Tải bản đầy đủ (.docx) (37 trang)

Giáo án lớp 5 Tuần 24 – T.Q.Thiện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.3 KB, 37 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG</b>
<b>TUẦN 24 Từ: 25.5 – 29.5.2020</b>


<b>Cách ngôn: Công cha như núi Thái Sơn</b>
<b>Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra..</b>


<b>Thứ</b> <b>Buổi</b> <b>Môn học</b> <b>Tên bài giảng</b>


<b>Hai</b>
Sáng
Chào cờ
Tập đọc
Tốn
Khoa học


Chào cờ đầu tuần.
Cửa sơng


Luyện tập


Cơ quan sinh sản của thực vật có hoa


Chiều


<i>Thể dục</i>
<i>Âm nhạc</i>
Tập đọc


ATGT - NGLL


Nghĩa thầy trò



Phòng tránh tai nạn khi tầm nhìn bị hạn chế
TC ngày hội chúc mừng cơ giáo và các bạn gái


<b>Ba</b>


Sáng


Toán
LTVC
TLV


Luyện tập chung


LK các câu trong bài bằng cách thay thế từ ngữ
Trả bài văn tả đồ vật


Chiều
<i>Tin </i>
<i>Tin</i>
<i>Anh</i>
<i>Anh</i>
<b>Tư</b> <sub>Sáng</sub>
Tập đọc
Toán
<i>Sử</i>
TLV


Hội thổi cơm thi ở Đồng Vân
Vận tốc



Ơn tập về tả cây cối


<b>Nă</b>
<b>m</b>
Sáng
<i>Anh</i>
<i>Anh</i>
<i>Địa</i>
<i>Mĩ thuật</i>
Chiều
Tốn
Tăng cường
Đạo đức
LTVC
Luyện tập


Luyện cộng, trừ, nhân số đo thời gian
Em yêu Tổ quốc Việt Nam


MRVT: Truyền thống.


<b>Sáu</b>
Sáng
<i>Thể dục</i>
Khoa học
Toán
TLV


Sự sinh sản của thực vật có hoa


Qng đường


Tả cây cối (Kiểm tra viết)


Chiều
Tốn
<i>Kĩ thuật</i>
Chính tả
HĐTT
Luyện tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Thứ hai ngày 25 tháng 5 năm 2020
<b>Tập đọc: CỬA SÔNG</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Đọc diễn cảm bài thơ với giọng thiết tha, gắn bó.


- Nêu được ý nghĩa : Qua hình ảnh cửa sơng, tác giả ca ngợi nghĩa tình thủy chung,
biết nhớ cội nguồn .Thuộc được 3,4 khổ thơ


<i><b>* GDMT: GD HS quý trọng và bảo vệ môi trường thiên nhiên.</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- Bảng phụ ghi khổ thơ luyện đọc
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Bài cũ: </b>



Phong cảnh đền Hùng.
<b> </b>


- Nhận xét
<b>2. Bài mới: </b>
a) Giới thiệu bài:
b) Các hoạt động:


<b>Hoạt động 1: Luyện đọc: </b>
- Luyện đọc từ khó


- Đọc diễn cảm tồn bài.
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu bài. </b>


+ Trong câu thơ đầu, từ ngữ nào nói
nơi sơng chảy ra biển?


+ Cửa sơng là địa điểm đặc biệt như
thế nào?


+ Phép nhân hố ở khổ thơ cuối giúp
tác giả nói điều gì về tấm lịng của cửa
sơng đối với cuội nguồn?


- Nội dung bài.


<b>Hoạt động 3: Luyện đọc diễn cảm.</b>
- Luyện đọc diễn cảm 2 khổ thơ.
Nơi cá đối….. lấp loá đêm trăng


Nơi con tàu….. phòng thủ.
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Chuẩn bị: “Nghĩa thầy trò”


- Đọc và trả lời câu hỏi: Phong cảnh đền
Hùng.


- 3HS đọc, trả lời câu hỏi


- 1HS đọc toàn bài.
- Đọc nối tiếp khổ thơ


- Đọc từ khó: then khố, mênh mơng,
<i>cần mẫn, nơng sâu, lấp loá</i>


- Nêu từ ngữ chú giải.
- Luyện đọc cặp.


+ Là cửa nhưng khơng then khố, cũng
khơng khép lại: Biện pháp chơi chữ
+ Là nơi nước ngọt chảy ra biển, là
vùng nước lợ.


+ Phép nhân hoá giúp tác giả nói được
tấm lịng của cửa sơng khơng qn tấm
lòng cội nguồn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>Thứ hai ngày 25 tháng 5 năm 2020</i>
<b>Toán LUYỆN TẬP</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>


- Nhân và chia được số đo thời gian.


- Vận dụng tính giá trị của biểu thức và giải các bài tốn có nội dung thực tế.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- Bảng phụ, phấn màu.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Bài cũ: </b>
<b>2. Bài mới:</b>
a) Giới thiệu bài:
b) Luyện tâp:
* Bài 1(c,d): Tính.
- Cho HS tự tính


* Bài 2(a,b): Tính:
- Cho HS tự tính.


* Bài 3:


- Cho HS đọc đề.


- Đặt câu hỏi hướng dẫn.



* Bài 4 (dòng 1; 2):


- 2HS lên bảng


Tính: 36 giờ 12 phút : 4;
23 ngày 12 giờ : 6


- Làm bảng con


c)7 phút 26 giây x 2 = 14 phút52 giây
d) 14giờ28 phút: 7 =2giờ 4phút.


- Làm bảng con; 2HS làm bảng


a) (3 giờ 40 phút + 2 giờ 25 phút) x 3
= 6 giờ 5 phút x 3= 18 giờ15phút
b) 3 giờ 40 phút +2 giờ 25 phút x 3


= 3 giờ 40 phút + 7 giờ 15 phút
=10 giờ 55 phút


- Làm vở


- Nêu cách giải, thực hiện.
<b>Cách 1:</b>


Số sản phẩm làm cả hai lần:
7+8=15(sp).


Thời gian làm 15 sản phẩm:


1giờ 8 phút x 15=17giờ.
<b>Cách 2:</b>


Thời gian làm 7 sản phẩm:


1 giờ 8 phút x 7 = 7 giờ 56 phút.
Thời gian làm 8 sản phẩm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Điền dấu <,>,= vào chỗ chấm.


<b>3. Củng cố, dặn dị:</b>


- Ơn: Các phép tính số đo thời gian.


