Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (977.17 KB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>I.Cấu tạo hóa học</b>
<b>Của phân tử ADN</b>:
a) ADN là:
- Một đại phân tử.
- Cấu tạo từ
C,H,O,N,P
-Theo nguyên tắc đa
Phân. Đơn phân là
nuclêôtit.
- ADN ( Axit đêôxiribônuclêic) là một loại
axit nuclêic được cấu tạo từ các nguyên
tố ………
- ADN là ……….. ….. kích thước
lớn ……….., khối lượng
………...đơn vị cacbon (đvC).
- ADN được cấu tạo theo nguyên tắc
………Đơn phân là ………
C, H, O, N và P
một đại phân tử,
hàng trăm µm
hàng chục triệu
Trị chơi về tính đa dạng của ADN:
1- Sắp xếp 10 chữ cái theo một trật tự
nhất định thành 1 chuỗi.
<b>Bài 15: ADN:</b>
<b>I.Cấu tạo hóa</b>
<b>học của phân tử</b>
<b>ADN</b>:
a) ADN là:
- Một đại phân tử.
- Cấu tạo từ
C,H,O,N,P
- Theo nguyên tắc
đa phân
- Đơn phân là
nuclêôtit.
Trị chơi về tính đa dạng của AD N:
1- Sắp xếp 10 chữ cái theo một trật tự
nhất định thành 1 chuỗi.
2- Với 4 chữ cái bất kì, ví dụ: A, B, N, M
có thể viết được bao nhiêu từ có
nghĩa?
Nam, Ban, An, Am, Ma, Na
Như vậy với 4 loại nuclêơtit khác
nhau có thể tạo ra bao nhiêu loại
ADN khi số lượng và cách sắp xếp
của chúng thay đổi?
<b>Bài 15: ADN:</b>
<b>I.Cấu tạo hóa</b>
<b>học của phân tử</b>
<b>ADN</b>:
a)ADN là:
- Một đại phân tử.
- Cấu tạo từ
C,H,O,N,P
- Theo nguyên tắc
đa phân
- ADN của mỗi loài được đặc thù bởi
thành phần, số lượng và trình tự sắp
xếp của các nuclêơtit.
- Do sự sắp xếp của 4 loại nuclêơtit đã
tạo nên tính đa dạng của ADN.
- Tính đa dạng và đặc thù của ADN là
cơ sở phân tử cho tính đa dạng và đặc
thù của các loài sinh vật
<b>Bài 15: ADN:</b>
<b>I.Cấu tạo hóa học của</b>
<b>phân tử ADN</b>:
<b>a) ADN là:</b>
- Một đại phân tử.
- Cấu tạo từ C,H,O,N,P
- Theo nguyên tắc đa phân
- Đơn phân là nuclêôtit.
Sự khác nhau giữa
Các nuclêơtit là gi?
Có 4 loại Nuclêơtit,
chúng khác nhau về
……….
nên tên gọi của
nuclêôtit được gọi
theo tên của
………..
Hình 1:
Cấu tạo các nuclêơtit
<b>I. CẤU TẠO HĨA HỌC CỦA ADN</b>
<b>A</b>
<b>Nuclêơtit G</b>
<b>Bài 15: ADN:</b>
<b>I.Cấu tạo hóa học</b>:
<b>a) ADN là: </b>
- Một đại phân tử.
- Cấu tạo từ C,H,O,N,P
- Theo nguyên tắc đa phân
- Đơn phân là nuclêơtit<b>. </b>
<b>b) Tính đặc thù và đa dạng</b>
<b>của ADN là do số lượng,</b>
<b>thành phần và trình tự sắp</b>
<b>xếp các nuclêơtit. </b>
<b>Bazơ nitơ</b>
<b>II. CẤU TRÚC KHƠNG GIAN CỦA PHÂN TỬ ADN</b>
<b>Bài 15: ADN:</b>
<b>I.Cấu tạo hóa học</b>:
<b>a) ADN là: </b>
- Một đại phân tử.
- Cấu tạo từ C,H,O,N,P
- Theo nguyên tắc đa phân
- Đơn phân là nuclêơtit<b>. </b>
<b>b) Tính đặc thù và đa dạng</b>
<b>của ADN là do số lượng,</b>
<b>thành phần và trình tự sắp</b>
<b>xếp các nuclêơtit. </b>
<b> - </b>Các loại nuclêôtit khác nhau
<b>II.</b> <b>Cấu trúc không gian của </b>
<b>phân tử ADN: </b>
- ADN gồm 2 mạch xoắn
phải, ngược chiều kim đồng hồ.
• <b>ADN là</b> <b>………</b>
<b>Gồm 2 mạch xoắn song song,</b>
<b>chiều từ ……….sang</b>
<b>………..(Xoắn phải),</b>
<b>………kim đồng hồ</b>.
<b>chuỗi xoắn kép</b>
<b>trái</b>
<b>phải</b>
<b> ngược chiều </b>
Hình 2: Cấu trúc
khơng gian
<b>II. CẤU TRÚC KHÔNG GIAN CỦA PHÂN TỬ ADN:</b>
<b>Bài 15: ADN:</b>
<b>I.Cấu tạo hóa học</b>:
<b>a) ADN là: </b>
- Một đại phân tử.
- Cấu tạo từ C,H,O,N,P
- Theo nguyên tắc đa phân
- Đơn phân là nuclêơtit<b>. </b>
<b>b) Tính đặc thù và đa dạng</b>
<b>của ADN là do số lượng,</b>
<b>thành phần và trình tự sắp</b>
<b>xếp các nuclêơtit. </b>
<b> - </b>Các loại nuclêơtit khác nhau
về bazơ nitơ.
