Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.24 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 27/02/2011 Ngày dạy: 28/02/2011. Môn : Đạo đức Bài : Cảm ơn và xin lỗi I. Mục tiêu : - Nêu được khi nào cần nói cảm ơn, xin lỗi. - Biết cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống phổ biến khi giao tiếp. *KNS: Kĩ năng giao tiếp/ ứng xử với mọi người, biết cảm ơn và xin lỗiphù hợp trong từng tình huống cụ thể. II. Chuẩn bị : 1. Giáo viên: - Hai tranh bài tập 1. 2. Học sinh: - Vở bài tập. III. Hoạt động dạy và học : Tg Hoạt động của thầy 1’ 1. Ổn định: 4’ 2. Bài cũ: - Nếu đi ở đường không có vỉa hè thì con đi thế nào? - Nêu các loại đèn giao thông. 3. Bài mới: - Giới thiệu: Học bài: Cảm ơn và xin lỗi. 10’ a) Hoạt động 1: Làm bài tập 1. - Cho học sinh quan sát tranh ở bài tập 1. + Trong từng tranh có những ai? + Họ đang làm gì? + Họ đang nói gì? Vì sao? - Kết luận: Khi được người khác quan tâm, giúp đỡ thì nói lời cảm ơn, khi có lỗi, làm phiền người khác thì phải xin lỗi. 10’ b) Hoạt động 2: Thảo luận bài tập 2 - Cho học thảo luận theo cặp quan sát các tranh ở bài tập 2 và cho biết. + Trong từng tranh có những ai? + Họ đang làm gì? - Kết luận: Tùy theo từng tình huống 1. GiaoAnTieuHoc.com. Hoạt động của trò - Hát. - Học sinh nêu.. Hoạt động lớp.. - Học sinh quan sát tranh. - Học sinh lần lượt trả lời các câu hỏi.. Hoạt động nhóm..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 10’. 4’. 1’. khác nhau mà ta nói lời cảm ơn hoặc xin lỗi. c) Hoạt động 3: Liên hệ. - Giáo viên yêu cầu học sinh tự liên hệ về bạn của mình hoặc bản thân đã biết nói lời cảm ơn, xin lỗi. - Em (hay bạn) đã cảm ơn hay xin lỗi ai? - Em đã nói gì để cảm ơn hay xin lỗi? - Vì sao lại nói như vậy? - Kết quả là gì? - Kết luận: Khen 1 số em đã biết nói lời cảm ơn, xin lỗi đúng. 4. Củng cố: - Cho học sinh thực hiện hành vi cảm ơn, xin lỗi. + 1 bạn làm rơi bút, nhờ bạn khác nhặt lên. + 1 bạn đi vô ý làm trúng bạn khác. 5. Dặn dò: - Thực hiện điều đã được học.. 2. GiaoAnTieuHoc.com. - 2 em ngồi cùng bàn thảo luận với nhau. - … bạn Lan, bạn Hưng, bạn Vân, bạn Tuấn, …. - Học sinh trình bày kết quả bổ sung ý kiến. Hoạt động lớp. - Học sinh thực hiện và nói lời cảm ơn bạn. - Học sinh thực hiện và nói lời xin lỗi bạn..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Ngày soạn: 27/02/2011 Ngày dạy: 28/02/2011 Thứ hai ngày 28 tháng 02 năm 2011. Môn : Tập đọc. Bài : Bàn tay mẹ I. Mục tiêu : - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng,… - Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ. Trả lời được câu hỏi 1,2 (sgk) II. Chuẩn bị : 1. Giáo viên: - Tranh vẽ SGK, SGK. 2. Học sinh: - SGK. III. Hoạt động dạy và học : Tg Hoạt động của thầy 1’ 1. Ổn định: 4’ 2. Bài cũ: Cái nhãn vở. - Thu, chấm nhãn vở học sinh làm. - Đọc