Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.16 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Phòng GDĐT Thủ Thừa Trường Tiểu Học Bình Bát. Kiểm Tra giữa Học Kỳ I (2013-2014) Môn: Toán Thời gian 35 phút ĐỀ 1. I) Phần trắc nghiệm (3đ). Đúng ghi đ sai ghi s vào. :. 1. Số ? o o. A.. o oo o. B. 0. C. 4. 3. 2. Trong các số từ 0 đến 10, số bé nhất là: A. 10.. B. 1. C. 0. 3. Các số 5, 2, 9, số lớn nhất là: A. 9. B. 5. C. 2. B. 3 + 2 = 5. C. 1 + 2 = 3. 4. Tính: A. 2 + 1 = 1. 5. Phép cộng 2 + 1 + 1 có kết quả: A. 3. B. 4. C. 5. B. Hình tam giác. C. Hình tam giác. 6. Hình ? A. Hình vuông II. Phần tự luận (7đ). 1) Viết các số 5, 7, 2, 1, 9 a) Theo thứ tự từ bé đến lớn. b) Theo thứ tự từ lớn đến bé.. 2) Tính. +. 3 1. +. 2 3. +. 4 0. GiaoAnTieuHoc.com. +. 0 5.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 3). ><=. ? 5 ….3. 2 + 1 ……3. 0…..1. 3 + 2 ……4. 4) Viết phép tính thích hợp.. oo o. oo. 5) Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a.. Có …. Hình vuông. b.. Có …. Hình tròn. GiaoAnTieuHoc.com.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN – ĐỀ 1 I) Phần trắc nghiệm (3 đ) Mỗi câu viết đúng 0.5 đ Câu. A. B. C. 1. Đ. S. Đ. 2. S. S. Đ. 3. Đ. S. S. 4. S. Đ. Đ. 5. S. Đ. S. 6. Đ. Đ. S. II) Phần tự luận (7 đ) 1. Viết đúng thứ tự các số (2đ) a. 1, 2, 5, 7, 9 (1đ) b. 9, 7, 5, 2, 1 (1đ) 2. Tính (1đ) (đúng mỗi phép tính 0.25 đ) 3.. ><=. (2đ) (Đúng mỗi bài 0.5đ). 4. Viết đúng phép tính (1đ) 3 + 2 = 5 hay 2 + 3 = 5 5. Điền số đúng (1đ) a. Có 3 hình vuông (0.5đ) b. Có 5 hình tròn (0.5đ). GiaoAnTieuHoc.com.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường:……………………… Lớp:……………................. Họ và tên :…………………... KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN KHỐI 1 Thời gian: 60 phút. Điểm. ĐỀ 2. Lời phê GV coi:……………………………........... GV chấm:………………………………….. Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống. (1 điểm). Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống. (1 điểm) 0. 1. 3. 4. 6. 10. Bài 3: Tính ( 2 điểm). 2. 3. 1 + 1 + 2 = ……. 1. 2. 3 + 2 + 0 = ……. …….. ……... +. +. Bài 4: (1 điểm) > < =. 10. 10. 5. 3. 0. 4. 2. 6. ? Bài 5: Số (1điểm) 2+1=. 1+. =5. Bài 6: Viết các số 5 , 9 , 2 , 8 , 3. (2 điểm) GiaoAnTieuHoc.com.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn: ……. …… …… ……. …………………………………. b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………… …… ……. …………………………………... Bài 7: Viết số và dấu để có phép tính thích hợp. (1 điểm) +. = 4. 4 Bài 8: (1 điểm) Hình vẽ bên: a) Có . . . hình vuông. b) Có . . . hình tam giác.. GiaoAnTieuHoc.com.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 1 Bài 1: Số (1 điểm) Viết đúng số vào mỗi ô vuông được 0,25 điểm.. 2. 5. 9. 6. Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống ( 1 điểm) Điền đúng và đầy đủ vào mỗi ô trống 0,25 điểm 0. 2. 1. 3. 4. 5. 7. 6. 8. 9. 10. Bài 3: Tính ( 2 điểm). Mỗi phép tính viết đúng được 0.5 điểm. 2. 3. 1+1+2=4. 1. 2. 3+2+0=5. …3….. …5….. +. +. Bài 4: (1 điểm) Điền dấu đúng mỗi phép tính 0,25 điểm. > < =. 10 ? 0. =. 10. <. 4. 5. >. 3. 2 <. 6. Bài 5: Số (1điểm) Điền số đúng mỗi phép tính 0,5 điểm. 2 +31 =. 41 +. =5. Bài 6: (2 điểm). GiaoAnTieuHoc.com.