Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (433.96 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Họ và
tên: ...
Lớp: ...
.
Trường: TH Trương Hồnh
Số BD: ...Phịng: ...
<b> KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I</b>
Năm học: <b> 2019 – 2020</b>
<b> </b>Mơn: <b>Tốn - LỚP 2</b>
Ngày kiểm tra: .../.../...
<i><b>GT 1 ký</b></i>
<i><b>GT 2 ký</b></i>
<b>SỐ</b>
<b>MẬT</b>
<b>MÃ</b>
<b>STT</b>
<b>Điểm</b> <b>Nhận xét</b>:
………
……….
………
…
Chữ ký giám
khảo
SỐ
MẬT
MÃ
<b>I. Trắc nghiệm</b>: <b>Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng</b>:
<b>Câu 1:</b> (1 điểm) Trong phép tính 53 – 13 = 40. 13 được gọi là gì? (<b>M1)</b>
A. số bị trừ B. hiệu C. số trừ
<b>Câu 2:</b> (1 điểm) Chọn kết quả cho phép tính sau 100 - 10 = ? (<b>M1</b>)
A. 70 B. 80 C. 90
<b>Câu 3:</b>(1 điểm) Số nào là số tròn chục lớn nhất ? (<b>M1</b>)
A. 10 B. 90 C. 9
<b>Câu 4:</b>(1 điểm) Cho các số: 55; 17; 75; 100 (<b>M1)</b>
Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. 100; 75; 55; 17 B. 17; 75; 55; 100 C. 17; 55; 75; 100
<b>Câu 5</b>: (1đ) Trong các hình bên, hình nào có 3 điểm thẳng hàng: <b>(M2)</b>
A. Hình A
B. Hình B
Hình A Hình B Hình C
<b>Câu 6:</b> (0,5 điểm) 50 dm + …. dm = 85 dm (<b>M2)</b>
A. 35 B. 25 C. 70
<b>II. Tự luận:</b> (4 điểm)
<b>Câu 7</b>: Đặt tính rồi tính: (1 điểm)( <b>M2</b>)
<b> </b>68 + 27 100 – 16
……… ………
A <sub>A</sub> B C
C
B
C
B
………. ………
………. ………
<b>Câu 8</b>: Tìm x : (1 điểm) (<b>M2</b>)
<b>a) </b><i>x + 18 = 62 b) x - 27 = 37 </i>
………. …….. …..………..
Con lợn to cân nặng 92 kg, con lợn bé nhẹ hơn con lợn to 16 kg. Hỏi con lợn
bé cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Bài giải :
………
………
………
………
<b>Câu 10:</b> (1 điểm) <b>(M4</b>) Tổng của hai số là số lớn nhất có hai chữ số, số hạng thứ
hai là số lớn nhất có một chữ số. Hỏi số hạng thứ nhất bằng bao nhiêu?
Ma trận đề kiểm tra cuối học kì 1, lớp 2
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu
và số
điểm
Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng
TN TL TN TL TN TL TN TL T
N TL
Số học Số câu Câu
1,2,
3,4
Câu
7,8
<b>Câu</b>
<b>9</b> <b>Câu</b>
<b>10</b> 4 <b>4</b> <b>8</b>
Số điểm <b>4,0</b> 2 <b>2</b> 1 4 <b>5</b> <b>9</b>
Đại lượng và đo
đại lượng.
Số câu <b>Câu</b>
<b>6</b> 1 <b>1</b>
Số điểm 0,5
Yếu tố hình học: Số câu <b>Câu</b>
<b>5</b> 1 <b>1</b>
Số điểm 0,5
Tổng Số câu <b>4</b> <b>2</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>6</b> <b>4</b> <b>10</b>
Đáp án: <b>Toán - KHỐI 2 CKI</b>
<b> Câu 1</b>(1 điểm): Chọn C
<b>Câu 2</b>(1 điểm): Chọn B
<b>Câu 3</b>(1 điểm): Chọn C
<b>Câu 4</b>(1 điểm): Chọn B
<b>Câu 5</b>(0,5 điểm): Chọn A
<b>Câu 6</b>(0,5 điểm): Chọn B
<b> Câu 7</b>(1 điểm): Mỗi bài đúng 0,5 điểm.
