Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.95 KB, 31 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THCS LIÊN HÀ</b>
<b>NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM</b>
<b>MÔN LỊCH SỬ 6</b>
<b>( số câu :100 câu; đáp án đúngđược tô màu đỏ)</b>
<b> PHẦN LỊCH SỬ THẾ GIỚI CỔ ĐẠI</b>
<b>1.Người tinh khơn có đời sống như thế nào?</b>
A. Sống theo bầy, hái lượm, săn bắt.
B. Sử dụng những mảnh đá có sẳn để làm cơng cụ, biết ghè đẽo.
C. Sống thành thị tộc.
D. Tất cả đều đúng
<b>2. Bia đá thuộc loại:</b>
A. Tư liệu hiện vật. B. Tư liệu truyền miệng.
C. Tư liệu chữ viết. D. Không thuộc các loại tư liệu trên.
<b>3. Một năm có 365 ngày, cịn năm nhuận là bao nhiêu ngày?</b>
A. 265 năm B. 365 năm
C. 366 năm D. 385 năm
<b>4. Lịch sử loài người mà chúng ta nghiên cứu, học tập có nội dung:</b>
A. Là quá khứ của lồi người.
B. Là những gì đã xảy ra và đang xảy ra của loài người.
C. Là toàn bộ những hoạt động của loài người từ khi xuất hiện đến nay.
<b> 5: Các quốc gia cổ đại phương Tây được hình thành từ thời gian nào</b>
A. Thiên niên kỷ I TCN B. Thiên niên kỷ II TCN
C. Thiên niên kỷ III TCN D. Thiên niên kỷ IV TCN
<b>6. Nhà nước Phương Đông cổ đại được tổ chức theo thể chế gì?</b>
A. Quân chủ lập hiến B. Cộng hòa
C. Quân chủ chuyên chế D. Dân chủ
C. Xanh-xi-mông D. Đê-mô-crit
<b> 8. Những dấu vết của người tối cổ được phát hiện ở đâu?</b>
A. Di cốt tìm thấy ở Nam Phi
B. Di cốt tìm thấy ở Gia-va (Indonexia)
C. Di cốt tìm thấy ở Thái Lan
D. Ở Tây Âu
<b>9. Phương án nào sau đây không thuộc về lịch sử?</b>
A. Các lời tiên tri, dự báo tương lai B. Sự hình thành các nền văn minh
C. Hoạt động của một vương triều D. Các trận đánh
<b>10. Chủ nô là:</b>
A. Chủ xưởng giàu có, người nắm mọi quyền hành
B. Chủ xưởng giàu có, chăm lo cuộc sống của tất cả mọi người
C. Bóc lột nơ lệ dã man
D. A, C đúng
<b>11. Các quốc gia cổ đại trong lịch sử loài người xuất hiện sớm nhất ở:</b>
A. Ai Cập, Rô-ma, Ấn Độ, Trung Quốc.
B. Trung Quốc, Ấn Độ, Lưỡng Hà, Ai Cập.
C. Hi lạp, Rô-ma, Ấn Độ, Lưỡng Hà.
D. Hi Lạp, Rô-ma, Ấn Độ, Ai Cập.
<b>12. Đặc điểm của dương lịch do người Hi Lạp, Rô ma sáng tạo ra là</b>
A. Một năm có 360 ngày 6 giờ, chia thành 12 tháng.
B. Một năm có 362 ngày 6 giờ, chia thành 12 tháng.
C. Một năm có 365 ngày 6 giờ, chia thành 12 tháng.
D. Một năm có 366 ngày 6 giờ, chia thành 12 tháng
<b>13. Các dân tộc trên thế giới đều sử dụng chung một bộ lịch là</b>
A. Công lịch B. Âm lịch
C. Lịch tôn giáo D. Lịch tài chính
<b>14: Một thế kỉ có bao nhiêu năm?</b>
C. 10 năm D. 200 năm
<b>15. Chữ viết đầu tiên xuất hiện ở các quốc gia cổ đại phương Đơng là</b>
A. Chữ tượng hình B. Chữ tượng ý
C. Chữ tượng thanh D. Hệ chữ a, b, c
<b>16. Dựa vào đâu để biết và dựng lại Lịch sử?</b>
A. Khoa học B. Tư liệu lịch sử
C. Tư liệu chữ viết và tư liệu truyền miệng D. Tất cả đều đúng
<b>17. Tổ chức xã hội của người tối cổ có điểm gì nổi bật?</b>
A. sống thành một nhóm gia đình, có người đứng đầu.
B. sống thành nhiều nhóm gia đình, có người đứng đầu.
C. sống thành từng bầy, gồm vài chục người, trong hang động, mái đá.
D. sống thành từng gia đình, trong hang động, mái đá, hoặc ngoài trời.
<b>18: Vua được gọi là Pharaong ở:</b>
A.Ấn Độ B. Lưỡng Hà
C. Ai Cập D. 1Trung Quốc
<b>19. Chữ tượng hình được viết đầu tiên trên?</b>
A. Thẻ tre B. Giấy Papirus
C. Giấy tre mỏng. D. Đất sét
<b>20. Dựa vào sự di chuyển của Trái Đất quay xung quanh mặt trời là cách tính của</b>
