Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Bài tập môn Toán giúp học sinh ôn tập ở nhà do dịch viêm phổi cấp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.96 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ 1</b>


<b>ĐỀ KSCL HỌC SINH LỚP 9 LẦN 1</b>
<b>Mơn: Tốn</b>


<i>Thời gian làm bài: 120 phút</i>


<i><b> </b></i>


<b>I. Trắc nghiệm: </b>


<i><b>Chọn một phương án trả lời đúng trong mỗi câu sau:</b></i>


<b>Câu 1:</b> Giá trị của x để

<sub>√</sub>

4+√<i>x −</i>1=2 là:


A. 0 B. 1 C. 2


D. 5


<b>Câu 2:</b> Hµm sè y = (m - 3)x + √<i>m−</i>2 nghÞch biến với các giá trị của m thoả mÃn:
A. m < 3 B. m ≠ 2, m ≠ 3 C. m ≥ 2, m ≠ 3 D. 2 ≤ m < 3


<b>Câu 3:</b> Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 12cm,<i>B</i>ˆ= 600<sub>. Độ dài cạnh AC là:</sub>


A. 6cm B. 4 3cm C. 12 3cm D. 24 3cm


<b>Câu 4:</b> Cho tam giác ABC vuông cân tại A và AC = 8cm. Bán kính đường trịn ngoại tiếp tam
giác ABC là:


A. 4cm B. 4 2cm C. 8 2cm D. 16cm



<b>II. Tự luận:</b>


<b>C©u 5 : </b> Giải các phương trình:
a)

<sub>√</sub>

4<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>


+1=5
b) √<i>x+</i>1=<i>x −</i>1


c) √15<i>− x −</i>√<i>x −</i>2=1


<b>Câu 6: </b>Cho biểu thức: P = 

























 1


2
1
1
:
1


1 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
a) Rút gọn biểu thức P.


b) Tính giá trị của P khi <i>x</i> 3 2 2
c) Tìm x để P =


3
2


<b>Câu 7:</b>Cho hàm số: y = (2m – 1)x + m – 3 (d)
a) Tìm m để đường thẳng (d) đi qua điểm A(2; 5)


b) Tìm m để đường thẳng (d) cắt trục hồnh tại điểm có hồnh độ bằng √3 .


c) Chứng minh rằng khi m thay đổi thì các đường thẳng (d) luôn đi qua một điểm cố


định.


<b>Câu 8: </b>Cho đường trịn (O), đường kính AB. Điểm M thuộc đường trịn, N là điểm đối xứng
với A qua M, BN cắt đường tròn ở C. Gọi E là giao điểm của AC và BM.


a) Chứng minh rằng: NE  AB.


b) Gọi F là điểm đối xứng với E qua M. Chứng minh rằng FA là tiếp tuyến của đường
tròn (O).


c) Chứng minh rằng FN là tiếp tuyến của đường tròn (B; BA)
<b>Câu 9: </b>Cho x, y, z <sub> 0 và x + y + z = 1. Chứng minh rằng: </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐỀ 2</b> <b>Môn: Toán</b>


<i>Thời gian làm bài: 120 phút</i>


<i><b> </b></i>


<b>I.Trắc nghiệm: </b>(2đ) <i><b>Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:</b></i>
<b>Câu 1: </b>Kết quả phép tính (<i>a b</i> )2  (<i>a b</i> )2 <sub> với </sub><i><sub>a b</sub></i><sub> </sub><sub>0</sub><sub> là:</sub>


A) - 2a B) 2b C) 2a D) -2b


<b>Câu 2: </b>Giá trị của biểu thức 15 6 6  15 6 6 <sub> bằng:</sub>


A) 30 B) 12 6 C) 3 D) 6


<b>Câu 3: </b>Tam giác PQR vuông tại P có đường cao PH = 4 cm và



1


R 2


<i>QH</i>


<i>H</i>  <sub>. Khi đó độ</sub>


dài QR bằng:


