Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Đề cương ôn tập học kỳ 1 môn Hóa học lớp 11 năm học 2019 - 2020.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.46 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN
<b>TỔ TỰ NHIÊN</b>


<b>ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019-2020</b>
<b>MƠN: HĨA HỌC 11</b>


<i><b>CHƯƠNG 1: SỰ ĐIỆN LI</b></i>
<i><b>1. BIẾT:</b></i>


Câu 1: Theo thuyết A – re – ni - ut phát biểu nào sau đây là sai?
A. Axit là những chất khi tan trong H2O phân li ra cation H+
B. Bazo là những chất khi tan trong H2O phân li ra anion OH


-C. Hidroxit lưỡng tính là những chất khi tan trong H2O vừa phân li theo kiểu axit vừa phân li theo
kiểu bazo.


D. Axit là những chất khi tan trong H2O phân li ra anion H+<sub>.</sub>
Câu 2: Chất nào sau đây là axit?


A. K2CO3 B. NaOH C. KHCO3 D. HCl


Câu 3: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?


A. HNO2 B. HF C. Al2(SO4)3 D. CH3COOH


Câu 4: Chất nào sau đây là bazo?


A. CH3COOH B. KOH C. CuSO4 D. AlCl3


Câu 5: Chất nào sau đây là muối trung hòa?



A. Fe2(SO4)3 B. NaHCO3 C. KHSO4 D. NaH2PO4
Câu 6: chất nào sau đây là Hidroxit lưỡng tính?


A. NaOH B. Al(OH)3 C. Mg(OH)2 D. Fe(OH)3
Câu 7: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?


A. NaOH B. NaCl C. HCl D. Na2CO3


Câu 8: Theo thuyết A-re-ni-ut bao nhiêu chất sau đây là bazo: NaOH, HCl, HNO3, KOH, Ba(OH)2,
NaCl


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 9: Chất nào sau đây là bazo nhiều nấc?


A. NaOH B. Ba(OH)2 C. H2SO4 D. HCl
Câu 10: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết:


A. Những ion nào tồn tại trong dung dịch


B. Không tồn tại các phân tử trong dung dịch các chất điện li
C . Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li
D. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất


Câu 11: Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,1 mol/l, dung dịch nào dẫn điện kém nhất:


A. HCl B. HF C. HI D. HBr


Câu 12: Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li mạnh ?


<b>A. H2SO4, Cu(NO3)2, CaCl2, NH3. </b> <b>B. HCl, H3PO4, Fe(NO3)3, NaOH</b>


<b>C. HNO3, CH3COOH, BaCl2, KOH. </b> <b>D. H2SO4, MgCl2, Al2(SO4)3, Ba(OH)2</b>
Câu 13: Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 1M, dung dịch nào dẫn điện tốt nhất?


A. NH4NO3 B. H2SO4 C. Ba(OH)2 D. Al2(SO4)3
Câu 14: Giá trị pH + pOH của các dung dịch là:


<b>A. 7 B. 0 C. 14</b> <b>D. Không xác định được</b>


Câu 15: Các dung dịch axit, bazơ, muối dẫn được điện là do trong dung dịch của chúng có các
<b>A. anion.</b> <b>B. chất.</b> <b>C. ion trái dấu.</b> <b>D. cation.</b>


Câu 16: Trong số các chất sau chất nào là chất điện li yếu?


<b>A. H2O</b> <b>B. Ba(OH)2</b> <b>C. HCl</b> <b>D. Na2CO3</b>


Câu 17: Chọn biểu thức đúng


<b>A. [H</b>+<sub>].[OH</sub>-<sub>] = 10</sub>-7 <b><sub>B. [H</sub></b>+<sub>].[OH</sub>-<sub>] = 10</sub>-14 <b><sub>C. [H</sub></b>+<sub>] . [OH</sub>-<sub>] =1</sub> <b><sub>D. [H</sub></b>+<sub>] + [OH</sub>-<sub>] = 0</sub>
Câu 18: Chọn câu đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu 19: Câu nào sau đây đúng?


<b>A. Mọi axit mạnh đều là chất điện li mạnh</b> <b>B. Mọi axit đều là chất điện li mạnh.</b>
<b>C. Mọi chất điện li đều là axit.</b> <b>D. Mọi axit đều là chất điện li yếu</b>
Câu 20: Câu nào dưới đây là đúng khi nói về sự điện li


<b>A. Sự điện li là sự phân li 1 chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước.</b>
<b>B. Sự điện li là sự hòa tan một chất vào nước tạo ra dung dịch.</b>


<b>C. Sự điện li là sự phân li 1 chất dưới tác dụng của dòng điện.</b>


<b>D. Sự điện li thực chất là q trình oxi hóa khử.</b>


<i><b>2. HIỂU</b></i>


Câu 21: Chất nào sau đây không dẫn điện?


