Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.42 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>KỲ THI CHỌN HSG LỚP 9 VÒNG THỊ XÃ, NĂM HỌC: 2016-2017</b>
Đề thi môn: Sinh học 9
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian phát đề)
________________________
<b>Câu 1: (4điểm) Ở cá thể cái của một lồi có 4 tế bào sinh dục sơ khai nguyên phân một</b>
số lần bằng nhau. Ở kì giữa của lần nguyên phân thứ 3, trong các tế bào con có tổng số
2496 crơmatit. Tất cả các tế bào được tạo ra đều đi qua vùng chín đã cần mơi trường
cung cấp 9984 NST đơn, với hiệu suất thụ tinh là 18,75% và tỉ lệ nở của trứng là 75%.
Hãy xác định:
a. Bộ NST 2n của loài.
b. Số lần nguyên phân của tế bào sinh dục sơ khai cái.
c. Số cá thể con được nở ra.
<b>Câu 2: (4điểm) Gen có 4200 liên kết hiđrơ. Mạch khn là mạch thứ nhất có A = 120</b>
nuclêơtit. Phân tử mARN do gen tổng hợp có G - A = 20% và X - U = 40% số
ribônuclêôtit của mạch. Quá trình phiên mã của gen đã cần môi trường nội bào cung cấp
1920 ribônuclêôtit tự do loại Guanin.
a. Tình chiều dài của gen.
b. Số nuclêơtit mỗi loại mơi trường phải cung cấp cho q trình phiên mã của gen.
<b>Câu 3: (4điểm) Nhóm bạn Tuấn thực hiện thí nghiệm để xác định quy luật di truyền chi</b>
phối các tính trạng hình dạng và màu sắc của một lồi cây như sau:
Cho hai giống thuần chủng hạt tròn, màu trắng và hạt bầu dục, màu đỏ lai với nhau được
với 3 kiểu hình. Em hãy cùng với nhóm bạn Tuấn xác định quy luật di truyền đã chi phối
phép lai trong thí nghiệm trên và tính số hạt của mỗi loại kiểu hình?
<b>Câu 4: (4điểm) Ở một lồi có 10 tế bào sinh dục đực tiến hành nguyên phân liên tiếp 5</b>
lần. Cần môi trường nội bào cung cấp nguyên liệu tương đương 24180 NST đơn.
a. Xác định bộ NST lưỡng bội của loài?
b. Các tế bào con tiến hành giảm phân. Xác định số nhiễm sắc thể có trong các tế bào ở
kì sau của giảm phân I và kì sau của giảm phân II.
c. Các tế bào con trên đều giảm phân tạo tinh trùng. Tinh trùng tham gia thụ tinh đạt
hiệu suất 10%. Xác định số lượng tinh trùng được thụ tinh.
d. Các trứng tham gia thụ tinh với tinh trùng trên đều được sinh ra từ một tế bào mầm
sinh dục. Xác định số lần nguyên phân của tế bào mầm. Biết hiệu suất thụ tinh của trứng
bằng 50%.
<b>Câu 5: (4điểm) Có bốn gen, mỗi gen đều có 60 vịng xoắn. Các gen này đều nhân đôi</b>
một số lần bằng nhau và đã sử dụng của môi trường 33600 nuclêôtit. Xác định:
a. Tổng số gen con đã được tạo ra sau quá trình nhân đơi nói trên và số lần nhân đơi của
mỗi gen.
b. Chiều dài của mỗi gen.
<b>KỲ THI CHỌN HSG LỚP 9 VÒNG THỊ XÃ, NĂM HỌC: 2016-2017</b>
Hướng dẫn chấm môn: Sinh học 9
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian phát đề)
________________________
<b>Câu 1: (4điểm) </b>
a. Bộ NST 2n của lồi:
- Khi đang ở kì giữa, NST ở dạng kép và mỗi NST kép có 2 crơmatit dính nhau ở tâm
động. (0,25điểm)
Số crơmatit có trong mỗi tế bào khi đang ở kì giữa là: 2n.2 = 4n (0,25điểm)
- Số tế bào con đang ở kì giữa ở lần nguyên phân thứ 3 là:
4.22<sub> = 16 (tế bào). </sub> <sub>(0,25điểm)</sub>
- Tổng số crômatit có trong các tế bào là 16 x 4n = 2469 (0,25điểm)
2n = 2469<sub>16 .2</sub> = 78. Vậy bộ NST của loài là: 2n = 78 (0,5điểm)
b. Gọi k là số lần nguyên phân của 4 tế bào (k € N*<sub>) </sub> <sub>(0,25điểm)</sub>
- Số tế bào tiến hành giảm phân là : 4.2k<sub> </sub> <sub>(0,25điểm)</sub>
- Số NST mà môi trường cung cấp cho giảm phân là: 4.2k<sub>.78 = 9984 </sub> <sub>(0,25điểm)</sub>
2k = 9984<sub>78 . 4</sub> = 32 k = 5. (0,25điểm)
c. Số cá thể con:
- Số giao tử cái = 4.2k<sub>.1 = 128 (giao tử). </sub> <sub>(0,5điểm)</sub>
- Vì hiệu suất thụ tinh của giao tử là 18,75% nên số hợp tử là:
128.18,75% = 24 (hợp tử). (0,5điểm)
- Vì tỉ lệ nở của trứng là 75% nên số cá thể con là:
24.75% = 18 (cá thể con). (0,5điểm)
<b>Câu 2: (4điểm) </b>
a.