bài: Cái nhãn vở. - Viết bàn tay, hằng ngày, yêu nhất, làm việc. - Nhận xét. 3. Bài mới: - Giới thiệu: Tranh vẽ gì? - Học bài: Bàn tay mẹ. a) Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện đọc. 10’ - Giáo viên đọc mẫu. - Giáo viên gạch chân các từ cần luyện đọc: yêu nhất nấu cơm rám nắng xương xương - Giải nghĩa từ khó. b) Hoạt động 2: Ôn vần an – at. 10’ - Tìm trong bài tiếng có vần an. - Phân tích các tiếng đó. - Tìm tiếng ngoài bài có vần an – at. 3. GiaoAnTieuHoc.com. Hoạt động của trò - Hát. - Học sinh nộp.. - Mẹ đang vuốt má em.. - Học sinh luyện đọc cá nhân. - Luyện đọc câu. - Luyện đọc bài. - Phân tích tiếng khó. - … bàn..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> - đọc lại các tiếng, từ vừa tìm. - Học sinh thảo luận - Giáo viên nhận xét, tuyên dương học tìm và nêu. sinh đọc đúng, ghi rõ, đẹp. - Học sinh viết vào vở - Hát múa chuyển sang tiết 2. bài tập. Tiết 2 1’ 10. 10’. 4’. 1’. 1. Ổn định: 2. Bài mới: - Giới thiệu: Học sang tiết 2. a) Hoạt động 1: Tìm hiểu bài đọc. Giáo viên đọc mẫu. - Đọc đoạn 1. - Đọc đoạn 2. - Bàn tay mẹ đã làm gì cho chị em Bình? - Đọc đoạn 3. - Bàn tay mẹ Bình như thế nào? - giáo viên nhận xét, ghi điểm. b) Hoạt động 2: Luyện nói. - Quan sát tranh thứ 1, đọc câu mẫu. - Ở nhà ai giặt quần áo cho con? Con thương yêu ai nhất nhà? 4.Củng cố: - Đọc lại toàn bài. - Vì sao bàn tay mẹ lại trở nên gầy gầy, xương xương. - Tại sao Bình lại yêu nhất đôi bàn tay mẹ? 3. Dặn dò: Về nhà đọc lại bài. - Chuẩn bị: Học tập viết chữ C.. 4. GiaoAnTieuHoc.com. - Hát.. - Học sinh theo dõi. - Học sinh luyện đọc. - Mẹ đi chợ, nấu cơm, tắm cho em bé. - Bàn tay mẹ rám nắng, các ngón tay gầy gầy, xương xương. Ai nấu cơm cho bạn ăn? Mẹ nấu cơm cho tôi ăn. - Học sinh thi đọc trơn cả bài. - Học sinh nêu..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Ngày soạn: 27/02/2011 Ngày dạy: 01/03/2011. Môn : Thủ công Bài 27 : Cắt, dán hình vuông ( tiết 1) I. Mục tiêu : - Biết cách kẻ, cắt, dán hình vuông. - Kẻ, cắt, dán được hình vuông. Có thể kẻ, cắt được hình vuông theo cách đơn giản. Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng. II. Chuẩn bị : 1. GV : Bút chì, thước kẻ, kéo, hình vuông 2. Hs: Bút chì, thước kẻ, kéo, giấy III. Hoạt động dạy và học : Tg Hoạt động của thầy 1’ 1. Ổn định: 5’ 2. Kiểm tra bài cũ : GV kiểm tra ĐDHT của HS GV nhận xét . 3. Bài mới: ’ 10 Hoạt động 1: Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét - Cho HS quan sát bài mẫu - Hình vuông có mấy cạnh - Độ dài các cạnh Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu ’ 15 - Lấy điểm A, điểm xuống 7 ô được D - Từ A và D đếm qua phải 7 ô được điểm B, C - Nối lần lượt các điểm được hình vuông ABCD. * Hướng dẫn cách cắt hình vuông ABCD - GV cắt theo cạnh AB, BC, CD, DA. - Bôi lớp hồ mỏng, dán. * Hướng dẫn vẽ hình vuông. - Tận dụng 2 cạnh giấy màu vẽ làm 2 cạnh hình vuông. - Vẽ tiếp 2 cạnh còn lại. 5. GiaoAnTieuHoc.com. Hoạt động của trò HS để ĐDHT trên bàn. -HS quan sát bài mẫu - HS : 4 cạnh - HS : Các cạnh đều bằng nhau và có độ dài là 7 ô. HS quan sát lắng nghe HS: quan sát làm trên nháp. HS làm trên nháp HS cắt nháp Nhắc lại cách bôi hồ. HS thực hành vẽ và cắt.