Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.41 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Bài 1: Tìm tiếng có vần ât,âc hồn chỉnh các câu tục ngữ:</b>
a.Cờ đến tay ai người ấy…
b. …bò mới lo làm chuồng.
c. …đến đâu,dầu đến đó.
d.Ăn mày địi xơi…
<b>Bài 2: Điền l-n vào chỗ trống:</b>
…ăn …ộn,…o …ắng,…àm …ụng,…o nê,…ao xao,…ắng đọng,…ắng nôi.
<b>Bài 3: Điền s hay x vào chỗ trống:</b>
Xem kìa long lanh Giọt…ương long lanh
Giữa lòng hoa đỏ Giọt…ương trong…uốt
Giọt…ương nho nhỏ Giọt…ương - hạt ngọc
Giọt…ương tròn…inh . Thu nhận màu…anh.
<b>Bài 4: Điền tr hay ch vào chỗ trống:</b>
Sau tiếng…uông của ngôi…ùa cổ một lúc lâu,…ăng sáng hẳn. …ời bây giờ…ong vắt, thăm thẳm và
cao.Mặt…ăng nhỏ lại, sáng vằng vặc ở trên không. Ánh trăng…ong,…ảy khắp các cành cây, kẽ lá, …àn
ngập trên con đường…ong xóm.
<b>Bài 5: Sắp xếp các từ sau vào hai nhóm: mệt lả, rách nát, nhao nhao, gọn ghẽ, thì thầm, mù lịa, sững sờ, </b>
lầm rầm, tha thứ, run run.
a.Từ ghép:
b.Từ láy:
<b>Bài 6: Điền vào chỗ trống r,d hay gi?</b>
a.Cơ giáo…ao bài tập mới cho các nhóm.
b.Người bán hàng…ong đang…ao bán các loại…ao to, nhỏ.
<b>Bài 7: Sắp xếp các từ sau đây vào hai nhóm: thật thà, trung thực, gian dối, ngay thẳng, trực tính, gian </b>
giảo, gian ngoan, tự trọng, tự lập, tự kiêu, tự hào, tự tin.
a.Đức tính tốt:
b.Đức tính khơng tốt:
<b>Bài 8: Gạch dưới những từ ngữ viết sai chính tả rồi viết lại cho đúng: sẵn xàng, xanh sao, sum suê, sung </b>
phong, xạch sẽ, mặt trái xoan, siết chặt, trầy sước.
<b> NGÀY 31.3.2020.</b>
<b>Bài 1: Điền x hay s vào chỗ trống:</b>
Đường…á …ung…ức
…a…ôi …ung quanh
…a mạc …ai lệch.
<b>Bài 2: Chỉ ra DT, ĐT, TT có trong đoạn văn sau:</b>
Nhiều năm đã đi qua, thầy giáo đó đã dẫn 30 học trị của mình đến một trang trại rộng 200 mẫu để
cắm trại. Thật tình cờ, trang trại đó là của cậu học trò năm xưa. Hai thầy trò đã gặp nhau.
<b>Bài 3: Gạch một gạch dưới danh từ chung và hai gạch dưới danh từ riêng trong các câu sau:</b>
a.Bọn trẻ đi xem phim ở rạp chiếu phim quốc gia.
b.Ai đã đến thành phố Huế thì khơng thể khơng để mắt đến con sơng hiền hịa - sơng Hương
Mắt
Cửa sổ…à mắt ngôi nhà
Hương thơm…à mắt của hoa của cành
Vì sao - mắt của trời xanh
Cánh buồm - mắt của trong…ành biển khơi
…iềm vui mắt của nụ cười
<b>Bài 5: Hãy viết lại các danh từ riêng sau cho đúng: Hà nội,Thái-lan, An-đéc-Xen, Vích-to huy-gơ, Tho mát </b>
Ê-đi-xơn, tơm crui, Ha-ry-Pốt-tơ, Pari, ô-đi xê.
<b>Bài 6: Viết dấu ngoặc kép vào vị trí thích hợp trong đoạn văn rồi chỉ ra các DT riêng, DT chung có trong </b>
đoạn văn đó:
Ngay chiều hôm ấy, Quốc Toản bày tỏ ý muốn được đánh giặc với chú Chiêu Thành Vương.
Nghe cháu nói chân tình, Chiêu Thành Vương can gián: Cháu cịn bé chưa biết được việc quân quốc!