A) 6 2<sub> cm</sub> <sub>B) </sub>4 3<sub> cm</sub> <sub>C) </sub>5 2<sub> cm</sub> <sub>D) </sub>5 3<sub> cm</sub>


<b>Câu 4: </b>Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6 cm, AC = 8 cm kẻ <i>AH</i> <i>BC</i><sub> (H</sub>


thuộc BC) ta có:
A)


16


; 9


3


<i>AH</i>  <i>BC</i> B)<i>AH</i> 4,8;<i>BC</i>10 C) <i>AH</i> 5;<i>BC</i>9,6 D) Cả ba trường hợp


đều sai


<b>II. Tự luận: </b>(8đ)


<b>Câu 5 </b>(1,5 điểm): Tính giá tr c a các bi u th c sau: ị ủ ể ứ



a) 3 2 2 <sub>b) </sub> 7 4 3


c) 11 6 2


<b>Câu 6 </b>(2,0 điểm): Cho biểu thức


3 3 2


:
1


1 2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>P</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 <sub></sub>   <sub></sub> 


<sub></sub>   <sub> </sub>  <sub></sub>


   


   



a) Rút gọn P


b) Tìm x để <i>P</i> <i>x</i> 1


<b>Câu 7 </b>(1,5 điểm):


a) Giải phương trình: <i>x</i>2 7x <i>x</i>2  7x 8 12 


b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: <i>A x</i>  2 <i>xy</i>3<i>y</i> 2 <i>x</i>1


<b>Câu 8 </b>(3 điểm): Cho hình thang cân ABCD (AB//CD), AB = 5 cm; CD = 13 cm; và


D


<i>B</i> <i>BC</i><sub>. Vẽ đường cao BH (H thuộc DC);</sub>


a) Chứng minh rằng


D
2


<i>C</i> <i>AB</i>


<i>HC</i>  


;


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐỀ 3</b> <b>ĐỀ KSCL HỌC SINH LỚP 9 LẦN 1</b>
<b>Mơn: Tốn</b>



<i>Thời gian làm bài: 120 phút</i>


<i><b> </b></i>


<b>I. Trắc nghiệm khách quan: </b><i><b>Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu trả lời sau</b></i>
<i><b>Câu 1:</b></i> Giá trị biểu thức



2
3 2  2


là:


A.  3 <sub>B. </sub> 3 <sub>C. </sub> 3 4 <sub> </sub> <sub>D. </sub> 3 4


<i><b>Câu 2:</b></i> Biểu thức P = <i>x</i> 2

<i>x</i> 2 .

 

<i>x</i>1

xác định khi:


A. <i>x</i>1 <sub>B. x = 2 hoặc </sub><i>x</i>1 <sub>C. </sub><i>x</i>2<sub> hoặc </sub><i>x</i>1 <sub>D. </sub><i>x</i>2


<i><b>Câu 3:</b></i> Hàm số y = (a – 2)x + 4 nghịch biến trên R khi:


A. <i>a</i>2 <sub>B. </sub><i>a</i>2 <sub>C. </sub><i>a</i>2 <sub>D. </sub><i>a</i>2


<i><b>Câu 4:</b></i> Cho tam giác MNP vuông tại M. Kẻ đường cao MQ (<i>Q NP</i> <sub>). Biết QN = 3 cm;</sub>


QP = 4 cm. Độ dài MN; MP lần lượt là:


A. 28cm và 21<sub>cm</sub> <sub>B. </sub> 21<sub>cm và </sub> 28<sub>cm </sub>


C. 21cm hoặc 28cm D. 6cm và 9cm.



<b>II. Tự luận:</b>


<i><b>Câu 6:</b></i> Thực hiện các phép tính


a. A = 8 2 15  3 <sub> </sub> <sub>b. </sub><sub>B = - </sub> <sub> c. </sub>



2
3 3 2 2


6 3 2


3 2


 <sub></sub> 


 


 


 <sub></sub> 


 


<i><b>Câu 7:</b></i> Giải phương trình sau


a. 3<i>x</i>2 3 <sub>b. </sub>


4 1



4 16 3 9 36 4


9 3


<i>x</i>


<i>x</i>    <i>x</i> 


<i><b>Câu 8:</b></i> Cho hàm số y = (m – 2) x + 2m + 1 <i>(d)</i>


a. Tìm m để <i>(d)</i> song song với đường thẳng y = 5x + 11


b. Tìm m để <i>(d) </i>đi qua điểm A(- 1, 2)


c. Chứng tỏ rằng đường thẳng <i>(d)</i> luôn đi qua một điểm cố định với mọi m.