- Đúng một bước tính: 0,25 điểm
- Kết quả đúng 0,25 điểm.
<b>Câu 8</b>(1 điểm): Mỗi bài đúng 0,5 điểm.
- Đúng một bước tính: 0,25 điểm
- Kết quả đúng: 0,25 điểm
. <b>Câu 9</b>(2 điểm):
- Lời giải đúng: 0,5 điểm
<b> </b>- Phép tính đúng: 1điểm
- Đáp số đúng: 0,5 điểm
<b>Câu 10</b>(1 điểm):
Trường TH TRƯƠNG HOÀNH
<b>KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I </b>
<b> MÔN : TIẾNG VIỆT - LỚP 2</b>
<b> Thời gian : 40 phút</b>
<b> Năm học: 2019 – 2020</b>
<b>Điểm</b> <b> Nhân xét của giáo viên:</b>
<b> </b>
<b> </b>
<b>A. KIỂM TRA ĐỌC: (10 ĐIỂM )</b>
<b> 1. Kiểm tra đọc thành tiếng : 4 điểm</b>
<b> 2. Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra kiến thức Tiếng Việt: 6 điểm </b>
<b> </b>Đọc thầm câu chuyện sau:
<b> CÒ VÀ VẠC</b>
Cò và Vạc là hai anh em, nhưng tính nết rất khác nhau. Cị ngoan ngỗn,chăm
chỉ học tập, được thầy u bạn mến. Cịn Vạc thì lười biếng, khơng chịu học hành,
suốt ngày chỉ rụt đầu trong cánh mà ngủ. Cò khuyên bảo em nhiều lần, nhưng Vạc
chẳng nghe.
Nhờ siêng năng nên Cị học giỏi nhất lớp. Cịn Vạc thì chịu dốt. Sợ chúng bạn
chê cười, đêm đến Vạc mới dám bay đi kiếm ăn.
Ngày nay lật cánh Cò lên, vẫn thấy một dúm lông màu vàng nhạt. Người ta
bảo đấy là quyển sách của Cò. Cò chăm học nên lúc nào cũng mang sách bên
mình. Sau những buổi mị tơm bắt ốc, Cị lại đậu trên ngọn tre giở sách ra đọc.
<i> Truyện cổ Việt Nam</i>
* Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất.
<b>Câu 1</b>: Trong câu truyện trên gồm có mấy nhân vật? (<b>M1</b>) (1đ)
A. Một nhân vật: Cò
B. Hai nhân vật: Cò và Vạc
C. Ba nhân vật: Cò, Vạc, Sáo
<b>Câu 2</b>: Cò là một học sinh như thế nào?(<b>M1</b>) (1đ)
A. Lười biếng.
B. Chăm làm.
C. Ngoan ngoãn, chăm chỉ
B. Không chịu học hành.
C. Hay đi chơi.
<b>Câu 4: </b>Vì sao Vạc khơng dám bay đi kiếm ăn vào ban ngày? <b>(M2)</b> (0,5đ)
A. Sợ trời mưa.
B. Sợ bạn chê cười.
C. Sợ đi kiếm ăn.
<b>Câu 5:</b> Em chon từ ngữ nào điền vào chỗ trống để tạo thành câu hoàn chỉnh?
(<b>chăm chỉ, lười biếng, siêng năng</b>)<b>( M3) </b>(0,5đ)
- Nhờ………. mà Cò trở nên học giỏi nhất lớp.
<b>Câu 6:</b> Qua câu chuyện em học tập được điều gì ở Cị? <b>(M4) </b>(0,5 đ)
………
………
<b>Câu 7:</b> Tìm từ trái nghĩa với từ: “lười biếng”. <b>(M1)</b> (1đ)
A. chăm chỉ B. hiền lành C. chạy nhanh
<b>Câu 8:</b> Câu “ Cò đậu trên ngọn tre giở sách ra đọc. ” được viết theo mẫu câu nào
dưới đây? (<b>M2</b>)( 0,5đ)