A. Dương lịch B. Âm lịch
C. Phật lịch D. Công lịch
<b>21. Người Ai Cập cổ đại đã tính được số pi bằng</b>
A. 3,14 B. 3,15
C. 3,16 D. 3,17
<b>22: Đặc trưng cơ bản của xã hội chiếm hữu nô lệ ở phương Tây là?</b>
A. Chủ nô chiếm nhiều nô lệ.
B. Xã hội tồn tại dựa trên sự bóc lột của chủ nơ đối với nơ lệ.
C. Xã hội chỉ có chủ nơ và nơ lệ.
<b>23. Các quốc gia cổ đại phương Đông được xây dựng trên nền tảng kinh tế?</b>
A. nông nghiệp trồng lúa nước gắn với làm thủy lợi
B. thủ công nghiệp và thương nghiệp.
C. mậu dịch hàng hải quốc tế
D. thủ cơng nghiệp hàng hóa
<b>LỊCH SỬ VIỆT NAM TỪ NGUỒN GỐC ĐẾN THẾ KỈ X</b>
<b>24. Vua Hùng Vương chia đất nước thành</b>
A. 10 bộ B. 13 bộ
C. 14 bộ D. 15 bộ
<b>25. Vào khoảng thế kỉ VIII - VII TCN đã hình thành các bộ lạc lớn ở:</b>
A. Vùng Bắc Bộ. B. Vùng Bắc Trung Bộ.
C. Vùng Bắc Bộ và Nam Bộ. D. Vùng Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ
<b>26. Đứng đầu các bộ là</b>
A. Lạc hầu B. Lạc tướng
<b>27. Nguyên nhân dẫn đến sự ra đời của Nhà nước Văn Lang:</b>
A. Xã hội phân chia giàu, nghèo, mở rộng giao lưu và tự vệ.
B. Sản xuất phát triển, cuộc sống định cư, làng chạ được mở rộng.
C. Bảo vệ sản xuất vùng lưu vực các con sông lớn.
D. Cả ba câu trên đều đúng.
<b>28. Truyền thuyết Sơn Tinh - Thủy Tinh nói lên hoạt động gì của nhân dân ta hồi </b>
đó?
A. Chống lũ lụt, bảo vệ sản xuất nông nghiệp.
B. Chống ngoại xâm, bảo vệ đất nước.
C. Phát triển sản xuất.
D. Chống hạn hán bảo vệ sản xuất nơng nghiệp.
<b>29. Lí do đúng nhất dẫn đến sự ra đời của nhà nước đầu tiên ở nước ta:</b>
A. Do nhu cầu liên kết chống ngoại xâm.
C. Do nhu cầu phân hoá xã hội sâu sắc.
D. Do nhu cầu về thuỷ lợi, quản lí xã hội và liên kết chống ngoại xâm.
<b>30. Ngày giỗ tổ Hùng Vương hàng năm vào:</b>
A. Ngày mồng 9 tháng 3 âm lịch hàng năm.
B. Ngày mồng 10 tháng 3 âm lịch hàng năm.
C. Ngày mồng 3 tháng 10 âm lịch hàng năm.
A. ven đồng bằng ven sông Hồng, sông Mã, sông Cả
B. ven đồi núi
C. trong thung lũng
D. A, B, C
<b>32. Kinh đô của nước Văn Lang đặt ở:</b>
A. Cổ Loa (Hà Nội).
B. Mê Linh (vùng đất từ Ba Vì đến Tam Đảo, nay thuộc Hà Tây, Vĩnh Phúc).
C. Văn Lang (Bạch Hạc - Phú Thọ ngày nay).
D. Đông Anh (Hà Nội).
<b>33. Nhà nước Văn Lang ra đời trong hoàn cảnh</b>
A. mâu thuẫn giữa người giàu và người nghèo
B. giải quyết xung đột giữa các bộ lạc Lạc Việt
C. nhu cầu trị thủy và bảo vệ mùa màng.
D. A, B, C
<b>34. Các vua Hùng đã có cơng lao gì với đất nước?</b>
A. Các vua Hùng đã có cơng khai hoang mở mang diện tích đất trồng trọt.
B. Các vua Hùng đã có cơng dựng nước.
C. Các vua Hùng đã có cơng giữ nước.
D. Các vua Hùng đã có cơng lãnh đạo nhân dân chống ngoại xâm.
A. Hùng Vương B. An Dương Vương
C. Thủy Tinh D. Sơn Tinh
<b>36. Dưới thời Hùng Vương, con trai của vua được gọi là</b>
A. Lạc hầu B. Lạc tướng
C. Quan lang D. Mị nương
<b>37. Thời kì An Dương Vương gắn với câu chuyện sự tích nổi tiếng nào trong lịch </b>
sử dân tộc?
A. Bánh chưng – bánh giầy B. Mị Châu – Trọng Thủy
C. Thánh Gióng. D. Âu Cơ – Lạc Long Quân
<b>38. Kinh tế Âu Lạc so với thời Văn Lang</b>
A. kém phát triển hơn B. có nhiều tiến bộ đáng kể.
C. khơng có gì thay đổi. D. tiến bộ vượt bậc.
<b>39. Năm 218 TCN, vua Tần sai quân đi đánh:</b>
A. Xuống phương Nam để mở rộng bờ cõi.
B. Đến vùng Bắc Văn Lang để mở rộng bờ cõi.
C. Vào vùng của người Lạc Việt.
D. Vào vùng của người Tây Âu (Âu Việt).
<b>40. Người tuấn kiệt chỉ huy nhân dân đánh tan quân Tần là:</b>
A. Vua Hùng thứ 16. B. Thục Phán.
C. Vua Hùng thứ 17. D. Vua Hùng thứ 18.
<b>41. Khi quân Tần đánh xuống phương Nam, nước Văn Lang đang ở trong hoàn </b>
cảnh
A. Gặp nhiều khó khăn.
B. Đang trong thời kì phát triển.
C. Vừa thốt khỏi khó khăn trong nước.
D. Vua Hùng đang cho quân đi xâm lược nước khác.
<b>42. Trước họa ngoại xâm, người Tây Âu và Lạc Việt họp nhau lại để tự vệ bằng </b>
cách:
B. Đồng tâm hiệp lực cùng nhau đánh giặc ngoại xâm.
C. Kháng chiến lâu dài, đánh du kích (ngày trốn vào rừng ở yên, đêm đến ra đánh
giặc).
