b>
<b>gian nhất ?</b>
<i><b> Giai đoạn sinh trưởng </b></i>
<i><b>của tế bào( ở kì trung </b></i>
<i><b>gian)</b></i>
Hình thái
NST
Kì trung gian Kì đầu Kì giữa Kì sau Kì cuối
Mức độ duỗi
xoắn
Mức độ đóng
xoắn
<b>Nhiều nhất</b> <b><sub>ít</sub></b> <b><sub>Nhiều</sub></b>
<b>ít</b> <b>Cực đại</b>
- Chu kì tế bào gồm:
+ Kì trung gian: Chiếm nhiều thời gian nhất (90%)
trong giai đoạn sinh trưởng của tế bào.
+ Nguyên phân: Gồm 4 kì ( Kì đầu, kì giữa, kì sau,
kì cuối)
- Hình thái của NST biến đổi qua các kì của chu
kì tế bào thơng qua sự đóng và duỗi xoắn của
nó. Cấu trúc riêng biệt của nhiễm sắc thể được
duy trì liên tục qua các thế hệ.
<b>Hình thái của </b>
<b>nhiễm sắc thể </b>
<b>biến đổi thông </b>
<b>qua đâu ?</b>
<i><b>I. Biến đổi hình thái NST trong chu kì tế bào.</b></i>
<i><b>II. Những diễn biến cơ bản của NST trong quá trình nguyên phân</b></i>
<i><b>1. Kì trung gian</b></i>
<b>Tế bào mẹ</b> <b>Cuối kì trung gian</b>
-Kì trung gian:
+NST ở dạng sợi mảnh, duỗi xoắn
+ Cuối kì NST nhân đơi thành NST kép, trung tử
tách thành 2.
<i><b> II. Những diễn biến cơ bản của NST trong quá trình nguyên phân</b></i>
<i><b>1. Kì trung gian</b></i>
<i><b>2. Nguyên phân</b></i>
<b>Ở kì đầu thoi phân bào </b>
<b>có vai trị gì ?</b>
<b>Ở kì đầu thoi phân bào </b>
<b>có vai trị gì ?</b>
<b>Màng nhân và nhân </b>
<b>con sẽ như thế nào khi </b>
<b>nguyên phân diễn ra ?</b>
<b>Những diễn biến cơ bản của NST ở các kì của </b>
<b>nguyên phân</b>
<b>Các kì</b> <b>Những diễn biến cơ bản của NST</b>
<b>Kì đầu</b>
<b>Kì giữa</b>
<i><b> II. Những diễn biến cơ bản của NST trong quá trình nguyên phân</b></i>
<i><b>1. Kì trung gian</b></i>
<i><b>2. Nguyên phân</b></i>
a. Kì đầu:
Các kì Những diễn biến cơ bản của NST
Kì đầu
<b>của NST tại kì đầu của </b>
<b>nguyên phân ?</b>
<i><b>2. Nguyên phân</b></i>
a. Kì đầu:
Các kì Những diễn biến cơ bản của NST
Kì giữa
<i><b>2. Nguyên phân</b></i>
a. Kì đầu:
Các kì Những diễn biến cơ bản của NST
Kì sau
<i><b>2. Nguyên phân</b></i>
<b>a. Kì đầu</b>:
<b>b. Kì giữa</b>
Các kì Những diễn biến cơ bản của NST
Kì cuối
<b>Những diễn biến cơ bản của NST ở các kì của </b>
<b>nguyên phân</b>
<b>Các kì</b> <b>Những diễn biến cơ bản của NST</b>
<b>Kì đầu</b>
<b>Kì giữa</b>
<b>Kì sau</b>
<b>Kì cuối</b>
<i><b>NST kép bắt đầu đóng xoắn, co ngắn, có </b></i>
<i><b>hình thái rõ rệt và đính vào các sợi tơ của </b></i>
<i><b>thoi phân bào tại tâm động.</b></i>
<b> </b> <i><b>Các NST kép đóng xoắn cực đại và tập </b></i>
<i><b>trung thành một hàng ở mặt phẳng xích đạo </b></i>
