Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Giáo án tuần 16 - Lê Thị Thu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.74 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 16</b>


<b>Thứ hai ngày 17 tháng 12 năm 2018</b>
<b>Hoạt động tập thể</b>


<b>Chào cờ</b>
<b>Tiếng Việt</b>


<b>BÀI 16A: TRÒ CHƠI (tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Đọc hiểu bài Kéo co.
<b>II. Đồ dùng học tập</b>


Sách hướng dẫn học, video về trũ chơi Kéo co, máy chiếu.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


Tiến hành theo sách hướng dẫn học.
<b>1. Hoạt động cơ bản</b>


- Hoạt động 1; 2; 3; 4; 5.


- Giáo viên cho học sinh xem video về trò chơi kéo co.
<b>Tiếng Việt</b>


<b>BÀI 16A: TRÒ CHƠI (tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Nghe - Viết đúng đoạn văn bài Kéo co; viết đúng từ ngữ chứa tiếng bắt đầu
băng r, d, gi có vần ât, âc.



<b>II. Đồ dùng học tập</b>
Sách hướng dẫn học.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


Tiến hành theo sách hướng dẫn học.
<b>1. Hoạt động thực hành</b>


Hoạt động 1, 2.


<b>Toán</b>


<b>BÀI 47: CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Em biết


- Thực hiện phép chia số có ba chữ số cho số có hai chữ số.
- Vận dụng phép chia cho số có hai chữ số vào giải toán.
<b>II. Đồ dùng học tập</b>


Sách hướng dẫn học
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Hoạt động 1, 2, 3.


<b>2. Hoạt động ứng dụng</b>
Học sinh về nhà hồn thành.


<b>Tốn</b>



<b>LUYỆN TẬP: CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Luyện tập chia cho số có hai chữ số, tính giá trị biểu thức, giải tốn có lời văn.
- Vận dụng làm bài thành thạo, chính xác.


- Giáo dục học sinh chăm chỉ, tự giác học tập.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


Giáo án, sách giáo khoa, vở bài tập...
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: Hát.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Gọi học sinh chữa bài tập trong vở bài tập.
- Giáo viên nhận xét.


<b>3. Bài mới</b>


a) Giới thiệu bài.
b) Nội dung


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
Bài 1: Đặt tính rồi tính


- Giáo viên cho học sinh đọc yêu
cầu.


- Giáo viên nhận xét, chữa bài.


Bài 2: Tính giá trị biểu thức.


- Giáo viên cho học sinh đọc yêu
cầu.


Nhắc lại quy tắc tính giá trị biểu
thức.


<b>- Học sinh đọc yêu cầu và làm bài</b>
vào vở.


a) 276 23 546 36
46 12 186 1
0 6


b) 3978 17 3080 25
57 234 58 123
68 80


0 5


- Học sinh đọc yêu cầu và làm bài
vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
- Giáo viên nhận xét và chữa bài.


Bài 3: Một tổ có 23 cơng nhân làm
việc trong 24 ngày may được 8280
chiếc áo. Hỏi mỗi ngày mỗi công nhân


may được bao nhiêu chiếc áo? (Biết
năng suất làm việc của mọi người là
như nhau).


- Giáo viên cho học sinh đọc yêu
cầu.


- Giáo viên hướng dẫn
+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?


+ Muốn tìm mỗi ngày mỗi công
nhân làm được bao nhiêu chiếc áo ta
làm như thế nào?


- Giáo viên nhận xét, chữa bài.


= 936


- Học sinh đọc thành tiếng đề bài
và làm bài


Giải


Một ngày 23 công nhân làm được
số cái áo là:


8280 : 24 = 345 (cái áo)


Mỗi ngày mỗi công nhân may được


số cái áo là:


345 : 23 = 15 (cái áo)
Đáp số: 15 cái áo
<b>4. Củng cố - Dặn dò</b>


- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.


<b>Địa lí</b>


<b>BÀI 6: HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT</b>


<b>CỦA NGƯỜI DÂN Ở ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ (tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Sau bài học, em biết


- Trình bày được một số đặc điểm tiêu biểu về hoạt động sản xuất của người
dân ở đồng bằng Bắc Bộ.


