Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.98 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1. man (n): <i>con người</i>
2. environment (n): <i>môi trường</i>
3. animal (n): <i>động vật, thú vật</i>
4. plant (n): <i>thực vật, cây</i>
5. little (adj) + DT khơng đếm được: <i>ít, </i>
<i>khơng nhiều</i>
a little (adj): <i>một ít</i>
6. few (adj) + DT đếm được ở dạng số
nhiều: <i>ít, khơng nhiều</i>
a few (adj): <i>một vài</i>
7. produce (v): <i>sản xuất, làm ra</i>
8. field (n): <i>mảnh đất, đồng ruộng</i>
9. grow (v): <i>trồng, phát triển</i>
10.fruit (n): <i>trái cây</i>
fruit tree (n): <i>cây ăn trái</i>
11.buffalo (n): <i>con trâu</i>
12.plow = plough (v): <i>cày</i>
plow a paddy field (v): <i>cày ruộng</i>
13.carrt (n): <i>xe kéo</i>
14.pull (v): <i>kéo, lôi</i>
pull a cart (v): <i>kéo xe</i>
15.cow (n): <i>bị cái</i>
<i>16.</i>dog (n): <i>con chó</i>
<i>17.</i>cat (n): <i>con mèo</i>
18.land (n): <i>đất, đất đai</i>
19. cut (v): <i>chặt, cắt</i>
cut down (v): <i>đốn, hạ (cây)</i>
20.burn (v): <i>đốt</i>
21.destroy (v): <i>phá huỷ, tàn phá</i>
22.Asia (n): <i>Châu Á</i>
Asian (adj): <i>thuộc Châu Á</i>
23.danger (n): <i>sự nguy hiểm</i>
in danger: <i>đang gặp nguy hiểm</i>
24.pollute (v): <i>làm ô nhiễm</i>
pollution (n): <i>sự ô nhiễm</i>
25.wild (adj): <i>hoang dã</i>
wild animal (n): <i>động vật hoang dã</i>
26.waste (v): <i>lãng phí</i>
27.coal (n): <i>than đá</i>
29.gas (n): <i>hơi, khí đốt</i>
30.power (n): <i>năng lượng</i>
31.air (n): <i>khơng khí</i>
32.trash (n): <i>rác</i>
33.throw (v): <i>ném, vứt</i>
34.pick (v): <i>hái, ngắt</i>
pick up (v): <i>nhặt lên</i>
35.damage (v): <i>làm hỏng</i>
damage (n): <i>sự hư hại</i>
36.keep off (v): <i>tránh xa</i>
37.grass (n): <i>cỏ</i>
38.save (v): <i>tiết kiệm</i>
39.collect (v): <i>gom, thu lượm</i>
40.paper (n): <i>giấy</i>
41.light (n): <i>đèn</i>
42.switch off ≠ switch on (v): <i>tắt</i> ≠ <i>mở</i>
43.faucet (n): <i>vòi nước</i>
dripping faucet (n): <i>vòi nước đang </i>
<i>nhỏ giọt</i>
44.turn on ≠ turn off (v): <i>mở</i> ≠ <i>tắt</i>
46.put (v): <i>để, đặt, bỏ, cho vào</i>
47.trash can (n): <i>thùng rác</i>
48.recycle (v): <i>tái chế</i>
49.waste (adj): <i>thừa, vô ích</i>
50.feed (v): <i>nuôi, cho ăn</i>
feed St to Sb/St: <i>cho ai/con gì ăn cái gì</i>
51.pig (n): <i>con heo</i>
<i>52.</i>empty (adj): <i>rỗng, trống không</i>
53.waste paper (n): <i>giấy vụn</i>
54.scrap metal (n): <i>kim loại vụn</i>
55.plastic (n): <i>nhựa, chất dẻo</i>
56.use (v): sử dụng
<b>I.</b> <b>TỪ CHỈ LƯỢNG BẤT ĐỊNH</b>
<b>A lot of/lots of/some/a few/a little/few/little</b> là các từ chỉ số lượng không xác
định. Chúng có chức năng như một tính từ, đứng trước các danh từ đếm được
số nhiều hoặc danh từ không đếm được và thường được dùng trong câu khẳng
định.
<b>A lot of/lots of</b> (<i>nhiều</i>) + DT đếm được số nhiều/DT không đếm được
Ex: a lot of flowers, lots of milk
<b>Some</b> (<i>1 vài/1 ít</i>) + DT đếm được số nhiều/DT khơng đếm được
Ex: some oranges, some money
<b>A little</b> (<i>1 ít/1 chút</i>) và <b>little</b> (<i>khơng nhiều/ít</i>) + DT khơng đếm được
Ex: a little rice, little sugar
<b>A few</b> (<i>vài</i>) và <b>few</b> (<i>ít</i>) + DT đếm được số nhiều
Ex: a few eggs, few apples
Lưu ý: - <b>little/few</b> (<i>ít</i>) chỉ một số lượng rất ít, ít hơn những gì mình muốn hoặc
mong đợi
- <b>a little/a few</b> (<i>một vài</i>) chỉ một số lượng nhỏ gần nghĩa với <b>some</b> nhưng
số lượng ít hơn <b>some</b>.
<b>II.</b> <b>HỎI VÀ TRẢ LỜI VỀ LÝ DO</b>
Để hỏi về lý do, ta dùng trạng từ nghi vấn <b>Why</b> (<i>sao/tại sao</i>)
Trả lời: dùng liên từ <b>because</b> (<i>vì/bởi vì</i>)
Lưu ý: Trợ động từ gồm các
dạng của be, do/does, have hoặc các động từ tình thái will/can/should…
Ex: Why does the world need more food?
Because there are more people.
Why are wild animals in danger?
Because people are destroying their home and their environment.
<i>CÁC EM XEM LẠI PHẦN NGỮ PHÁP</i><b> - </b>Hỏi và trả lời về số lượng – Unit 11
<b>LÀM HẾT BÀI TẬP UNIT 16 – PHẦN A (trong sách bài tập bìa màu hồng)</b>
<b>III.</b> <b>SHOULD – SHOULD NOT</b>
Should (nên) được dùng để đề nghị hoặc khuyên ai làm điều gì
Ex: We should save water.
You should put trash in a trash can.
Should not (không nên) được dùng để đề nghị hoặc khuyên ai đừng làm
điều gì
Chú ý : should not = shouldn’t
Ex: We shouldn’t waste water.
We shouldn’t throw trash on the street.
<i>CÁC EM XEM LẠI PHẦN NGỮ PHÁP</i><b> - </b>Câu mệnh lệnh – Unit 2
<b>LÀM HẾT BÀI TẬP UNIT 16 – PHẦN B (trong sách bài tập bìa màu hồng)</b>
<b>S + should + Vbare -inf</b>