Quốc Toản tức muốn khóc: Cháu cịn nhỏ thật, nhưng qn Ngun mà sang đây thì cháu cũng đánh
được nó.
<b>Bài 7: Điền r,d hay gi vào chỗ trống rồi chỉ ra DT, ĐT, TT:</b>
Sau khi đọc xong câu chuyện, chúng ta tự thấy mình thật may mắn khi được sinh…a là một đứa trẻ
bình thường, lành lặn, được sống trong tình yêu thương của…a đình, thầy cô và bè bạn. Bạn nhỏ trong
truyện mặc…ù thiếu một …ác quan (thị…ác) nhưng với sự cố gắng, nỗ lực vươn lên, bạn đã có được một
cuộc sống hạnh phúc.Vì vậy, chúng ta ln biết q trọng những gì mà ta đang có bởi chúng ta đã may
<b>Bài 8: Hãy tìm các từ gần nghĩa với Ước mơ.</b>
<b> NGÀY 1.4 .2020.</b>
<b>Bài 1: Chỉ ra DT, ĐT, TT có trong các câu sau:</b>
Anh thanh niên khẽ lắc đầu mặc dù trong lòng rất muốn giúp đỡ cậu. Sau một lúc do dự, mắt anh ta
sáng lên.Rồi anh lục lọi trong túi áo và túi quần của mình.Một lát sau, anh cầm 2000 đồng đưa cho cậu
để nhận lấy một tấm vé số.
<b>Bài 2: Điền n hoặc l vào chỗ trống:</b>
Ai cũng…n có ước mơ và tất cả những ước mơ đó đều có ý nghĩa.Bằng việc cho đi một phần nhỏ
ước mơ mình, cả cậu bé bán ước mơ…ẫn anh thanh niên đều nhận được…iềm vui, có thêm…iềm tin để
cố gắng thực hiện ước mơ ấy cho dù biết cịn…ắm chơng gai. Mơ ước là động…ực và là con đường ngắn
nhất để đi đến thành cơng. Vì thế đừng bao giờ ngừng ước mơ cho dù nó là ước mơ nhỏ bé hay to…ớn.
<b>Bài 3: Sắp xếp các từ sau vào hai nhóm thích hợp: xanh xao, lấp lửng, cây cối, xa xăm, rung rinh, buôn </b>
bán, gian dối, thật thà, luồn lách, san sát, mong muốn.
a.Từ láy:
b.Từ ghép:
Phí Trực…à vị quan thanh…iêm, chính trực. Ơng…n coi trọng mạng sống của con người…ên ơng
khơng bao giờ xử án…iều.Và quả thực, chính những băn khoăn ấy đã giúp cứu sống một người khỏi án
oan, và kẻ xấu bị trừng trị đích đáng.Trong vụ án của tên trùm sỏ Văn Khánh, ông đã hỗn xử…âu…àm
Thượng hồng tức giận.Mặc dù vậy, ơng vẫn khơng xử ngay mà tiếp tục đưa ra…í…ẽ của mình để Thượng
hồng hiểu.Cuối cùng,ơng đã cứu sống một người khỏi án oan và kẻ xấu bị trừng trị đích đáng.
<b>Bài 5: Chỉ ra DT, ĐT, TT có trong đoạn văn sau;</b>
Một hôm, họ tìm thấy một hịn đá vơ cùng kì lạ.Loại đá này chưa có ai nhìn thấy cả, vì thế mà càng
khơng ai biết cơng dụng của nó. Sư phụ nung hịn đá trong lị lửa nóng rừng rực để hịn đá tan ra. Kì lạ
thay, nung mấy ngày liền mà hịn đá khơng chút thay đổi.
<b>Bài 6: Hãy sắp xếp các từ sau vào hai nhóm thích hợp: xa, chạy, đi, xinh, gật, cười, chăm chỉ, học bài, cần </b>
cù ,xóa, nỗ lực, gắng sức.
a.Động từ:
b.Tính từ:
<b>Bài 7: Điền vào chỗ chấm n hoặc l:</b>
Đêm …ay anh đứng gác ở trại. Trăng ngàn và gió …úi bao…a khiến …ịng anh man mác nghĩ tới trung
thu và nghĩ tới các em. Trăng đêm …ay soi sáng xuống …ước Việt Nam độc …ập yêu quý của các em.