Gm<i>−</i>Am=20 %
Xm<i>−</i>Um=40 %
}
<i>⇒</i>(Gm+Xm)<i>−</i>(Am+Um)=60 %
2%G - 2%A = 60% <i>⇒G − A</i>=¿ 30%
G - A = 30% G = X = 40% (0,25 điểm)
G + A = 50% A = T = 10% (0,25 điểm)
2. 10% N + 3.40% N = 4200 <i>⇒</i> N = 3000 nuclêôtit. (0,25 điểm)
Chiều dài gen: 5100 <i><sub>A</sub>o</i> (0,25 điểm)
b.
A = T = 3000 . 10% = 300 nuclêôtit;
G = X = 3000 . 40% = 1200 nuclêôtit (0,25 điểm)
Um = 120 ribônuclêôtit; Am = 180 ribônuclêôtit (0,25 điểm)
Xm - Um = 40% . 1500 = 600 <i>⇒</i> Xm = 600 + 120 = 720 ribônuclêôtit
Gm = 1200 - 720 = 480 ribônuclêôtit (0,25 điểm)
Am = T1 = 180 ribônuclêôtit (0,25 điểm)
Um = A1 = 120 ribônuclêôtit (0,25 điểm)
Gm = X1 = 480 ribônuclêôtit (0,25 điểm)
Xm = G1 = 720 ribônuclêôtit (0,25 điểm)
Số lần phiên mã: 1920: 480 = 4 lần (0,25 điểm)
Số ribônuclêôtit từng loại môi trường cần cung cấp cho cả q trình:
Am = 180. 4 = 720 ribơnuclêơtit (0,25 điểm)
Gm = 480. 4 = 1920 ribônuclêôtit (0,25 điểm)
Um = 120. 4 = 480 ribônuclêôtit (0,25 điểm)
Xm = 720. 4 = 2880 ribônuclêôtit (0,25 điểm)
<b>Câu 3: (4điểm) </b>
- P thuần chủng, F1 đồng loạt mang kiểu hình trịn, hồng <i>→</i> Tính trạng trịn trội hồn
tồn so với bầu dục, tính trạng hồng là tính trạng trung gian của hai tính trạng đỏ và
trắng của bố mẹ. (0,25điểm)
Quy ước: A quy định hạt tròn, B qui định hạt màu đỏ.
a quy định hạt bầu dục, b quy định màu trắng.
<i>⇒</i> Bb quy định màu hồng (0,25điểm)
- Theo quy luật phân ly ở F2 cặp tính trạng hạt có tỉ lệ là: 3 trịn: 1 bầu dục; cặp tính
trạng màu sắc cho tỉ lệ là: 1 đỏ: 2 hồng: 1 trắng (0,5điểm)
- Nếu hai cặp gen phân li độc lập thì F2 có 6 kiểu hình với tỉ lệ:
(3 tròn: 1 bầu dục) x (1 đỏ: 2 hồng: 1 trắng) = 3 tròn, đỏ: 6 tròn, hồng: 1 bầu dục đỏ: 2
bầu dục, hồng: 1 bầu dục trắng. (0,5điểm)
Nhưng ở đây chỉ có 3 kiểu hình, vì thế hai cặp gen này liên kết với nhau.
