Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán. 2017-2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (712.08 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHÒNG GD&ĐT TAM DƯƠNG
<b>TRƯỜNG TH ĐẠO TÚ</b>


Họ và tên:………..…..
Lớp: 4..


<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017-2018</b>
<b>MƠN: TỐN – LỚP 4</b>


<i>(Thời gian làm bài: 40 phút)</i>


<i><b>Điểm</b></i> <i>Lời phê của thầy cô giáo</i>


<i>……….……….</i>


<b>PHẦN I. TRẮC NGHIỆM </b><i><b>(5 điểm)</b></i>
<b>Bài 1. (</b><i><b>3 điểm)</b></i>


<b>Câu 1: </b><i>(0,5 điểm)</i> Giá trị của chữ số 8 trong số 83 574 là:


A. 80 B. 800 C. 8000 D. 80 000
<b>Câu 2: </b><i>(0,5 điểm)</i> Kết quả của phép cộng 572 863 + 280 192 là:
A. 852 955 B. 850 955 C. 853 055 D. 852 055
<b>Câu 3:</b><i> (0,5 điểm)</i> Kết quả của phép trừ 728 035 – 49 382 là:


A. 678 653 B. 234 215 C. 235 215 D. 678 753
<b>Câu 4</b>:<i> (0,5 điểm)</i> Kết quả của phép nhân 307 x 40 là:


A. 12 190 B. 12 280 C. 2280 D. 12 290
<b>Câu 5:</b><i> (0,5 điểm)</i> Kết quả của phép chia 672 : 21 là:



A. 22 B. 23 C. 32 D. 42


<b>Câu 6:</b><i>(0,5 điểm)</i> Trung bình cộng của các số 96; 99; 102; 105; 108 là:
A. 12 B. 102 C. 112 D. 510
<b>Bài 2: </b><i><b>(2 điểm)</b></i>


<b>Câu 1. </b><i>(1 điểm)</i> Viết số thích hợp vào chỗ chấm…
<b> a. </b><i>(0,5 điểm</i>) 6m2<sub>9dm</sub>2<sub> =…. dm</sub>2


<b> b.</b><i>(0,5 điểm</i>) 2 tấn 75kg =…..kg


<b>Câu 2. </b><i>(1 điểm)</i> <b> Đúng ghi Đ sai ghi S vào chỗ …. A B</b>
Cho hình vẽ <b>ABCD</b> là hình chữ nhật B


a.Đoạn thẳng BC vng góc với các đoạn thẳng AD ….
b.Đoạn thẳng BC song song với đoạn thẳng AD ….


D C
<b>PHẦN II. TỰ LUẬN ( 5 điểm)</b>


<b>Bài 3:</b>


<b>Câu 1</b><i><b>: (</b>1điểm)</i> Đặt tính rồi tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 2</b><i><b>: </b>(0,5 điểm)</i> Tính bằng cách thuận tiện nhất.
876 x 85 – 876 x 75


<b>Câu 3 </b><i>:(1 điểm)</i> Tính giá trị biểu thức


( 2100 + 45 ) x 4 + 1537 – 249



<b>Bài 4: </b><i>(1,5 điểm) </i>Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 270 m và chiều
dài hơn chiều rộng là 56 m. Tính diện tích mảnh đất đó?


<b>Bài 5: </b><i>( 1 điểm)</i>Một trường tiểu học có số học sinh của khối 4 như sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM</b>
<b>Phần I. Trắc nghiệm </b>


<b>Bài 1. </b><i>(3 điểm) Mỗi ý khoanh tròn đúng được 0,5 điểm)</i>
Câu 1: D Câu 4: B


Câu 2: C Câu 5: C
Câu 3: A Câu 6 : B
<b>Bài 2: </b><i>(2 điểm)</i>


Câu 1 :<i>(1 điểm – Đúng mỗi ý được 0,5 điểm)</i>
<i> </i> a. 609 b. 2075


Câu 2: <i>(1 điểm – Đúng mỗi ý được 0,5 điểm)</i>
a. <b>S</b> b. <b>Đ</b>


<b>Phần II. Tự luận </b><i><b>( 5 điểm)</b></i>
<b>Bài 3: </b><i>(2,5 điểm)</i>


Câu 1: <i>(1 điểm – Tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm)</i>


a) 8627 b) 41535 195
x 903 0253 213



25881 0585
776430 000


7790181


Câu 2: <i>(0,5 điểm):</i> Tính bằng cách thuận tiện nhất:
876 x 85 – 876 x 75 = 876 x ( 85 – 75 )
= 876 x 10


= 8760


Câu 3: <i>( 1 điểm)</i>: Tính giá trị biểu thức:


( 2100 + 45 ) x 4 + 1537 – 249 = 2145 x 4 + 1537 – 249
= 8580 + 1537 – 249
= 10117 – 249


= 9868
<b>Bài 4: </b><i>(1,5 điểm)</i>


Tốm tắt (o,125 điểm)<i> (0,125 điểm)</i>


Chiều dài:
270 m
Chiều rộng: 56 m


Chiều dài mảnh đất là: <i>(0,25 điểm)</i>
( 270 + 56 ) : 2 = 163 (m) <i>(0,25 điểm)</i>
Chiều rộng mảnh đất là: <i>(0,25 điểm)</i>
163 – 56 = 107 (m)<i> (0,25 điểm)</i>


Diện tích mảnh đất là: <i> (0,125 điểm)</i>
163 x 107 = 17 441 (m2<sub>)</sub> <sub> </sub><i><sub>(0,125 điểm)</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 5: </b>(1 điểm)


Trung bình mỗi lớp có số học sinh là: (0,25đ)
( 35 + 32 + 33 + 32) : 4 = 33 ( học sinh) ( 0,5đ)


</div>

<!--links-->

×