D. Đồng tâm hiệp lực thực hiện phương châm đánh nhanh, thắng nhanh.
<b>43. Sau khi đánh thắng quân Tần, hai vùng đất của người Tây Âu và Lạc Việt </b>
hợp thành một nước mới có tên là
A. Văn Lang B. Đại Việt
C. Âu Lạc D. Đại Cồ Việt
<b>44. Thục Phán tự xưng là An Dương Vương tổ chức lại nhà nước, đóng đơ:</b>
B. Đóng đơ ở Phong Khê (Cổ Loa, Đơng Anh, Hà Nội).
C. Đóng đơ ở Phú Xn (Huế).
D. Đóng đơ ở Hoa Lư (Ninh Bình).
<b>45. Tơ Định được cử làm Thái thú quận Giao Chỉ năm</b>
A. 34 B. 35
C. 36 D. 37
<b>46. Những vùng nào của nước ta hiện nay là vùng đât của ba quận: Giao Chỉ, </b>
Cửu Chân, Nhật Nam trước đây:
A. Vùng đất Bắc Bộ - Bắc Trung Bộ đến Quảng Bình.
B. Vùng đất Bắc Bộ - Bắc Trung Bộ đến Quảng Nam.
C. Vùng đất Bắc Bộ - Bắc Trung Bộ đến Quảng Trị.
D. Vùng đất Bắc Bộ - Bắc Trung Bộ đến Quảng Ngãi.
<b>47. Nhà Triệu chia nước Âu Lạc thành hai quận và sáp nhập vào:</b>
A. Trung Quốc. B. Văn Lang.
C. Nam Việt. D. An Nam.
<b>48. Nhà Hán đã gộp Âu Lạc với 6 quận của Trung Quốc thành Châu Giao nhằm </b>
mục đích gì?
C. Biến nước ta thành 1 tỉnh của Trung Quốc
D. Ép nhân dân ta lao dịch cho dễ.
<b>49. Những chính sách cai trị của các triểu đại phong kiến Trung Quốc đối với </b>
nước ta từ năm 179 TCN đến thế kỉ X nhằm thực hiện âm mưu
A. Sáp nhập nước ta vào lãnh thổ của chúng.
B. Biến nước ta thành thuộc địa kiểu mới của chúng.
C. Biến nước ta thành thị trường tiêu thụ hàng hoá của chúng.
D. Biến nước ta thành căn cứ quân sự để xâm lược các nước khác.
<b>50. Nhà Hán bắt nhân dân ta phải cống nộp những sản vật quý hiểm:</b>
A. Sừng tê, ngà voi, ngọc trai, đồi mồi... B. Tôm, cá, lương thực...
C. Trâu, bò, lợn, gà... D. Quả vải, nhãn...
<b>51. Dưới sự cai trị của chính quyền nhà Hán, chúng đã đưa các tầng lớp nào vào </b>
Âu Lạc cũ, cho ở lẫn với người Việt?
A. Quý tộc. B. Nông dân.
C. Dân nghèo, tội nhân. D. Địa chủ, quan lại.
<b>52. Các triều đại phương Bắc truyền bá Nho giáo vào nước ta, bắt nhân dân ta </b>
phải đổi phong tục theo người Hán nhằm mục đích:
A. Mở rộng quan hệ giao lưu với Trung Quốc.
B. Thực hiện chính sách đồng hố dân tộc ta.
C. Khai phá văn minh cho dân tộc ta.
D. Thống trị, áp bức dân tộc ta.
<b>53. Thủ phủ của Châu Giao được đặt ở</b>
A. Luy Lâu B. Cổ Loa
C. Thăng Long D. Hoa Lư
<b>54. Sau khi giành lại được độc lập cho đất nước Trưng Vương đã:</b>
A. Xá thuế ba năm cho dân, bãi bỏ luật pháp hà khắc của chính quyền Hán.
B. Tiếp tục thu thuế đề có tiền xây dựng đất nước.
D. Tiếp tục sử dụng luật pháp nhà Hán đề thống trị nhân dân.
<b>55. Sau khi lên ngơi, Trưng Vương đóng đơ ở:</b>
A. Cổ Loa (Hà Nội) B. Mê Linh (Vĩnh Phúc)
C. Bạch Hạc (Phú Thọ) D. Cẩm Khê (Ba Vì - Hà Tây)
<b>56: Vào năm 42, người đã được vua Hán lựa chọn để chỉ huy dạo quân tấn công </b>
chiếm lại nước ta:
A. Tiên Tư. B. Tô Định.
C. Mã Viện. D. Trần Bá Tiên.
<b>57. Quân Hán tấn công Hợp Phố vào</b>
A. tháng 4 năm 42 B.tháng 5 năm 42
C. tháng 6 năm 42 D. tháng 7 năm 42
<b>58. Sau khi Hai Bà Trưng giành được thắng lợi, vua Nam Hán không tiến hành </b>
đàn áp ngay cuộc khởi nghĩa của Hai Bà Trưng mà chỉ hạ lệnh cho các quận miền
Nam Trung Quốc khẩn trương chuấn bị xe, thuyền, làm thêm đường xá, tích trữ
lương thực để sang đàn áp nghĩa quân vì:
A. Lúc này nhà Hán phải lo đối phó với các cuộc đấu tranh của nhân dân Trung
Quốc.
B. Lúc này nhà Hán thực hiện chính sách bành trướng lãnh thổ về phía Tây và
phía Bắc.
C. Sau những tổn thất do cuộc khởi nghĩa năm 40 gây ra, nhà Hắn muốn tranh thủ
thời gian để chuẩn bị lực lượng.
D. Cả ba câu trên đều đúng.
<b>59. Vào tháng 3 năm 43, Hai Bà Trưng đã hi sinh oanh liệt tại</b>
A. Cấm Khê B. Cẩm Khê
C. Lãng Bạc D. Hợp Phố.
<b>60. Mã Viện chỉ huy một lực lượng bao nhiêu quân tân công nước ta vào tháng 4 </b>
năm 42?