- Nêu được cấc cơng việc cần làm trong q trình sản xuất lúa gạo và tạo ra
sản phẩm gốm.


- Nhận biết được mối quan hệ đơn giản giữa thiên nhiên, dân cư với hoạt
động sản xuất.


- Tôn trọng, bảo vệ thành quả lao động của người dân.
<b>II. Đồ dùng học tập</b>



Sách hướng dẫn học.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


Tiến hành theo sách hướng dẫn học.
<b>1. Hoạt động thực hành</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>2. Hoạt động ứng dụng</b>
Học sinh về nhà hoàn thành.


<b>Hoạt động ngoài giờ</b>


<b>HỌC TRẢI NGHIỆM KĨ NĂNG SỐNG</b>
<b>(CÓ GIÁO ÁN SOẠN RIÊNG)</b>
<b>Thứ ba ngày 18 tháng 12 năm 2018</b>


<b>Mĩ thuật</b>


<b>(GIÁO VIÊN BỘ MÔN SOẠN GIẢNG)</b>
<b>Tiếng Việt</b>


<b>BÀI 16A: TRÒ CHƠI (tiết 3)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Mở rộng vốn từ trò chơi - Đồ chơi.
<b>II. Đồ dùng học tập</b>


Sách hướng dẫn học.
<b>III. Hoạt động dạy học </b>


Tiến hành theo sách hướng dẫn học.


<b>1. Hoạt động thực hành</b>


Hoạt động 3; 4; 5; 6.
<b>2. Hoạt động ứng dụng</b>
Học sinh về nhà hồn thành.


<b>Tốn</b>


<b>BÀI 48: CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tiếp theo - Tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Em biết: Thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có hai chữ số.
<b>II. Đồ dùng học tập</b>


Sách hướng dẫn học.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


Tiến hành theo sách hướng dẫn học.
<b>1. Hoạt động cơ bản</b>


Hoạt động 1; 2; 3.


<b>Tiếng Anh</b>


<b>(GIÁO VIÊN BỘ MÔN SOẠN GIẢNG)</b>
<b>Âm nhạc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Khoa học</b>


<b>Bài 18: KHƠNG KHÍ GỒM NHỮNG THÀNH PHẦN NÀO,</b>


<b>CHÚNG CÓ VAI TRÒ GÌ ĐỐI VỚI SỰ CHÁY VÀ SỰ SỐNG (tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Sau bài học, em: Kể được tên các thành phần chính của khơng khí.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


Sách hướng dẫn học.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


Tiến hành theo sách hướng dẫn học.
<b>1. Hoạt động cơ bản</b>


Hoạt động 1, 2, 3.


<b>Lịch sử</b>


<b>Bài 5: NƯỚC ĐẠI VIỆT THỜI TRẦN (tiết 2)</b>
<b>(Từ năm 1226 đến năm 1400)</b>


<b>I. Mục tiêu</b>
Sau bài học, em


- Tìm hiểu về cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Mông - Nguyên.


- Biết được công lao to lớn của nhà Trần khi ba lần đánh đuổi quân xâm lược
Mông - Nguyên.


<b>II. Đồ dùng học tập</b>


Sách hướng dẫn học, video về cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Mông


- Nguyên.


<b>III. Hoạt động dạy học</b>


Tiến hành theo sách hướng dẫn học.
<b>1. Hoạt động cơ bản</b>


- Hoạt động 4; 5; 6.


- Giáo viên cho học sinh xem bộ phim lịch sử giới thiệu về triều đại nhà Trần
(cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Mông - Nguyên), nguồn wedsite:
haokhidonga.vn


<b>Thứ tư ngày 19 tháng 12 năm 2018</b>
<b>Tiếng Việt</b>


<b>BÀI 16B: TRÒ CHƠI, LỄ HỘI Ở QUÊ HƯƠNG (tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Đọc - Hiểu bài Trong quán ăn “Ba cá bống”.
<b>II. Đồ dùng học tập</b>


Sách hướng dẫn học.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1. Hoạt động cơ bản</b>
Hoạt động 1; 2; 3; 4; 5.