Trăng chiếu khắp thành phố, …àng mạc,…úi rừng, …ơi quê hương thân thiết của các em.
<b>Bài 8: Tìm tiếng có âm đầu là l hoặc n điền vào chỗ chấm:</b>
-Lá …đùm lá rách./ Hết …vạc đến xương./ Tay xách …mang./ Danh … thắng cảnh./ Đất … quê thói./ Cái …
đánh chết cái đẹp.
<b> NGÀY 2.4 .2020.</b>
<b>Bài 1: Điền vào chỗ chấm an hoặc ang (và thêm dấu thanh thích hợp nếu cần):</b>
- g… dạ; g…. ruột; g…tấc; g… tay; bền g…; chảo g…; b… ngày; bảo b…; b… đen.
- Lá b….đ……đỏ ngọn cây/ Sếu gi… m…. lạnh đ…. bay ng… trời./Mùa đơng cịn hết em ơi/ Mà con én đã
gọi người s… xuân!
- Em ơi Ba L… mùa tuyết t…/ Đường bạch dương sương trắng nắng tr…../ Anh đi, nghe tiếng người xưa
<b>Bài 2: Phân tích cấu tạo của từng tiếng trong hai dòng sau:</b>
Mùa …uân, …ã viên đi …uồng gỗ …oan, chở …i măng cho trạm …á, chở ...ẻng ở …ưởng, mua …ăng và
một túi …oài đem đến hợp tác ...ã.
<b>Bài 4: Dựa vào nét nghĩa chung của các từ ngữ trong từng nhóm dưới đây, em hãy rút ra thuật nhớ và </b>
mẹo chính tả :
a) sầu riêng, sấu, sim, sen, sậy, si, sòi, song, sồi, sú vẹt, sung, cao su, su su, súp lơ, vú sữa, cam sành, rau
sắng, khoai sọ,…
Nhận xét:……….
b) san hơ, hải sâm, sị huyết, sứa, sao biển, cá sấu, chó sói, sóc, hươu sao, sáo sậu, chim sâu, sâm cầm,
chim sẻ, chim sít, sếu, sơn ca,…
Nhận xét:……….
c) rau xà lách, phở xào, bún xào, xì dầu, thịt xiên nướng, xôi, xôi xéo, xốt cà chua, phở xốt vang, xúc xích,
xúp, mè xửng, lạp xưởng, bánh đậu xanh, bánh xốp, bánh xèo,…
Nhận xét :……….
<b>Bài 5: Điền vào chỗ trống : ăn hoặc ăng (và thêm dấu thanh thích hợp nếu cần):</b>
l… lóc ; l… cây gỗ ; cây b… l… ; l… tẩm ; l… kềnh ; l… lộn ; m… tre ; th… lợi ; nhỏ nh… ; r… phi lao.
<b>Bài 6: Điền vào chỗ trống : ăn hoặc ăng (và thêm dấu thanh thích hợp nếu cần):</b>
Chiến th… Điện Biên kh… định chân lí khơng một lực lượng phản động nào có thể ng… ch… được bước
tiến vững chắc của chiến tranh cách mạng. Quân dân ta không quản ngày đêm mưa n…, công việc n…
nhọc, nguy hiểm, dốc hết n… lực của mình vào trận chiến đấu. Chúng ta đã ch… đứng mọi âm mưu của
đế quốc, chúng phải lắc đầu, nh… mặt, thú nhận thất bại.
<b>Bài 7: Gạch bỏ từ khơng cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại trong mỗi dãy từ sau:</b>
a) nhân dân, công nhân, nhân loại, nhân tài, nhân vật, nhân dịp, nhân cách, nhân chứng.
b) nhân ái, nhân hậu, nhân từ, nhân nghĩa, nhân quả, nhân đạo, nhân đức.