- Nêu miệng.


4,5 giờ > 4 giờ 5 phút.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>Thứ hai ngày 25 tháng 5 năm 2020</i>
<b>Khoa học: CƠ QUAN SINH SẢN CỦA THỰC VẬT CÓ HOA.</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nhận biết hoa là cơ quan sinh sản của thực vật có hoa.


- Chỉ và nói tên các bộ phận của hoa như nhị và nhuỵ trên tranh vẽ hoặc hoa thật.
<i>* GD ý thức tìm hiểu thiên nhiên.</i>


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Hình 104,105 SGK


- Tranh ảnh về hoa.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Bài cũ: Một số HS lên bảng kể tên </b>
một số đồ dùng bằng điện.


- Nhận xét
<b>2. Bài mới:</b>
a) Giới thiệu bài:
b ) Các hoạt động:


<b>Hoạt động 1: Tổ chức cho HS phân </b>
biệt nhị và nhuỵ, hoa đực và hoa cái
+ Gọi đại diện từng cặp lên chỉ nhị,
nhuỵ, hoa đực, hoa cái nói trước lớp.
+ Nhận xét bổ sung.


<b>Hoạt động 2: Tổ cho HS phân biệt hoa</b>
có cả nhị, nhuỵ và hoa chi có nhị hoặc
nhuỵ


- Chia nhóm cho các nhóm quan sát và
thảo luận.


- Kết luận.


<b>Hoạt động 3: Tổ chức cho HS chỉ </b>


tranh và nói tên các bộ phận của nhị và
nhuỵ.


- Nhận xét, bổ sung.
<b>3.Củng cố, dặn dò:</b>
- Hệ thống bài.


- Dăn HS học theo mục Bạn cần biết
sgk.


- Một số HS thực hành. Lớp nhận xét.


- Hoạt động nhóm đơi theo yêu cầu
trang 104 sgk.


- Quan sát trả lời.


- Thảo luận nhóm thảo luận theo
nhóm. Đại diện nhóm trình bày.


- Hoa là cơ quan sinh sản của động vật
có hoa. Cơ quan sinh dục đực gọi là
nhị, cơ quan sinh dục cái gọi là nhuỵ.
Một số cây có hoa đực riêng, hoa cái
riêng. Đa số cây có hoa, trên cùng một
hoa có cả nhị và nhuỵ.


- Chỉ tranh và rả lời miệng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>Thứ hai ngày 25 tháng 5 năm 2020</i>
<b>Tập đọc : NGHĨA THẦY TRÒ</b>


<b>I. Mục tiêu : </b>


- Đọc diễn cảm bài văn với giọng ca ngợi, tơn kính tấm gương cụ giáo Chu .
- Nêu được ý nghĩa: Ca ngợi truyền thống tôn sư trọng đạo của nhân dân ta, nhắc
nhở mọi người cần giữ gìn, phát huy truyền thống tốt đẹp đó .


<i>* GD ý thức tôn sư trọng đạo.</i>
<b>II. Hoạt động dạy và học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Bài cũ: Cửa sông</b>
<b>2. Bài mới:</b>


a) Giới thiệu bài:
b) Các hoạt động:


<b>Hoạt động 1: Luyện đọc. </b>
- Luyện đọc từ khó.


- Giải nghĩa từ ngữ sgk
- Đọc mẫu


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu bài. </b>
+ Câu 1:


+ Câu 2 :



+ Câu 3:


+ Em biết thêm thành ngữ, tục ngữ có
nội dung tương tự ?


- KL: Truyền thống tôn sư trọng đạo
được mọi thế hệ người VN giữ gìn, bồi
đắp và nâng cao. Người thầy giáo và
nghề dạy học luôn luôn được xã hội tôn
vinh. Là HS em cần giữ gìn và phát huy
truyền thống đó của dân tộc.


- Rút nội dung chính.


<b>Hoạt động 3: Đọc diễn cảm </b>
- Cho thi đọc.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Chuẩn bị: Hội thổi cơm thi ở Đồng
<b>Vân.</b>


- 2HS đọc và trả lời câu hỏi.


- 1HS đọc bài.
- Nối tiếp đoạn


- Đọc từ khó: sập, sưởi nắng
- Luyện đọc theo cặp, cả bài.



+ Mừng thọ thầy, thể hiện yêu quý, kính
trọng thầy...


Sáng sớm, môn sinh tề tựu..., biếu thầy
sách quý, cùng thầy đến thăm người mà
thầy ơn nặng.


+ Rất tơn kính cụ đồ dạy vỡ lịng thầy
Thầy mời cùng thăm..., chắp tay cung
kính: “ Lạy thầy...”


+ Câu b, c, d
Không thầy ...;


Cơm cha, áo mẹ, chữ thầy...


- Nêu nội dung .
- Nối tiếp đoạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Thứ hai ngày 25 tháng 5 năm 2020
<b>NGLL:TỔ CHỨC NGÀY HỘI CHÚC MỪNG CÔ GIÁO VÀ CÁC BẠN GÁI</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- HS chuẩn bị các tiết mục văn nghệ và tổ chức trình diễn


- HS biết và tham gia các hoạt động văn hoá, văn nghệ chào mừng ngày 8/3
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- Phân công mỗi tổ chuẩn bị tiết mục văn nghệ chào mừng ngày 8/3


- Một số tiết mục văn nghệ để tặng cô giáo và các bạn gái


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Bài mới: </b>
a) Giới thiệu bài:
b) Các hoạt động:


<b>Hoạt động 1: Ổn định lớp</b>
- Tuyên bố lí do


- Giới thiệu chương trình
<b>Hoạt động 2: </b>


- Các tổ tham gia các tiết mục mục văn
nghệ của tổ mình


- Tuyên dương những bạn tổ những
tiết mục văn nghệ hay.


<b>Hoạt động 3: </b>


- Tham gia hội diễn văn nghệ chào
mừng ngày 8/3 .


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét chung.



- Lắng nghe.


- Tham giá các tiết mục văn nghệ.
- Tuyên dương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Thứ ba ngày 26 tháng 5 năm 2020
<b>Toán LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Cộng, trừ, nhân và chia số đo thời gian.


- Vận dụng giải các bài tốn có nội dung thực tế .
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Chuẩn bị bảng phụ, phấn màu.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Bài cũ : </b>


23 phút 12 giây x 7;
23 giờ 48 phút : 6
<b>2. Bài mới : </b>
a) Giới thiệu bài:
b) Luyện tập:
* Bài 1: Tính.