A. dd HNO3 B. dd NaOH C. Nước đường (C12H22O11) D. dd NaCl
Câu 22: Chất nào sau đây dẫn được điện?


A. dd HCl B. CaCl2khan C. H2O cất D. C2H5OH
Câu 23: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?


A. NaCl B. KOH C. CH3COOH D. H2SO4


Câu 24: Bao nhiêu chất sau đây là axit nhiều nấc: HCl, H2SO4, HNO3, H2SO3, H3PO4, CH3COOH, HF,
HBr?


A. 2 B. 4 C. 3 D. 5


Câu 25: Dung dịch chất nào sau đây có pH < 7?


A. NaCl B. KOH C. KNO3 D. H2SO4
Câu 26: Dung dịch muối nào sau đây có mơi trường kiềm?


A. NaCl B. KNO3 C. Fe2(SO4)3 D. Na2CO3


Câu 27: Cho phản ứng Cl2 + 2NaOH  1:2 <sub> NaCl + NaClO + H2O. Dung dịch sau phản ứng có </sub>
mơi trường gì?


A. Axit B. Bazo(kiềm) C. Trung tính D. Khơng xác định



Câu 28: Chọn phát biểu đúng nhất. Điều kiện để xảy ra phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất
điện li là?


A. Sản phẩm có kết tủa B. Sản phẩm có khí thốt ra


C. Sản phẩm có chất điện li yếu D. Sản phẩm có kết tủa hoặc khí hoặc chất điện li yếu.
Câu 29: Thứ tự pH giảm dần của các dung dịch cùng nồng độ sau:


A. NH3; KOH; Ba(OH)2 B. Ba(OH)2; NH3; KOH
C. Ba(OH)2; KOH; NH3 D. KOH; NH3; Ba(OH)2


Câu 30: Cặp chất nào sau đây không thể xảy ra phản ứng trong dung dịch:
A. HNO3 và K2CO3 B. KCl và NaNO3


C. HCl và Na2S D. FeCl3 và NaOH


Câu 31: Dãy các ion nào có thể tồn tại trong cùng một dung dịch:
A. Mg2+<sub>; CO3</sub>2-<sub>; K</sub>+<sub>; SO4</sub>2- <sub> B. H</sub>+<sub>; NO3</sub>-<sub>; Al</sub>3+<sub>; Ba</sub>2+
C. Al3+<sub>; Ca</sub>2+<sub> ; SO3</sub>2-<sub>; Cl</sub>- <sub>D. Pb</sub>2+<sub>; Cl</sub>-<sub>; Ag</sub>+<sub>; NO3</sub>
-Câu 32: Dung dịch H2SO4, HNO3 dẫn điện được là do:


<b>A. Trong phân tử đều chứa gốc axit</b> <b>B. Phân li ra ion</b>


<b>C. Trong phân tử đều có nguyên tử hiđro</b> <b>D. Không phân li ra các ion</b>


<i><b>3. VẬN DỤNG THẤP</b></i>


Câu 33: Cho 200 ml dung dịch NaOH 0,1M tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl CM? Giá trị CM
bằng?



A. 0,1M B. 2M C. 1M D. 0,2M


Câu 34: Dung dịch HCl 0,001M có pH bằng?


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


Câu 35: Dung dịch NaOH 0,01M có pH bằng?


A. 2 B. 12 C. 13 D. 1


Câu 36: Cho phản ứng: Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 + H2O.
Phương trình ion thu gọn của phản ứng trên là?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C. Na2CO3 + 2H+<sub> → 2Na</sub>+<sub> + CO2 + H2O.</sub> <sub>D. CO3</sub>2-<sub> + 2HCl → 2Cl</sub>-<sub> + CO2 + H2O.</sub>
Câu 37. Một dung dịch Ba(OH)2 có pH =12. Nồng độ mol của ion OH-<sub> là:</sub>


A.1,0.10-2 <sub>B.5.10</sub>-3 <sub>C.1,0.10</sub>-12 <sub>D.5.10</sub>-6


Câu 38. Dung dịch bazơ mạnh Ba(OH)2 có [Ba2+<sub>] = 0,0005 M. pH của dung dịch này là:</sub>
A. 9,3 B. 8,7 C. 11 D. 14,3


<i><b>4. VẬN DỤNG CAO</b></i>


Câu 39: Cho 200 ml dung dịch KOH 0,3M tác dụng với 200 ml dung dịch HCl 0,1M. Sau khi phản
ứng xảy ra hồn tồn thu được dung dịch có pH bằng?


A. 1 B. 12 C. 2 D. 13


Câu 40: Dung dịch Y chứa Ca2+<sub> 0,1 mol; Mg</sub>2+<sub> 0,3 mol; Cl</sub>-<sub> 0,4 mol; HCO3</sub>-<sub> x mol. Khi cơ cạn dd Y thì</sub>


khối lượng muối khan thu được là:


A. 37,4g B. 49,8g C. 25,4g D. 30,5g.


Câu 41: Cho các phản ứng sau


(1) NaOH + HCl → (2) Ba(OH)2 + HNO3 →
(3) Mg(OH)2 + HCl → (4) Fe(OH)3 + H2SO4 →
(5) NaHCO3 + HCl → (6) KOH + H2SO4 →


Có tối đa bao nhiêu phản ứng có cùng phương trình ion thu gọn là: OH-<sub> + H</sub>+<sub> → H2O</sub>


A. 3 B. 2 C. 5 D. 4


Câu 42: Cho các dung dịch sau: NH4Cl, (NH4)2SO4, Na2SO4, NaCl.
Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để phân biệt 4 dung dịch trên?


