Tải bản đầy đủ (.pptx) (31 trang)

Bài giảng điện tử Sinh học 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.48 MB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>NỘI QUY LỚP HỌC</b>



-

<b><sub>Vào học đúng giờ, báo họ tên, lớp </sub></b>



-

<b><sub>Học nghiêm túc, không trao đổi tự do, </sub></b>



<b>không chat cá nhân</b>



-

<b><sub>Bật Cam trong suốt quá trình học</sub></b>



-

<b><sub>Micro chỉ bật khi trao đổi, trả lời các câu </sub></b>



<b>hỏi có nội dung liên quan đến bài học hoặc </b>


<b>khi được GV u cầu</b>



-

<b><sub>Khơng viết, vẽ bậy trên màn hình</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>LỚP THÚ</b>


(Có lơng mao,
có tuyến sữa)


<b>Thú đẻ trứng</b>


<b>Thú đẻ con</b>


<b>Bộ thú huyệt : </b>Thú mỏ vịt


Con sơ sinh rất nhỏ
được nuôi trong túi da
ở bụng thú mẹ



Con sơ sinh phát triển
bình thường


<b>Bộ thú túi: </b>Kanguru


<b>Các bộ thú còn lại</b>

<b>CHỦ ĐỀ: ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ</b>



<b>I. ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ</b>


- <b><sub>Trên thế giới: Lớp thú hiện nay có khoảng 4 600 lồi, 26 bộ</sub></b>
- <b><sub>Ở Việt Nam: đã phát hiện được 275 loài</sub></b>


- <b><sub>Sơ đồ giới thiệu một số bộ thú quan trọng</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>CHỦ ĐỀ: ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

1.Thú mỏ vịt có mỏ
dẹp, bộ lơng rậm
khơng thấm nước.


2.Trứng
thú mỏ vịt
nằm trong
tổ làm
bằng lá
cây mục


3.Thú mỏ vịt con


ép mỏ vào bụng
mẹ cho sữa chảy
ra sau chúng liếm
lông, lấy sữa vào
mỏ.


4.Thú mỏ vịt con
bơi theo mẹ, uống
sữa do sữa mẹ
tiết ra.


<b>CHỦ ĐỀ: ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>CHỦ ĐỀ: ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ</b>



<b>I. ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ</b>
<b>1. Bộ thú huyệt </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>CHỦ ĐỀ: ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ</b>



<b>I. ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ</b>
<b>1. Bộ thú huyệt </b>


<b>Tại sao thú mỏ vịt đẻ trứng nhưng được xếp vào lớp thú?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>CHỦ ĐỀ: ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ</b>



<b>I. ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ</b>


<b>1. Bộ thú huyệt: Đai diện là thú mỏ vịt</b>



- <b><sub>Có lơng mao dày</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>CHỦ ĐỀ: ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Thức ăn của kanguru là gì?</b>


<b> Thức ăn của chúng chủ yếu là nấm, các lồi cây, </b>
<b>sâu bọ...</b>


<b>Kanguru có những đặc điểm cấu tạo ngồi </b>
<b>như thế nào thích nghi với đời sống chạy nhảy </b>
<b>ở đồng cỏ ?</b>


<b>Chi sau lớn, khỏe, đuôi dài để giữ thăng bằng khi </b>
<b>nhảy. </b>


<b>CHỦ ĐỀ: ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>- Đẻ con rất nhỏ.</b>


- <b><sub>Con non nhỏ, chưa phát triển đầy đủ.</sub></b>


<b>- Ngoặm chặt lấy vú, bú thụ động.</b>


<b>CHỦ ĐỀ: ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>CHỦ ĐỀ: ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Ngón tay</b>


<b>Bàn tay</b>


<b>Ống tay</b>
<b>Cánh tay</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>CHỦ ĐỀ: ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ</b>



<b>I. ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ</b>
<b>3. Bộ dơi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Ngón tay</b>
<b>Bàn tay</b>


<b>Ống tay</b>
<b>Cánh tay</b>


- <b><sub>Cánh dơi là một màng da rộng, phủ lông mao thưa, mềm mại, </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Xương cánh tay </b>
<b>Xương ống tay </b>


<b>Xương bàn tay </b>
<b>Xương ngón tay </b>


Cá heo


<b>CHỦ ĐỀ: ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Xương cánh tay </b>
<b>Xương ống tay </b>



<b>Xương bàn tay </b>
<b>Xương ngón tay </b>

<b>CHỦ ĐỀ: ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ</b>



<b>I. ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ</b>
<b>4. Cá heo</b>


- <sub>Cơ thể hình thoi</sub>
- <sub>Cổ rất ngắn</sub>


- <sub>Lớp mỡ dưới da rất dày</sub>


- <sub>Chi trước biến đổi thành chi </sub>


bơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>CHỦ ĐỀ: ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ</b>