<b>Tiếng Việt</b>



<b>BÀI 16B: TRÒ CHƠI, LỄ HỘI Ở QUÊ HƯƠNG (tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Kể lại được câu chuyện (được chứng kiến hoặc tham gia) về đồ chơi, trò chơi.
<b>II. Đồ dùng học tập</b>


Sách hướng dẫn học.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


Tiến hành theo sách hướng dẫn học.
<b>1. Hoạt động cơ bản</b>


Hoạt động 6.


<b>2. Hoạt động thực hành</b>
Hoạt động 1; 2; 3.


<b>Tiếng Anh</b>


<b>(GIÁO VIÊN BỘ MÔN SOẠN GIẢNG)</b>
<b>Toán</b>


<b>BÀI 48: CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tiếp theo - Tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Em biết


- Thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có hai chữ số.
- Vận dụng phép chia cho số có hai chữ số vào giải toán.
<b>II. Đồ dùng học tập</b>



Sách hướng dẫn học.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


Tiến hành theo sách hướng dẫn học.
<b>1. Hoạt động thực hành</b>


Hoạt động 1, 2, 3.


<b>2. Hoạt động ứng dụng</b>
Học sinh về nhà hoàn thành.


<b>Tiếng việt</b>


<b>LUYỆN VIẾT MỞ BÀI VÀ KẾT BÀI TRONG BÀI VĂN KỂ CHUYỆN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Luyện viết mở bài gián tiếp và kết bài mở rộng trong bài văn kể chuyện.
- Rèn kĩ năng viết tốt mở bài và kết bài trong bài văn kể chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


Giáo án, sách giáo khoa, vở bài tập, bảng viết sẵn đề bài…


<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: </b>Hát.


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Gọi học sinh trả lời: Mở bài gián tiếp là gì? Kết bài mở rộng là gì?


- Giáo viên nhận xét.


<b>3. Bài mới</b>


a) Giới thiệu bài.
b) Nội dung


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- Giáo viên nêu đề bài.


- Gọi học sinh đọc yêu cầu của đề
bài.


- Giáo viên cho học sinh nhắc lại:
Thế nào là mở bài trực tiếp


Thế nào là mở bài giỏn tiếp
Thế nào là kết bài mở rộng


- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm
bài.


- Gọi học sinh đọc bài làm của mình.
- Giáo viên và cả lớp nhận xét.


Đề bài: Viết mở bài gián tiếp và kết
bài mở rộng cho câu chuyện ông Trạng
thả diều.



- 2 học sinh đọc thành tiếng đề bài.


- Học sinh làm bài vào vở .


- Lần lượt 5- 7 học sinh đọc bài làm
của mình.


<b>4. Củng cố - Dặn dị</b>


- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét lớp học.


<b>Toán</b>


<b>LUYỆN TẬP: CHIA CHO SỐ CÓ MỘT, HAI CHỮ SỐ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Luyện tập củng cố cho học sinh kĩ năng chia cho số có một, hai chữ số.
- Học sinh vận dụng vào làm tốt bài tập.


- Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận, chính xác.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


Giáo án, sách giáo khoa, vở bài tập, bảng phụ…
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.</b>
<b>3. Bài mới</b>


a) Giới thiệu bài.


b) Nội dung


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
Bài 1: Đặt tính rồi tính


- Giáo viên cho học sinh đọc yêu
cầu.


- Giáo viên hướng dẫn cách đặt
tính.


- Giáo viên hướng dẫn cách chia.


- Giáo viên nhận xét và chữa bài.
Bài 2: Đặt tính và tính


- Giáo viên cho học sinh đọc yêu
cầu.


- Yêu cầu học sinh nêu các bước
tính.


- Giáo viên nhận xét và chữa bài.
Bài 3: Một tổ sản xuất có 18 người,
làm được số sản phẩm trong ba tháng
đầu năm như sau: 2250 sản phẩm;
2214 sản phẩm; 2286 sản phẩm. Hỏi
trung bình mỗi tháng 1 người làm được
bao nhiêu sản phẩm?



