Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.1 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
PHÒNG GD&ĐT VĨNH TƯỜNG
<b>TRƯỜNG THCS TT VĨNH</b>
<b>TƯỜNG</b>
<b>ĐỀ KHẢO SÁT NGẪU NHIÊN NĂM HỌC</b>
<b>2016-2017</b>
<b>Môn : Sinh học 8</b>
<i>(Thời gian làm bài: 45 phút)</i>
<i><b>Ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng vào tờ giấy thi</b></i>
Câu 1: Các thành phần chủ yếu trong tế bào là gì?
A. Màng sinh chất, chất tế bào, lưới nội chất, nhân
B. Màng sinh chất, chất tế bào, các bào quan và nhân
C. Màng sinh chất, chất tế bào, bộ máy gôngi và nhân
D. Màng sinh chất, chất tế bào, các bào quan
Câu 2: Bộ phận nào điều khiển mọi hoạt động của tế bào?
A. Nhân
B. Chất tế bào
C. Màng sinh chất
D. Ti thể
Câu 3: Chức năng của mơ biểu bì là gì?
A. Nâng đỡ, bảo vệ, tiết.
B. Bảo vệ, nâng đỡ, hấp thụ.
C. Hấp thụ, bảo vệ, tiết
Câu 4: Loại cơ nào co giãn không theo ý muốn của cơ thể?
A. Cơ trợn và cơ tim
B. Cơ vân và cơ tim
C. Cơ trơn và cơ vân
D. Cơ vân, cơ trơn và cơ tim
Câu 5: Cung phản xạ gồm những bộ phận nào?
A. Cơ quan thụ cảm
B. Cơ quan phản ứng
C. Nơron hướng tâm, nơron li tâm, nơron trung gian
D. Cả A, B, C
Câu 6: Do đâu mà khớp động linh hoạt hơn khớp bán động.
A. Khớp động có diện khớp ở hai đầu xương trịn và lớn, có sụn trơn, bóng
B. Giữa khớp có bao chứa dịch
C. Diện khớp của khớp bán động phẳng và hẹp
D. Cả 3 đều đúng
Câu 7: Nguyên nhân của mỏi cơ là gì?
A. Cung cấp nhiều oxi
B. Cung cấp thiếu oxi
Câu 8: Thàng phần của máu gồm:
A. Huyết tương và các tế bào máu
B. Huyết tương và hồng cầu
C. Hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu
D. Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu và huyết thanh
Câu 9: Chức năng của huyết tương là:
A. Tham gia vận chuyển các chất dinh dưỡng, hoocmon, kháng thể và
các chất khoáng
B. Tham gia vận chuyển các sản phẩm thải, các chất dư thừa,...
C. Duy trì trạng thái lỏng của máu.
1
D. Cả A, B, C
Câu 10: Loại bạch cầu nào thực hiện chức năng thực bào
A. Bạch cầu môno, lympho B
B. Bạch cầu môno, bạch cầu trung tính
C. Bạch cầu mơno, lympho T
D. Bạch cầu lympho B, lympho T
Câu 11: Loại bạch cầu nào thực hiện chức năng tiết kháng thể vơ hiệu hóa
kháng ngun
A. Bạch cầu mơno
B. Bạch cầu trung tính
C. Bạch cầu lympho T
D. Bạch cầu lympho B
Câu 12: Loại bạch cầu nào thực hiện chức năng phá hủy tế bào cơ thể bị nhiễm
bệnh
A. Bạch cầu mơno
B. Bạch cầu trung tính
C. Bạch cầu lympho T
D. Bạch cầu lympho B
Câu 13: Tế bào lympho T đã phá hủy các tế bào cơ thể bị nhiễm vi khuẩn, virut
bằng cách nào?
A. Ngăn cản sự trao đổi chất của các tế bào bị nhiễm đó với mơi trường
trong.
B. Nuốt và tiêu hóa tế bào bị nhiễm bệnh
C. Tiết ra các prôtêin đặc hiệu làm tan màng tế bào bị nhiễm bệnh đó.
D. Tiết kháng thể vơ hiệu hóa các kháng ngun
Câu 14: Thành phần bạch huyết khác thành phần máu ở chỗ nào?
A. Có ít hồng cầu, nhiều tiểu cầu
B. Nhiều hồng cầu, khơng có tiểu cầu
C. Khơng có hồng cầu, ít tiểu cầu
D. Khơng có hồng cầu, khơng có tiểu cầu
Câu 15: Tiểu cầu có chức năng
A. Chứa enzim tham gia vào q trình đơng máu
B. Tham gia vào hệ thống miễn dịch của cơ thể
C. Chứa enzim tham gia vào quá trình ngưng máu
D. Tham gia vận chuyển các chất dinh dưỡng trong cơ thể
Câu 16: Nhóm máu A là nhóm máu có
A. Hồng cầu có kháng nguyên A, huyết tương có kháng thể β
B. Hồng cầu có kháng nguyên B, huyết tương có khngs thể α
C. Hồng cầu có kháng ngun A và B, huyết tương khơng có kháng thể α
và β
D. Hồng cầu khơng có kháng nguyên A và B, huyết tương có kháng thể α
và β
Câu 17: Tim người có
A. 2 ngăn
B. 3 ngăn
C. 4 ngăn
D. 5 ngăn
Câu 18: Chức năng của vòng tuần hồn lớn là gì?