A. Quỳ tím B. dung dịch NaOH


C. Dung dịch Ba(OH)2 D. HCl


<b>Câu 43. Một dung dịch có chứa 2 cation Fe</b>2+ <sub>(0,1 mol) , Al</sub>3+<sub> (0,2 mol) , và 2 anion Cl</sub>-<sub> ( x mol ) ,SO4</sub>
2-( y mol ), biết rằng khi cô cạn dung dịch thu được 46,9g chất rắn khan. Giá trị của x và y là:


A. 0,2 và 0,3 B.0,3 và 0,2 C.0,6 và 0,1 D.0,1 và 0,6


<b>Câu 44. Một dung dịch có chứa 2 cation Na</b>+<sub> (x mol) , K</sub>+<sub> (y mol) , và 2 anion là CO3</sub>2- <sub>(0,1 mol) , PO4</sub>
3-(0,2 mol) .Biết rằng khi cô cạn dung dịch thu được 53g chất rắn khan. Giá trị của x và y là:


A. 0,05 và 0,07 B.0,3 và 0,5 C.0,5 và 0,3 D.0,2 và 0,6



<b>Câu 45. Có 40 ml dung dịch HCl có pH = 1. Thêm váo đó x (ml) nước cất và khuấy đều thu được</b>
dung dịch có pH = 2 Giá trị của x là?<b>A. 40</b> <b>B. 100</b> <b>C. 360</b>


<b>D. 500</b>


<b>Câu 46. Cho 350 ml dung dịch Ba(OH)2 0,25M. Thể tích nước (ml) cần cho vào dung dịch trên để thu</b>
được dung dịch có pH = 13 làA. 350 <b>B.1400</b> <b>C.1500</b>


<b>D.1750</b>


<b>Câu 47. Trộn 100ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO3 với 100ml dung dịch NaOH có nồng độ</b>
a (mol/l) thu được 200ml dd có pH = 12. Giá trị của a là:


<b>A. 0,3.</b> <b>B. 0,12</b> <b>C. 0,15.</b> <b>D. 0,03</b>


<i><b>CHƯƠNG 2: NITO – PHOTPHO</b></i>
<i><b>1. BIẾT:</b></i>


Câu 1: Cho N(Z = 7). Cấu hình electron của Nito là?


A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>3 <sub>B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>4 <sub>C. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6 <sub>D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>5
Câu 2: Axit HNO3 đặc, nguội không tác dụng với hai kim loại nào sau đây?


A. Fe, Cu B. Al, Cu C. Zn, Ag. D. Fe, Al
Câu 3: Axit nitric là tên gọi chất nào sau đây?


A. NH3 B. HNO3 C. HCl D. HNO2


Câu 4: Công thức cấu tạo của đơn chất N2 là?



A. N – N B. N ::: N C. N ≡ N D. N = N


Câu 5: Thành phần chính của phân Supephotphat kép là?


A. Ca3(PO4)2 B. Ca(H2PO4)2.CaSO4 C. 3Ca3(PO4)2.CaF2 D. Ca(H2PO4)2
Câu 6: Kẽm photphua(Zn3P2) cịn có tên gọi là?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. 3Ca3(PO4)2.2CaF2 B. Ca3(PO4)2.CaF2 C. 3Ca3(PO4)2.CaF2 D. Ca3(PO4)2
Câu 8: Khí khơng màu hóa nâu trong khơng khí là?


A. NO2 B. N2O C. NO D. N2


Câu 9: Khói trắng cịn là tên gọi chất nào sau đây?


A. NH3 B. NH4Cl C. NH4NO3 D. HNO3


Câu 10: Muối NaH2PO4 có tên gọi là?


A. đihidrophotphat B. Natri dihidrophotphat
C. Natri photphat D. Natri hidrophotphat
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là sai?


A. Độ dinh dưỡng phân đạm = %mN2O5.
B. Độ dinh dưỡng phân lân = %mP2O5


C. Độ dinh dưỡng phân kali = %mK2O.


D. Phân đạm cung cấp Nito, phân lân cung cấp Photpho, phân kali cung cấp Kali cho cây.
Câu 12: Để nhận biết ion phot phat ( PO43-<sub>), người ta sử dụng thuốc thử</sub>



<b>A. Dung dịch AgNO3</b> <b>B. Dung dịch NaOH</b> <b>C. Dung dịch NaCl</b> <b>D. K3PO4</b>
Câu 13: Trong phịng thí nghiệm có thể điều chế N2 bằng cách


<b>A. </b>Đun hỗn hợp NaNO2 và NH4Cl. <b>B. </b>thủy phân Mg3N2.
<b>C. </b>nhiệt phân NaNO2. <b>D. </b>phân hủy khí NH3.