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 3’. - cắt hình vuông. 4. Nhận xét, dặn dò - Chuẩn bị giấy màu cho tiết sau thực hành.. 6. GiaoAnTieuHoc.com.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Ngày soạn: 27/02/2011 Ngày dạy: 01/03/2011 Thứ ba ngày 01 tháng 03 năm 2011. Môn : Chính tả Bài : Bàn tay mẹ I. Mục tiêu : - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng đoạn “Hằng ngày,… chậu tả lót đầy.” : 35 chữ trong khoảng 15 – 17 phút. - Điền đúng vần an, at, chữ g, gh vào chỗ trống. Bài tập 2,3 sgk II. Chuẩn bị : 1. Giáo viên: - Bảng phụ có ghi bài viết. 2. Học sinh: - Vở viết, bảng con. III. Hoạt động dạy và học : Tg Hoạt động của thầy 1’ 1. Ổn định: 4’ 2. Bài cũ: - Sửa bài ở vở bài tập. - Nhận xét. 3. Bài mới: - Giới thiệu: Viết chính tả bài: Bàn tay mẹ. 17’ a) Hoạt động 1: Hướng dẫn. - Giáo viên treo bảng phụ. - Tìm tiếng khó viết. - Phân tích tiếng khó. - Viết vào bảng con. - Viết bài vào vở theo hướng dẫn. 8’ b) hoạt động 2: Làm bài tập. - Tranh vẽ gì? - Cho học sinh làm bài. - Bài 3: Tương tự. nhà ga cái ghế 4’ 4. Củng cố: - Khen các em viết đẹp, có tiến bộ. - Khi nào viết bằng g hay gh. 7. GiaoAnTieuHoc.com. Hoạt động của trò - Hát.. - Học sinh đọc đoạn cần chép. - … hằng ngày, bao nhiêu, nấu cơm. - Học sinh viết vào vở. - Học sinh đổi vở để sửa lỗi sai. Hoạt động lớp. - … đánh đàn. tát nước. - 2 học sinh làm bảng lớp. - Lớp làm vào vở, điền vần an – at vào SGK..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> 1’. 5. Dặn dò: - Các em viết còn sai nhiều lỗi về nhà viết lại bài.. 8. GiaoAnTieuHoc.com.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Ngày soạn: 27/02/2011 Ngày dạy:01/03/2011. Môn : Tập viết Bài : Tô chữ hoa C, D, Đ I. Mục tiêu : - Tô được các chữ hoa C, D, Đ. - Viết đúng các vần : an, at, anh, ach; các từ ngữ: ban tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ kiểu chữ viết thường, cở vừa theo vở tập viết 1 tập 2 (mỗi từ ngữ viết được ít nhất một lần). II. Chuẩn bị : 1. Giáo viên: - Chữ mẫu D, Đ. 2. Học sinh: - Bảng con, vở tập viết. III. Hoạt động dạy và học : Tg Hoạt động của thầy 1’ 1. Ổn định: 2. Bài cũ: 3. Bài mới: - Giới thiệu: Viết chữ D, Đ. 5’ a) Hoạt động 1: Tô chữ D, Đ. - Giáo viên treo chữ mẫu D, Đ. - Chữ D gồm những nét nào? - Quy trình viết: Đặt bút viết nét lượn cong, lượn vòng qua thân nét nghiêng, viết nét cong phải kéo từ dưới lên. 7’ b) Hoạt động 2: Viết vần. Phương