C. Ba vạn quân. hai nghìn xe thuyền các loại.
D. Bốn vạn quân, hai nghìn xe thuyền các loại.
<b>61. Những tôn giáo đã được du nhập vào nước ta thời kì này đó là:</b>
A. Nho giáo, Đạo giáo, Phật giáo.
B. Nho giáo, Hồi giáo, Phật giáo.
C. Nho giáo, Ki tô giáo, Phật giáo.
D. Nho giáo, Thiên chúa giáo, Đạo giáo.
<b>62. Giữa thế kỉ III, ở quận Cửu Chân đã nổi lên cuộc khởi nghĩa lớn của</b>
A. Hai Bà Trưng B. Bà Triệu
C. Mai Hắc Đế D. Lí Bí
<b>63. Khi bị phong kiến phương Bắc đơ hộ, xã hội Âu Lạc bị phân hoá thành các </b>
tầng lớp:
A. Vua, quý tộc, nông dân công xã, nỗ lệ.
B. Vua. q tộc, nơng dân cơng xã, nơ tì.
C. Quan lại đô hộ, hào trưởng Việt, địa chủ Hán, nông dân cơng xã, nơng dân lệ
thuộc, nơ tì.
D. Quan lại đô hộ, quý tộc, hào trưởng, nông dân công xã, nơng dân lệ thuộc, nơ
tì.
<b>64. Khi khởi nghĩa thất bại, không chịu khuất phục kẻ thù, Bà Triệu (Triệu Thị </b>
Trinh) đã anh dũng tuẫn tiết tại:
A. Sông Hát (Hát Môn, Hà Nội). B. Núi Đụn (Thanh Oal, Hà Nội).
C. Núi Tùng (Hậu Lộc, Thanh Hóa). D. Núi Nưa (Hậu Lộc, Thanh Hóa).
<b>65. Để đàn áp cuộc khởi nghĩa của Bà Triệu, nhà Ngô đã cử Lục Dận đem</b>
A. 5000 quân B. 6000 quân
C. 7000 quân D. 8000 quân
<b>66. Bộ phận giàu có chỉ là số ít, gọi chung là quý tộc bao gồm:</b>
A. Hào trưởng Việt. B. Lạc tướng, Bồ chính.
A. Nho giáo được ra đời từ sớm.
B. Theo Nho giáo, mọi người phải coi vua là « Thiên tử » và có quyền quyết định
tất cả.
C. Nho giáo do Khổng tử sáng lập ra.
D. Nho giáo khuyên con người làm nhiều việc thiện.
<b>68. Cuộc khởi nghĩa Bà Triệu bùng nổ năm</b>
A. 238 B. 248
C. 258 D. 268
<b>69. Về mặt hành chính, chính quyền đô hộ nhà Lương đã chia nước ta thành:</b>
A. Hai quận (Giao Chỉ và Cửu Chân).
B. Ba quận (Giao Chỉ, Cửu Chân và Nhật Nam).
C. Sáu châu (Giao Châu, Ái Châu, Đức Châu, Lợi Châu, Minh Châu, Hoàng
Châu).
D. Sáu châu (Giao Chỉ, Giao Châu, Ái Châu, Đức Châu, Minh Châu, Hồng
Châu).
<b>70. Đầu thế kỉ VI, đơ hộ Giao Châu là</b>
A. nhà Hán B. nhà Ngô
C. nhà Lương D. nhà Tần
<b>71. Em có nhận xét gì về chính sách cai trị của nhà Lương đơi với Giao Châu?</b>
B. Đây chính là nguyên nhân dẫn tới các cuộc khởi nghĩa của nhân dân chống lại
ách đô hộ của nhà Lương.
C. Tạo điều kiện phát triển nền kinh tế nước ta.
D. Câu A và B đúng.
<b>72. Lý Bí phất cờ khởi nghĩa năm</b>
A. 541 B. 542
C. 543 D. 544
A. Triệu Túc và con là Triệu Quang Phục ở Chu Diên (Hà Nội).
B. Phạm Tu ở Thanh Liệt (Thanh Trì - Hà Nội).
C. Lý Phục Man ở Cổ Sở (Hà Tây), Tinh Thiều ở Thái Bình.
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
<b>74. Khi được nhà Lương phong cho chức “gác công thành”, Thiều tỏ thái độ:</b>
A. Thần phục, chấp nhận. B. Phản kháng chống lại nhà Lương.
C. Bất bình, bỏ về quê. D. Tập hợp lực lượng chống lại nhà Lương.
<b>75. Lý Bí lên ngơi hồng đế, sử cũ gọi là</b>
A. Lý Bắc Đế. B. Lý Nam Đế.
C. Lý Đông Đế. D. Lý Tây Đế.
<b>76. Người được nhà Lương cử làm Thứ sử Giao Châu đầu thể kỉ VI:</b>
A. Tiết Tổng. B. Tiêu Tư.
C. Tôn Tư. D. Giả Tông.
<b>77. Nhà Lương chia nhỏ nước ta như vậy để:</b>
A. Dễ bề cai trị, quản lí chặt chẽ hơn, xiết chặt ách đô hộ.
B. Cử được nhiều quan chức người Trung Quốc.
C. Dễ bề cai trị, dễ bóc lột.
D. Dễ thu thuế, dễ quản lí, dễ đàn áp.
<b>78. Niên hiệu của Lý Bí sau khi lên ngơi là</b>
A. Quang Đức B. Thiên Đức
C. Thuận Đức D. Khởi Đức
<b>79: Lý Nam Đế thành lập triều đình với hai ban văn, võ. Người đứng đầu ban </b>
văn, ban võ là ai:
A. Triệu Túc đứng đầu ban văn, Tinh Thiều đứng đầu ban võ.
B. Tinh thiều đứng đầu ban văn, Phạm Tu đứng đầu ban võ.
C. Phạm Tu đứng đầu ban văn, Tinh Thiều đứng đầu ban võ.
D. Phạm Tu đứng đầu ban văn, Triệu Túc đứng đầu ban võ.
<b>80: Giúp vua cai quản mọi việc là</b>
C. Triệu Túc D. Triệu Quang Phục
<b>81. Lý Bí lên ngơi hồng đế</b>
A. mùa xn năm 542 B. mùa xuân năm 543
C. mùa xuân năm 544 D. mùa xuân năm 545
<b>82. Sau hai lần tần công Lý Bí nhưng đều thất bại, nhà Lương đã dồn sức cho </b>
cuộc tân công xâm lược lần thứ ba vào:
A. Tháng 3 năm 545. B. Tháng 4 năm 545.
C. Tháng 5 năm 545. D. Tháng 6 năm 545.
<b>83. Tướng của nhà Lương sang nước ta vào tháng 5 năm 545 tên là</b>
A. Trần Bá Tiên. B. Lục Dận
C. Dương Phiêu D. Tiêu Tư
<b>84. Nguyên nhân thất bại của Lý Nam Để là: </b>
A. Do nước Vạn Xuân vừa mới thành lập, lực lượng còn rất yếu.
B. Lực lượng kẻ địch rất mạnh.
C. Lý Nam Đế không tập hợp được nhân dân ủng hộ cho cuộc kháng chiến.
D. Cả ba nguyên nhân trên.
<b>85. Trước sự tấn công của nhà Lương, Lý Nam đã cho lui quân về</b>
A. Hát Môn B. cửa sông Tơ Lịch
C. Cửa sơng Hồng D. Cửa sông Hồng
<b>86. Lý Nam Đế mất năm</b>
A. 548 B. 549
C. 550 D. 551
<b>87. Sau thất bại ở hồ Điển Triệt, Lý Nam Đế đã trao quyên chỉ huy cuộc kháng </b>
chiến chống quân Lương cho:
A. Triệu Quang Phục. B. Lý Thiên Bảo.
C. Triệu Túc. D. Lý Phật Tử.
<b>88. Nhân dân sau này gọi Triệu Quang Phục là</b>
<b>89. Tình bình đất nước sau khi nhà Lý thất bại:</b>
A. Nhà nước Vạn Xuân sụp đồ.
B. Nhân dân Vạn Xuân tiếp tục kháng chiến dưới sự lãnh đạo của Triệu Quang
Phục.
C. Nhân dân Vạn Xuân buộc phải chấp nhận sự đô hộ của nhà Lương.
D. Tình hình đất nước hỗn loạn, gặp nhiều khó khăn.
<b>90. Sau khi khởi nghĩa giành thắng lợi, Triệu Quang Phục đã</b>
A. Tiếp tục xây dựng lực lượng B. Lên ngôi vua.
C. Đưa Lý Phật Tử lên làm vua. D. Tiến đánh sang đất Trung Quốc.
<b>91. Lý Phật Tử bị vây hãm ở Cổ Loa rồi bị bắt giải về Trung Quốc năm</b>
A. 602 B. 603 C. 604 D. 605
<b>92. Nhà Đường phong Khúc Thừa Dụ làm Tiết độ sứ An Nam đô hộ vào:</b>
A. Đầu năm 905. B. Đầu năm 906.
C. Đầu năm 907. D. Đầu năm 908.
<b>93. Năm 905, nhân cơ hội nhà Đường suy yếu, người được nhân dân ủng hộ, </b>
đánh chiếm Tống Bình giành quyền tự do cho đất nước ta đó là:
A. Khúc Hạo. B. Khúc Thừa Dụ.
A. Thanh Hóa B. Ái Châu
C. Diễn Châu D. Hồng Châu
<b>95. Sau khi Khúc Thừa Dụ mất, người lên thay là</b>
A. Độc Cô Tổn B. con trai ơng là Khúc Hạo
C. Cao Chính Bình D. Ngô Quyền
<b>96. Nhà Đường phong Khúc Thừa Dụ làm Tiết độ sứ vì:</b>
A. Muốn cơng nhận độc lập của nước ta.
B. Muốn trả quyền độc lập, tự chủ cho nhân dân ta.
C. Phải công nhận việc đã rồi.
<b>97. Khúc Thừa Dụ làm Tiết độ sứ được:</b>
A. 2 năm. B. 3 năm. C. 4 năm. D. 5 năm.
<b>98. Năm 917, Khúc Hạo mất, Khúc Thừa Mĩ lên thay đã</b>
A. Cử sứ sang thần phục nhà Hậu Lương và được vua Lương phong chức Tiết độ
sứ.
B. Cử sứ sang ép vua Lương phong chức Tiết độ sứ.
C. Sang thần phục nhà Lương.
D. Mở cuộc tấn công đi chinh phục những nước lân cận
<b>99: Việc Khúc Thừa Dụ tự xưng là Tiết độ sứ có ý nghĩa:</b>
A. Đất nước đã giành được quyền tự chủ.
B. Đất nước thốt khỏi ách đơ hộ của nhà Đường.
C. Nhà Đường buộc phải chấp nhận Khúc Thừa Dụ.
D. Mở ra thời kì cai quản đất nước của họ Khúc.
<b>100. Kết quả của Trận Bạch Đằng của Ngô Quyền năm 938 là</b>
A. Kết thúc hoàn toàn thắng lợi. B. Thất bại.
<b> LỊCH SỬ 7</b>
<b>PHẦN LỊCH SỬ THẾ GIỚI TRUNG ĐẠI.</b>
<b>1. Đông Nam Á chịu ảnh hưởng chủ yếu gió mùa, tạo nên hai mùa tương đối rõ </b>
rệt đó là:
A. Mùa khơ và mùa hanh B. Mùa khô và mùa mưa
C. Mùa khô và mùa xuân D. Mùa thu và mùa hạ
<b>2. Người Giéc-man chiếm ruộng đất của chủ nô Rô-ma cũ chia theo thành phần </b>
nào nhiều nhất.