- Yêu cầu HS tự làm, 4HS làm bảng.



* Bài 2a: Tính


- Yêu cầu HS nêu cách tính.


* Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu
trả lời đúng:


- Thảo luận nhóm.


* Bài 4 (dịng 1, dịng 2):


- HDHS cách giải câu Hà Nội – Lào
Cai.


<b>3. Củng cố, dặn dị: </b>


- Ơn các phép tính số đo thời gian .


- 2HS lên bảng, lớp bảng con.




a) 22 giờ 8 phút
b) 10 giờ 55 phút


c) 1ngày 13 giờ 30 phút
d) 4 phút 15 giây


- Làm vở.



a) 17 giờ 15 phút 12 giờ 15 phút


- Trao đổi cách giải và đáp số.
B. 35 phút


- Đọc đề; nêu cách giải


- Thời gian đi từ Hà Nội đến Hải
Phòng: 2g 5ph.


- Thời gian đi từ Hà Nội đến Lào Cai:
8 giờ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>Thứ ba ngày 26 tháng 5 năm 2020</i>
<b>Luyện từ và câu: LIÊN KẾT CÁC CÂU TRONG BÀI </b>


<b> BẰNG CÁCH THAY THẾ TỪ NGỮ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nêu được thế nào là liên kết câu bằng cách thay thế từ ngữ.


- Sử dụng cách thay thế từ ngữ để liên kết câu và tác dụng của việc thay thế đó.
<b>II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ để viết BT1 và BT2 </b>


<b>III. Các hoạt động dạy và học.</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Bài cũ: </b>



Liên kết câu trong đoạn văn bằng cách
lặp từ ngữ.


<b>2. Bài mới: </b>
a) Giới thiệu bài:
b) Các hoạt động:


<b>Hoạt động 1: Phần nhận xét. </b>
* Bài tập 1/76:


- Cho đọc đề, đọc đoạn văn


* Bài tập 2/76:


- Rút ghi nhớ


<b>Hoạt động 2: Luyện tập. </b>
* Bài 1/77:


- Kết luận: Việc thay thế từ ngữ trong
đoạn văn trên có liên kết câu


<i>* Bài tập 2: HSNK.</i>
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhắc lại ghi nhớ


- Trò chơi: Các nhóm thi nhau tìm ví dụ
- Nhận xét tiết học.



- 2HS nêu ghi nhớ, cho ví dụ


- 1HS đọc nội dung bài tập BT1
- Lớp đọc thầm đoạn văn.


- Cả 6 câu đều nói về Trần Quốc
Toản.


- 2HS đọc bài tập 2.


- Cách diễn đạt đoạn 1 hay hơn vì từ
ngữ sử dụng linh hoạt, từ ngữ khác
nhau cùng chỉ một đối tượng nên
tránh được sự lặp lại đơn điệu, nhàm
chán, nặng nề.


- 2 HS nhắc lại ghi nhớ.


- 2HS nêu yêu cầu. Cả lớp đọc thầm.
- 1HS làm bảng, lớp VBT


1) Hai Long phóng … hộp thư.
2) Người đặt hộp thư … anh sự bất
ngờ.


4) Nhiều lúc, người liên lạc …
<i>- HSNK làm tiếp, trả lời:</i>
- 2HS nêu lại ghi nhớ


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>Thứ ba ngày 26 tháng 5 năm 2020</i>


<b>TẬP LÀM VĂN: TRẢ BÀI VĂN TẢ ĐỒ VẬT</b>


<b>I. Mục tiêu :</b>


<b>- HS rút kinh nghiệm và sửa lỗi trong bài ; viết lại đoạn văn trong bài cho đúng </b>
hoặc hay hơn.


<b>II. Các hoạt động dạy và học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Bài cũ: </b>
<b>2. Bài mới:</b>
a) Giới thiệu bài:
b) Các hoạt động:


<b>Hoạt động 1: Nhận xét bài làm.</b>


- Ưu điểm: Xác định đề đúng trọng tâm,
bố cục rõ ràng, trình tự miêu tả hợp lý ,
câu ý rõ ràng, diễn đạt trơi chảy, có cảm
xúc tốt. Trình bày sạch đẹp.


- Tồn tại: Số bài chữ viết bẩn, chưa rõ.
Lỗi chính tả, từ ngữ, câu, ý vẫn cịn song
đã mắc ít hơn. Số bài q ngắn chưa đủ
ý hoặc các em chép nội dung sách nhiều.
<b>Hoạt động 2: Chữa lỗi.</b>


- Chữa lỗi chung:


- Cho nhận xét và sửa.
- Chữa bài cá nhân:




- Đọc đoạn văn hay.


- Cho chọn đoạn văn viết lại cho hay
hơn.


- Chấm bài


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài.


- Nghe nhận xét của GV.


- Lần lượt chữa từng lỗi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>Thứ tư ngày 27 tháng 5 năm 2020</i>
<b> Tập đọc: HỘI THỔI CƠM THI Ở ĐỒNG VÂN</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Đọc diễn cảm bài văn phù hợp với nội dung miêu tả .


- Nêu được nội dung và ý nghĩa : Lễ hội thổi cơm thi ở Đồng Vân là nét đẹp văn
hóa của dân tộc .



<i>* GD: Ý thức giữ gìn và phát huy nét văn hoá đặc sắc của dân tộc.</i>
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- Tranh minh họa
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Bài cũ: Nghĩa thầy trò</b>
<b>2. Bài mới:</b>


a) Giới thiệu bài:
b) Các hoạt động:


<b>Hoạt động 1: Luyện đọc. </b>
- Giới thiệu tranh minh họa sgk
- Lưu ý HS đọc đúng một số tiếng


- Đọc mẫu.


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu bài. </b>
+ Câu 1:


+ Câu 2:


+ Câu 3:


+ Câu 4:


- Nêu nội dung bài.



- KL: ...thể hiện sự quan sát tinh tế mà
còn bộc lộ sự trân trọng, yêu mến vét
đẹp cổ truyền trong sinh hoạt văn hoá
dân tộc.


<b>Hoạt động 3: Đọc diễn cảm.</b>
- Hướng dẫn đọc đoạn 2
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.


- 2HS đọc bài, trả lời câu hỏi.


- Nối tiếp bài.