pháp: trực quan, luyện tập.. 12’. Hoạt động của trò - Hát.. Hoạt động lớp. - Học sinh quan sát. - Nét thẳng và nét cong phải kéo từ dưới lên. - Học sinh viết bảng con. - Học sinh đọc bài ở bảng. - Học sinh phân tích - Giáo viên treo bảng phụ. anh – ach. - Giáo viên nhắc lại cách viết nối giữa - Học sinh viết bảng các con chữ. con. c) Hoạt động 3: Viết vở. - Nhắc lại tư thế ngồi viết. - Giáo viên cho học sinh viết từng - Học sinh nhắc. - Học sinh viết theo dòng. hướng dẫn. - Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh. - Thu chấm. 9. GiaoAnTieuHoc.com.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> 3’ 1’. - Nhận xét. 4. Củng cố: - Thi đua mỗi tổ tìm 1 tiếng có vần anh – ach viết vào bảng con. 5. Dặn dò: - Về nhà viết tiếp phần B.. 10. GiaoAnTieuHoc.com.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Ngày soạn: 27/02/2011 Ngày dạy: 01/03/2011. Môn : Toán Bài : Các số có hai chữ số I. Mục tiêu : - Nhận biết về số lượng; biết đọc, viết, đếm các số từ 20 đến 50; nhận biết được thứ tự các số từ 20 đến 50. II. Chuẩn bị : 1. Giáo viên: - Bảng gài, que tính, các số từ 20 đến 50. 2. Học sinh: - Bộ đồ dùng học toán. III. Hoạt động dạy và học : Tg Hoạt động của thầy 1’ 1. Ổn định: 4’ 2. Bài cũ: - Gọi 2 em làm bảng lớp. 50 + 30 = 50 + 10 = 80 – 30 = 60 – 10 = 80 – 50 = 60 – 50 = - Nhận xét. 3. Bài mới: - Giới thiệu: Học bài các số có 2 chữ số. 5’ a) Hoạt động 1: Giới thiệu các số từ 20 đến 30. - Yêu cầu lấy 2 chục que tính. - Gắn 2 chục que lên bảng -> đính số 20. - Lấy thêm 1 que , gắn 1 que nữa. - Bây giờ có bao nhiêu que tính? -> gắn số 21. - Đọc là hai mươi mốt. - 21 gồm mấy chục, và mấy đơn vị? - Tương tự cho đền số 30. - Tại sao con biết 29 thêm 1 được 30? - Giáo viên gom 10 que rời bó lại. - Cho học sinh làm bài tập 1. 11. GiaoAnTieuHoc.com. Hoạt động của trò - Hát. - 2 em lên bảng làm. - Lớp tính nhẩm.. - Học sinh lấy 2 chục que. - Học sinh lấy 1 chục que. - … 21 que. - Học sinh đọc cá nhân. - … 2 chục và 1 đơn vị. - … vì lấy 2 chục cộng 1 chục, bằng 3 chục..
<span class='text_page_counter'>(12)</span> + Phần 1 cho biết gì?. 7’. 7’. 6’ 3’. 1’. + Yêu cầu gì? + Phần b yêu cầu gì? - Lưu ý mỗi vạch chỉ viết 1 số. b) Hoạt động 2: Giới thiệu các số từ 30 đến 40. - Hướng dẫn học sinh nhận biết về số lượng, đọc, viết, nhận biết thứ tự các số từ 30 đến 40 như các số từ 20 đến 30. - Hoạt động 3: Giới thiệu các số từ 40 đến 50. - Thực hiện tương tự. - Cho học sinh làm bài tập 3. c) Hoạt động 4: Luyện tập. - Nêu yêu cầu bài 4. 4. Củng cố: - Các số từ 20 đến 29 có gì giống nhau? Khác nhau? - Các số 30 đến 39 có gì giống và khác nhau? 5. Dặn dò: - Tập đếm xuôi, ngược các số từ 20 đến 50 cho thành thạo.. 12. GiaoAnTieuHoc.com. - Đọc các số từ 20 đến 30. - Học sinh làm bài. - … đọc số. - … viết số. - Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số. - Học sinh sửa bài ở bảng lớp. - Học sinh làm bài. - Sửa ở bảng lớp. - … viết số thích hợp vào ô trống. - Học sinh làm bài. - Sửa bài miệng, đọc xuôi, ngược các dãy số. - … cùng có hàng chục là 2, khác hàng đơn vị..