Câu 14: Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây làm bột nở?
<b>A. </b>(NH4)2SO4. <b>B. </b>CaCO3. <b>C. </b>NH4NO2. <b>D. </b>NH4HCO3.
Câu 15: Câu trả lời nào dưới đây khơng đúng khi nói về axit photphoric?


<b>A. Axit photphoric là axit có độ mạnh trung bình</b> <b>B. Axit photphoric là axit ba nấc.</b>


<b>C. Axit photphoric có tính oxi hóa rất mạnh.</b> <b>D. Axit photphoric làm quỳ tím chuyển màu đỏ.</b>
Câu 16: Fe(NO3)3 có tên gọi là?


A. Sắt nitrat B. Sắt(II)nitrat C. Sắt(III)nitrat D. Sắt(III)nitrit
Câu 17: Anion nitrat là tên gọi ion nào sau đây?


A. NO3-<sub> B. SO4</sub>2-<sub> C. PO4</sub>3-<sub> D. NO2</sub>
-Câu 18: Amoni nitrit là tên gọi muối nào sau đây?


A. NH4Cl B. NH4NO3 C. NH4NO2 D. (NH4)2CO3.
Câu 19: Điphotpho pentaoxit là tên gọi chất nào sau đây?


A. P2O3 B. P2O5 C. PCl3 D. PCl5
Câu 20: Trong HNO3 nito có số oxi hóa bằng?


A. + 3 B. + 4 C. +5 D. +6



<i><b>2. HIỂU:</b></i>


Câu 21: Phản ứng nào sau đây N2 thể hiện tính khử?
A. N2 + O2


0
<i>t</i>
 


  <sub> 2NO</sub> <sub>B. N2 + 6Li → 2Li3N</sub>
C. N2 + 3H2


0<sub>,</sub>
<i>t xt</i>


<i>p</i>
  
 


2NH3 D. N2 + 2Al  <i>t</i>0 <sub> 2AlN</sub>
Câu 22: Nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 thu được sản phẩm gồm?


A. Ag, NO, O2 B. Ag, NO2, O2 C. Ag2O, NO, O2 D. Ag2O, NO2, O2
Câu 23: Phản ứng nào sau đây viết sai?


A. 4Fe(NO3)2  <i>t</i>0 <sub>2Fe2O3 + 8NO2 +O2</sub> <sub>B. 2KNO3 </sub> <i>t</i>0 <sub> 2KNO2 + O2</sub>


C. 2Fe(NO3)2  <i>t</i>0 <sub>2FeO + 4NO2 +O2</sub> <sub>D. 2Cu(NO3)2 </sub> <i>t</i>0 <sub>2CuO + 4NO2 + O2</sub>


Câu 24: Nhỏ dung dịch NH3 vào dung dịch phenolphtalein, dung dịch chuyển sang màu hồng. Nhỏ tiếp


dung dịch HCl đến dư vào được dung dịch X. Dung dịch X có màu gì?


A. Đỏ B. Xanh C. Không màu D. Tím


Câu 25: Cho phản ứng: R + HNO3  <i>t</i>0 <sub>Fe(NO3)3 + NO + H2O. Chất R không thể là?</sub>
A. Fe B. FeO C. Fe2O3 D. Fe3O4


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Câu 27: Cho các phản ứng sau: N2 + O2 <sub> 2NO và N2 + 3H2 </sub> <sub> 2NH3. Trong hai phản ứng</sub>
trên, nhận xét nào sau đây đúng :


<b>A. Nito chỉ thể hiện tính oxi hóa.</b> <b>B. Nito thể hiện cả tính khử và tính oxi hóa.</b>
<b>C. Nito khơng thể hiện tính khử và tính oxi hóa.</b> <b>D. Nito chỉ thể hiện tính khử.</b>


Câu 28: Cho Cu tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng tạo ra khí A khơng màu, hóa nâu ngồi khơng
khí. Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 tạo ra khí B màu nâu đỏ. A và B lần lượt là


<b>A. NO và NO2</b> <b>B. NO2 và NO</b> <b>C. NO và N2O</b> <b>D. N2 và NO</b>


<i><b>3. VẬN DUNG THẤP:</b></i>


Câu 30: Hoà tan hoàn toàn 5,6 gam Fe vào dung dịch HNO3 lỗng, dư thì thu được V lít khí NO là sản
phẩm khử duy nhất (đktc). Giá trị của V là:


A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít.