- Đọc từ khó: trẩy, thoăn thoắt, uốn
<i>lượn.</i>


- Nối tiếp đoạn; đọc chú giải
- Đọc cặp, cả bài.


+ Kể: lấy lửa trước khi nấu ,…


+ Việc làm đầy khó khăn thử thách và
khéo léo của mỗi đội.


+...chứng tỏ đội rất tài giỏi, khéo léo,
phối hợp nhịp nhàng ăn ý.../ sự nỗ lực
của tập thể...



+...trân trọng tự hào nét đẹp trong sinh
hoạt văn hoá dân tộc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>Thứ tư ngày 27 tháng 5 năm 2020</i>
<b>Toán: VẬN TỐC</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Bước đầu có khái niệm về vận tốc.


- Tính được vận tốc với một chuyển động đều.
<b>II. Các hoạt động dạy học: </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1) Bài cũ: Luyện tập chung</b>
Tính:


24 phút 39 giây + 45 phút 12 giây.
3 giờ 12 phút – 1 giờ 34 phút.
15 năm 6 tháng x 6; 47 giờ : 5
<b>2) Bài mới:</b>


a) Giới thiệu bài:
b) Các hoạt động:


<b>Hoạt động 1: Khái niệm về vận tốc.</b>
* Bài 1:


- Gọi HS đọc đề ; hướng dẫn HS giải.


+ Mỗi giờ Ơ tơ đi được 42,5km. Ta nói
vận tốc TB hay nói vắn tắt vận tốc của ô
tô là 42,5ki lô mét. Viết tắt: 42,5


km/giờ.


- Ghi bảng: Vận tốc của ô tô:
170 : 4 = 42,5 ( km/giờ )
+ Đơn vị của vận tốc ở bài này là:
km/giờ.


+ Muốn tìm vận tốc ta làm ntn?
- Cơng thức Tính vận tốc:


v = s : t


v: vận tốc; s: quãng đường; t: thời gian.
* Bài 2:


- Cho HS đọc đề và tự giải.


+ Đơn vị của vận tốc trong bài này là gì?
<b> Hoạt động 2: Luyện tập.</b>


* Bài 1:


+ Nêu cách tìm vận tốc?
* Bài 2:


- 4HS thực hiện.



- Đọc đề, phân tích đề; tìm cách giải.
Trung bình mỗi giờ ơ tô đi được:
170 : 4 = 42,5 ( km )
Đáp số: 42,5 km.


+ Lấy quãng đường chia cho thời gian.
- Nêu công thức: v = s : t


- Đọc đề và tự giải:


Vận tốc chạy của người đó là:
60 : 10 = 6 ( m/giây )
Đáp số : 6 giây.
+ m/giây.


- Nêu lại cách tìm vận tốc.
Vận tốc người đi xe máy:
105 : 3 = 35 ( km/giờ )


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>* Bài 3: HSNK</i>
- Lưu ý: Đơn vị đo.
<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>
- Nêu cách tìm vận tốc.
- Nhận xét tiết học.


* 1 phút 20 giây = 80 giây


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>Thứ tư ngày 27 tháng 5 năm 2020</i>
<b>Tập làm văn: ÔN TẬP VỀ TẢ CÂY CỐI</b>



<b>I. Mục tiêu :</b>


- Nêu được trình tự tả, tìm được các hình ảnh so sánh, nhân hố tác giả đã sử dụng
để tả cây chuối trong bài văn.


- Viết được một đoạn văn ngắn tả một bộ phận của một cây quen thuộc.


<i>* Giáo dục HS ý thức tích cực trong học tập, tích cực chăm sóc cây để môi trường </i>
<i>trong sạch.</i>


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Bài cũ: </b>


- Nêu cấu tạo của bài văn tả cây cối.
<b>2. Bài mới:</b>


a) Giới thiệu bài:
b) Luyện tập:
* Bài 1:


- Mời 2HS đọc yêu cầu của bài.


- Yêu cầu HS nhắc lại những kiến thức
cần ghi nhớ về bài văn tả cây cối;


- Gọi 1HS nêu lại.


- Cả lớp đọc thầm lại bài, suy nghĩ làm
bài cá nhân, HS làm bài vào vở bài tập
- Mời HS trình bày.


- Nhận xét, bổ sung, chốt lại lời giải.
+ Cây chuối có nhiều ích lợi và tươi
đẹp vậy thì chúng ta cần làm gì để
chúng phát triển nhanh?


* Bài 2:


- Mời 1HS đọc yêu cầu của bài.
- Nhắc HS:


+ Khi tả, HS có thể chọn cách miêu tả
khái quát rồi tả chi tiết hoặc tả sự biến
đổi của bộ phận đó theo thời gian.
- Cần chú ý cách thức miêu tả, cách
quan sát, so sánh, nhân hoá,…


- 2HS nêu


a. Cây chuối trong bài được tả theo trình
tự từng thời kì phát triển của cây: cây
chuối non -> cây chuối to ->…


- Cịn có thể tả từ bao qt đến bộ phận.
b. Cây chuối được tả theo ấn tượng của


thị giác – thấy hình dáng của cây, lá, hoa,


- Cịn có thể tả bằng xúc giác, thính giác,
vị giác, khứu giác.


c. Hình ảnh so sánh: Tàu lá nhỏ xanh lơ,
dài như lưỡi mác…/ Các tàu lá ngả ra như
những cái quạt lớn,…


- Hình ảnh nhân hố: Nó đã là cây chuối
to đĩnh đạc../ chưa được bao lâu nó đã
nhanh chóng thành mẹ…


- Đề bài yêu cầu mỗi em chỉ viết một
đoạn văn ngắn, chọn tả chỉ một bộ phận
của cây.


- Lắng nghe.
- Quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Giới thiệu tranh, ảnh hoặc vật thật:
một số loài cây, hoa, quả để HS quan
sát, làm bài.


- Kiểm tra việc chuẩn bị của HS.
- Nhận xét, đánh giá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>Thứ năm ngày 28 tháng 5 năm 2020</i>
<b>Toán LUYỆN TẬP</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Tính được vận tốc của chuyển động đều.


- Thực hành tính vận tốc theo các đơn vị đo khác nhau.
- HS làm được các BT 1, 2, 3.


<i>* Giáo dục HS ý thức tích cực trong học tập.</i>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Bài cũ: </b>


- Cho HS nêu quy tắc và công thức tính
vận tốc.