A. Dịng tộc của mình. B. Tướng lĩnh quân sự và quý tộc
C. Phân đều cho mọi người D. Những người thân trong gia đình.
<b>3. Ai là người đã có cơng thống nhất Trung Quốc, đánh dấu sự hình thành của </b>
chế độ phong kiến?
A. Hán Vũ Đế. B. Tần Thủy Hoàng
C. Tần Nhị Thế. D. Chu Nguyên Chương
<b>4. Ai là người đến châu Mĩ đầu tiên nhưng lại cho rằng đó là Ấn Độ</b>
A. Ph.Ma-gien-lan B. Cô-lôm-bô
C. Đi-a-xơ D. Va-xcô đơ Ga-ma
<b>5. Những thành thị đầu tiên của người Ấn Độ xuất hiện vào khoảng thời gian </b>
nào?
A. 1000 năm TCN B. 1500 năm TCN
C. 2000 năm TCN D. 2500 năm TCN
<b>6: Đất nước nào là quê hương của phong trào Văn hóa Phục hưng?</b>
A. Italia. B. Pháp.
C. Anh. D. Mĩ.
<b>7: Vì sao dẫn đến sự xuất hiện thành thị ở châu Âu thời trung đại?</b>
A. Sản xuất bị đình đốn.
D. Câu b và c đúng.
<b>8. Nét nổi bật của chế độ phong kiến Trung Quốc cuối thời Minh- Thanh là gì?</b>
A. Dần lâm vào tình trạng suy thối, khủng hoảng
B. Phát triển ổn định
C. Phát triển đến đỉnh cao
D. Phát triển xen lẫn khủng hoảng tạm thời
<b>9. Điều nào chứng tỏ trình độ phát triển cao của nghề luyện kim dưới vương triều</b>
Gup-ta?
A. Đúc được cột sắt không rỉ, tượng phật bằng đồng cao 2m
B. Đúc được cột sắt, đúc tượng phật bằng sắt cao 2m
C. Nghề khai mỏ phát triển, khai thác sắt, đồng, vàng
D. Đúc một cột sắt cao 7,25m nặng 6500 kg
<b>10 Hai tầng lớp cơ bản trong xã hội phong kiến châu Âu bao gồm ?</b>
A. Địa chủ và nông dân.
B. Tư sản và vô sản.
C. Chủ nô và nô lệ
D. Lãnh chúa phong kiến và nông nô
<b>11: Đặc điểm của quá trình phát triển xã hội phong kiến châu Âu là gì?</b>
A. Hình thành muộn, phát triển nhanh, ngắn, kết thúc sớm nhường cho chủ nghĩa
tư bản
B. Hình thành muộn, phát triển nhanh, ngắn, kết thúc sớm nhường chỗ cho chủ
nghĩa tư bản
C. Hình thành muộn, phát triển nhanh, kết thúc muộn
D. Hình thành sớm, phát triển muộn, kết thúc chậm
<b>12: Qua các tác phẩm của mình, các tác giả thời Phục hưng muốn nói lên điều gì?</b>
A. Lên án nghiêm khắc giáo hội Ki-tô.
B. Đề cao giá trị chân chính của con ngươi.
C. Đả phá trật tự xã hội phong kiến.
<b>13. Đặc điểm nhà nước phong kiến phương Đơng là gì?</b>
B. Nhà nước phong kiến quyền lực tập trung trong tay giai cấp thống trị
C. Nhà nước phong kiến phân quyền
D. Nhà nước trở thành Hoàng Đế hay Đại Vương
<b>14. Những phát minh khoa học – kĩ thuật nào có giá trị chủ yếu để người châu Âu</b>
có thể thực hiện các chuyến đi bằng đường biển?
A. Tàu có bánh lái B. Hệ thống buồm nhiều tầng
C. La bàn D. Tất cả các câu trên đều đúng
<b>15. Khoảng thời gian nào đánh dấu sự phát triển toàn thịnh của chế phong kiến </b>
châu Âu?
A. Khoảng thế kỉ V B. Thế kỉ XI- XIV
C. Thế kỉ XV- XVI D. Khoảng thế kỉ X
<b>16. Ý nào sau đây phản ánh đúng tình hình các nước Đông Nam Á từ nửa sau thế </b>
kỉ XVIII?
A. Bước vào thời kì suy yếu và bị biến thành thuộc địa của thực dân phương Tây
B. Phát triển thịnh vượng rồi bị suy yếu dần.
C. Một số nước nhỏ suy yếu, nhưng Thái Lan, Campuchia phát triển mạnh
D. Bước vào thời kì khủng hoảng tạm thời sau đó lại được phục hồi và phát triển
<b>PHẦN LỊCH SỬ VIỆT NAM TỪ THẾ KỈ X ĐẾN GIỮA THẾ KỈ XIX</b>
<b>17. Sau khi lên ngơi, Đinh Tiên Hồng đã đặt tên nước là gì?</b>
A. Đại Cồ Việt B. Đại Việt
C. Đại Ngu D. Đại Nam
<b>18. Sau khi Ngô Quyền mất, tình hình nước ta có chuyển biến như thế nào?</b>
A. Nhà Đinh lên thay, tiếp tục quá trình xây dựng đất nước
B. Rơi vào tình trạng hỗn loạn “Loạn 12 sứ quân “
C. Quân Nam Hán đem quân xâm lược trở lại
<b>19. Đâu không phải là ngun nhân các tướng lĩnh suy tơn Lê Hồn lên làm vua? </b>
A. Ơng là người có tài năng và uy tín trong triều đình nhà Đinh
B. Vua Đinh cịn q nhỏ khơng đủ khả năng lãnh đạo đất nước
C. Quân Tống đang lăm le xâm lược Đại Cồ Việt
D. Do sự ủng hộ của thái hậu Dương Vân Nga
<b>20. Kế cắm cọc trên sông Bạch Đằng của Lê Hoàn được kế thừa, vận dụng từ </b>
cuộc đấu tranh nào trong lịch sử dân tộc?
