Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.9 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>MÔN ĐỊA LÝ 8</b>
<b>Giáo viên: Hồ Ngọc Thi</b>
<b>A/.KIẾN THỨC TRỌNG TÂM HỌC KỲ I</b>
<i>Học sinh cần tập trung các nội dung sau</i>
1.Dân số Châu Á chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm dân số thế giới?
2.Cảnh quan đài nguyên phát triển trong đới khí hậu nào?
3.Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của Ấn Độ là xu hướng nào?
4.Khu vực nào có mật độ dân số cao nhất trong các khu vực của châu Á ?
5.Loại cây lương thực nào quan trọng nhất ở châu Á ?
6.Tôn giáo phổ biến nhất ở châu Á ? Nơi ra đời ?
7.Các quốc gia có nhiều trữ lượng dầu mỏ và khí đốt ở châu Á ?
8.Các kiểu khí hậu phổ biến ở châu Á ?
9.Các sơng lớn ở khu vực : Bắc Á, Tây Nam Á, Đông Á, Đông Nam Á và Nam
Á ?
10.Đặc điểm nổi bật về dân cư, kinh tế, chính trị, văn hóa của khu vực Tây Nam
Á ?
<b>A</b> <b>B</b>
1. Dân cư a. Là cái nơi cuả nền văn hóa cổ đại thế giới
2. Kinh tế b. Phức tạp, khơng ổn định
3. Chính trị c. Công nghiệp khai thác và chế biến dầu mỏ
4. Văn hóa d. Phần lớn là người Ả-rập, theo đạo Hồi
11.Nối các ý ở cột A với các ý ở cột B sao cho phù hợp với đặc điểm của khí hậu
và cảnh quan châu Á?
1. Ôn đới lục địa.
2. Khí hậu xích đạo.
3. Nhiệt đới khơ.
4. Kiểu khí hậu núi cao.
a. rừng nhiệt đới ẩm.
b. cảnh quan núi cao.
c. rừng lá kim(tai ga).
d. hoang mạc và bán hoang
mạc.
12.Các đặc điểm khác nhau về khí hậu và cảnh quan giữa nửa phía tây và nửa phía
đơng của phần đất liền của khu vực Đơng Á.
13. Thiên nhiên châu Á có những thuận lợi và khó khăn gì đối với sản xuất và đời
sống con người?
14.Vẽ biểu đồ cột và nhận xét sự gia tăng dân số của châu á theo số liệu dưới đây:
Năm 1800 1900 1950 1970 1990 2002
Số dân
(triệu người) 600 880 1.402 2.100 3.110 3.766
15.Dựa vào bảng số liệu sau đây:
<b> Tỉ trọng trong cơ cấu GDP của Ấn Độ ( %)</b>
<i>(Nguồn: Tổng cục thống kê)</i>
a/ Hãy vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) của
Ấn Độ năm 2016 ?
b/ Nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu GDP của Ấn Độ ?
<i><b>*Ghi chú:</b></i>
Các ngành kinh tế Năm 2016
- Nông – Lâm – Thủy sản
- Công nghiệp – Xây dựng
- Dịchvụ
-Xem phần ghi nhớ cuối mỗi bài học.
-Trả lời các câu hỏi và bài tập cuối mỗi bài học.
-Làm và cập nhật các nội dung trong Tập bản đồ Địa lý.
-Xem lại các bài thực hành trong Học kỳ I.
<b>B/.GỢI Ý NỘI DUNG TỰ HỌC </b>
<b>Bài 14: ĐÔNG NAM Á-ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO</b>
<b>(trang 47 sgk Địa Lí 8): - Quan sát hình 1.2 và hình 14.1, em hãy xác định vị trí</b>
<i>địa lí của khu vực Đơng Nam Á?</i>
<b>(trang 47 sgk Địa Lí 8): - Quan sát hình 15.1, cho biết:</b>
- Các điểm cực Bắc, Nam, Đơng, Tây của khu vực thuộc nước nào ở Đông Nam
Á?
- Đông Nam Á là "cầu nối" giữa hai đại dương và hai châu lục nào?
<b>(trang 47 sgk Địa Lí 8): - Dựa vào hình 14.1 nhận xét sự phân bố các núi, cao</b>
<i>nguyên và đồng bằng ở phần đất liên và đảo của khu vực Đông Nam Á?</i>
<b>trang 48 sgk Địa Lí 8): - Quan sát hình 14.1, nêu các hướng gió ở Đơng Nam Á</b>
<i>vào mùa hạ và mùa đơng?</i>
<b>(trang 49 sgk Địa Lí 8): - Nhận xét biểu đồ, lượng mưa của hai địa điểm tại hình</b>
<i>14.2, cho biết chứng thuộc đới, kiểu khí hậu nào? Tìm vị trí các điểm đó trên hình</i>
<i>14.1?</i>
<b>trang 49 sgk Địa Lí 8): - Xác định vị trí năm sơng lớn trên hình 14.1: nơi bắt</b>
<i>nguồn; hướng chảy của sơng; các biển, vịnh nơi nước sông đổ vào?</i>
<b>Bài 1 (trang 50 sgk Địa Lí 8): Quan sát hình 14.1, trình bày đặc điểm địa hình</b>
Đơng Nam Á và ý nghĩa của các đồng bằng châu thổ thuộc khu vực này?
