Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (394.51 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TUẦN 22.
MÔN: SỐ HỌC 6
* Ôn tập khái niệm về tập Z, thứ tự trong Z.
1. Z ={…; -2; -1; 0; 1; 2; …}
Tập hợp các số nguyên Z gồm các số nguyên âm, số 0 và các số nguyên dương.
2. a) Số đối của số nguyên a là (- a).
b) Số đối của số nguyên a có thể là số nguyên dương, số nguyên âm, số 0
Ví dụ: Số đối của (-2) là (+2)
Số đối của (+3) là (-3)
Số đối của 0 là 0.
c) Số 0 bằng số đối của nó.
3. a) Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số.
Ký hiệu: a
Đọc là: Giá trị tuyệt đối của a.
Nếu a > 0 thì a = a; Nếu a < 0 thì a = - a; Nếu a = 0 thì a = 0.
Ví dụ: 13 = 13; 20 = 20; 0 = 0.
4. Cộng hai số nguyên:
a) Cộng hai số nguyên cùng dấu (Cộng hai số nguyên âm): Ta cộng hai giá trị tuyệt đối
b) Cộng hai số nguyên khác dấu:
- Cộng hai số nguyên đối nhau: Tổng bằng 0.
- Cộng hai số ngun khác dấu khơng đối nhau: Ta tìm hiệu hai giá trị tuyệt đối của chúng
(số lớn trừ số nhỏ) rồi đặt trước kết quả dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn.
5. Trừ hai số nguyên:
Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b, ta cộng a với số đối của b.
a – b = a + (-b )
6. Quy tắc “ Chuyển vế”:
Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức ta phải đổi dấu số hạng
đó: dấu “+” đổi thành dấu “-“ và dấu “-” đổi thành dấu “+“ .
7. Quy tắc “ Dấu ngoặc”:
Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “-“ đằng trước, ta phải đổi dấu tất cả các số hạng trong dấu
ngoặc: dấu “+” đổi thành dấu “-“ và dấu “-” đổi thành dấu “+“. Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “+“
đằng trước thì dấu các số hạng trong ngoặc vẫn giữ nguyên.
8. Nhân hai số nguyên khác dấu:
Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu "-"
trước kết quả nhận được.
9. Nhân hai số nguyên cùng dấu (nhân hai số nguyên âm):
Câu 1: Tính : (-6) + (-10) bằng :
A. 10; B. -16; C. -10; D. 16.
Câu 2: Tính : ( - 5) .8 bằng:
A. – 40; B. 40; C. -13; D. 13.
Câu 3: Khi x = 2 thì x bằng:
A. 2; B. – 2; C. 2 hoặc -2; D. 4.
Câu 4: Tính : ( -75) : 25 bằng :
A. – 3; B. 3; C. -50 ; D. 50.
Câu 5: Tập hợp các số nguyên ước của 2 là :
A.
A. – 8; B. 8 hoặc – 8; C. 8; D. 4.
Câu 7: Số đối của -5 là:
A. 5; B. 1; C. 0; D. -5.
Câu 8:Trong các số sau đây 1;-5;3;-8 số nào có hai ước số:
A. 1; B. -5; C. 3; D. -8.
Câu 9:Tập hợp các số nguyên là:
A. Z = {-3; -1; 1;1; 2; 3; ...}; B. Z = {...;-2; -1; 1;0; 2; 3; ...};
C. Z = {...;-3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; ...}; D. Z = 0; 1; 2; 3; ...}.
Câu 10: Chọn câu đúng:
A. Số 0 là số nguyên dương; B. Số 0 là số nguyên âm;
C. Số 0 không phải là số nguyên âm;
D. Số 0 không là số nguyên âm và cũng không là số nguyên dương.
Câu 11: Tổng các ước nguyên âm của số 6 bằng
A. 0 B. -12 C. 12 D. 6
Câu 12: Số x mà 9 – (25 – 12) = x – (15 – 7) là
A. -4 B. -12 C. 4 D. 30
Câu 13: Trong các số sau đây số nào là ước của mọi số nguyên
A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 14: Kết quả của phép tính: (-8) . bằng
A. x = 7 B. x = 6 C. x = 5 D. x = 4
Câu 16: Kết quả của phép tính (-4 + 7).(-2) bằng
A. 6 B. -6 C. 22 D. -22
Câu 17: Số -2 có bao nhiêu bội là số tự nhiên có một chữ số?