- Giáo viên cho học sinh đọc u
cầu.


+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?


+ Muốn tìm trung bình mỗi tháng 1
người làm được bao nhiêu sản phẩm ta
phải làm như thế nào?


- Học sinh đọc yều của bài.
7345 6 43568 4
13 1224 035 10892
14 36


25 08
1 0
- Học sinh đọc yêu cầu.
7895 83 75480 75
425 95 04 1006
10 48


480
30
25407 57


260 445
327
42



- Học sinh đọc yêu cầu đề bài và
làm.


Giải


Trung bình mỗi tháng 18 cơng nhân
làm được số sản phẩm là:


(2250 + 2214 + 2286) : 3 = 2250
(sản phẩm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- Giáo viên nhận xét và chữa bài.


2250 : 18 = 125 (sản phẩm)
Đáp số: 125 sản phẩm
<b>4. Củng cố - Dặn dò</b>


- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.


<b>Đạo đức</b>


<b>YÊU LAO ĐỘNG (tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Bước đầu biết được giá trị của lao động.


- Tích cực tham gia các hoạt động ở lớp, ở trường, ở nhà phù hợp với khả


năng của bản thân. Tự giác làm tốt các hoạt động tự phục vụ bản thân.


- Yêu mến, đồng tình với những bạn có tinh thần lao động đúng đắn. Biết phê
phán những biểu hiện lười lao động.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Sách giáo khoa Đạo đức lớp 4.


- Một số đồ dùng phục vụ cho trò chơi đóng vai.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>Tên hoạt động</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.</b> <b> Khởi</b>


<b>động</b>


<b>2. Bài mới</b>


- Học sinh hát.


<b>* </b>Hoạt động
1: Đọc truyện
“Một ngày của
Pê-chi-a”.


- Giáo viên hướng dẫn
nhóm thực hiện.


- Học sinh đọc truyện và


trao đổi nội dung câu
chuyện


+ Hãy so sánh một ngày
của Pê-chi-a với những
người khác trong câu
chuyện.


+ Theo em, Pê-chi-a sẽ
thay đổi như thế nào sau
khi chuyện xảy ra.


+ Nếu là Pê-chi-a em sẽ
làm gì?


* Hoạt động
2: Biểu hiện của
yêu lao động


- Giáo viên phát phiếu
học tập và giải thích yêu cầu.


- Giáo viên kết luận các
biểu hiện của yêu lao đông và


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

lười lao động.
* Hoạt động


3: Đóng vai



Giáo viên hướng dẫn nhóm
làm việc.


Thảo luận tình huống,
đóng vai.


<b>3. Củng cố</b> Nhận xét tiết học. Về nhà ôn
bài.


<b>Thứ năm ngày 20 tháng 12 năm 2018</b>
<b>Tiếng Anh</b>


<b>(GIÁO VIÊN BỘ MÔN SOẠN GIẢNG)</b>
<b>Thể dục</b>


<b>(GIÁO VIÊN BỘ MÔN SOẠN GIẢNG)</b>
<b>Kĩ thuật</b>


<b>CẮT, KHÂU, THÊU SẢN PHẨM TỰ CHỌN (tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Sử dụng được một số dụng cụ, vật liệu cắt, khâu, thêu để tạo thành sản phẩm
đơn giản. Có thể chỉ vận dụng hai trong ba kĩ thuật cắt, khâu, thêu đã học.


<b>II. Tài liệu và phương tiện </b>
- Sách giáo viên, sách giáo khoa.
- Mẫu các sản phẩm đã học.
- Bộ đồ dùng cắt, khâu, thêu.
<b>III. Tiến trình</b>



Lớp khởi động hát hoặc chơi trò chơi.
<b>1. Hoạt động thực hành</b>


a) Học sinh tìm, chọn sản phẩm thực hành


- Giáo viên gợi ý để học sinh tìm và chọn cho mình sản phẩm phù hợp để
thực hành.