Câu 31: Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để nhận biết 3 dung dịch không màu bị mất nhãn: NaCl,
NaNO3, Na3PO4


A. Dd HCl B. Dd NaOH C. Quỳ tím D. Dd AgNO3
Câu 32: Cho P(Z = 15). Phát biểu nào sau đây là sai?



A. Cấu hình e lớp ngồi cùng là 3s2<sub>3p</sub>3 <sub>B. P thuộc chu kỳ 3, nhóm VA</sub>
C. P có 3 electron lớp ngồi cùng D. P có 3 e ở phân lớp ngoài cùng.
Câu 33: Cho sơ đồ phản ứng: Ca3N2 + H2O → Ca(OH)2 + X. X là chất nào sau đây?


A. N2 B. HNO3 C. NO D. NH3


Câu 34: Cho 16,8 gam Fe tan vừa hết trong dung dịch HNO3<sub> lng, thể tích khí NO thu được là:</sub>
A. 4,48 lit B. 6,72 lit C. 2,24 lit D. 3,36 lit


Câu 35: Cho 7,2 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 loóng, dư. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn
thu được V lit khí NO ( ở đktc ). Giá trị của V là:


A. 6,72 lit B.4,48 lit C.8,96 lit D.3,36 lit


Câu 36. Cho m gam đồng kim loại tác dụng hết với dung dịch HNO3 lng, thu được 3,36 lít khí NO
(đktc) . Giá trị của m là :


A. 1,12 gam B. 11,2 gam C. 0,56 gam D. 5,6 gam


<i><b>4. VẬN DỤNG CAO:</b></i>


Câu 37: Cho các chất sau, bao nhiêu chất tác dụng được với dung dịch HNO3 loãng: Cu, Fe2O3, NaOH,
CaCO3, Cu(OH)2, S, FeO, Au, HCl.


A. 6 B. 5 C. 8 D. 7


Câu 38: Trong phịng thí nghiệm, người ta tiến hành thí nghiệm của kim loại Cu với HNO3 đặc. Biện
pháp xử lí tốt nhất để khí tạo thành khi thốt ra ngồi gây ơ nhiễm mơi trường ít nhất là



A. Nút ống nghiệm bằng bơng tẩm cồn.
B. Nút ống nghiệm bằng bông khô.
C. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước.


D. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch Ca(OH)2.


Câu 39: Cho 3,84 g Cu phản ứng với 80 ml dd chứa HNO3 1M và H2SO4 0,5M thấy thốt ra V lít khí
NO (đkc). Biết NO là sản phẩm khử duy nhất. Tìm V?


A. 0,448 lít B. 0,896 lít C. 1,792 lít D. 1,344 lít


Câu 40: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4,
Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá
-khử là


<b>A. 8. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 7. </b> <b>D. 6.</b>


<b>Câu 41. Cho 19,2 gam kim loại M tan hoàn tồn trong dung dịch HNO3 lng thì thu được 4,48 lít khí</b>
NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Kim loại M là


<b>A. Cu. </b> <b>B. Zn. </b> <b>C. Fe. </b> <b>D. Mg. </b>


<b>Câu 42. Hoà tan hoàn toàn 16,2 gam kim loại M bằng dung dịch HNO3 thu được 5,6 lit (đktc) hỗn hợp</b>
2 khí NO và N2 có khối lượng 7,2 gam. Kim loại M là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 43. Cho 4,76 gam hợp kim Zn và Al vào dd HNO3 lng lấy dư thì thu được 896 ml (đo đkc) khí</b>
N2O (sản phẩm khử duy nhất). Thành phần phần trăm về khối lượng của kẽm và nhôm trong hỗn hợp
lần lượt là:


<b>A. 45,26% ; 54,74%. </b> <b>B. 54,62% ; 45,38% </b> <b>C. 53,62%; 46,38%. </b> <b>D. 44% ; 56% </b>



<b>Câu 44. Hịa tan hồn tồn m gam Al vào dung dịch HNO3 rất lõang thì thu được hỗn hợp gồm 0,015</b>
mol khí N2O và 0,01 mol khí NO (phản ứng khơng tạo NH4NO3). Giá trị của m là.


<b>A. 13,5 gam </b> <b>B. 1,35 gam </b> <b>C. 0,81 gam </b> <b>D. 8,1 gam</b>


<b>Câu 45. Cho m gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nguội dư thu được 4,48 lít</b>
khí (đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 5,6 lít khí (đktc). Giá
trị m là.


<b>A. 20,4.</b> <b>B. 25,2.</b> <b>C. 26,8.</b> <b>D. 15,4.</b>


<b>Câu 46: Cho 100 ml dung dịch H3PO4 3M tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 2,5M. Khối lượng</b>
muối tạo thành và nồng độ mol/l của dd tạo thành là:


A.12g; 28,4g ; 0,33M; 0,67M B.12g; 28,4g; 0,36M; 0,76M
C.21g; 24,8g; 0,33M; 0,67M D.18g; 38,4g; 0,43M ;0,7M.