<b>Bài 8: Nối từ ở cột A với từ ngữ thích hợp ở cột B để tạo thành các câu tục ngữ nói về Nhân hậu – Đồn </b>
<b>kết.</b>
<b>TT A B</b>
1 Cành dưới con nít thương nhiều.
2 Có ăn nhạt chúng bạn khi cùng.
3 Người đi trước đỡ cành trên.
5 Anh em khi túng, rước người đi sau.
<b> NGÀY 3.4 .2020.</b>
<b>Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước các câu có dấu hai chấm được sử dụng đúng :</b>
a) Thấy lưng mẹ ướt, Thỏ út hỏi :
- Mẹ ơi ! Sao lưng mẹ ướt thế ạ ?
b) Mỗi khi Họa mi cất tiếng hót : ai cũng lắng nghe.
c) Nghe mẹ nói, Thỏ út nghĩ : “Mình cũng có thể làm được.”
d) Vườn quả trên cù lao sông Tiền cũng đủ loại : cóc, mận, mãng cầu, chơm chơm, vú sữa, xoài tượng,
xoài cát,…
<b>Bài 2: Đặt dấu hai chấm vào chỗ thích hợp trong các câu sau và ghi vào chỗ trống tác dụng của dấu hai </b>
chấm được dùng trong câu.
<i>a) Mi-đát vốn tham lam nên nói ngay </i>
<i>- Xin thần cho mọi vật tôi chạm đến đều hóa thành vàng ! </i>
( Dấu hai chấm có tác dụng : ………
b) Mà cũng chỉ có một tình hữu ái là thật mà thơi tình hữu ái vơ sản.
c) Hơn bốn mươi năm khổ cơng nghiên cứu, tìm tịi, Xi-ơn-cốp-xki đã thực hiện được điều ơng hằng tâm
<i>niệm “Các vì sao khơng phải để tơn thờ mà để chinh phục”.</i>
(Dấu hai chấm có tác dụng : ………...
d) Vùng Hòn (Hòn Đất) với đủ những vòm lá của đủ các loại cây trái mít, dừa, mãng cầu, măng cụt,…
(Dấu hai chấm có tác dụng : ………
<b>Bài 3: Điền vào chỗ trống tr hoặc ch:</b>
….a con ; ….a cứu ; ….à đạp ; pha ….à ; ….ạm khắc ; ….ạm gác ; chói ….ang ; ….ang sách ; nước
….anh ; ….anh ảnh ; bức ….anh.
<b>Bài 4: Dựa vào nét nghĩa chung của các từ ngữ trong từng nhóm dưới đây, em hãy rút ra thuật nhớ và </b>
<i>mẹo chính tả :</i>
a) chăn, chiếu, chai, chảo, chày, chạn, chậu, chén, chĩnh, chõng, chổi, bàn chải, chìa khóa, chìa vơi, cái
<i>chum, khăn chồng, dây chuyền, cái ấm chuyên,…</i>
b) chó, gà chọi, chẫu chàng, chẫu chuộc, châu chấu, chim chóc, chào mào, chèo bẻo, chìa vơi, chim chích,
<i>chim chịe, chiền chiện, con chồn, chuột, chuột chù, chuột chũi,…</i>
Nhận xét : ……….
c) trên, trong, trước, trước hết, trước tiên, trước là, trước sau, trước đó, trở lên, trở xuống,…
Nhận xét: ………..
<b>Bài 5: Đặt dấu hỏi hoặc dấu ngã trên chữ in đậm :</b>
a) Cực chẳng đa mới đa động đến vấn đề này.
b) Đang đói la, lại đi uống nước la.
c) Đến nga ba, mỗi người đi một nga.
d) Mưa ra rich, ròng ra mấy ngày đêm.
e) Sắp đến thị xa thì mưa xối xa.
<b>Bài 6: Điền vào chỗ trống : tiếng mang thanh hỏi hoặc thanh ngã.</b>
<i>-</i> … chuốt – vững . .…
- … bày – … quyết
- … chuyện – … giáo
- mạnh… – mát. . ..
- nhờ…. – vồn...
- bướng ... – phá...
<b>Bài 7: Dùng gạch chéo (/) để phân cách các từ trong bốn dòng thơ dưới đây. Ghi các từ đơn, từ phức vào </b>
Ơ cái dấu hỏi
Trông ngộ nghĩnh ghê
Như vành tai nhỏ
Hỏi rồi lắng nghe
(Phạm Như Hà)
<b>Bài 8: Các chữ in đậm trong từng câu dưới đây là một từ phức hay hai từ đơn? Hãy ghi câu trả lời vào </b>
chỗ trống
a) Người thon nhỏ như chị mặc áo dài rất đẹp.
b) Áo dài quá, em không mặc được.
c) Cây hoa hồng nhà tơi nở tồn hoa hồng trắng.