+ Chọn các sản phẩm đơn giản, dễ thực hành cắt khâu phù hợp với khả năng
như: Khăn tay, cái túi, cái váy, áo…


- Giáo viên yêu cầu học sinh nêu sản phẩm mình định thực hành.


b) Tìm hiểu cách thực hành làm các sản phẩm


- Giáo viên yêu cầu học sinh nêu cách thực hành sản phẩm mình định làm.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hành các sản phẩm khác nhau.


* Cắt, khâu, thêu cái khăn tay:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+ Kẻ các đường dấu ở 4 cạnh rồi tiến hành khâu gấp mép.


+ Vẽ và thêu trang trí thêm một số hoạ tiết đơn giản như: Hoa lá, con vật...
Có thể thêu tên của mình trên sản phẩm...


* Cắt, khâu, thêu các sản phẩm váy, áo.
+ Cắt một mảnh vải kích thước 20 × 30cm.
+ Vẽ hình dáng sản phẩm .


+ Cắt theo đường dấu.



+ Gấp, khâu, thêu các đường gấp mép.


+ Thêu trang trí hoặc có thể trang trí theo ý thích.


- Giáo viên gợi ý học sinh cách làm một số sản phẩm khác mà học sinh tự chọn.
- Giáo viên cho học sinh tập thực hành làm các sản phẩm theo ý thích.


c) Giáo viên nhận xét tiết học dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết
học sau.


<b>Khoa học</b>


<b>Bài 18: KHƠNG KHÍ GỒM NHỮNG THÀNH PHẦN NÀO,</b>
<b>CHÚNG CÓ VAI TRÒ GÌ ĐỐI VỚI SỰ CHÁY VÀ SỰ SỐNG (tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Sau bài học, em: Trình bày được vai trò của ơ-xi đối với sự cháy và sự sống.
<b>II. Đồ dùng học tập</b>


Sách hướng dẫn học.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


Tiến hành theo sách hướng dẫn học.
<b>2. Hoạt động cơ bản</b>


Hoạt động 4; 5; 6.


<b>Tiếng việt</b>



<b>ÔN LUYỆN: ĐỒ CHƠI - TRÒ CHƠI</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Học sinh được củng cố tên 1 số đồ chơi, trò chơi của trẻ.


- Phân biệt những đồ chơi, trò chơi có lợi hay những đồ chơi, trò chơi có hại
cho trẻ.


- Vận dụng đặt câu với những từ ngữ thể hiện tình cảm, thái độ của con
người khi tham gia trò chơi.


- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>1. Ổn định tổ chức: Hát. </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Học sinh tìm những từ là tên trò chơi mà em biết?
- Giáo viên nhận xét.


<b>3. Bài mới</b>


a) Giới thiệu bài.
b) Nội dung


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
* Hướng dẫn làm bài tập


Bài 1



- Gọi học sinh đọc yêu cầu.


Nêu tên 1 số trò chơi và đồ chơi mà
em được biết hoặc đã từng tham gia
chơi?


- Giáo viên nhận xét, kết luận
những từ đúng.


Bài 2


- Gọi học sinh đọc yêu cầu và nội
dung.


+ Em hãy cho biết những trò chơi
nào mà các bạn nam thích, trò chơi nào
các bạn nữ thích, trò chơi nào mà cả
bạn nam và bạn nữ đều thích?


+ Trò chơi nào có ích?


- Giáo viên nhận xét và chốt lại lời
giải đúng.


Bài 3


- Gọi học sinh đọc yêu cầu.


- Học sinh nêu yêu cầu



+ Trò chơi: Đá bóng, đá cầu, đấu
kiếm, cờ tướng, đu quay, cầu trượt, bày
cỗ trong đêm trung thu, chơi ô ăn quan,
chơi chuyền,...


+ Đồ chơi: Bóng, quả cầu, kiếm,
quân cờ, đu, cầu trượt, đồ hàng, các
viên sỏi, que chuyền, mảnh sành, bi,
viên đá, vòng,…


- Học sinh nêu yêu cầu.


+ Trò chơi bạn nam thường thích:
Đá bóng, đấu kiếm, bắn súng, cờ
tướng, lái mô tô,...