Câu 47: Thêm 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H3PO4 . Sau phản ứng, trong dung dịch có
các muối:


A. KH2PO4 và K3PO4 B. KH2PO4 và K2HPO4
C. KH2PO4 , K2HPO4 và K3PO4 D. K2HPO4 và K3PO4


<b>Chương 3. CACBON - SILIC</b>


<i><b>1. BIẾT:</b></i>


<b>Câu 1. Kim cương và than chì là các dạng:</b>



A- đồng hình của cacbon B- đồng vị của cacbon
C- thù hình của cacbon D- đồng phân của cacbon


<b>Câu 2 .Trong nhóm IVA,theo chiều tăng của ĐTHN,theo chiều từ C đến Pb,nhận định nào sau đây sai</b>
A- Độ âm điện giảm dần B- Tính phi kim giảm dần,tính kim loại tăng dần
C- Bán kính nguyên tử giảm dần D- Số oxi hoá cao nhất là +4


<b>Câu 3. Trong nhóm IVA,những nguyên tố nào chỉ thể hiện tính khử ở trạng thái đơn chất:</b>
A- C,Si B- Si,Sn C- Sn,Pb D- C,Pb
<b>Câu 4. Trong các phản ứng nào sau đây,phản ứng nào sai</b>


A-


0


t


2 3 2


3CO Fe O  3CO 2Fe<sub> B- </sub>CO Cl <sub>2</sub> COCl<sub>2</sub><sub> </sub>
B-


0


t


2 3 2


3CO Al O  3CO 2Fe<sub> D- </sub>2CO O <sub>2</sub>  t0 2CO<sub>2</sub>
<b>Câu 5. Cho hơi nước qua cacbon nóng đỏ thu được khí </b>



A. CO2 và H2 B. CO và H2 C. CO và CO2 D. CO, CO2 và H2
<b>Câu 6. Khí CO có thể khử được cặp chất </b>


A. Fe2O3, CuO B. MgO, Al2O3 C. CaO, SiO2 D. H2SO4 đặc, KClO3
D. hidrocacbonat đều tác dụng được với axit hoặc bazơ.


<b>Câu 7. Cho dãy biến đổi hoá học sau:</b>CaCO3 CaO Ca(OH)2  Ca(HCO )3 2  CaCO3  CO2


Điều nhận định nào sau đây đúng:


A- Có 2 phản ứng oxi hóa- khử B- Có 3 phản ứng oxi hóa - khử
C- Có 1 phản ứng oxi hóa - khử D- Khơng có phản ứng oxi hóa - khử


<b>Câu 8. Khí CO2 điều chế trong phịng TN thường lẫn khí HCl.Để loại bỏ HCl ra khỏi hổn hợp,ta dùng</b>
A- Dung dịch NaHCO3 bo hồ B- Dung dịch Na2CO3 bo hồ


C- Dung dịch NaOH đặc D- Dung dịch H2SO4 đặc


<b>Câu 9.Để phịng nhiễm độc CO,là khí khơng màu,khơng mùi,rất độc người ta dùng chất hấp thụ là</b>
A- đồng(II) oxit và mangan oxit B- đồng(II) oxit và magie oxit


C- đồng(II) oxit v than hoạt tính D- than hoạt tính
<b>Câu 10. Chọn nhận xét khơng đúng: Các muối </b>


A. cacbonat trung tính đều bị nhiệt phân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

D. hidrocacbonat đều tác dụng được với axit hoặc bazơ.


<i><b>2. HIỂU:</b></i>



<b>Câu 11. Phân biệt 3 mẫu chất rắn: CaCO3, Na2CO3, KNO3 bằng cách dùng </b>


A. dung dịch HCl B. dung dịch H2SO4 C. CO2 và H2O D. dung dịch Ca(OH)2
<b>Câu 12. Muối NH4HCO3 được dùng làm bột nở trong thực phẩm do </b>


A. dễ bị nhiệt phân B. dễ tan trong nước C. có tính lưỡng tính D. dễ bay hơi
<b>Câu 13. Nhận định nào sau đây về muối cacbonat là đúng: Tất cả muối cacbonat đều</b>


A- tan trong nước B- bị nhiệt phân tạo ra oxit kim loại và cacbon dioxit
C- bị nhiệt phân trừ muối cacbonat của kim loại kiềm D- không tan trong nước


<b>Câu 14. Hiện tượng xảy ra khi trộn dd Na2CO3 với dd FeCl3 là</b>


A- Xuất hiện kết tủa màu đỏ nâu B- Có bọt khí thốt ra khỏi dd
C- Xuất hiện kết tủa màu lục nhạt D- A và B đúng


<b>Câu 15.Trong các phản ứng hoá học sau đây,phản ứng nào sai</b>


A- SiO24HF SiF42H O2 B- SiO24HCl SiCl4 2H O2


C-


0


t
2


SiO 2C Si2CO<sub> D- </sub>SiO<sub>2</sub> 2Mg t0 Si 2MgO



<b>Câu 16.Hấp thụ hồn tồn a mol khí CO2 vào dd chứa b mol Ca(OH)2 thì thu được hổn hợp 2 muối</b>
CaCO3 và Ca(HCO3)2.Quan hệ giữa a và b là