<i><b>của thoi phân bào. </b></i>
<i><b>Các NST đơn dãn xoắn dài ra ở dạng sợi </b></i>
<i><b>mảnh.</b></i>
<b>Kì đầu</b>
<b>Kì giữa</b>
<b>Tế bào mẹ</b> <b>Kì trung gian</b> <b>Kì đầu</b>
<b>Tế bào mẹ</b> <b>Kì trung gian</b> <b>Kì đầu</b>
<b>Tế bào mẹ</b> <b>Kì trung gian</b> <b>Kì đầu</b>
<b>Tế bào mẹ</b> <b><sub>Kì trung gian</sub></b> <b>Kì đầu</b>
<b>Tế bào mẹ</b> <b>Kì trung gian</b> <b>Kì đầu</b>
<i><b>I</b><b>. Biến đổi hình thái NST trong chu kì tế bào.</b></i>
<i><b>II. Những diễn biến cơ bản của NST trong quá trình </b></i>
<i><b>nguyên phân.</b></i>
<i><b>1. Kì trung gian</b></i>
<i><b>2. Nguyên phân</b></i>
<b>Từ 1 tế bào mẹ </b>
<b> ( 2n NST) </b>
<b> Nguyên phân</b>
- Kì trung gian NST tháo xoắn cực đại thành sợi mảnh,
mỗi NST tự nhân đôi thành 1 NST kép.
- Những biến đổi cơ bản của NST ở các kì của nguyên
phân. ( Bảng 9.2)
<i><b> I</b><b>. Biến đổi hình thái NST trong chu kì tế bào.</b></i>
<i><b>II. Những diễn biến cơ bản của NST trong quá trình </b></i>
<i><b>nguyên phân.</b></i>
<i><b>III. Ý nghĩa của nguyên phân</b></i>
<b> Nguyên phân có vai trị như thế nào đối </b>
<b>với q trình sinh trưởng, sinh sản và di </b>
<b>truyền của sinh vật?</b>
<b> Ngun phân có vai trị như thế nào đối </b>
<b>với quá trình sinh trưởng, sinh sản và di </b>
<b>truyền của sinh vật?</b>
- Nguyên phân là phương thức sinh sản của tế
bào và lớn lên của cơ thể. Duy trì sự ổn định
bộ NST của lồi qua các thế hệ tế bào trong
quá trình phát triển cá thể.
<b> Cơ chế nào trong nguyên phân giúp đảm </b>
<b>bảo bộ NST trong tế bào con giống tế </b>
<b>bào mẹ ?</b>
<b> Cơ chế nào trong nguyên phân giúp đảm </b>
<b>bảo bộ NST trong tế bào con giống tế </b>
<b>bào mẹ ?</b>
<b>Nuôi cấy mô thực vật trong ống nghiệm</b>
<i><b> </b><b>I. Biến đổi hình thái NST trong chu kì tế bào.</b></i>
<i><b>II. Những diễn biến cơ bản của NST trong quá trình</b></i>
<i><b> nguyên phân</b></i>
- Nguyên phân là cơ sở của sự sinh sản vô tính.
<i><b>III. Ý nghĩa của nguyên phân</b></i>
- Là phương thức sinh sản của tế bào và sự lớn lên
của cơ thể.
<b> </b>- Duy trì sự ổn định bộ NST của loài qua các thế hệ tế
bào trong quá trình phát triển cá thể.
<b>HÃY ĐIỀN VÀO Ơ TRỐNG CÁC KÌ CỦA Q TRÌNH NGUN PHÂN</b>
<b> Kì đầu</b>
<b> Kì trung gian</b>
<b> Kì sau</b>
<b>Kì cuối</b> <b><sub> </sub>Kì giữa</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b> Sự phân chia vật chất di truyền trong quá trình nguyên phân </b>
<b>thực sự xảy ra ở…</b>
<i><b>- Học bài theo nội dung ghi chép.</b></i>
<i><b>-Xem và tìm hiểu vì sao cơ thể </b></i>