<b>Bài 3 (trang 50 sgk Địa Lí 8): Quan sát hình 14.1 và hình 15.1. Cho biết tên các</b>
quốc gia có sơng Mê Cơng chảy qua. Cửa sơng thuộc địa phận nước nào, đổ vào
biển nào? Vì sao chế độ nước sông Mê Công thay đổi theo mùa?
<b>Bài 4 (trang 50 sgk Địa Lí 8): Vì sao cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm chiếm diện tích</b>
lớn ở Đơng Nam Á?
<b>Bài 15: Đặc điểm dân cư, xã hội Đông Nam Á</b>
<b>(trang 51 sgk Địa Lí 8): - Qua bảng số liệu 15.1, so sánh số dân, mật độ dân số</b>
<i>trung bình tỉ lệ tăng dân số hằng năm của khu vực Đông Nam Á sao với châu Á và</i>
<i>thế giới?</i>
<b>(trang 51 sgk Địa Lí 8): - Dựa vào hình 15.1 và bảng 15.2 hãy cho biết:</b>
- Đơng Nam Á có bao nhiêu nước? Kể tên các nước và thủ đô từng nước.
- So sánh diện tích, dân số của nước ta với các nước trung khu vực.
- Có những ngơn ngữ nào được dùng phổ biến trong các quốc gia Đông Nam Á.
Điều này có ảnh hưởng gì tới việc giao lưu giữa các nước trong khu vực?
<b>(trang 51 sgk Địa Lí 8): - Quan sát hình 6.1, nhận xét sự phân bố dân cư các</b>
<i>nước Đông Nam Á?</i>
<b>(trang 53 sgk Địa Lí 8): - Vì sao lại có những nét tương đồng trong sinh hoạt, sản</b>
<i>suất của người dân các nước Đơng Nam Á?</i>
<b>Bài 1 (trang 53 sgk Địa Lí 8): Dựa vào lược đồ hình 6.1 và kiến thức đã học, nhận</b>
xét và giải thích sự phân bố dân cư của khu vực Đông Nam Á?
<b>Bài 2 (trang 53 sgk Địa Lí 8): Đọc các thơng tin trong bảng 15.2, hãy thống kê</b>
các nước Đông Nam Á theo diện tích từ nhỏ đến lớn, theo dân số từ ít đến nhiều.
Việt Nam đứng ở vị trí nào?
<b>Bài 3 (trang 53 sgk Địa Lí 8): Đặc điểm dân số, phân bố dân cư, sự tương đồng</b>
và đa dạng trong xã hội của các nước Đông Nam Á tạo thuận lợi và khó khăn gì
cho sự hợp tác giữa các nước?
<b>(trang 54 sgk Địa Lí 8): - Dựa vào bảng 16.1, hãy cho biết tình hình tăng trưởng</b>
<i>kinh tế của các nước trong giai đoạn 1990 – 1996; 1998 – 2000 và so sánh với</i>
<i>mức tăng trưởng bình quân của thế giới (mức tăng GDP bình quân của thế giới</i>
<i>trong thập niên 90 là 3% năm)?</i>
<b>(trang 55 sgk Địa Lí 8): - Dựa vào bảng 16.2, cho biết tỉ trọng của các ngành</b>
<i>trong tổng sản phẩm trong nước của từng quốc gia tăng giảm như thế nào?</i>
<b>(trang 56 sgk Địa Lí 8): - Dựa vào hình 16.1 và kiến thức đã học, em hãy:</b>
- Nhận xét sự phân bố của cây lương thực, cây công nghiệp.
- Nhận xét sự phân bố của các nghành công nghiệp luyện kim, chế tạo máy hóa
chất, thực phẩm.
<b>Bài 1 (trang 57 sgk Địa Lí 8): Vì sao các nước Đơng Nam Á tiến hành cơng</b>
nghiệp hóa nhưng kinh tế phát triển chưa chắc vững chắc?
<b>Bài 2 (trang 57 sgk Địa Lí 8): Dựa vào bẳng 16.3, hãy vẽ biểu đồ hình trịn thể</b>
hiện sản lượng lúa, cà phê của khu vực Đông Nam Á và của châu Á so với thế
giới. Vì sao khu vực này có thể sản xuất được nhiều những nơng sản đó?