Trò chơi bạn gái thường thích: Búp
bê, nhảy dây, nhảy ngựa, trồng nụ
trồng hoa,chơi chuyền,...


Trò chơi cả bạn trai, bạn gái đều ưa
thích: thả diều, rước đèn, trò chơi điện
tử, xếp hình, cắm trại, đu quay,…


+ Trò chơi, đồ chơi có ích: Thả diều
(thú vị, khỏe). Xếp hình (rèn trí thơng
minh)


- Đu quay (rèn tính dũng cảm),…



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
+ Những từ nào thể thái độ khi


chơi?


+ Em hãy đặt câu thể hiện thái độ
của con người khi tham gia trò chơi.


- Giáo viên nhận xét và chốt lại lời
giải đúng.


+ Các từ ngữ: Say mê, mê, hăng
hái, thú vị, hào hứng, say sưa, ham
thích, đam mê,..


+ Ví dụ: Em say chơi ghép hình…


<b>4. Củng cố - Dặn dị</b>
- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.


<b>Thứ sáu ngày 21 tháng 12 năm 2018</b>
<b>Tiếng Việt</b>


<b>BÀI 16C: ĐỒ CHƠI CỦA EM (tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Nhận biết, hiểu tác dụng và đặt được câu kể.
<b>II. Đồ dùng học tập</b>



Sách hướng dẫn học.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


Tiến hành theo sách hướng dẫn học.
<b>1. Hoạt động cơ bản</b>


Hoạt động 1; 2.


<b>2. Hoạt động thực hành</b>
Hoạt động 1; 2; 3; 4.


<b>Toán</b>


<b>BÀI 49: CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tiếp theo tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Em biết


- Thực hiện phép chia số có năm chữ số có số có hai chữ số.
- Vận dụng phép chia cho số có hai chữ số vào giải tốn.
<b>II. Đồ dùng học tập</b>


Sách hướng dẫn học.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


Tiến hành theo sách hướng dẫn học.
<b>1. Hoạt động thực hành</b>


Hoạt động 1; 2; 3.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Tiếng Anh</b>


<b>(GIÁO VIÊN BỘ MÔN SOẠN GIẢNG)</b>
<b>Tiếng Việt</b>


<b>BÀI 16C: ĐỒ CHƠI CỦA EM (tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Viết được bài văn miêu tả đồ chơi.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


Sách hướng dẫn học.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


Tiến hành theo sách hướng dẫn học.
<b>1. Hoạt động thực hành</b>


Hoạt động theo sách hướng dẫn.
<b>2. Hoạt động ứng dụng</b>


Học sinh về nhà hoàn thành.


<b>Thể dục</b>


<b>THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ VÀ KĨ NĂNG VẬN ĐỘNG CƠ BẢN</b>
<b>TRÒ CHƠI: LÒ CÒ TIẾP SỨC</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Ôn đi theo vạch kẻ thẳng, hai tay chống hông và đi theo vạch kẻ thẳng, hai


tay dang ngang. Yêu cầu thực hiện động tác cơ bản đúng.


- Trò chơi “Lò cò tiếp sức”. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tương
đối chủ động.


- Giáo dục HS ý thức rèn luyện thể dục thể thao.
<b>II. Địa điểm, phương tiện</b>


Sân trường, còi,…


<b>III. Nội dung và phương pháp lên lớp</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Phần mở đầu</b>


- Giáo viên tập trung lớp, phổ biến
nội dung, yêu cầu giờ học.


- Chạy chậm theo 1 hàng dọc trên
địa hình tự nhiên.


- Đứng tại chỗ xoay các khớp.
- Trò chơi “Chẵn lẻ”.


<b>2. Phần cơ bản</b>


a) Ôn bài tập rèn luyện tư thế cơ
bản


- Ôn đi theo vạch kẻ thẳng, hai tay


chống hông và đi theo vạch kẻ thẳng
hai tay dang ngang.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- Mỗi tổ tập hợp hàng ngang, dóng
hàng, điểm số, đi theo vạch kẻ thẳng
hai tay chống hông, dang ngang.