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Ngày soạn: 27/02/2011 Ngày dạy: 28/02/2011. Môn : Tự nhiên xã hội. Bài : Con gà I. Mục tiêu : - Nêu ích lợi của con gà. - Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con gà trên hình vẽ hay vật thật. II. Chuẩn bị : 1. Giáo viên: - Tranh ảnh về con gà. 2. Học sinh: - Vở bài tập. III. Hoạt động dạy và học : Tg Hoạt động của thầy 1’ 1. Ổn định: 4’ 2. Bài cũ: Con cá. - Nêu các bộ phận của con cá. - Ăn thịt cá có lợi gì? - Nhận xét. 3. Bài mới: - Giới thiệu: Học bài: Con gà. 12’ a) Hoạt động 1: Quan sát và làm vở bài tập. - Cho học sinh quan sát tranh vẽ. - Cho học sinh quan sát và làm vào phiếu bài tập. - Nêu yêu cầu bài 1. - Bài 2 yêu cầu gì? b) Hoạt động 2: Đi tìm kết luận. 7’ - Hãy nêu tên các bộ phận bên ngoài của con gà. - Gà di chuyển bằng gì? - Gà trống, gà mái, gà con khác nhau ở điểm nào? - Gà cung cấp cho ta những gì? - Cho học sinh lên bảng chỉ lại các bộ phận bên ngoài của gà. 13. GiaoAnTieuHoc.com. Hoạt động của trò - Hát.. - Học sinh quan sát. - Học sinh tự mình ghi tên các bộ phận của con gà vào vở bài tập. - Nối ô chữ với từng bộ phận của con gà. - Nối ô chữ với từng hình vẽ sao cho phù hợp. - … đầu, mình, lông, chân. - … bằng chân. - Gà trống mào to, biết gáy, gà mái bé hơn biết đẻ trứng, …. - … thịt, trứng, lông. - Học sinh lên nhìn tranh và.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> 3’. - Kết luận: Gà là 1 con vật có lợi, chỉ. cần phải chăm sóc và bảo vệ. 4. Củng cố: - Lớp chia thành 2 nhóm và Trò chơi: Tôi là …. tham gia chơi. - Chia thành 2 đội. - Nêu cách chơi: Đội A nói tôi là gà trống, thì đội B gáy ò ó o … và ngược lại, đội nào làm sai yêu cầu sẽ thua. 5. Dặn dò: - Chuẩn bị bài: Con mèo.. 1’. 14. GiaoAnTieuHoc.com.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Ngày soạn: 27/02/2011 Ngày dạy: 02/03/2011. Môn : Tập đọc Bài : Cái bống I. Mục tiêu : - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : khéo sảy, khéo sàng, đường trơn, mưa ròng. - Hiểu nội dung bài: tình cảm và sự hiếu thảo của Bống đối với mẹ. Trả lời câu hỏi 1, 2 (sgk) - Học thuộc lòng bài đồng dao. II. Chuẩn bị : 1. Giáo viên: - Tranh vẽ SGK, SGK. 2. Học sinh: - SGK. III. Hoạt động dạy và học : Tg Hoạt động của thầy 1’ 1. Ổn định: 4’ 2. Bài cũ: - Đọc bài Cái Bống. -Giáo viên nhận xét, khen. Bài mới: - Học bài: Cái Bống. a) Hoạt động 1: Luyện đọc. - Giáo viên đọc mẫu. - Tìm và nêu những từ cần luyện đọc. - Giáo viên gạch dưới những từ cần 15’ luyện đọc. bống bang khéo sảy khéo sàng mưa ròng - Giáo viên giải nghĩa từ khó.. Hoạt động của trò - Hát. -Hs đọc cá nhân, nhóm. - … Bống đang gánh thóc. - Học sinh dò theo. - Học sinh nêu.. - Học sinh luyện đọc từ: + Đọc câu. b)Hoạt động 2: Ôn vần anh – ach. + Đọc đoạn. - Tìm trong bài tiếng có vần anh. + Đọc cả bài. - Thi nói câu có chứa tiếng có vần - Phân tích tiếng khó. anh – ach. - Thi đọc trơn cả bài. + Quan sát tranh. 