A. Kháng chiến chống quân Nam Hán của Ngô Quyền (938).
B. Khởi nghĩa Hai Bà Trưng (mùa xuân năm 40).
C. Kháng chiến chống quân Lương xâm lược (545).
D. Khởi nghĩa Mai Thúc Loan (722)
<b>21. Ngô Quyền đã xây dựng chính quyền độc lập như thế nào?</b>
A. Ngô Quyền xưng vương
B. Bãi bỏ chức tiết độ sứ
C. Lập triều đình theo chế độ quân chủ
D. Tất cả các câu trên đều đúng
<b>22. Lê Hoàn chỉ huy cuộc kháng chiến chống Tống giành thắng lợi ở đâu?</b>
A. Ở sông Như Nguyệt B. Ở Chi Lăng-Xương Giang
C. Ở Rạch Gầm-Xoài mút D. Ở sông Bạch Đằng
<b>23. Nhà Lê đã làm gì để phát triển sản xuất?</b>
A. Mở rộng việc khai khẩn đất hoang
B. Chú trọng công tác thủy lợi đào vét kênh ngòi
C. Tổ chức lễ Cày tịch điền và tự mình cày mấy đường
D. Tất cả câu trên đều đúng
<b>24. Đinh Bộ Lĩnh được nhân dân tơn xưng là gì?</b>
A. Bắc Bình Vương B. Vạn Thắng Vương
C. Bình Định Vương D. Bố Cái Đại Vương
C. Quân chủ lập hiến D. Quân chủ chuyên chế
<b>26. Đinh Bộ Lĩnh lên ngơi xưng là “Hồng đế” có ý nghĩa gì?</b>
A. Đinh Bộ Lĩnh muốn ngang hàng với Hồng đế Trung Quốc
B. Đinh Bộ Lĩnh khẳng định nước ta độc lập và ngang hàng với Trung Quốc
C. Đinh Bộ lĩnh muốn khẳng định năng lực của mình
D. Đinh Bộ Lĩnh không muốn bắt chước Ngô Quyền
<b>27: Tầng lớp thống trị thời Đinh- Tiền Lê bao gồm những bộ phận nào?</b>
A. Vua, quan văn, địa chủ phong kiến
B. Vua, quan lại trung ương và địa phương
C. Vua, quan lại, một số nhà sư
D. Vua, quan lại, thương nhân
<b>28. Tại sao Đinh Bộ Lĩnh thống nhất được đất nước?</b>
A. Nhờ sự ủng hộ của nhân dân B. Tài năng của Đinh Bộ Lĩnh
C. Sự liên kết với các sứ quân D. Tất cả các câu trên đúng
<b>29. Nhà Tiền Lê đã tổ chức các đơn vị hành chính trong cả nước như thế nào?</b>
A. Chia thành 10 lộ, dưới lộ có phủ và châu
B. Chia thành 10 lộ, dưới lộ có phủ và huyện
C. Chia thành 10 lộ, dưới lộ có châu và huyện
D. Chia thành 10 lộ, dưới lộ có huyện và xã
<b>30. Dương Tam Kha đã cướp ngơi của họ Ngơ trong hồn cảnh như thế nào?</b>
A. Tình hình đất nước rối loạn, nguy cơ ngoại xâm
B. Ngơ Quyền mất, con cịn trẻ khơng đủ uy tín và sức mạnh giữ vững chính
quyền trung ương. Đất nước lâm vào tình trạng khơng ổn định
C. Mâu thuẫn trong nội bộ triều đình gay gắt, tranh dành quyền lực
D. Vua mới cịn nhỏ, giao quyền chấp chính cho Dương Tam Kha
<b>32. Mục đích chính của Lý Thường Kiệt trong cuộc tấn công sang đất Tống cuối </b>
năm 1075 là ?
A. Đánh vào cơ quan đầu nào của quân Tống
B. Đánh vào nơi tập trung lương thực và khí giới để chuẩn bị đánh Đại Việt.
C. Đánh vào khu vực đông dân để tiêu diệt một bộ phận sinh lực địch
D. Đòi lại phần đất đã mất do bị nhà Tống chiếm
<b>33. Lý Công Uẩn lên ngôi vua, lập ra nhà Lý vào năm nào?</b>
A. Cuối năm 1009 B. Đầu năm 1009
C. Cuối năm 1010 D. Đầu năm 1010
<b>34: Các vua nhà Lý sùng bái tôn giáo nào nhất?</b>
A. Đạo phật B. Thiên chúa
C. Hòa Hảo D. Cao Đài
<b>35. Để đánh chiếm Đại Việt, nhà Tống đã thực hiện những biện pháp gì?</b>
A. Xúi dục vua Cham –Pa đánh lên từ phía nam
B. Ngăn việc bn bán, đi lại của nhân dân hai nước
C. Dụ dỗ các tù trưởng người dân tộc ở biên giới
D. Tất cả các ý trên
<b>36. Thế nào là chính sách “ngụ binh ư nông”? </b>
A. Cho quân sĩ địa phương luân phiên về cày ruộng, khi cần triều đình sẽ điều
động
B. Cho toàn bộ quân địa phương về quê sản xuất, khi cần sẽ điều động
C. Cho cấm quân luân phiên nhau về sản xuất, khi cần trình sẽ điều động
D. Cho những quân sĩ hết tuổi quân dịch về quê sản xuất
<b>37. Sự phát triển của nông nghiệp dưới thời Lý có ý nghĩa gì đối với xã hội?</b>