A- a>b B- a<b C- b<a<2b D- a = b


<b>Câu 17. Sự hình thành thạch nhũ trong các hang động đá vơi là nhờ phản ứng hoá học nào sau đây?</b>
A- CaCO3CO2H O2  Ca(HCO )3 2 B- Ca(OH)2Na CO2 3  CaCO3 2NaOH


C-


0


t


3 2


CaCO  CaO CO <sub> D- </sub>Ca(HCO )<sub>3 2</sub>  CaCO<sub>3</sub>CO<sub>2</sub>H O<sub>2</sub>
<b>Câu 18. Tính khử của C thể hiện ở phản ứng nào sau đây</b>


A-


0


t


2


CaO 3C  CaC CO<sub> B- </sub> t0


2 4



C2H  CH
C-


0


t
2


CCO  2CO<sub> D- </sub>4Al 3C  t0 Al C<sub>4</sub> <sub>3</sub>
<b>Câu 19.Tính oxi hố và tính khử của cacbon cùng thể hiện ở phản ứng nào sau đây</b>
A-


0


t


2


CaO 3C  CaC CO<sub> B- </sub>C2H<sub>2</sub> t0 CH<sub>4</sub>
C-


0


t
2


CCO  2CO<sub> D- </sub>4Al 3C  t0 Al C<sub>4</sub> <sub>3</sub>
<b>Câu 20. Điều nào sau đây không đúng cho phản ứng của CO với khí O2?</b>



A- Phản ứng thu nhiệt B- Phản ứng toả nhiệt


C- Phản ứng kèm theo sự giảm thể tích D- Phản ứng khơng xảy ra ở đk thường


<b>Câu 21. Khi đun nóng dd canxi hidrocacbonat thì có kết tủa xuất hiện.Tổng các hệ số trong phương</b>
trình hố học của phản ứng là


A- 4 B- 5 C- 6 D- 7


<b>Câu 22. Có 3 muối dạng bột NaHCO3,Na2CO3 và CaCO3.Chọn hố chất thích hợp để nhận biết mỗi</b>
chất


A- Quỳ tím B- Phenolphtalein C- Nước và quỳ tím D- Axit HCl và quỳ tím
<b>Câu 23. Khí CO khơng khử được oxit nào dưới đây</b>


A- CuO B- CaO C- PbO D- ZnO
<b>Câu 24. Để phân biệt CO2 và SO2 có thể dùng</b>


A- dd Ca(OH)2 B- dd Br2 C- dd NaOH D- dd KNO3


<i><b>4. VẬN DỤNG CAO:</b></i>


<b>Câu 25. Khi cho từ từ dd Fe(NO3)3 vào dd Na2CO3 đun nóng.</b>
a) Hiện tượng xảy ra là


A-Chỉ có kết tủa B-Chỉ có sủi bọt khí
C-Vừa có kết tủa vừa có bọt khí D- Khơng có hiện tượng gì
b) Chất kết tủa là


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 26. Có 5 lọ mất nhãn đựng 5 chất bột màu trắng:NaCl,Na2CO3,Na2SO4,BaCO3,BaSO4.Chỉ dùng</b>


nước và khí CO2 thì có thể nhận được mấy chất


A- 2 B- 3 C- 4 D- 5


<b>Câu 27. Hấp thụ hồn tồn 2,24 lit khí CO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 8 gam NaOH, thu được dung</b>
dịch X. Khối lượng muối tan có trong dung dịch X là (Cho C = 12, O = 16, Na = 23)


<b>A. 5,3 gam. </b> <b>B. 21,2 gam. </b> <b>C. 10,6 gam. </b> <b>D. 15,9 gam. </b>
<b>Câu 28. Sục 1,12 lit CO2(đkc) vào 200ml dd Ba(OH)2 0,2M khối lượng kết tủa thu được là</b>


<b>A. 78,8g</b> <b>B. 98,5g</b> <b>C. 5,91g</b> <b>D. 19,7g</b>


<b>Câu 29. Cho 11,2 lit CO2 (đktc) lội chậm qua 200 ml dung dịch Ca(OH)2 2M. Sau phản ứng thu được</b>
bao nhiêu gam kết tủa? A. 40 gam. <b>B. 50 gam.</b> <b>C. 30 gam.</b> <b>D. 15 gam.</b>
<b>Câu 30. Cho V lit khí CO2 (đktc) hấp thụ vào 2 lit dung dịch Ba(OH)2 0,015M thu được 1,97 gam kết</b>
tủa. Giá trị của V là A.0,224 <b>B. 0,672 hay 0,224</b> <b>C.0,224 hay1,12</b> <b>D.0,224 hay</b>
0,440


<b>Câu 31. Hấp thu V lit khí CO2 (đktc) vào dd nước vơi trong thu được 10 gam kết tủa và khối lượng</b>
dung dịch giảm 3,4 gam. Giá trị của V là. <b>A. 2,24. </b> <b>B. 3,36.</b> <b>C. </b> 4,48.