- Nhận xét .
<b>2. Bài mới:</b>


a) Giới thiệu bài:
b) Luyện tập:
* Bài 1: Tính


- Mời 1 HS đọc bài toán.
- Hướng dẫn HS làm bài.
- Cho HS làm vào nháp.


- Mời 1 HS lên bảng làm.
- Nhận xét.


* Bài 2:


- Mời 1 HS nêu yêu cầu.


- Cho HS làm bằng bút chì vào SGK.
Sau đó đổi sách chấm chéo.


- Nhận xét.


* Bài 3:


- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Hướng dẫn HS làm bài.
- Cho HS làm bài vào vở.
- Mời 1 HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét.


<i>* Bài 4: HSNK</i>


<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>


- 2HS thực hiện




- Lớp làm bảng con, 1HS làm bảng
<b> Bài giải:</b>



Vận tốc chạy của đà điểu là:
5250 : 5 = 1050 (m/phút)
Đáp số: 1050 m/phút.
- Đọc yêu cầu


Viết tiếp vào ô trống (theo mẫu):


S 147km 210 m 1014 m


t 3 giờ 6 giây 13 phút
v 49 km/


giờ


35 m/giây 78 m/phút


Bài giải:


Quãng đường người đó đi bằng ô tô là:
25 – 5 = 20 (km)


TG người đó đi bằng ơ tô là: 0,5 giờ
Vận tốc của ô tô là:


20 : 0,5 = 40 (km/giờ)
Hay 20 :


1



2<sub> = 40 (km/giờ)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>Thứ năm ngày 28 tháng 5 năm 2020</i>
<b>Toán: (Tăng cường) LUYỆN CỘNG, TRỪ, NHÂN SỐ ĐO THỜI GIAN</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Củng cố cộng trừ, nhân số đo thời gian.
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


<b> </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>1. Bài cũ: </b>
<b>2. Bài mới: </b>
a) Giới thiệu bài:
b) Luyện tập:
* BT1/132: Tính:


7 năm 9 tháng + 5 năm 6 tháng
3 ngày 20 giờ + 4 ngày 15 giờ
4 phút 13 giây + 5 phút 15 giây
* BT2/ 133: Tính:


23 ngày 12 giờ - 3 ngày 8 giờ
13 năm 2 tháng – 8 năm 6 tháng
* BT1/135: Tính:


4,1 giờ x 6
9,5 giây x 3


4 giờ 20 phút x 4
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>Thứ năm ngày 28 tháng 5 năm 2020</i>


<b>Đạo đức:</b> <b>EM YÊU TỔ QUỐC VIỆT NAM (Tiết 2)</b>


<b> I. Mục tiêu: Học xong bài này HS biết: </b>


- Tổ quốc của em là tổ quốc VN; tổ quốc em đang thay đổi từng ngày và đang hội
nhập vào đời sống quốc tế.


- Có một số hiểu biết phù hợp với lứa tuổi về lịch sử, văn hóa và kinh tế của Tổ
quốc Việt Nam.


- Có ý thức học tập, rèn luyện để góp phần xây dựng và bảo vệ đất nước.
- Yêu Tổ quốc Việt Nam.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh ảnh về đất nước, con người VN và một số nước khác.
III. Các hoạt động dạy học


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Bài cũ:</b>


- Nêu một số điều có liên quan trực tiếp đến
đất nước Việt Nam



<b>2. Bài mới:</b>
a) Giới thiệu bài:
b) Các hoạt động:


<b>Hoạt động 1: Làm bài tập 1 trong SGK.</b>
- Giao nhiệm vụ cho từng nhóm: Hãy giới
thiệu một sự kiện, một bài hát hay một bài
thơ, tranh ảnh, nhân vật lịch sử liên quan
đến mốc hời gian hoặc địa danh của VN đã
nêu trong bài tập 1


- Gọi Đại diện nhóm lên trình bày


- KL: + Ngày 2-9-1945 là ngày Chủ tịch
nước HCM đọc bản tuyên ngôn độc lập tại
quảng trường ba đình lịch sử khai sinh tra
nước VN DCCH, từ đó ngày 2-9 được lấy
làm ngày Quốc khánh của nước ta


+ Ngày 7-5-1954 là ngày chiến thắng ĐBP
+ Ngày 30-4-1975 là ngày miền nam hoàn
toàn giải phóng..


<b> Hoạt động 2: Đóng vai: bài tập 3 SGK</b>
- Yêu cầu HS đóng vai hướng dẫn viên du
lịch


- Cho các nhóm chuẩn bị



- Mời đại diện một số nhóm lên trình bày
- Nhận xét


- Trình bày


- Thảo luận và trình bày theo sự
hiểu biết của mình


- Các nhóm tự phân vai, chọn
kịch bản, chọn nơi mà mình giới
thiệu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>* Hoạt động 3: Triển lãm nhỏ (bài tập 4</b>
SGK)


- Yêu cầu HS trưng bày sản phẩm tranh vẽ
theo nhóm


- Lớp xem tranh và trao đổi
<b> 3. Củng cố, dặn dò: </b>


- Lớp hát một bài về chủ đề em yêu tổ quốc
VN


- Nhận xét tiết học


- Dặn HS chuẩn bị bài sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i>Thứ năm ngày 28 tháng 5 năm 2020</i>
<b>Luyện từ và câu MRVT: TRUYỀN THỐNG</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>


- Nêu được một số từ liên quan đến truyền thống dân tộc .


- Nêu được nghĩa từ ghép Hán Việt : Truyền thống gồm từ truyền (trao lại, để lại
cho người sau, đời sau ) và từ thống ( nối tiếp nhau không dứt )


- Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ về truyền thống trong những câu tục ngữ, ca dao
quen thuộc theo yêu cầu của BT1; điền đúng tiếng vào ô trống từ gợi ý của những
câu ca dao, tục ngữ (BT2).


- HSNK thuộc một số câu tục ngữ, ca dao
<i>* GD Uống nước nhớ nguồn.</i>


<b>II. Hoạt động dạy và học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Bài cũ: </b>
<b>2. Bài mới:</b>
a) Giới thiệu bài:
b) Luyện tập:
<i>* Bài 1 ( HSNK).</i>


- Giải nghĩa truyền thống
* Bài 3/82


- Nhắc nhở yêu cầu.
- Cho làm nhóm.



- Từ chỉ người; lịch sử và truyền thống?


+ Từ ngữ chỉ sự vật gợi nhớ LS ?
- Giải nghĩa từ hốt


* Bài 2/91.