<i><b>Câu 9:</b></i> Cho đường tròn (O, R) đường kính AB. Qua A và B vẽ các tiếp tuyến Ax và By
với đường tròn (O). Một đường thẳng qua O cắt Ax và By tại M và P. Qua O vẽ một
đường thẳng vng góc với MP cắt By tại N.


a. Chứng minh MN = NP.


b. Chứng minh MN là tiếp tuyến của đường tròn (O).
c. Chứng minh tích AM.BN khơng đổi.


d. Tìm diện tích nhỏ nhất của tứ giác AMNB.


<i><b>Câu 10: </b></i>


a. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: <i>A x</i>  2 <i>xy</i>3<i>y</i> 2 <i>x</i>1



b. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức B = x2<sub>y</sub>3<sub> với x, y thỏa mãn điều kiện x + y = 1</sub>


và x > 0.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>ĐỀ 4</b> <b>ĐỀ KSCL HỌC SINH LỚP 9 LẦN 1</b>
<b>Mơn: Tốn</b>


<i>Thời gian làm bài: 120 phút</i>


<i><b> </b></i>


<b>I. Trắc nghiệm khách quan</b>:<i><b> </b></i>


<i><b>Viết vào bài thi chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau</b></i>
<i><b>Câu 1: </b></i>Biểu thức 2


<i>x</i>


<i>x</i> <sub> xác định khi:</sub>


A. <i>x</i>4<sub>,</sub><i>x</i>0 <sub>B. </sub><i>x</i>4 <sub>C. </sub><i>x</i>0 <sub>D. </sub><i>x</i>0,<i>x</i>4


<i><b>Câu 2:</b></i> Giá trị của x để



2


2 2


<i>x</i>   <i>x</i>



là:


A. x = 2 B. x > 2 C. <i>x</i>2 <sub>D. </sub><i>x</i>2


<i><b>Câu 3:</b></i> Hàm số 2


2 4


4
<i>m</i>


<i>y</i> <i>x</i>


<i>m</i>




 


đồng biến khi:


A. m > 2 B. m2 C. m < 2, m0 D. m = 2


<i><b>Câu 4:</b></i> Cho (O; 5cm), dây AB = 6cm. Khoảng cách từ tâm O đến dây AB là:


A. 2cm B. 3cm C. 4cm D. 5cm


<b>II. Tự luận</b>



<i><b>Câu 5:</b></i> Thực hiện phép tính:
a,


4
7 4 3 6


3


 


b,


5 2 5 2
5 2 5 2


 




 


<i><b>Câu 6:</b></i> Cho biểu thức


3 2 4 1


1
1


1 1 1



<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


<i>A</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 <sub></sub>   <sub></sub> 


<sub></sub>   <sub> </sub>  <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>   <sub></sub> 


   


a, Rút gọn A


b, Tìm giá trị nhỏ nhất của A


<i><b>Câu 7:</b></i> Tìm m để đồ thị hàm số y = (3m - 1)x + m – 2:
a, Đi qua điểm A(1; 5)


b, Song song với đồ thị hàm số y = 2x – 2


c, Cắt đường thẳng y = x - 2 tại điểm có hồnh độ bằng 2.


