Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.56 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>H</i>= <i>Ai</i>
<i>Atp</i>
.100 %
<b>TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU</b> MƠN: VẬT LÝ 8
THỜI GIAN: 45 PHÚT (khơng kể thời gian phát đề)
Họ và tên:……….. Lớp:………
<b>I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)</b> Chọn phương án trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau:
<i>(mỗi câu trả lời đúng được 0,25đ)</i>
<b>Câu 1. </b>Ngun tử, phân tử khơng có tính chất nào sau đây?
A. Chuyển động không ngừng. B. Giữa chúng có khoảng cách.
C. Nở ra khi nhiệt độ tăng, co lại khi nhiệt độ giảm. D. Chuyển động càng nhanh khi nhiệt độ càng cao.
<b>Câu 2. </b>Nhỏ một giọt nước đang sôi vào một cốc đựng nước ấm thì nhiệt năng của giọt nước và của
A. Nhiệt năng của giọt nước tăng, của nước trong cốc giảm.
B. Nhiệt năng của giọt nước giảm, của nước trong cốc tăng.
C. Nhiệt năng của giọt nước và của nước trong cốc đều giảm.
D. Nhiệt năng của giọt nước và của nước trong cốc đều tăng.
<b>Câu 3. </b>Đơn vị của công là
A. Jun (J) B. Oát (W) C. Niutơn (N) D. Mét (m)
<b>Câu 4. </b>Tính chất nào sau đây khơng phải của phân tử chất khí?
A. Chuyển động khơng ngừng.
B. Nhiệt độ của khí càng thấp thì khí chuyển động càng chậm.
C. Nhiệt độ của khí càng cao thì khí chuyển động càng nhanh.
D. Chuyển động không hỗn độn.
<b>Câu 5.</b> Trong các vật sau đây, vật nào khơng có thế năng?
A. Viên đạn đang bay. B. Lò xo để tự nhiên ở một độ cao so với mặt đất.
C. Hòn bi đang lăn trên mặt đất. D. Lò xo bị ép đặt ngay trên mặt đất.
<b>Câu 6. </b>Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Động năng là cơ năng của vật có được do đang chuyển động.
B. Vật có động năng có khả năng sinh công.
C. Động năng của vật không thay đổi khi vật chuyển động đều.
D. Động năng của vật chỉ phụ thuộc vận tốc, không phụ thuộc khối lượng của vật.
A. Cơ năng của vật phụ thuộc vào vị trí của vật so với mặt đất gọi là thế năng hấp dẫn.
B. Một vật chỉ có khả năng sinh cơng khi có thế năng hấp dẫn.
C. Một vật càng lên cao thì thế năng hấp dẫn càng lớn.
D. Thế năng hấp dẫn của một vật phụ thuộc vào mốc tính độ cao.
<b>Câu 8. </b>Đại lượng nào của vật sẽ thay đổi khi các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động
nhanh lên?
A. Khối lượng. B. Trọng lượng. C. Cả khối lượng và trọng lượng. D. Nhiệt độ.
<b>Câu 9. </b>Khi tăng nhiệt độ của khí đựng trong một bình kín làm bằng inva (một chất hầu như khơng nở
vì nhiệt) thì
A. khoảng cách giữa các phân tử khí tăng. B. khoảng cách giữa các phân tử khí giảm.
C. vận tốc của các phân tử khí tăng. D. vận tốc của các phân tử khí giảm.
<b>Câu 10.</b>Trường hợp nào dưới đây có cơng cơ học?