A. Cung cấp oxi và chất dinh dưỡng cho tế bào
B. Thải khí cacbonic khỏi cơ thể
C. Nhận khí oxi từ phổi đưa về tim
D. Cả A, B, C đúng
Câu 19: Khi tâm thất trái co, máu được đẩy đến
A. Động mạch phổi
B. Động mạch chủ
C. Tâm nhĩ trái
D. Tâm nhĩ phải
Câu 20: Máu đỏ thẫm có ở
A. Động mạch phổi, động mạch chủ
B. Tĩnh mạch phổi, tĩnh mạch chủ
C. Động mạch chủ, tĩnh mạch phổi
D. Động mạch phổi, tĩnh mạch chủ
Câu 21: Một chu kì co giãn của tim gồm
A. Pha nhĩ co, pha thất co
B. Pha nhĩ co, pha giãn chung
C. Pha thất co, pha giãn chung
D. Pha nhĩ co, pha thất co, pha giãn chung
Câu 22: Thành cơ của ngăn tim nào dày, khỏe nhất
A. Tâm nhĩ phải
B. Tâm nhĩ trái
Câu 23: Vận tốc máu ở loại mạch nào là lớn nhất?
A. Động mạch chủ
B. Tĩnh mạch chủ
C. Mao mạch
D. Động mạch và tĩnh mạch
Câu 24: Dấu hiệu nhận biết chảy máu tĩnh mạch là ...
A. máu chảy ra khỏi mạch với vận tốc lớn (phun thành tia), lượng máu
chảy ra khỏi mạch nhiều trong khoảng thời gian ngắn
B. máu chảy ra khỏi mạch với vận tốc chậm, nhưng nhiều trong thời gian
ngắn
C. máu chảy ra khỏi mạch ít, ngừng chảy máu trong khoảng thời gian
ngắn
D. máu chảy ra khỏi mạch với vận tốc lớn (phun thành tia), ngừng chảy
máu trong khoảng thời gian ngắn
Câu 25: Quá trình hô hấp gồm mấy giai đoạn?
A. 2
B. 3
C. 4
Câu 26: Một cử động hơ hấp được tính là
A. 1 lần hít vào
B. 1 lần thở ra
C. 1 lần hít vào và 1 lần thở ra
D. 2 làn hít vào và 1 lần thở ra
Câu 27: Trao đổi khí ở phổi gồm
A. Sự khuếch tán của oxi từ khơng khí ở phế nang vào máu và của
cacbonic từ máu vào khơng khí phế nang
B. Sự khuếch tán của oxi từ máu vào tế bào và của cacbonic từ tế bào
vào máu
C. Sự khuếch tán của cacbonic từ không khí ở phế nang vào máu và của
oxi từ máu vào khơng khí phế nang
D. Sự khuếch tán của cacbonic từ máu vào tế bào và của oxi từ tế bào
vào máu
Câu 28: Hoạt động tiêu hóa thực chất là...
A. Biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng
B. Biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng mà cơ thể có thể hấp thụ
được
C. Biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng mà cơ thể có thể hấp thụ
được qua thành ruột và thải bỏ các chất thừa không thể hấp thụ được
D. Biến đổi các chất hữu cơ phức tạp thành các chất đơn giản
Câu 29: Nhóm chất nào được biến đổi về mặt hóa học qua q trình tiêu hóa
A. Vitamin, axitamin, nước
B. Vitamin, axitamin, protein
C. Gluxit, protein, lipit, axit nuclêic
D. Vitamin, gluxit, lipit
Câu 30: enzim amilaza trong nước bọt hoạt động trong điều kiện
A. pH = 7,2; to<sub> = 37</sub>o<sub> C</sub>
B. pH < 7,2; to<sub> = 37</sub>o<sub> C</sub>
C. pH > 7,2; to<sub> = 37</sub>o<sub> C</sub>
D. pH = 7,2; to<sub> = 25</sub>o<sub> C</sub>
Câu 31: Sản phẩm của quá trình tiêu hóa ở ruột non là gì?
A. Đường đơn, glixerin và axit béo, lipit
B. Đường đơn, glixerin và axit béo, axit amin
C. Đường đơn, đường đôi, lipit
D. Axit amin, protein, đường đơi
Câu 32: Vai trị của gan đối với các chất dinh dưỡng trên đường về tim là...
A. Điều hòa nồng độ các chất dinh dưỡng trong máu
B. Khử các chất độc lọt vào cùng các chất dinh dưỡng
C. Tiết dịch tiêu hóa để giữ ổn định thành phần các chất
D. Điều hòa nồng độ các chất dinh dưỡng trong máu, khử các chất độc.
Câu 33: Sự tích lũy năng lượng được thực hiện trong quá trình nào?
A. Đồng hóa
B. Dị hóa
C. Cả ở đồng hóa và dị hóa
D. Hoạt động của tế bào
Câu 34: trong các loại thức ăn sau, thức ăn nào có chứa nhiều Vitamin A
A. Gan, hạt nảy mầm, dầu thực vật
B. Bơ, trứng, dầu cá
C. Rau có màu xanh đậm, đỏ, cam.
D. Gan, thịt bị, trứng và ngũ cốc
Câu 35: Muối khống nào là thành phần chính trong xương và răng
A. Natri
B. Canxi
C. Sắt
D. Iốt
<i>---HẾT---Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm</i>