<b>Bài 3 (trang 57 sgk Địa Lí 8): Quan sát hình 16.1, cho biết khu vực Đơng Nam Á</b>
có các nghành cơng nghiệp chủ yếu nào? Phân bố ở đâu?
<b>Bài 17: Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN)</b>
<b>(trang 58 sgk Địa Lí 8): - Quan sát hình 17.1, cho biết 5 nước đầu tiên tham gia</b>
<i>vào hiệp hội các nước Đông Nam Á, những nước nào tham gia sau Việt Nam?</i>
<b>(trang 59 sgk Địa Lí 8): - Em hãy cho biết các nước Đông Nam Á có những điều</b>
<b>(trang 60 sgk Địa Lí 8): -Từ đoạn văn trên em hãy cho biết những lợi ích của</b>
<i>Việt Nam trong quan hệ mậu dịch và hợp tác với các ASEAN la gì? Hãy liên hệ</i>
<i>với thực tế đất nước, nêu thêm một vài ví dụ về sự hợp tác này.</i>
<b>Bài 2 (trang 61 sgk Địa Lí 8): Phân tích những lợi thế và khó khăn của Việt Nam</b>
khi trở thành viên của ASEAN?
<b>Bài 3 (trang 61 sgk Địa Lí 8): Vẽ biểu đồ cột và nhận xét GDP/người của các</b>
nước ASEAN theo bản số liệu 17.1?
<b>Bài 18: Thực hành-Tìm hiểu Lào và Campuchia</b>
<b>(Học sinh xem lại nội dung đã làm)</b>
<b>Bài 19 đến Bài 21: Giảm tải. Học sinh tham khảo thêm</b>
<b>Bài 22: Việt Nam-Đất Nước-Con Người</b>
<b>câu hỏi Địa Lí 8 Bài 22 trang 78: Quan sát hình 17.1 hãy cho biết:</b>
- Việt Nam gắn liền với châu lục nào, đại dương nào?
- Việt Nam có biên giới chung trên đất liền, trên biển với những quốc gia nào?
<b>câu hỏi Địa Lí 8 Bài 22 trang 78: Qua các bài học về Đông Nam Á (bài 14, 15,</b>
16, 17) em hãy tìm ví dụ để chứng minh cho nhận xét trên.
<b>câu hỏi Địa Lí 8 Bài 22 trang 78: Việt Nam đã gia nhập ASEAN vào năm nào?</b>
<b>Bài 1 trang 80 Địa Lí 8: Mục tiêu tổng quát của chiến lược 20 năm 2001-2002</b>
của nước ta là gì?
<b>Bài 2 trang 80 Địa Lí 8: Dựa vào bảng 22.1, vẽ biểu đồ cơ cấu tổng sản phẩm</b>
<b>Bài 3 trang 80 Địa Lí 8: Em hãy sưu tầm một số bài thơ, bài ca dao, bài hát gợi</b>
đất nước ta và cùng với các bạn tổ chức sinh hoạt văn hóa theo chủ đề trên.
<b>Bài 23: Vị trí, giới hạn, hình dạng lãnh thổ Việt Nam .</b>
<b>(trang 81 sgk Địa Lí 8): - Em hãy tìm trên hình 23.2 các điểm cực Bắc, Nam,</b>
<i>Đơng, Tây của phần đất liền nước ta và cho biết tọa độ của chúng (xem bảng</i>
<i>23.2)?</i>
- Từ bắc vào nam, phần đất liền nước ta kéo dài bao nhiêu vĩ độ, nằm trong dới
khí hậu nào?
- Từ tây sang đông phần đất liền nước ta mở rộng bao nhiêu kinh độ?
- Lãnh thổ Việt Nam năm trong múi giờ thứ mấy GMT.
<b>(trang 84 sgk Địa Lí 8): - Những đặc điểm nêu trên của vị trí địa lý có ảnh hưởng</b>
<i>gì tới mơi trường tự nhiên nước ta? Cho ví dụ.?</i>
<b>(trang 85 sgk Địa Lí 8): - Hình dạng kéo lãnh thổ có ảnh hưởng gì tới điều kiện</b>
<i>tự nhiên và hoạt động giao thông vận tải ở nước ta?</i>
<b>(trang 85 sgk Địa Lí 8): - Dựa vào hình 23.2 và vốn hiểu biết của mình, em hãy</b>
<i>cho biết:</i>
- Tên đảo lớn nhất ở nước ta là gì? Thuộc tỉnh nào?
- Vịnh biển đẹp nhất nước ta là vịnh nào? Vịnh đó đã được UNESCO cơng nhận
là di sản thiên nhiên thế giới vào năm nào?
- Nêu tên quần đảo xa nhất của nước ta? Chúng thuộc tỉnh, thành phố nào?