A. Một quả bưởi rơi từ cành cây xuống.
B. Một lực sĩ cử tạ đang nâng quả tạ ở tư thế đứng yên.
C. Học sinh đang đứng nghiêm chào cờ.
D. Dùng tay đẩy mạnh vào tủ nhưng tủ vẫn không chuyển động.
A. Công thực hiện ở cách thứ hai lớn hơn vì đường đi gấp hai lần.
B. Công thực hiện ở cách thứ hai nhỏ hơn vì lực kéo vật theo mặt phẳng nghiêng nhỏ hơn.
C. Công thực hiện ở cách thứ nhất lớn hơn vì lực kéo lớn hơn.
D. Cơng thực hiện ở hai cách đều như nhau.
<b>Câu 12. </b>Hai bạn Long và Nam thi kéo nước giếng lên. Long kéo gàu nước nặng gấp đôi gàu nước của
Nam. Thời gian kéo nước lên của Nam lại chỉ bằng nửa thời gian của Long. So sánh cơng suất trung
bình của Long và Nam?
A. Long > Nam B. Long < Nam
C. Long = Nam D. Không thể so sánh được.
<b>Câu 13. </b>Quả bóng bay bơm căn được buộc thật chặt để lâu ngày vẫn bị xẹp là vì
A. khi mới thổi, khơng khí từ miệng vào bóng cịn nóng, sau đó lạnh dần nên co lại.
B. cao su là chất đàn hồi nên sau khi bị thổi căng nó tự động co lại.
C. khơng khí nhẹ nên có thể chui ra chỗ buộc ra ngoài.
D. giữa các phân tử làm vỏ bóng có khoảng cách nên các phân tử khơng khí có thể chui qua đó thốt ra
ngồi.
<b>Câu 14.</b> Khi đổ 50cm3<sub> rượu vào 50cm</sub>3<sub> nước, ta thu được hỗn hợp rượu – nước có thể tích</sub>
A. bằng 100cm3<sub> B. lớn hơn 100cm</sub>3<sub> </sub>
C. nhỏ hơn 100cm3<sub> D. có thể bằng hoặc nhỏ hơn 100cm</sub>3<sub>.</sub>
<b>Câu 15. </b>Một con ngựa kéo một cái xe với một lực không đổi bằng 80N và đi được 4,5km trong nửa
giờ. Tính cơng suất trung bình của con ngựa?
A. 4580W B. 200W C. 84,5W D. 56,25W
<b>Câu 16. </b>Tính cơng suất của một người đi bộ. Biết trong hai giờ người đó bước đi 10000 bước và mỗi
bước cần một công là 40J.
A. 55,55W B. 7200s C. 10000m D. 400000J
<b>II. TỰ LUẬN: (6 điểm)</b>
<b>Câu 17.</b> (2 điểm) Nêu nội dung định luật về cơng?
<b>Câu 18.</b> (2 điểm) Hình 19.1 mơ tả một thí nghiệm dùng để chứng minh các chất được cấu tạo từ các hạt
riêng biệt, giữa chúng có khoảng cách.
Dựa vào hình vẽ trên để mơ tả cách làm thí nghiệm, giải thích kết quả thí nghiệm và rút ra kết luận?
<b>Câu 19. </b>(1 điểm) Một quả dừa có khối lượng 7kg rơi từ trên cao xuống cách mặt đất 5m hết 3s. Tính
cơng suất của quả dừa?
<b>Câu 20. </b>(1 điểm) Một cần cẩu mỗi lần nâng được một contennơ 12 tấn lên cao 5m hết 24 giây.
a) Tính cơng suất do cần cẩu sản ra?
b) Cần cẩu này chạy bằng điện, với hiệu suất 75%. Để bốc xếp 350 contennơ thì cần bao nhiêu điện
năng?
<b>Hết</b>
¿ <i>A</i>
<i>t</i> =
<i>P . h</i>
<i>t</i> =
10.<i>m .h</i>
<i>t</i> =
7.10 .6
3 =140<i>W</i>
¿ <i>A</i>
<i>t</i> =
<i>P . h</i>
<i>t</i> =
10.<i>m .h</i>
24 =
10.12000 .5
24 =25000<i>W</i>
<i>H</i>= <i>Ai</i>
<i>Atp</i>
.100 %=¿<i>A<sub>tp</sub></i>=<i>Ai</i>.100
<i>H</i> =
21. 107<sub>.100</sub>
75 =280000000<i>J</i>