- Mời 1 HS nêu yêu cầu.


- Cho HS thi làm bài theo nhóm 4 vào


- Làm bài tập 1, 2/77


+ Những từ ngữ chỉ người gợi nhớ đến
lịch sử dân tộc: các vua Hùng, cậu bé
<i>làng Gióng, Hồng Diệu, Phan Thanh </i>
<i>Giản.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

phiếu bài tập.


- Sau thời gian 5 phút các nhóm mang
phiếu lên dán.


- Mời một số nhóm trình bày kết quả.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Chốt lại lời giải đúng, kết luận nhóm
thắng cuộc.


<b>3. Củng cố, dặn dị:</b>


<b> - Nhận xét tiết học.</b>
- Chuẩn bị bài sau.


1. cầu kiều
2. khác giống
3. núi ngồi
4. xe nghiêng
5. thương nhau
6. cá ươn
7. nhớ kẻ cho
8. nước còn


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i>Thứ sáu ngày 29 tháng 5 năm 2020</i>


<b>Khoa học:</b> <b> SỰ SINH SẢN CỦA THỰC VẬT CÓ HOA</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kể được tên một số hoa thụ phấn nhờ côn trùng, hoa thụ phấn nhờ gió
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Hình vẽ trong SGK trang 106, 107 / SGK, hoa thật
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Bài cũ</b>
- Câu hỏi


+ Kể tên một số hoa có cả nhị và nhụy


+ Kể tên một số hoa chỉ có nhị hoặc nhụy
- Nhận xét, đánh giá


<b>2. Bài mới:</b>
a) Giới thiệu bài:
b) Các hoạt động:


<b>Hoạt động 1: Thực hành làm Bài tập xử</b>
lí thơng tin trong SGK.


- Yêu cầu HS đọc thông tin 106 SGK và
chỉ vào H1 để nói với nhau về:


+ Sự thụ phấn
+ Sự thụ tinh


+ Sự hình thành hạt và quả.


- Yêu cầu HS làm các bài tập trang 106/
SGK


- Nêu đáp án: 1- a; 2 – b; 3 – b; 4 – a; 5-b
<b>Hoạt động 2: Thảo luận.</b>


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm 4 các câu
hỏi sau:


+ Trong tự nhiên, hoa có thể thụ phấn
được theo những cách nào?



+ Bạn có nhận xét gì về màu sắc hoặc
hương thơm của những hoa thụ phấn nhờ
sâu bọ và các hoa thụ phấn nhờ gió?
+ Kể tên của những hoa thụ phấn nhờ
sâu bọ và các hoa thụ phấn nhờ gió.
<b>3. Củng cố, dặn dị:</b>


- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị: “Cây con mọc lên từ hạt”


- 2HS thực hiện
- Lớp nhận xét


- Làm việc nhóm 2 theo yêu cầu


- Đại diện nhóm lên trình bày
- Cả lớp bổ sung và nhận xét


- Các nhóm thảo luận câu hỏi.
- Đại diện nhóm trình bày.


- Các nhóm khác góp ý bổ sung hoàn
chỉnh bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i>Thứ sáu ngày 29 tháng 5 năm 2020</i>
<b>Toán: QUÃNG ĐƯỜNG</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>



- Tính được quãng đường đi được của một chuyển động đều.
- Thực hành tính quãng đường qua các BT 1, 2.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Bài cũ: </b>


<b>- Gọi 1HS lên bảng làm BT4 /140 tiết </b>
trước.


- Nhận xét.
<b>2. Bài mới:</b>
a) Giới thiệu bài:
b) Các hoạt động:


<b>Hoạt động 1: Cách tính qng đường:</b>
* Bài tốn 1:


- Nêu ví dụ; cho HS nêu lại cách tính.
+ Muốn tính quãng đường ta phải làm
thế nào?


+ Nếu gọi s là quãng đường, t là thời
gian, v là vận tốc thì s được tính như
thế nào ?



* Bài tốn 2:


* Lưu ý HS đổi thời gian ra giờ.
- Cho HS thực hiện vào giấy nháp..
- Cho HS nhắc lại cách tính vận tốc.


<b>Hoạt động 2: Luyện tập.</b>
* Bài 1:


- Mời 1HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm vào bảng con.
- Nhận xét


* Bài 2:


- Mời 1HS nêu yêu cầu.
- Hướng dẫn


- Cho HS làm vào vở, 1HS lên bảng
<i>* Bài tập 3: HSNK.</i>


<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>


- 1HS lên bảng làm bài.


- Lớp làm nháp; nhận xét bài bạn.


+ Ta lấy vận tốc của ô tô đi được trong
một giờ nhân với 4.



42,5  4 = 170 (km)


+… Ta lấy vận tốc nhân với thời gian.
+ s được tính như sau:


<b> s = v </b><b> t</b>
- Thực hiện:


2 giờ 30 phút = 2,5 giờ
12  2,5 = 30(km)


- 1 HS nêu yêu cầu
<i><b> Bài giải:</b></i>


Quãng đường ca nô đi được là:
15,2  3 = 45,6(km)
Đáp số: 45,6km.
<i><b> Bài giải:</b></i>


<b> Đổi 15 phút = 0,25 giờ</b>


Quãng đường người đi xe đạp đi được là:
12,6  0,25 = 3,15(km)


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i>Thứ sáu ngày 29 tháng 5 năm 2020</i>
<b>Tập làm văn: TẢ CÂY CỐI (Kiểm tra viết)</b>


<b>I. Mục tiêu :</b>



- Viết được một bài văn tả cây cối đủ ba phần (mở bài, thân bài, kết bài), đúng yêu
cầu đề bài; dùng từ, đặt câu đúng, diễn đạt rõ ý.


* Giáo dục HS ý thức tự giác, tích cực làm bài, có ý thức chăm sóc và bảo vệ cây
cối.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Bài cũ:</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị bài của HS
<b>2. Bài mới: </b>


a) Giới thiệu bài:
b) Luyện tập:


<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài </b>
kiểm tra.


- Mời 2 HS nối tiếp nhau đọc đề kiểm
tra và gợi ý trong SGK; lớp đọc thầm.
- Hỏi HS đã chuẩn bị cho tiết viết bài
như thế nào?


- Nhắc HS nên chọn đề bài mình đã
chuẩn bị.



