Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.47 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Cấp độ</b>
<b>Chủ đề</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>
<b>Cộng</b>
<b>Cấp độ Thấp</b> <b>Cấp độ Cao</b>
<b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b>
Tập hợp.
Phần tử của
tập hợp.
Số phần tử
của 1 tập hơp,
tập hợp con.
-Nhận biết được số
phần tử của tập hợp.
-Tập hợp con.
<i>Số câu hỏi</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Tỉ lệ %</i>
1
0.5
5%
1
0.5
5%
Thực hiện
phép tính.
Chia hết
Sắp xếp
các số
nguyên
. -Hiểu đựơc giá trị của
lũy thừa
-Phối hợp các phép
tính cộng, trừ, nhân,
chia.
Làm được các phép
<i>Số câu hỏi</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Tỉ lệ %</i>
1
0.5
5%
2
1.0
10%
2
1.0
10%
5
2.5
25%
Tìm x
Áp dụng: Các phép
tính trên số nguyên.
Áp dụng các phép
tính của lũy thừa để
tìm số tự nhiện x.
<i>Số câu hỏi</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Tỉ lệ %</i>
3
1.5
15%
1
0.5
5%
4
2.0
20%
Ước và bội,
ƯC và BC,
ƯCLN và
BCNN, số
nguyên tố và
hợp số.
Hiểu được
ƯCLN
của hai
hay nhiều
số
-Xác định được số
lượng ước của 1 tập
-Bài tốn thực tế về
tìm BC, ƯC, ƯCLN
và BCNN
<i>Số câu hỏi</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Tỉ lệ %</i>
1
0.5
5%
2
2.0
20%
3
2.5
25%
Độ dài đoạn
thẳng. Trung
điểm của
đoạn thẳng
Hiểu được điều kiện
để có trung điểm của
đoạn thẳng
Tính độ dài đoạn
thẳng. Xác định trung
điểm đọan thẳng.
(Liên hệ tốn thực tế)
Tính độ dài đoạn
thẳng
<i>Số câu hỏi</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Tỉ lệ %</i>
1
0.5
5%
3
1.5
15%
1
0.5
5%
5
2.5
25%
<b>Tổng số câu</b>
<b>Tổng số điểm</b>
<b>Tỉ lệ%</b>