Tải bản đầy đủ (.ppt) (35 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết Môn Sinh học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.61 MB, 35 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

KIỂM TRA BÀI




KIỂM TRA BÀI




Nêu tính đặc trưng của bộ NST của mỗi
lồi sinh vật? Vai trị của NST đối vời sự di


truyền các tính trạng ?


Nêu tính đặc trưng của bộ NST của mỗi
lồi sinh vật? Vai trị của NST đối vời sự di


truyền các tính trạng ?


<b>Đặc trưng của bộ NST:</b>


<b>- Tế bào mỗi loài sinh vật có bộ NST đặc trưng </b>
<b>về hình dạng và số lượng</b>


<b>- NST là cấu trúc mang gen có bản chất là ADN, </b>


<b>những biến đổi về cấu trúc và số lượng NST sẽ gây ra </b>
<b>biến đổi ở các tính trạng di truyền.</b>


<b>- NST có khả năng tự nhân đơi, nhờ đó các nhân tố </b>
<b>di truyền quy định tính trạng được di truyền qua các </b>
<b>thế hệ tế bào và cơ thể. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 9: NGUYÊN PHÂN</b>




<b> - </b><i><b>Chu kỳ tế bào gồm:</b></i>


<i><b>I. Biến đổi hình thái NST trong chu kì tế bào.</b></i>


<b> + Kì trung gian</b>


<b> + Quá trình nguyên phân</b>
<b>Một chu kì tế </b>


<b>bào gồm mấy </b>
<b>giai đoạn </b>


<b>chính ?</b>


<b>Q trình </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Tổng hợp các chất


Tổng hợp các chất


chuẩn bị cho nhân


chuẩn bị cho nhân


đôi ADN


đôi ADN Nhân đôi ADNNhân đôi ADN


Tổng hợp các



Tổng hợp các


chất chuẩn bị cho


chất chuẩn bị cho


nguyên phân
nguyên phân
Nguyên phân
Nguyên phân
<b>Giai đoạn </b>
<b>nào chiếm </b>
<b>nhiều thời </b>
<b>gian nhất ?</b>


<i><b> Giai đoạn sinh trưởng </b></i>
<i><b>của tế bào( ở kì trung </b></i>
<i><b>gian)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Quan sát hình bên và


hồn thành bảng 9.1?



Hình thái
NST


Kì trung gian Kì đầu Kì giữa Kì sau Kì cuối
Mức độ duỗi


xoắn



Mức độ đóng
xoắn


<b>Nhiều nhất</b> <b><sub>ít</sub></b> <b><sub>Nhiều</sub></b>


<b>ít</b> <b>Cực đại</b>


Sự biến đổi hình thái


của NST được biểu


hiện ở mức độ nào ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 9: NGUYÊN PHÂN</b>


<i><b>I. Biến đổi hình thái NST trong chu kì tế bào.</b></i>


- Chu kì tế bào gồm:


+ Kì trung gian: Chiếm nhiều thời gian nhất (90%)
trong giai đoạn sinh trưởng của tế bào.


+ Nguyên phân: Gồm 4 kì ( Kì đầu, kì giữa, kì sau,
kì cuối)


- Hình thái của NST biến đổi qua các kì của chu
kì tế bào thơng qua sự đóng và duỗi xoắn của
nó. Cấu trúc riêng biệt của nhiễm sắc thể được
duy trì liên tục qua các thế hệ.




<b>Chu kì tế bào gồm </b>



<b>những giai đoạn </b>


<b>nào ?</b>



<b>Chu kì tế bào gồm </b>


<b>những giai đoạn </b>


<b>nào ?</b>



<b>Hình thái của </b>
<b>nhiễm sắc thể </b>
<b>biến đổi thông </b>
<b>qua đâu ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài 9: NGUYÊN PHÂN</b>



<i><b>I. Biến đổi hình thái NST trong chu kì tế bào.</b></i>


<i><b>II. Những diễn biến cơ bản của NST trong quá trình nguyên phân</b></i>


<i><b>1. Kì trung gian</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Tế bào mẹ</b> <b>Cuối kì trung gian</b>


-Kì trung gian:


+NST ở dạng sợi mảnh, duỗi xoắn


+ Cuối kì NST nhân đơi thành NST kép, trung tử


tách thành 2.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b> II. Những diễn biến cơ bản của NST trong quá trình nguyên phân</b></i>


<i><b>1. Kì trung gian</b></i>
<i><b>2. Nguyên phân</b></i>


<b>Ở kì đầu thoi phân bào </b>
<b>có vai trị gì ?</b>


<b>Ở kì đầu thoi phân bào </b>
<b>có vai trị gì ?</b>


<b>Màng nhân và nhân </b>
<b>con sẽ như thế nào khi </b>
<b>nguyên phân diễn ra ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Những diễn biến cơ bản của NST ở các kì của </b>
<b>nguyên phân</b>


<b>Các kì</b> <b>Những diễn biến cơ bản của NST</b>


<b>Kì đầu</b>
<b>Kì giữa</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b> II. Những diễn biến cơ bản của NST trong quá trình nguyên phân</b></i>


<i><b>1. Kì trung gian</b></i>
<i><b>2. Nguyên phân</b></i>


a. Kì đầu:



Các kì Những diễn biến cơ bản của NST


Kì đầu

<i><b>NST kép bắt đầu đóng xoắn, co ngắn, có </b></i>

<i><b><sub>hình thái rõ rệt và đính vào các sợi tơ </sub></b></i>



<i><b>của thoi phân bào tại tâm động.</b></i>


<b>Em hãy nêu diễn biến </b>


<b>của NST tại kì đầu của </b>
<b>nguyên phân ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>2. Nguyên phân</b></i>


a. Kì đầu:


<b> b. </b>

Kì giữa



<b> Em hãy nêu diễn biến </b>


<b>của NST tại kì giữa của </b>


<b>nguyên phân?</b>



<b>Em hãy nêu diễn biến </b>


<b>của NST tại kì giữa của </b>


<b>nguyên phân?</b>



Các kì Những diễn biến cơ bản của NST


Kì giữa

<b>- Các NST kép đóng xoắn cực đại và </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>2. Nguyên phân</b></i>



a. Kì đầu:


<b> b. </b>

Kì giữa:



<b> c. </b>

Kì sau:



<b>Em hãy nêu diễn biến </b>


<b>của NST tại kì sau của </b>


<b>nguyên phân?</b>



<b>Em hãy nêu diễn biến </b>


<b>của NST tại kì sau của </b>


<b>nguyên phân?</b>



Các kì Những diễn biến cơ bản của NST


Kì sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>2. Nguyên phân</b></i>


<b>a. Kì đầu</b>:


<b>b. Kì giữa</b>

<b>:</b>


<b>c. Kì sau</b>

<b>:</b>


<b>d. Kì cuối:</b>


<b>Em hãy nêu diễn biến </b>


<b>của NST tại kì cuối của </b>


<b>nguyên phân?</b>




<b>Em hãy nêu diễn biến </b>


<b>của NST tại kì cuối của </b>


<b>nguyên phân?</b>



Các kì Những diễn biến cơ bản của NST


Kì cuối

<b>- Các NST đơn dãn xoắn, dài ra ở dạng </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Những diễn biến cơ bản của NST ở các kì của </b>
<b>nguyên phân</b>


<b>Các kì</b> <b>Những diễn biến cơ bản của NST</b>


<b>Kì đầu</b>
<b>Kì giữa</b>


<b>Kì sau</b>
<b>Kì cuối</b>


<i><b>NST kép bắt đầu đóng xoắn, co ngắn, có </b></i>
<i><b>hình thái rõ rệt và đính vào các sợi tơ của </b></i>
<i><b>thoi phân bào tại tâm động.</b></i>


<b> </b> <i><b>Các NST kép đóng xoắn cực đại và tập </b></i>


<i><b>trung thành một hàng ở mặt phẳng xích đạo </b></i>
<i><b>của thoi phân bào. </b></i>


<i><b>Các NST đơn dãn xoắn dài ra ở dạng sợi </b></i>
<i><b>mảnh.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Kì đầu</b>