<b>Hoạt động 2: HS làm bài kiểm tra.</b>
- Yêu cầu HS viết bài vào vở.
- Yêu cầu HS làm bài nghiêm túc.
- Em đã làm gì để cây cối tươi tốt?
<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>


- Nhận xét tiết làm bài.


- Dặn HS chuẩn bị các bài ôn tập ở tuần
28.


- Trình bày sự chuẩn bị.


- Nối tiếp đọc đề bài và gợi ý.
- Trình bày.


- Chú ý lắng nghe.


- Viết bài; kiểm bài.
- Thu bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i>Thứ sáu ngày 29 tháng 5 năm 2020</i>
<b>Toán: LUYỆN TẬP</b>


<b>I. Mục tiêu : </b>


- Tính được quãng đường đi được của một chuyển động đều.
* Giáo dục HS ý thức tích cực trong học tập.



<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Bài cũ: </b>


- Cho HS nêu quy tắc và cơng
thức tính qng đường.


- Nhận xét .
<b>2. Bài mới:</b>
a) Giới thiệu bài:
b) Luyện tập:
* Bài 1:


Viết số thích hợp vào ơ trống.
- Mời 1HS nêu yêu cầu.
- Hướng dẫn HS làm bài.
- Cho HS làm vào bảng nháp.
- Nhận xét.


- Yêu cầu HS nêu lại quy tắc và
cơng thức tính qng đường.
* Bài 2:


- Mời 1HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm vào vở.
- HS làm vào bảng lớp.


- Nhận xét.


<i>* Bài 3; Bài 4: HSNK.</i>
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học.


- Nhắc HS về ôn các kiến thức
vừa luyện tập.


- Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau.


- 2HS nêu.


- Đọc yêu cầu bài


Tính độ dài quãng đường với đơn vị là km:
V 32,5km/giờ 210m /phút 36km/giờ
t 4giờ 7 phút 40phút
S 130km 1,470km 24km


- Đọc yêu cầu.
<b> Bài giải:</b>


Thời gian đi của ô tô là:


12giờ 15phút – 7giờ 30phút = 4giờ 45phút
4 giờ 45 phút = 4,75 giờ


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Thứ sáu ngày 29 tháng 5 năm 2020
<b>Chính tả : CAO BẰNG </b>



<b>NÚI NON HÙNG VĨ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nhớ - viết đúng chính tả, trình bày đúng hình thức bài thơ.


- Nghe - viết đúng chính tả bài Núi non hùng vĩ, viết hoa đúng tên riêng trong bài.
Tìm được các tên riêng trong đoạn thơ


- Nắm vững quy tắc viết hoa đúng các tên người, tên địa lý Việt Nam.


<i>- GDMT: Thấy được vẻ đẹp kì vĩ của thiên nhiên và có ý thức bảo vệ thiên nhiên</i>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>1. Bài cũ : </b>


- Nêu qui tắc viết hoa tên người, tên địa
lí Việt Nam. Cho ví dụ


<b>2. Bài mới : </b>
a) Giới thiệu bài:
b) Luyện tập:
* Bài 2/48 :



- Treo bảng phụ có ghi sẵn nội dung bài
tập 2


* Bài 3/48 :


- Giới thiệu các địa danh trong bài:
<b>Tùng Chinh, Pù Mo, Pù Xai.</b>


- Nhắc HS chú ý 2 yêu cầu của bài tập


* Bài 2/58:


- Giao việc: Tìm tên riêng trong đoạn
thơ.


* Bài 3/58:


- Giao việc: đọc, giải câu đố.Viết tên
nhân vật lịch sử. ( HSNK )


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.


- 2HS thực hiện


- 1HS đọc, cả lớp đọc thầm.


- Thảo luận nhóm đơi và chơi dưới
dạng trò chơi tiếp sức .



- 1HS đọc


- Thảo luận nhóm 4.


- Đọc yêu cầu BT.
- Làm bài cá nhân.
+ Các danh từ riêng:


Đăm San,Y Sun, Nơ Trang Lơng,
<b>A-ma Dơ-hao, Mơ-nông; </b>


<b>Tây Nguyên, sông Ba</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31></div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Thứ bảy ngày 30 tháng 5 năm 2020
<b>Tập đọc: TRANH LÀNG HỒ</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Đọc diễn cảm được bài văn với giọng ca ngợi, tự hào.


- Nêu được ý nghĩa: Ca ngợi và biết ơn những nghệ sĩ làng Hồ đã sáng tạo ra
những bức tranh dân gian độc đáo. (Trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3.)


- Giáo dục HS ý thức tích cực trong học tập, biết yêu quý và duy trì những nét đẹp
truyền thống của dân tộc.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
<b>- Hình minh họa trong SGK.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1.Bài cũ: </b>


- Gọi HS đọc bài : Hội thổi cơm thi ở
Đồng Vân và nêu nội dung của bài.
<b>2. Bài mới:</b>


a) Giới thiệu bài:
b) Các hoạt động:


<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện đọc:</b>
- Gọi 1HS đọc bài


- Hướng dẫn chia đoạn; cho HS đọc nối
tiếp đoạn.


- Cho HS đọc đoạn trong nhóm.
- Đọc diễn cảm tồn bài.


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu bài:</b>


Hướng dẫn HS đọc thầm các đoạn và trả
lời các câu hỏi:


- Câu 1:


- Câu 2:
- Câu 3:



- Câu 4:


- 2 - 3 HS đọc và nêu nội dung bài.


- Đọc toàn bài.
- 3 đoạn


+ Lần 1: đọc kết hợp luyện phát âm
+ Lần 2: đọc kết hợp giải nghĩa từ.
- Luyện đọc đoạn theo cặp.


+ Tranh vẽ lợn, gà, chuột, ếch, cây dừa,
tranh vẽ tố nữ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i>- Liên hệ, giáo dục</i>


- Nội dung chính: Nét đặc sắc trong
tranh làng Hồ.


<b>Hoạt động 3: Đọc diễn cảm:</b>
- Mời HS nối tiếp đọc bài.


- Cho HS luyện đọc diễn cảm đoạn : từ
ngày con ít tuổi…hóm hỉnh và vui tươi.
- Tổ chức thi đọc.


- Nhận xét, tuyên dương
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị bài sau.


tươi.
- Nêu lại.


- Đọc nối tiếp bài .


- Tìm giọng đọc diễn cảm cho mỗi
đoạn.