- Giáo viên nhận xét và đánh giá.
b) Trò chơi vận động


- Giáo viên phổ biến cách chơi.
- Giáo viên quan sát, nhắc nhở


- Học sinh cả lớp chơi.
<b>3. Phần kết thúc</b>


- Giáo viên hệ thống bài.


- Nhận xét, đánh giá kết quả giờ
học.


- Đứng tại chỗ hát, vỗ tay, đi lại thả
lỏng, hít thở sâu.


<b>Tiếng Việt</b>
<b>ÔN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>



- Củng cố cho học sinh biết giữ lịch sự khi hỏi chuyện người khác.
- Củng cố kĩ năng quan sát đồ vật theo một trình tự hợp lí.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
Hệ thống bài tập.


<b>III. Hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1. Hoạt động khởi động</b> - Chủ tịch hội đồng tự quản cho
lớp hát hoặc chơi trò chơi.


<b>2. Nhận biết tên, mục tiêu bài học</b> - Học sinh đọc mục tiêu bài học.
<b>3. Hoạt động thực hành</b>


Hoạt động 1: Hoạt động cá nhân


Bài 1: Phân các câu hỏi dưới đây
thành hai loại: Giữ phép lịch sự và chưa
thể hiện phép lịch sự.


a) Mình mượn Nam cục tẩy có được
khơng?


b) Nếu Nam khơng dùng thì cho mình
mượn cục tẩy nhé?


c) Mượn cục tẩy một lúc được không?
d) Ê, mượn cục tẩy một lúc, chịu


không?


- Giáo viên nhận xét.


- Học sinh làm cá nhân.


Giữ phép lịch sự Chưa thể hiện
phép lịch sự.


a; b c; d


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
Bài 2: Em có nhận xét gì về quan hệ


giữa các nhân vật và tinh cách của mỗi
nhận vật, thể hiện qua cách hỏi - đáp
dưới đây?


Yết Kiêu đục thuyền giặc, chẳng may
bị giặc bắt.


Tướng giặc: Mi là ai?


Yết Kiêu: Ta là Yết Kiêu, một chàng
trai đất Việt.


Tướng giặc: Mi đục mấy chiến thuyền
của ta phải không?


Yết Kiêu: Phải.



Tướng giặc: Phải là thế nào?
Yết Kiêu: Phải là phải thế.


Tướng giặc: A à, thằng này láo! Quân
đâu, lôi nó ra chém đầu!


- Quan hệ giữa các nhận vật: Giữa
kẻ xâm lược và người bị xâm lược.


- Tính cách mỗi nhận vật:


Yết Kiêu: Kiên cường, khảng khái,
bất khuất;


Tướng giặc: Hống hách, trịnh
thượng.


Bài 3: Lập dàn ý bài văn miêu tả một
đồ chơi mà em thích.


- 3 - 4 học sinh báo cáo.
<b>4. Củng cố - dặn dò</b>


- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xột giờ học.


<b>Sinh hoạt</b>
<b>SƠ KẾT TUẦN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>



- Kiểm điểm các hoạt động trong tuần.
- Vui văn nghệ.


<b>II. Các hoạt động</b>


<b>Tên hoạt động</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Đánh giá các</b>
<b>hoạt động trong tuần</b>


- Kiểm điểm các hoạt
động trong tuần.


- Nhóm trưởng các
nhóm báo cáo về những
việc đó làm được và
những việc chưa làm được
của các thành viên trong
nhóm mình.


- Hát.


- Các nhóm kiểm
điểm.


- Từng nhóm báo cáo
về các hoạt động của
nhóm mình.



+ Trực nhật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Tên hoạt động</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
- Chủ tịch hội đồng tự


quản nhận xét chung, khen
ngợi:


+ Nhóm: ………
………..
+ Cá nhân: …………
………
- Nhắc nhở những
nhóm, cá nhân chưa tích
cực:


+ Nhóm: ………
………
+ Cá nhân: …………
- Vui văn nghệ.


</div>

<!--links-->

×