15. GiaoAnTieuHoc.com.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> 10’. 1’ 1’ 10’. 10’. 10’. 3’. 1’. + Chia lớp thành 2 nhóm.Giáo viên nhận xét. - Hát múa chuyển sang tiết 2. Tiết 2 -. 1. Ổn định: 2. Bài mới: - Giới thiệu: Học sang tiết 2. a) Hoạt động 1: Tìm hiểu bài. - Giáo viên đọc mẫu. - Đọc câu 1. - Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm? - Đọc 2 câu cuối. - Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về? - Giáo viên nhận xét, ghi điểm. b) Hoạt động 2: Học thuộc lòng. - Đọc thầm bài thơ. - Đọc thành tiếng. - Giáo viên xóa dần các chữ, Nhận xét, ghi điểm. c) Hoạt động 3: Luyện nói. - Nêu đề tài luyện nói. - Tranh vẽ gì? - Giáo viên đọc câu mẫu. 3. Củng cố: - Thi đọc thuộc lòng bài thơ. - Khen những em học tốt. - Hỏi: Bống đã làm gì để giúp đỡ mẹ? 4. Dặn dò: Học lại bài: Cái Bống.. 16. GiaoAnTieuHoc.com. Học sinh nêu. Học sinh phân tích. Học sinh đọc câu mẫu. Nhóm 1: Nói câu có vần anh. Nhóm 2: Nói câu có vần ach.. - Hát.. - Học sinh dò bài. - Học sinh đọc. - Bống sảy, sàng gạo. - Bống gánh đỡ mẹ. - Học sinh đọc. - Học sinh đọc cá nhân. - Học sinh đọc thuộc lòng bài thơ. - Học sinh nêu. - Học sinh hỏi đáp theo cách các em tự nghĩ ra. - Mỗi cặp 2 em..
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Ngày soạn: 27/02/2011 Ngày dạy: 02/03/2011 Thứ tư ngày 02 tháng 03 năm 2011. Môn : Toán Bài : Các số có hai chữ số (tt) I. Mục tiêu : - Nhận biết về số lượng; biết đọc, viết, đếm các số từ 50 đến 69; nhận biết được thứ tự các số từ 50 đến 69. II. Chuẩn bị : 1. Giáo viên: - Que tính, bảng gài. 2. Học sinh: - Bộ đồ dùng học toán. III. Hoạt động dạy và học : Tg Hoạt động của thầy 1’ 1. Ổn định: 5’ 2. Bài cũ: - Đếm các số từ 40 đến 50 theo thứ tự từ bé đến lớn. - Đếm ngược lại từ lớn đến bé. - Nhận xét. 3. Bài mới: - Giới thiệu: Học bài các số có hai chữ số tiếp theo. a) Hoạt động 1: Giới thiệu các số từ 50 đến 60. 10’ - Yêu cầu lấy 5 chục que tính. - Giáo viên gài lên bảng. - Con lấy bao nhiêu que tính? - Gắn số 50, lấy thêm 1 que tính nữa. - Có bao nhiêu que tính? Ghi 51.. Hoạt động của trò - Hát. - 4 em lên bảng.. - Học sinh lấy 5 bó (1 chục que). - … 50 que. - Học sinh lấy thêm. - … 51 que. - … đọc năm mươi mốt. - Học sinh thảo luận, lên bảng gài que tính. - Học sinh đọc số.. - Hai bạn thành 1 nhóm lập cho cô - … 5 chục và 4 đơn vị. các số từ 52 đến 60. - Giáo viên ghi số. - Học sinh đọc số. - Đến số 54 dừng lại hỏi. - Đọc các số từ 50 đến - 54 gồm mấy chục và mấy đơn vị? 60 và ngược lại. - Đọc là năm mươi tư. 17. GiaoAnTieuHoc.com.