- Luyện đọc diễn cảm.
- Thi đọc diễn cảm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Thứ bảy ngày 30 tháng 5 năm 2020
<b>Chính tả: AI LÀ THUỶ TỔ LOÀI NGƯỜI ?</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Nghe viết đúng bài chính tả .


- Tìm được các tên riêng trong truyện “Dân chơi đồ cổ” và nắm được quy tắc viết
hoa tên riêng .


<b>II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết hoa tên người, tên địa lí nước ngồi.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học.</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>1. Bài cũ: </b>



- Viết lời giải câu đố (BT3 tiết chính tả
trước).


<b>2. Bài mới: </b>
a) Giới thiệu bài:
b) Luyện tập:
* Bài 1:


- Nhắc lại qui tắc viết hoa tên người, tên
địa lý nước ngoài (Bảng ghi sẵn).


* Bài 2.


- Giải thích “cửu phủ” trong mẫu
chuyện cũ “ Bàn chơi đồ cổ”.


+ Em hãy nói tính cách anh chàng mê
đồ cổ?


<b>3. Củng cố, dặn dị</b>


- Viết tên 3 con sơng, 3 ngọn núi , 3
thành phố


CB: Ngày Quốc tế lao động.


- 2HS thực hiện


- 2 học sinh viết bảng lớn, cả lớp viết
bảng con.



<b>Chúa Trời, Adam- Êva, Trung Quốc,</b>
<b>Nữ Oa, Ấn Độ, Bra-hama, Sác Lơ, </b>
<b>Đác Uyn.</b>


- 3HS nhắc lại


- Đọc chú giải trong SGK
- Lớp đọc thầm


- dùng bút chì gạch dưới các tên riêng
tìm được (VBT)


<i>- Các tên riêng trong mẩu chuyện:</i>
<i>Khổng Tử, Chu Văn Vương, Ngũ Đế,</i>
<i>Chu Cửu Phủ, Khương Thái Công</i>
- Những tên riêng đó đều được viết hoa
chữ cái đầu của mỗi tiếng(Vì tên riêng
nước ngồi viết theo âm Hán Việt.)
+ Là kẻ gàn dỡ mù quáng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35></div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i>Thứ bảy ngày 30 tháng 5 năm 2020</i>
<b>Toán: THỜI GIAN</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Nêu được cách tính thời gian của một chuyển động đều.


- Thực hành tính thời gian của một chuyển động qua các bài tập: BT1(cột 1, 2);
BT2.



<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Bài cũ:</b>


- Nêu cách tính vận tốc, quãng đường
của một chuyển động đều?


<b>2. Bài mới: </b>
a) Giới thiệu bài:
b) Các hoạt động:


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu về đại lượng </b>
thời gian


* Bài tốn 1:


- Phân tích hướng dẫn HS làm bài.
+ Muốn biết thời gian ô tơ đi qng
đường đó là bao lâu ta phải làm thế
nào?


- Cho HS nêu lại cách tính.


+ Muốn tính thời gian ta phải làm thế
nào?



+ Nêu cơng thức tính thời gian ?
* Bài tốn 2:


- Nêu VD, hướng dẫn HS thực hiện.
- Lưu ý HS đổi thời gian ra giờ và phút.
- Cho HS nhắc lại cách tính thời gian.
<b>Hoạt động 2: Luyện tập.</b>


* Bài 1: cột 1, 2.


<i>* Bài 1: (cột 3,4) HSNK </i>
- Mời 1HS nêu yêu cầu.


- Cho 1HS lên bảng dưới lớp điền bằng
bút chì vào SGK; gọi HS lớp đọc kết
quả.


- Nhận xét.
* Bài 2:


- Mời 1HS nêu yêu cầu.
- Hướng dẫn HS làm bài
- Cho HS làm vào vở.


- 2HS nêu.


- Ta lấy quảng đường ô tô đi là 170km
chia cho vận tốc của ô tô là 42,5


km/giờ.



Quy tắc:


Ta lấy quãng đường chia cho vận tốc.
Công thức tổng quát:


<b>t = S : V</b>


- Thực hiện bài toán như SGK.


- 1HS nêu yêu cầu


* Viết số thích hợp vào ô trống:


S(km) 35 10,35 108,5 81
v(km/giờ) 14 4,6 62 36
t(giờ) 2,5 2,25 1,75 2,25



<b> Bài giải:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Cho HS đổi nháp, chấm chéo.
- Nhận xét.


<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>


- Nhắc HS học quy tắc và công thức.
- Chuẩn bị bài sau.



b) Thời gian chạy của người đó là:
2,5 : 10 = 0,25(giờ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i>Thứ bảy ngày 30 tháng 5năm 2020</i>
<b>Toán: LUYỆN TẬP</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Tính được thời gian của một chuyển động đều.


- Nêu được mối quan hệ giữa thời gian, vận tốc và quãng đường.
<i>* Giáo dục HS ý thức tích cực trong học tập.</i>


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Bài cũ: </b>


- Cho HS nêu quy tắc và cơng thức
tính thời gian của một chuyển động.
- Nhận xét ghi điểm


<b>2. Bài mới:</b>
a) Giới thiệu bài:
b) Luyện tập:
* Bài 1:



- Mời 1HS nêu yêu cầu.
- Hướng dẫn HS làm bài.
- Cho HS làm vào bảng nháp.
- Gọi HS lên bảng làm.
- Nhận xét.


* Bài 2:


- Mời 1HS nêu yêu cầu.


- Cho HS làm vào vở, 1HS làm bảng
lớp.


- Nhận xét.


* Bài 3:


- Mời 1HS nêu yêu cầu.
- Hướng dẫn HS làm bài.


- Cho HS làm bài vào bảng con.
- Mời 1HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét.


<i>* Bài 4: HSNK.</i>
<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.


- 1 - 2 HS nhắc lại



- Đọc yêu cầu bài.
- 1HS lên bảng làm


Viết số thích hợp vào ơ trống.


S(km) 261 78 165 96


V(km/giờ) 60 39 27,5 40


t(giờ) 4,35 2 6 2,4


- 1HS làm bảng.


Tóm tắt: Bài giải:
V: 12cm/phút 1,08m = 108cm
S : 1,08m Thời gian ốc sên bò là:
t :…phút ? 108 : 12 = 9(phút)
Đáp số : 9 phút
- Nêu yêu cầu.


Bài giải:


Thời gian đại bàng bay quãng đường đó là:
72 : 96 = 0,75(giờ)


</div>

<!--links-->

×