<i><b>Câu 8:</b></i> Cho tam giác ABC nhọn. Hai đường cao BD, CE cắt nhau tại H.


a, Chứng minh rằng: Các điểm A, D, H, E cùng thuộc một đường tròn. Xác định


tâm I của đường trịn đó.


b, Chứng minh AE. AB = AD.AC


c, Qua D kẻ tiếp tuyến Dx của (I), tia Dx cắt cạnh BC tại M. Chứng minh M là
trung điểm của BC


<i><b>Câu 9: </b></i>Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng:




4 4 4


2 2 2 <sub>4</sub>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a b c</i>


<i>b b c</i> <i>c c a</i> <i>a a b</i>


 


  


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>ĐỀ 5</b>


<b>ĐỀ KSCL HỌC SINH LỚP 9 LẦN 1</b>
<b>Mơn: Tốn</b>



<i>Thời gian làm bài: 120 phút</i>


<i><b> </b></i>


<b>Học sinh ghi mã đề rồi mới làm</b>


<b>A. TRẮC NGHIỆM (2,0 đ).</b> <i>Trong 4 câu dưới đây mỗi câu có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có duy nhất một</i>
<i>lựa chọn đúng. Em hãy viết vào bài làm chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước lựa chọn mà em cho là</i>
<i>đúng.</i>


<b>Câu 1. </b>Điều kiện xác định của biểu thức


2018
2019


<i>x</i> <sub> là:</sub>


A. <i>x</i>2019 <sub>B. </sub><i>x</i>2019 <sub>C. </sub><i>x</i>2019 <sub>D. </sub><i>x</i>2019
<b>Câu 2. </b>Kết quả của phép tính 9 4 5 là:


A. 3 2 5 <sub>B. </sub> 5 2 <sub>C. </sub>2 5 <sub>D. </sub>2 5 3


<b>Câu 3. </b>Đồ thị hàm số <i>y</i>3<i>x</i>2 đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây:
A.

2;6

B.

3; 9

C.

2; 8

D.

1; 1



<b>Câu 4.</b> Cho đường tròn (O; R) dây AB = 24cm, bán kính R = 13cm. Khi ó kho ngđ ả
cách t tâm O ừ đến dây AB b ng:ằ


A. 5<i>cm</i> B. 8<i>cm</i> C. 12<i>cm</i> D. 13<i>cm</i>



<b>B. TỰ LUẬN (8,0 đ).</b>


<b>Câu 5. </b>a) Rút gọn biểu thức:


1


3 12 5 48 75


5


<i>M</i>   


b) Giải phương trình:


5 1


4 20 3 16 80 4


9 4


<i>x</i>


<i>x</i>    <i>x</i> 


<b> Câu 6.</b> Cho các biểu thức:


2 1


1 1 1



<i>x</i> <i>x</i>


<i>A</i>


<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




  


    <sub> và </sub>


1
2
<i>x</i>


<i>B</i> 


với <i>x</i>0;<i>x</i>1.
a) Rút gọn biểu thức A.


b) Tính giá trị của biểu thức B với <i>x</i>37 20 3 <sub>.</sub>
c) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức .


<i>A</i>
<i>P</i>


<i>B</i>





<b>Câu 7. </b>Cho hàm số <i>y</i>

2<i>m</i>1

<i>x m</i> 3 (1) (<i>m</i> là tham số).
a) Tìm giá trị của <i>m</i> để hàm số đồng biến.


b) Tìm <i>m</i> để đồ thị hàm số (1) song song với đường thẳng <i>y</i>2<i>x</i>3.


<b>Câu 8.</b> Cho tam giác ABC vng tại A có đường cao AH; gọi M là trung điểm của AC.
a) Biết BH = 4cm và HC = 6 cm. Tính diện tích ∆ABC.


b) Kẻ AK vng góc với BM (K  BM). Chứng minh: BKC đồng dạng với BHM.


c) Qua C kẻ đường thẳng vng góc với AC cắt AK tại D. Chứng minh rằng MD <sub> BC.</sub>
<b>Câu 9. </b>Cho <i>x, y, z </i> là các số thực dương. Chứng minh rằng:


25 4 9


12


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

--- Hết


<i>---Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi khảo sát khơng giải thích gì thêm.</i>


<b>Chú ý: </b>


</div>

<!--links-->

×