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Sắp xếp đúng theo thứ tự mỗi ý 1 điểm. a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn: 2, 3, 5, 8, 9. b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé: 9, 8, 5, 3, 2. Bài 7: (1 điểm) Ví dụ: Viết đúng phép tính thích hợp 1 điểm 1. +. 3. =. 4. Bài 8: (1 điểm) Viết đúng mỗi ý 0,5 điểm. Hình vẽ bên : a ) Có 1 hình vuông. b) Có 3 hình tam giác.. GiaoAnTieuHoc.com.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Phòng GDĐT Thủ Thừa Trường Tiểu Học Bình Bát. Kiểm Tra giữa Học Kỳ I (2013-2014) Môn: Tiếng Việt ĐỀ 1. A) Phần đọc: Thời gian 1 phút/em Đọc các âm, vần: Ch, Tr, ưa, ươi Đọc từ: Buổi tối, cái còi Đọc câu: Suối chảy qua khe đá Bầy cá bơi lội B) Phần viết: Thời gian 30 phút 1.. Nghe viết: Âm, vần: ph, gh, ng, au, ao, ai Từ: túi lưới, ngói mới, nhảy dây. 2.. Điền chữ ao hay eo vào chỗ chấm: Suối chảy rì rào Gió r….. lao xao Bé ngồi thổi s….. GiaoAnTieuHoc.com.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> ĐÁP ÁN: MÔN TIẾNG VIỆT – ĐỀ 1 A / Phần đọc:. Điểm 9-10: Đọc đúng, trơn, rõ ràng. Điểm 7-8: Đọc trơn, rõ, đúng nhưng còn đánh vần một số tiếng. Điểm 5-6: Đọc được nhưng đánh vần nhiều. Điểm 3-4: Đọc quá chậm, có sai và đánh vần từng chữ. Điểm 1-2: Đọc không được, chưa thuộc vần, âm. B/ Phần viết: (10đ) - Viết đúng một vần hay một âm 0.5đ - Viết đúng mỗi từ 1đ. - Viết đúng câu 4đ. + Viết đúng cỡ chữ, đúng chính tả: 3đ + Điền đúng reo, sao (1đ). GiaoAnTieuHoc.com.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I ĐỀ 2. MÔN : TIẾNG VIỆT . Ngày kiểm tra : ………………………… A. ĐỀ BÀI I. KIỂM TRA ĐỌC 1/ Đọc vần : ai , ia , oi , ôi, ui , ưa 2 / Đọc các từ ngữ : Cà chua , máy bay , bài vở , lễ hội , cái túi , nhảy dây . 3 / Đọc các câu : Bé Hà nhổ cỏ , chị Kha tỉa lá Giờ ra chơi , bé trai thi chạy , bé gái thi nhảy dây . II. KIỂM TRA VIẾT 1 / Viết các vần : ưa , ôi , ưi , ao , ay , ơi . 2 / Viết các từ : Gửi thư , nô đùa , nhà ngói , cái lưỡi , cối xay, bơi lội . 3 / Viết các câu : Gió đùa kẽ lá. Lá khẻ đu đưa Gió qua cửa sổ . Bé vừa ngủ trưa B. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ , CHO ĐIỂM – ĐỀ 2 I / KIỂM TRA ĐỌC ( 10 điểm ) 1 / Đọc vần : 3đ - Đọc đúng , to , rõ ràng , đúng thời gian quy định (0,5đ/ vần). - Đọc sai , đọc không được (đừng quá 5 giây / vần ) ; không được điểm . 2 / Đọc từ : 3đ - Đọc đúng , to , rõ ràng , đúng thời gian quy định (0,5đ/ từ). - Đọc sai , đọc không được (đừng quá 5 giây / từ ) ; không được điểm . 3/ Đọc câu :4đ - Đọc đúng , to , rõ ràng mỗi câu 2đ . - Đọc sai , đọc không được ; không được điểm . II. KIỂM TRA VIẾT ( 10 điểm ) 1 / Viết các vần : 3đ - Viết đúng , thẳng hàng , đúng cỡ chữ (0,5đ / vần). - Viết đúng , không đều nét , không đúng cỡ chữ (0,25đ / vần). - Viết sai , không viết được ; không được điểm . 2 / Viết các từ : 3đ - Viết đúng , thẳng hàng , đúng cỡ chữ (0,5đ / từ). - Viết đúng , không đều nét , không đúng cỡ chữ (0,25đ / từ). - Viết sai , không viết được ; không được điểm . 3 / Viết các câu : 4đ - Viết đúng các từ trong câu , thẳng hàng , đúng cỡ chữ (1 đ / câu). - Viết đúng , không đều nét , không đúng cỡ chữ (0,5đ / câu). - Viết sai , không viết được ; không được điểm .. GiaoAnTieuHoc.com.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> GiaoAnTieuHoc.com.
<span class='text_page_counter'>(12)</span>