A. Khơng có số nào B. 2 C. 4 D. 5
Câu 18: Tích của tất cả các số nguyên a thỏa mãn điều kiện -4 < a 5 là
A. 5 B. -20 C. 0 D. 1
Câu 19: Giá trị của biểu thức 3.[(-2) - 4] là
A. 6 B. -18 C. 18 D. -6
Câu 20: Giá trị của m2<sub>.n</sub>3<sub> với m = -3, n = 2 là </sub>
A. 72 B. -72 C. 36 D. -36
B. TỰ LUẬN
Câu 1: Sắp xếp theo thứ tự
* Tăng dần
a) 7; -12 ; +4 ; 0 ; │-8│; -10; -1
b) -12; │+4│; -5 ; -3 ; +3 ; 0 ; │-5│
* Giảm dần
c) +9 ; -4 ; │-6│; 0 ; -│-5│; - (-12)
d) -(-3); -(+2);│-1│; 0 ; +(-5) ; 4 ; │+7│; -8
Câu 2: Tính nhanh:
1/ (-37) + 14 + 26 + 37
2/ (-24) + 6 + 10 + 24
3/ 15 + 23 + (-25) + (-23)
4/ 60 + 33 + (-50) + (-33)
5/ (-16) + (-209) + (-14) + 209
7/ 45 – 5. (12 + 9)
8/ 24. (16 – 5) – 16. (24 - 5)
9/ -31. 25 + 31. 119 - 31. (-6)
10/ -79. (73 - 27) - 73. (-79 + 27)
Câu 3: Bỏ dấu ngoặc rồi tính:
1/ -7264 + (1543 + 7264)
2/ (144 – 97) – 144
4/ 111 + (-11 + 27)
5/ (27 + 514) – (486 – 73)
6/ (36 + 79) + (145 – 79 – 36)
7/ 10 – [12 – (- 9 - 1)]
8/ (38 – 29 + 43) – (43 + 38)
9/ 271 – [(-43) + 271 – (-17)]
10/ -144 – [29 – (+144) – (+144)]
Câu 4: Thực hiện phép tính:
1/ (- 12) + (- 3) ;
2/ ( - 5) + 25 ;
3/ (- 15).(- 6) ;
4/ 8.(- 7);
5/ 8 4 ;
6/ 18 : 6 ;
7/ 7 . 3 ;
8/ 153 53 ;
9/ (-6 – 2). (-6 + 2);
10/ (7. 3 – 3) : (-6).
Câu 5: Tìm số nguyên x, biết:
1/ -16 + 23 + x = - 16
2/ 2x – 35 = 15
3/ 3x + 17 = 12
4/ │x - 1│= 0
5/ -13 .│x│ = -26
Câu 6: Tìm
1/ Ư(10)
2/ B(-15)
3/ Ư(-24)
4/ ƯC(-12, 18)
5/ BC(-15, +20)
Câu 7: Ông Năm nợ 250 nghìn đồng và hơm nay ơng đã trả được 150 nghìn đồng. Hỏi ơng
Năm cịn nợ bao nhiêu? Hãy viết phép tính và tìm kết quả.
Câu 8: Tính tuổi thọ của nhà bác học Ác - si - mét, biết rằng ông sinh năm – 287 và mất năm
– 212.
Câu 9: Mẹ cho Nam 120 000 đồng, Nam mua sách hết 85 000 đồng và bút hết 17 000 đồng.
Hỏi Nam còn lại bao nhiêu tiền?
Câu 10: Một chiếc tàu chạy với vận tốc 25km/h khi nước đứng yên. Hỏi vận tốc thực tế của
tàu là bao nhiêu khi nó chạy trên dịng sơng, biết vận tốc của dịng nước là 6km/h?