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Cho học sinh thực hiện đến số 60. - Cho làm bài tập 1. + Bài 1 yêu cầu gì? + Cho cách đọc rồi, mình sẽ viết số theo thứ tự từ bé đến lớn. 10’ b) Hoạt động 2: Giới thiệu các số từ 60 đến 69. - Tiến hành tương tực như các số từ 50 đến 60. - Cho học sinh làm bài tập 2. - Lưu ý bài b cho cách viết, phải ghi cách đọc số. 10’ c) Hoạt động 3: Luyện tập. Bài 3: Nêu yêu cầu bài. - Lưu ý học sinh viết theo hướng mũi tên chỉ. Bài 4: Nêu yêu cầu bài. - Vì sao dòng đầu phần a điền sai? - 74 gồm 7 và 4 đúng hay sai? 3’ 4. Củng cố: - Cho học sinh đoc, viết, phân tích các số từ 50 đến 69. - Đội nào nhiều người đúng nhất sẽ thắng. 1’ 5. Dặn dò:- Tập đếm các số từ 50 đến 69 cho thành thạo. - Ôn lại các số từ 20 đến 50.. 18. GiaoAnTieuHoc.com. -. … viết số. Học sinh làm bài. Sửa bài miệng. 2 em đổi vở kiểm tra nhau.. - Học sinh làm bài. … viết số thích hợp vào ô trống. - Học sinh làm bài. - Sửa ở bảng lớp.. - Đúng ghi Đ, sai ghi S. - Vì số 408 là số có 3 chữs - … sai. - … 74 gồm 7 chục và 4 đơn vị. - 2 đội thi đua. + Đội A đưa ra số. + Đội B phân tích số. + Và ngược lại..
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Ngày soạn: 27/02/2011 Ngày dạy: 04/03/2011. Môn : Chính tả Bài : Cái bống I. Mục tiêu : - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bài đồng dao Cái Bống trong khoảng 10 – 15 phút - Điền đúng vần anh, ach; chữ ng, ngh vào chỗ trống. Bài tập 2, 3 (sgk) II. Chuẩn bị : 1. Giáo viên: - Bảng phụ có ghi bài thơ. 2. Học sinh: - Vở viết, bảng con. III. Hoạt động dạy và học : Tg Hoạt động của thầy 1’ 1. Ổn định: 4’ 2. Bài cũ: - Gọi học sinh viết nhà ga, cái ghế, con gà, ghê sợ. - Chấm vở học sinh. - Nhận xét. 3. Bài mới: - Giới thiệu: Học bài Cái Bống. 15’ Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh nghe viết. - Giáo viên gài bảng phụ. - Phân tích tiếng khó. - Giáo viên đọc cho học sinh viết. - Giáo viên lưu ý học sinh cách trình bày bài thơ lục bát. - Thu vở chấm. - Nhận xét. 8’ Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập. - Tranh vẽ gì? - Tương tự cho bài 3. ngà voi chú nghé 4. Củng cố: 19. GiaoAnTieuHoc.com. Hoạt động của trò - Hát. - Học sinh viết bảng lớp.. - Học sinh đọc bài trên bảng. - Tìm tiếng khó viết trong bài. - Viết tiếng khó. - Học sinh nghe và chép chính tả vào vở.. - … hộp bánh túi xách - 2 học sinh làm bảng lớp..
<span class='text_page_counter'>(20)</span> 3’ 1’. - Khen các em viết đẹp, có tiến bộ. - Lớp làm vở. - Khi nào viết ng, ngh. 5. Dặn dò: - Ôn lại quy tắc chính tả. - Các em viết sai nhiều lỗi về nhà viết lại bài.. 20. GiaoAnTieuHoc.com.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>