<b>Kì giữa</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Tế bào mẹ</b> <b>Kì trung gian</b> <b>Kì đầu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Tế bào mẹ</b> <b>Kì trung gian</b> <b>Kì đầu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Tế bào mẹ</b> <b>Kì trung gian</b> <b>Kì đầu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Tế bào mẹ</b> <b><sub>Kì trung gian</sub></b> <b>Kì đầu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Tế bào mẹ</b> <b>Kì trung gian</b> <b>Kì đầu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Bài 9: NGUYÊN PHÂN</b>



<i><b>I</b><b>. Biến đổi hình thái NST trong chu kì tế bào.</b></i>


<i><b>II. Những diễn biến cơ bản của NST trong quá trình </b></i>
<i><b>nguyên phân.</b></i>


<i><b>1. Kì trung gian</b></i>


<i><b>2. Nguyên phân</b></i>


<b>- Kết quả:</b>



<b>Từ 1 tế bào mẹ </b>
<b> ( 2n NST) </b>


<b> </b>


<b> Nguyên phân</b>

<b><sub> 2 tế bào con ( 2n NST</sub></b>

<sub>)</sub>


- Kì trung gian NST tháo xoắn cực đại thành sợi mảnh,
mỗi NST tự nhân đôi thành 1 NST kép.




- Những biến đổi cơ bản của NST ở các kì của nguyên
phân. ( Bảng 9.2)


<b> Kết quả của nguyên phân là gì ?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Bài 9: NGUYÊN PHÂN</b>



<i><b> I</b><b>. Biến đổi hình thái NST trong chu kì tế bào.</b></i>


<i><b>II. Những diễn biến cơ bản của NST trong quá trình </b></i>
<i><b>nguyên phân.</b></i>


<i><b>III. Ý nghĩa của nguyên phân</b></i>


<b> Nguyên phân có vai trị như thế nào đối </b>
<b>với q trình sinh trưởng, sinh sản và di </b>


<b>truyền của sinh vật?</b>


<b> Ngun phân có vai trị như thế nào đối </b>
<b>với quá trình sinh trưởng, sinh sản và di </b>



<b>truyền của sinh vật?</b>


- Nguyên phân là phương thức sinh sản của tế
bào và lớn lên của cơ thể. Duy trì sự ổn định
bộ NST của lồi qua các thế hệ tế bào trong
quá trình phát triển cá thể.


<b> Cơ chế nào trong nguyên phân giúp đảm </b>
<b>bảo bộ NST trong tế bào con giống tế </b>


<b>bào mẹ ?</b>


<b> Cơ chế nào trong nguyên phân giúp đảm </b>
<b>bảo bộ NST trong tế bào con giống tế </b>


<b>bào mẹ ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Nuôi cấy mô thực vật trong ống nghiệm</b>

<b>Nguyên phân là cơ sở của sự </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Bài 9: NGUYÊN PHÂN</b>



<i><b> </b><b>I. Biến đổi hình thái NST trong chu kì tế bào.</b></i>


<i><b>II. Những diễn biến cơ bản của NST trong quá trình</b></i>
<i><b> nguyên phân</b></i>


- Nguyên phân là cơ sở của sự sinh sản vô tính.


<i><b>III. Ý nghĩa của nguyên phân</b></i>



- Là phương thức sinh sản của tế bào và sự lớn lên
của cơ thể.


<b> </b>- Duy trì sự ổn định bộ NST của loài qua các thế hệ tế
bào trong quá trình phát triển cá thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30></div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>HÃY ĐIỀN VÀO Ơ TRỐNG CÁC KÌ CỦA Q TRÌNH NGUN PHÂN</b>


<b> Kì đầu</b>


<b> Kì trung gian</b>


<b> Kì sau</b>


<b>Kì cuối</b> <b><sub> </sub>Kì giữa</b>


<b>1</b>


<b>2</b>


<b>3</b>


<b>4</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b> Sự phân chia vật chất di truyền trong quá trình nguyên phân </b>
<b>thực sự xảy ra ở…</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Ở ruồi giấm 2n= 8. Một tế bào ruồi


giấm đang ở kì sau của nguyên phân.



Số NST trong tế bào đó bằng bao nhiêu



trong các trường hợp sau ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>VỊ nhµ:</b>



<i><b>- Học bài theo nội dung ghi chép.</b></i>
<i><b>-Xem và tìm hiểu vì sao cơ thể </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35></div>

<!--links-->

×