A. Ai thế nào? B. Ai làm gì? C. Ai là gì?
<b>Câu 9:</b> Đặt câu với từ <b>“ đen láy ”(M3) </b>(0.5đ)
<b>B. KIỂM TRA VIẾT : </b>(10 điểm)
<b> 1. Chính tả: (4đ) ( Nghe – viết) Tìm ngọc</b>
<i> ( Sách Tiếng Việt 2 tập 1 Trang 138)</i>
<b> </b>Từ:“ Xưa có chàng trai…….. xin chủ đi tìm ngọc ”
<b>2. Tập làm văn: (6đ)</b> ( Thời gian 25 phút)
Hãy viết một đoạn văn ngắn từ 3 - 5 câu để kể về gia đình của em theo gợi ý
sau:
- Gia đình của em gồm có mấy người? Đó là những ai?
- Nói về từng người trong gia đình em
<b>MA TRẬN ĐỀ ĐỌC HIỂU VĂN BẢN & KIẾN THỨC TV KIỂM TRA CKI</b>
<b>LỚP 2</b>
TT CHỦ ĐỀ MỨC 1 MỨC 2 MỨC 3 MỨC 4 TỔNG Tổng
điểm
TN T
L
TN TL TN TL TN TL
1 ĐỌC
HIỂU
VĂN
BẢN
SỐ CÂU 2/ (2đ) 2 /(1đ) 1/(0,5đ) 1/(0,5 đ) 6 câu 4 đ
CÂU SỐ 1-2 3-4 5 6
2 KIẾN
THỨC
TIẾNG
VIỆT
SỐ CÂU 1/ (1 đ) 1/(0.5) 1/(0,5 đ) 3câu 2 đ
CÂU SỐ 7 8 9
<b>ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2</b>
<b>I. KIỂM TRA ĐỌC:</b>
<b> 1. Đọc thành tiếng: </b>(4 điểm)
- Đọc to, rõ ràng, tốc độ đọc đạt yêu cầu: 1 điểm.
- Đọc đúng tiếng, từ (không đọc sai quá 5 tiếng): 1 điểm.
- Ngắt, nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 1 điểm.
- Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1 điểm.
<b> 2. Đọc hiểu văn bản: (</b>4 điểm) Khoanh tròn đúng mỗi câu 1 điểm:
Câu 1: (1 điểm)B; Câu 2: (1 điểm)C; Câu 3: (0,5 điểm)B; Câu 4: (0,5 điểm)B
Câu 5: (0, 5 điểm) Tìm đúng từ “siêng năng”
Câu 6: (0, 5 điểm) Nội dung thể hiện đúng yêu cầu ( Cần phải siêng năng học
tập thì mới có được kết quả học tập tốt...).
<b> 3. Kiến thức Tiếng Việt: </b>(2 điểm)
Câu 7: (1 điểm) A
Câu 8: (0,5điểm) A
Câu 9: (0,5 điểm) Đặt đúng câu theo yêu cầu.
VD: Mắt của mẹ em đen láy.
<i> ...</i>
<b>II. KIỂM TRA VIẾT:</b>
<b>1. Chính tả: </b>( 4 điểm )
<b>Bài viết:</b> <b>Tìm ngọc </b>Từ:“ Xưa có chàng trai…….. xin chủ đi tìm ngọc ”
<b>- Tốc độ đạt yêu cầu: 1 điểm </b>
<b>- Chữ viết rõ ràng, viết đúng chữ, cỡ chữ: 1 điểm</b>
<b>- Viết đúng chính tả(không mắc quá 5 lỗi): 1 điểm (</b> Sai một lỗi: lỗi về dấu
thanh, phụ âm đầu, vần, viết hoa, tiếng , … )
- Trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp: 1 điểm.
<b>2. Tập làm văn: </b>(6 điểm )Đảm bảo các yêu cầu sau:
- Nội dung (ý): (3 điểm) Viết được đoạn văn gồm các ý theo yêu cầu đã học.
- Kỹ năng: (3 điểm)
+ Điểm tối đa cho kỹ năng viết chữ, viết đúng chính tả: 1 điểm
+ Điểm tối đa cho kỹ năng dùng từ, đặt câu: 1 điểm
+ Điểm tối đa cho phần sáng tạo: 1 điểm