Sơ đồ lai:
P ❑<i><sub>t</sub></i><sub>/</sub><i><sub>c</sub></i> <sub>: </sub> Ab
Ab (tròn, trắng) x
aB
aB (bầu dục, đỏ)
(0,25điểm)
<i>G<sub>P</sub></i> <sub>: </sub> <sub>Ab </sub> <sub>aB </sub>
(0,25điểm)
<i>F</i><sub>1</sub> Ab
aB ( tròn, hồng) (0,25 điểm)
<i>F</i><sub>1</sub><i>x F</i><sub>1</sub> <sub> : </sub> Ab
aB (tròn, hồng) x
Ab
aB (tròn, hồng)
(0,5 điểm)
<i>G<sub>F</sub></i><sub>1</sub> <sub> : Ab , aB </sub> <sub> Ab , aB </sub> <sub>(0,25 điểm)</sub>
<i>F</i><sub>2</sub> <sub>: </sub> 1Ab
Ab (tròn, trắng); 2
Ab
aB (tròn, hồng); 1
aB
aB (bầu dục, đỏ)
(0,25 điểm)
- Kiểu hình trịn, hồng chiếm tỉ lệ 1<sub>2</sub> suy ra số hạt là : 900<sub>2</sub> =450 <sub> (hạt)</sub> <sub>(0,25</sub>
điểm)
- Kiểu hình trịn, trắng có tỉ lệ bằng tỉ lệ kiểu hình bầu dục, đỏ
¿450
2 =225 (hạt) (0,5điểm)
a. Bộ NST lưỡng bội của loài là:
10.2n(25<sub> – 1) = 24180</sub>
2n =
24180
31.10 <sub> = 78 NST</sub> <sub>(0,5điểm)</sub>
b. Số tế bào con được tạo thành là: 10 . 25 <sub> = 320 tế bào</sub> <sub>(0,25điểm)</sub>
- Kì sau của giảm phân I. Nhiễm sắc thể là: 2n = 78 NST kép (vì NST nhân đơi ở kì
trung gian).
Số NST trong các tế bào ở kì sau của giảm phân I là:
78 NST kép. 320 = 24960 NST kép (0,25điểm)
- Kì sau của giảm phân II (n đơn bội kép) = 39 kép tách thành 78 đơn.
Số tế bào là: 320. 2 = 640 tế bào. (0,5điểm)
Số NST trong các tế bào là: 640. 78 đơn = 49920 NST đơn. (0,5điểm)
c. Số tinh trùng được tạo thành là:
Cứ 1 tế bào giảm phân cho 4 tinh trùng.
320. 4 = 1280 tinh trùng. (0,5điểm)
Số tinh trùng được thụ tinh là:
1280.
10
128
100 <sub> tinh trùng</sub> <sub>(0,5điểm)</sub>
d. Ta có: Số tinh trùng được thụ tinh = số trứng được thụ tinh = số hợp tử = 128
Hiệu suất thụ tinh của trứng là 50%.
Số trứng tham gia thụ tinh là: 128.
100
256
10 <sub> trứng </sub> <sub>(0,25điểm)</sub>
Cứ 1 tế bào giảm phân tạo ra 1 trứng.
Vậy cứ 256 trứng cần 256 tế bào sinh trứng. (0,25điểm)
Vậy từ 1 tế bào đầu để tạo ra 256 tế bào cần số lần nguyên phân là:
2x<sub> = 256 </sub><sub></sub><sub> x = 8 . Vậy tế bào cần nguyên phân 8 lần.</sub> <sub>(0,5điểm)</sub>
<b>Câu 5: (4điểm) </b>
a. Số gen con và số lần nhân đôi của mỗi gen:
- Số lượng nuclêôtit của mỗi gen:
N = C. 20 = 60. 20 = 1200 (N) (0,5điểm)
- Gọi x là số lần nhân đơi của mỗi gen. Ta có số lượng nuclêơtit mơi trường cung cấp
cho các gen nhân đôi:
(2x<sub> - 1) . a . N = 33600 </sub> <sub>(0,5điểm)</sub>
33600 33600
2 1 1 8
. 4.1200
<i>x</i>
<i>a N</i>
(0,5điểm)
2x<sub> = 8 = 2</sub>3<sub> </sub><sub></sub> <sub> x = 3 </sub> <sub>(0,5điểm)</sub>
- Vậy mỗi gen nhân đôi 3 lần. (0,5điểm)
- Số gen con được tạo ra sau q trình nhân đơi: a.2x<sub> = 4. 8 = 32 (gen) </sub> <sub>(0,5điểm)</sub>
b. Chiều dài của mỗi gen:
L = C. 34 Ao<sub> = 60. 34 A</sub>o<sub> = 2040 (A</sub>o<sub>) </sub> <sub>(0,5điểm)</sub>
1200
600
2 2
<i>N</i>