<b>D. 5,60.</b>


<b>Câu 32. Cho m gam hổn hợp muối cacbonat tác dụng hết với dd HCl thu được 6,72 lit khí CO2(đkc)</b>
và 32,3g muối clorua.Giá trị của m là:


<b>A. 27g</b> <b>B. 28g</b> <b>C. 29g</b> <b>D. 30g</b>


<b>Câu 33. Cho 3,45g hổn hợp muối natri cacbonat và kali cacbonat tác dụng hết với dd HCl thu được V</b>
lit CO2 (đkc) và 3,12g muối clorua.Giá trị của V là :



<b>A. 6,72 lit</b> <b>B. 3,36 lit</b> <b>C. 0,67 lit</b> <b>D. 0,672 lit</b>


<b>Câu 34. Cho 80 ml dd HCl 1M vào dd chứa 0,04mol Na2CO3 và 0,02mol K2CO3. Thể tích khí CO2</b>
(đkc) sinh là


<b>A. 1,344 lit.</b> <b>B. 0,672 lit.</b> <b>C. 0,896lit.</b> <b>D. 2,24lit.</b>


<b>Câu 35. Cho 0,15mol hổn hợp NaHCO3 và MgCO3 tác dụng hết với dd HCl.Khí thốt ra được dẫn vào</b>
dd Ca(OH)2 dư thu được b gam kết tủa.Giá trị của b là


<b>A. 5g</b> <b>B. 15g</b> <b>C. 25g</b> <b>D. 35g</b>


<b>Câu 36: Thêm từ từ một dd HCl 0,5M vào dd X chứa a mol NaHCO3 và b mol Na2CO3. Khi thêm</b>
0,3lít dd HCl thì bắt đầu sủi bọt khí. Khi thêm 0,7lít dd HCl thì hết sủi bọt. a và b là


<b>A. 0,05mol và 0,15mol.</b> <b>B. 0,20mol và 0,18mol. </b>
<b>C. 0,15mol và 0,12mol.</b> <b>D. 0,08mol và 0,15mol</b>


<i><b>Bài tập tự luận </b></i>


<i>Bài 1:</i>Hoàn thành chuỗi phản ứng (ghi rõ điều kiện nếu có):


1. NH3 ⃗<sub>(1)</sub> <sub>NH4Cl</sub> ⃗<sub>(2)</sub> <sub>N2 </sub> ⃗<sub>(3)</sub> <sub>NH3</sub> ⃗<sub>(4</sub><sub>)</sub> <sub>NO2 </sub> ⃗<sub>(5)</sub> <sub> HNO3</sub> ⃗<sub>(6)</sub> <sub> HPO </sub>
2. NH NO2 ⃗<sub>(1)</sub> <sub>N2 </sub> ⃗<sub>(2)</sub> <sub>NH3</sub> ⃗<sub>(3)</sub> <sub>NO</sub> ⃗<sub>(4</sub><sub>)</sub> <sub>NO2</sub> ⃗<sub>(5)</sub> <sub>HNO3</sub> ⃗<sub>(6)</sub> <sub>CO</sub>


3. NH4Cl ⃗<sub>(1)</sub> <sub>N2 </sub> ⃗<sub>(2)</sub> <sub>NH3</sub> ⃗<sub>(3)</sub> <sub>NO</sub> ⃗<sub>(4</sub><sub>)</sub> <sub>HNO3 </sub> ⃗<sub>(5)</sub> <sub> H2SO4</sub> ⃗<sub>(6)</sub> <sub> NH4HSO4</sub>
4. NaNO3 ⃗<sub>(1)</sub> <sub>HNO3</sub> ⃗<sub>(2)</sub> <sub>NH4NO3</sub> ⃗<sub>(3)</sub> <sub>NH3</sub> ⃗<sub>(4</sub><sub>)</sub> <sub> N2</sub> ⃗<sub>(5)</sub> <sub>NH3</sub> ⃗<sub>(6)</sub> <sub>NH4HCO3</sub>
5. CO2  C  CO  CO2  CaCO3  Ca(HCO3)2  CO2



6. CO2  CaCO3  Ca(HCO3)2  CO2  C  CO  CO2


Bài 2: Bằng phương pháp hóa hoc nhận biết các lọ hóa chất mất nhãn
1. (NH)2CO3, Na2S, K2SO4, KCl, Fe(NO3)3.


2. K2SO3, K2S, Na2SO4, NaCl, Mg(NO3)2.


3. ZnSO4, (NH4)2S, K2CO, HNO, NaCl.
4. Zn(NO), Na2SO, HNO, KCl,HCl.


5. NaOH, Na2CO3, Na2S, NaCl, NaNO3, Na2SO4 .
6. KOH, K2CO3, K2S, KCl, KNO3, K2SO4.


7. NaHCO3, NaNO3, Na2SiO3, Na3PO4, NaCl
8. NaOH, NH4Cl, Na2SO4, Na2CO3


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>

<!--links-->

×