Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Đề khảo sát chất lượng tháng 11 môn Toán lớp 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.16 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHÒNG GD&ĐT TAM DƯƠNG


<b>TRƯỜNG TH ...</b>
Họ và tên: ………..
Lớp:………


<b>BÀI KT NĂNG LỰC NHẬN THỨC THÁNG 11</b>


<b>Năm học: 2018-2019</b>
<b>Mơn: Tốn - Lớp 3</b>
<i>Thời gian làm bài: 30 phút</i>


<b>Điểm</b> <b>Nhận xét của giáo viên</b>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM</b>


<i>Khoanh vào đáp án trước câu trả lời đúng tương ứng với các phương án A, </i>
<i>B, C, D hoặc viết vào chỗ …. trong các bài tập dưới đây.</i>


Câu 1: Kết quả của phép tính 4 x 5 + 27 là:


A. 2 B. 20 C. 37 D. 47
Câu 2: Số dư của phép chia 17 : 5 là:


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3: Mỗi can có 7 lít dầu. Hỏi 6 can như thế có mấy lít dầu?


A. 13 B. 20 C. 42 D. 48
Câu 4: Bức tường lớp em cao khoảng bao nhiêu?


A. 4mm B. 4cm C. 4dm D. 4m


Câu 5: 1<sub>4</sub> của 80 m là:


A. 2m B. 20dm C. 200m D. 200dm
Câu 6: Một con lơn cân nặng 45kg, một con ngỗng cân nặng 5kg. Hỏi con lợn cân
nặng gấp mấy lần con ngỗng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

II. PHẦN TỰ LUẬN


<b>Câu 1</b>: Đặt tính rồi tính


437 + 274 531 – 299 326 x 3 93 : 3
………
………
………
………


<b>Câu 2: </b>


a. Tìm x


x: 3 = 314 131 – x = 93


………...
………
………
………
b. Tính giá trị biểu thức.


9 x 9 + 49 = ... 37 – 40 : 5 = ...
………...


………
<b>Câu 3 :</b> Có 3 thùng dầu, mỗi thùng chứa 140 lít dầu, người ta lấy ra 185 lít dầu từ
các thùng đó. Hỏi cịn lại bao nhiêu lít dầu?


<b>Bài giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM</b>


<b>MƠN: TỐN LỚP </b>3<b> – THÁNG </b>11


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 4,0 điểm</b>


<b>Câu</b> 1 2 3 4 5 6


<b>Đáp án</b> D B C D D C


<b>Điểm</b> 0,5 0,5 0,75 0,75 0,75 0,75


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN: 6,0 điểm</b>
<b>Câu 1. </b>(2 điểm)


Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm


<b>437</b>
<b> + 274</b>


711


<b>531</b>
<b> – 299</b>



232


<b>326</b>
<b>x 3</b>


978


<b>93 3</b>
<b> 9 31</b>
<b> 03</b>
<b> 3</b>
<b> 0</b>
<b>Câu 2. </b>(2 điểm) a. (1 điểm) Tìm đúng giá trị của x ở mỗi phần cho 0,5 điểm
x: 3 = 314


x = 314 x 3 (0,25 điểm)


x = 942 (0,25 điểm)


131 – x = 93


x = 131 – 93(0,25 điểm)
x = 38 (0,25 điểm)
b. (1 điểm) Tính đúng giá trị 1biểu thức cho 0,5 điểm.


9 x 9 + 49 = 81 + 49 (0,25 điểm)
= 130 (0,25 điểm)


37 – 40 : 5 = 37 – 8 (0,25 điểm)


= 29 (0,25 điểm)


<b>Câu 3:</b> (2 điểm)


3 thùng dầu chứa số lít dầu là: 0,25 đ
140 x 3 = 420 ( lít ) 0,75 đ


Cịn lại số lít dầu là: 0,25 đ


</div>

<!--links-->

×