<b>II.</b> <b>Cấu trúc không gian của </b>
<b>phân tử ADN: </b>
- ADN gồm 2 mạch xoắn
phải, ngược chiều kim đồng
hồ.
Hình 3: Cấu trúc
Khơng gian
<b>II. CẤU TRÚC KHÔNG GIAN CỦA PHÂN TỬ ADN:</b>
<b>Bài 15: ADN:</b>
<b>I.Cấu tạo hóa học</b>:
<b>a) ADN là: </b>
- Một đại phân tử.
- Cấu tạo từ C,H,O,N,P
- Theo nguyên tắc đa phân
- Đơn phân là nuclêơtit<b>. </b>
<b>b) Tính đặc thù và đa dạng</b>
<b>của ADN là do số lượng,</b>
<b>thành phần và trình tự sắp</b>
<b>xếp các nuclêơtit. </b>
<b> - </b>Các loại nuclêôtit khác nhau
về bazơ nitơ.
<b>II.</b> <b>Cấu trúc không gian của </b>
<b>phân tử ADN: </b>
- ADN gồm 2 mạch xoắn
phải, ngược chiều kim đồng hồ.
- Giữa 2 mạch các nuclêôtit
Liên kết với nhau bằng liên kết
hiđrô theo nguyên tắc bổ sung.
- Nguyên tắc bổ sung:
+ A liên kết với T = 2lk hiđrô
+ G liên kết với X = 3 lk hiđrô
- Ý nghĩa của NTBS:
- 2 mạch của AD N xoắn theo chu kì, 1
chu kì gồm …….cặp nuclêơtit.
- Đường kính chu kì xoắn: ………
Được duy trì nhờ các nuclêơtit giữa 2
mạch liên kết với nhau bằng liên kết
…………..Theo nguyên tắc:
………..:
(NTBS):
+ A luôn liên kết với T bằng 2 liên kết hiđrô
+ G luôn liên kết với X bằng 3 liên kết hiđrơ.
10
20Å
<b>II. CẤU TRÚC KHƠNG GIAN CỦA PHÂN TỬ ADN:</b>
<b>* Ý nghĩa của nguyên tắc bổ sung:</b>
- Tạo nên tính chất bổ sung giữa 2
mạch đơn làm cho đường kính của
ADN khơng đổi giữa các chu kì
xoắn: 20Å
- Từ trình tự một mạch có thể suy ra
trình tự của mạch cịn lại.
- Tỉ số (A+T)/(G+X) là khác nhau và
đặc trưng cho lồi.
- A=T, G=X A+G=T+X
- <b>Hãy nhóm các kí tự sau đây tạo thành</b>
<b>chuỗi xoắn ADN theo đúng nguyên tắc bổ </b>
<b>sung? </b>
<b>Bài 15: ADN:</b>
<b>I.Cấu tạo hóa học</b>:
<b>a) ADN là: </b>
- Một đại phân tử.
- Cấu tạo từ C,H,O,N,P
- Theo nguyên tắc đa phân
- Đơn phân là nuclêôtit<b>. </b>
<b>b) Tính đặc thù và đa dạng</b>
<b>của ADN là do số lượng,</b>
<b>thành phần và trình tự sắp</b>
<b>xếp các nuclêơtit. </b>
<b> - </b>Các loại nuclêôtit khác nhau
về bazơ nitơ.
<b>II.</b> <b>Cấu trúc không gian của phân tử </b>
<b>ADN: </b>
- ADN gồm 2 mạch xoắn
phải, ngược chiều kim đồng hồ.
- Giữa 2 mạch các nuclêôtit
Liên kết với nhau bằng liên kết
hiđrô theo nguyên tắc bổ sung.
- Nguyên tắc bổ sung:
G
<b>II. CẤU TRÚC KHƠNG GIAN CỦA PHÂN TỬ ADN:</b>
Kết quả: Ví dụ:
X-G
A-T
<b>I.Cấu tạo hóa học</b>:
<b>a) ADN là: </b>
- Một đại phân tử.
- Cấu tạo từ C,H,O,N,P
- Theo nguyên tắc đa phân
- Đơn phân là nuclêơtit<b>. </b>
<b>b) Tính đặc thù và đa dạng</b>
<b>của ADN là do số lượng,</b>
<b>thành phần và trình tự sắp</b>
<b>xếp các nuclêơtit. </b>
<b>- </b>Các loại nuclêơtit khác nhau
về bazơ nitơ.
<b>II.</b> <b>Cấu trúc không gian của phân tử </b>
<b>ADN: </b>
- ADN gồm 2 mạch xoắn
phải, ngược chiều kim đồng hồ.
- Giữa 2 mạch các nuclêôtit
Liên kết với nhau bằng liên kết
hiđrô theo nguyên tắc bổ sung.
- Nguyên tắc bổ sung:
+ A liên kết với T = 2lk hiđrô
+ G liên kết với X = 3 lk hiđrô
- Ý nghĩa của NTBS:
Câu 1: ADN được cấu tạo bởi những nguyên tố
hóa học nào?
a) C, H, O, N
b) C, H, O
c) O, H, N, P
d) C, H, O, N, P
a) Số lượng nuclêôtit
b) Số lượng và thành phần các loại nuclêôtit
c) Số lương, thành phần và trình tự các nuclêơtit
d) Cả 3 đều đúng.