<b>Bài 1 (trang 86 sgk Địa Lí 8): Căn cứ vào hình 24.1 tính khoảng cách (kilomet) từ</b>
Hà Nội tới thủ đơ các nước Phi-líp –pin, Bru-nây, Xin-ga-pho, Thái Lan?
<b>Bài 2 (trang 86 sgk Địa Lí 8): Từ kinh tuyến phía Tây (102</b>o<sub>Đ) tới kinh tuyến phía</sub>
Đơng (117o<sub>Đ), nước ta mở rộng bao nhiêu độ kinh tuyến và chênh nhau bao nhiêu</sub>
phút đồng hồ (cho biết mỗi độ kinh tuyến chênh nhau 4 phút)?
<b>Bài 3 (trang 86 sgk Địa Lí 8): Vị trí địa lí và hình dạng lãnh thổ Việt Nam của</b>
những thuận lợi và khó khăn gì cho công cuộc xây dựng vào bảo vệ Tổ Quốc nước
ta hiện nay?
Bài 24: Vùng biển Việt Nam.
- Phần biển Việt Nam nằm trong Biển Đơng có diện tích là bao nhiêu km2<sub>, tiếp</sub>
giáp vùng biển của những quốc gia nào?
<b>(trang 89 sgk Địa Lí 8): - Quan sát hình 24.2, em hãy cho biết nhiệt độ nước biển</b>
<i>tầng mặt thay đổi như thế nào?</i>
<b>(trang 89 sgk Địa Lí 8): - Dựa vào hình 24.3, em hãy cho biết hướng chảy của</b>
<i>các dịng biển hình thành trên Biển Đơng tương ứng với hai mùa gió chính khác</i>
<i>nhau như thế nào?</i>
<b>(trang 90 sgk Địa Lí 8): - Em hãy cho biết một số tài nguyên của vùng biển nước</b>
<i>ta. Chúng là cơ sở cho những nền kinh tế nào?</i>
<b>(trang 90 sgk Địa Lí 8): - Em cho biết một số thiên tai thường gặp ở vùng biển</b>
<b>(trang 90 sgk Địa Lí 8): - Muốn khái thác bền lâu và bảo vệ tốt môi trường biển</b>
<i>Việt Nam, chúng ta cần làm gì?</i>
<b>Bài 1 (trang 91 sgk Địa Lí 8): Vùng biển Việt Nam mang tính chất nhiệt đới gió</b>
mùa, em hãy chứng minh điều đó thơng qua các yếu tố khí hậu biển?
<b>Bài 2 (trang 91 sgk Địa Lí 8): Biển đã đem lại những thuận lợi và khó khăn gì đối</b>
với kinh tế và đời sống của nhân dân ta?
<b>Bài 25: Lịch sử phát triển của tự nhiên Việt Nam .</b>
<b>(trang 93 sgk Địa Lí 8): - Dựa trên hình 25.1, em hãy cho biết vào giai đoạn</b>
<i>Tiền Cambri đã có những mảng nền nào?</i>
<b>(trang 93 sgk Địa Lí 8): - Tìm trên hình 25.1 các mảnh hình thành giai đoạn Cổ</b>
<i>sinh và Trung sinh?</i>
<b>(trang 93 sgk Địa Lí 8): - Sự hình thành các bể than cho biết khí hậu và thực vật</b>
<i>nước ta vào giai đoạn này như thế nào?</i>
<b>(trang 94 sgk Địa Lí 8): - Em hãy cho biết một số trấn động đất khá mạnh xảy xa</b>
<i>những năm gần đây tại khu vực Điện Biên, Lai Châu chứng tỏ điều gì?</i>
<b>Bài 2 (trang 95 sgk Địa Lí 8): Nêu ý nghĩa của đoạn Tân kiến tạo đối với sự phát</b>
triển lãnh thổ nước ta hiện nay?
<b>Bài 26: Đặc điểm tài ngun khống sản Việt Nam</b>
<b>(trang 96 sgk Địa Lí 8): - Em hãy tìm trên hình 26.1 một số khống sản lớn nêu</b>
<i>trên?</i>
<b>(trang 98 sgk Địa Lí 8): - Em hãy tìm trên hình 26.1 các mỏ chính ở nước ta</b>
<i>được nêu trong bảng 26.1?</i>
<b>Bài 1 (trang 86 sgk Địa Lí 8): Chứng minh rằng ở nước ta có nguồn tài nguyên</b>
khoáng sản phong phú, đã dạng?
<b>Bài 2 (trang 98 sgk Địa Lí 8): Nêu một số nguyên nhân làm cạn kiệt nhanh</b>
chóng một số tài ngun khống sản ở nước ta?
<b>*Chú ý: Để tự học, trả lời được các câu hỏi và bài tập ở các bài học, học sinh cần:</b>
<b>-Đọc kỹ kênh hình và kênh chữ trong sách giáo khoa.</b>