<b>I. ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ</b>
<b>5. Bộ ăn sâu bọ</b>


<b>2. Chuột chũi</b>
<b>2. Chuột chũi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>CHỦ ĐỀ: ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ</b>



<b>I. ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ</b>
<b>5. Bộ ăn sâu bọ</b>



<b>2. Chuột chũi</b>
<b>2. Chuột chũi</b>


Đặc điểm: <b>thú nhỏ có mõm kéo </b>


<b>dài thành vịi ngắn. Bộ răng </b>


<b>thích nghi với chế độ ăn sâu </b>
<b>bọ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>CHỦ ĐỀ: ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ</b>



<b>I. ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ</b>
<b>6. Bộ gặm nhấm</b>


Đặc điểm: thú mõm kéo dài


thành vòi ngắn. Bộ răng thích


nghi với chế độ ăn sâu bọ;


<b>Chuột đồng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>CHỦ ĐỀ: ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ</b>



<b>I. ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ</b>
<b>6. Bộ gặm nhấm</b>


<b>Răng cửa</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>CHỦ ĐỀ: ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ</b>



<b>I. ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ</b>
<b>6. Bộ gặm nhấm</b>


- <sub>Đặc điểm: </sub><b><sub>Bộ răng thích nghi </sub></b>


<b>với chế độ gặm nhấm: thiếu </b>
<b>răng nanh, răng cửa lớn sắc </b>


<b>và cách hàm một khoảng </b>
<b>trống gọi là khoảng trống </b>
<b>hàm</b>.


- <sub>Đại diện: </sub><b><sub>chuột đồng, sóc, </sub></b>


<b>nhím, thỏ…</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>CHỦ ĐỀ: ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ</b>



<b>I. ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ</b>
<b>7. Bộ ăn thịt</b>


<b>Hổ</b>


<b>Hổ</b> <b><sub>Báo</sub>Báo</b>
<b>Sư tử</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>CHỦ ĐỀ: ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ</b>




<b>I. ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ</b>
<b>7. Bộ ăn thịt</b>


<b>Hổ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Răng


cửa


Răng


nanh


Răng


hàm



<b>CHỦ ĐỀ: ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ</b>



<b>I. ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ</b>
<b>7. Bộ ăn thịt</b>


Đặc điểm: <b>Bộ răng cửa ngắn để </b>
<b>róc xương, răng nanh lớn, </b>


<b>dài ,nhọn để xé mồi, răng hàm </b>
<b>có nhiều mấu dẹp để cắt </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>CHỦ ĐỀ: ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ</b>



<b>I. ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ</b>
<b>8. Bộ linh trưởng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Chai mơng lớn, túi má lớn, đi dài</b>



<b>Chai mông nhỏ, không có túi má và đuôi</b>


<b>Không có chai mông, túi má và đuôi</b>


}

<b>Sống theo đàn</b>


}

<b>Sống theo đàn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>CHỦ ĐỀ: ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ</b>



<b>I. ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ</b>
<b>8. Bộ linh trưởng</b>


Hình 51.4. Một số đại diện bộ linh trưởng


<b> + Ñi bằng bàn chân.</b>


<b> + Bàn tay, bàn chân có 5 </b>
<b>ngón, ngón cái đối diện </b>
<b>với các ngón cịn lại </b><sub></sub><b> thích </b>
<b>nghi với sự cầm nắm, leo </b>
<b>trèo.</b>


- Đặc điểm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>CHỦ ĐỀ: ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ</b>



<b>I. ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ</b>
<b>II. VAI TRÒ CỦA THÚ</b>



- <sub>Cung cấp thực phẩm : lợn, trâu, bò …</sub>


- <sub>Cung cấp nguồn dược liệu quý: Khỉ, hươu…</sub>
- <sub>Cung cấp sức kéo: Trâu, bò…</sub>


- <sub>Nguyên liệu phục vụ mĩ nghệ có giá trị: da, lơng (hổ, báo), ngà </sub>


voi, sừng (tê giác, trâu bị…)


- <sub>Vật liệu thí nghiệm: khỉ, thỏ, chuột…</sub>


- <sub>Tiêu diệt gặm nhấm có hại: Chồn, mèo…</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>CHỦ ĐỀ: ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ</b>



<b>I. ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ</b>
<b>II. VAI TRÒ CỦA THÚ</b>


<b>III. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA THÚ</b>


- Loâng mao


- Bộ não phát triển, tim bốn ngăn, là động vật hằng nhiệt
- Răng phân hoá : răng cửa, răng nanh, răng hàm


- Hiện tượng thai sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b>



- <sub>Học bài (ghi nhớ đại diện và đặc điểm riêng của 08 bộ </sub>



thú), Vai trò và đặc điểm chung của lớp thú


</div>

<!--links-->

×