A. Ổn định đời sống nhân dân và tình hình xã hội
B. Là điều kiện để Đại Việt mở mang bờ cõi
C. Là cơ sở để củng cố chế độ phong kiến chuyên chế
D. Tạo điều kiện để văn hóa phát triển rực rỡ
A. Hai nước Liêu – Hạ B. Hai nước Minh – Thanh
C. Hai nước Thục – Ngô D. Hai nước Sở - Hán
<b>39. Bộ luật thành văn đầu tiên của nước ta là:</b>
A. Quốc triều hình luật B. Luật Hồng Đức
C. Hình luật D. Hình thư
<b>40. Lực lượng sản xuất chủ yếu trong xã hội thời Lý là ?</b>
A. Nô lệ B. Nông dân C. Nơ tì D. Thợ thủ công và thương nhân
<b>41. Quân đội của nhà Lý được phiên chế thành những bộ phận nào? </b>
A. dân binh, công binh. B. cấm quân, quân địa phương.
C. cấm quân, công binh. D. dân binh, ngoại binh.
<b>42: Nông nô thường làm việc ở đâu?</b>
A. Cày thuê ruộng đất của địa chủ
B. Trong các xưởng thủ công
C. Trong các cung điện hoặc các nhà quan
D. Trong các xí nghiệp, cơng trường
<b>43: Thất thủ ở thánh Ung Châu, tướng nào của nhà Tống phải tự tử?</b>
A. Tô Giám B. Quách Quỳ
C. Triệt Tiết D. Hòa Mâu
<b>44: Tại sao luật pháp thời Lý nghiêm cấm việc giết mổ trâu, bò?</b>
A. Để bảo vệ sản xuất nông nghiệp
B. Đạo phật được đề cao, nên cấm sát sinh
C. Trâu bò là động vật quý hiếm
D. Trâu bò là động vật linh thiêng
<b>45. Các vua nhà Lý thường về địa phương để làm gì?</b>
A. Thăm hỏi nông dân B. Cày tịch điền
C. Thu thuế nông nghiệp D. Chia ruộng đất cho nông dân
<b>46. Lý Công Uẩn dời đô từ Hoa Lư về Thăng Long không xuất phát từ lý do nào </b>
sau đây?
B. Vua Lý khơng muốn đóng đơ ở Hoa Lư vì đó là kinh đơ của nhà Đinh- Tiền
Lê
C. Hoa Lư là vùng đất hẹp, nhiều núi đá, hạn chế sự phát triển lâu dài của đất
nước.
D. Địa thế của Thăng Long rất thuận lợi về giao thông và phát triển đất nước lâu
dài.
<b>47. Mùa xuân 1077, gắn với lịch sử dân tộc ta như thế nào?</b>
A. Lê Hoàn đánh bại quân nhà Tống
B. Vua tôi nhà Trần đánh bại quân Mông – Nguyên
C. Lý Thường Kiệt đánh bại quân Tống
D. Lý Công Uẩn dời đô về Thăng Long
<b>48. Một trong những đặc điểm của khoa cử thời Lý là:</b>
A. Chương trình thi cử dễ dàng nên một số người đỗ đạt cao
B. Chế độ thi cử chưa có nề nếp, quy cũ, khi nào triều đình cần mới mở khoa thi
C. Mỗi năm đều có khoa thi
D. 5 năm một lần triều đình tổ chức khoa thi
<b>49. Thời Trần, ruộng đất của quý tộc, vương hầu do khai hoang mà có gọi là gì?</b>
A. Thái Ấp B. Điền trang C. Tịch điền D. Trang viên
<b>50. Thời Trần, quân đội được tuyển chọn theo chủ trương như thế nào?</b>
A. Qn phải đơng, nước mới mạnh
B. Qn lính cốt tinh nhuệ, khơng cốt đơng
C. Qn lính vừa đơng, vừa tinh nhuệ
<b>51. Tình hình kinh tế xã hội nước ta vào cuối thời Trần như thế nào?</b>
A. Nền kinh tế trì trệ, mất mùa liên tục xảy ra
<b>52. Đặc điểm nổi bật của nền kinh tế nông nghiệp Đại Việt sau ba lần kháng </b>
chiến chống quân xâm lược Mông- Nguyên là gì?
A. Bị tàn phá nặng nề nhưng được phục hồi nhanh chóng
B. Phương thức sản xuất mới được du nhập thúc đẩy kinh tế phát triển
C. Không bị ảnh hưởng
D. Bị tàn phá nặng nề, không thể phục hồi
<b>53. Lý Chiêu Hồng nhường ngơi cho Trần Cảnh vào thời gian nào?</b>
A. Tháng 12/1226 B. Tháng 11/1225
C. Tháng 8/1226 D. Tháng 7/1225
<b>54. Trận phản công nào của quân dân nhà Trần đã đánh bại cuộc xâm lược Đại </b>
Việt lần thứ nhất của quân Mông Cổ?
A. Tây Kết B. Chương Dương C. Đông Bộ Đầu D. Hàm Tử
<b>55. Khi Mông Cổ cho sứ giả đến đưa thư đe dọa và dụ hàng vua Trần thái độ của </b>
vua Trần như thế nào?
A. Trả lại thư ngay B. Bắt giam vào ngục
C. Tỏ thái độ giảng hòa D. Chém đầu sứ giả ngay tại chỗ
<b>56. Thắng lợi trong cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên của </b>
nhà Trần đã góp phần xây đắp nên truyền thống quân sự gì?
A. Tập hợp đơng đảo nhân dân đấu tranh.
B. Tránh chỗ mạnh, đánh vào chỗ yếu.
C. Nước nhỏ chống lại kẻ thù mạnh hơn nhiều lần.
D. Buộc địch chuyển từ chủ động sang bị động.
<b>57. Nghệ thuật “Tránh sức mạnh lúc ban mai, tranh thủ chiều tà” đã được quân </b>
dân nhà Trần vận dụng như thế nào trong cuộc kháng chiến chống Nguyên lần 2?
A. Thực hiện vườn không nhà trống, phản công chiến lược
B. Chủ động đánh trước để chặn thế mạnh của giặc
C. Chủ động đánh nhanh thắng nhanh
D. Chủ động giảng hòa để củng cố lực lượng
A. Ban hành chính sách hạn điền, hạn nô.
B. Phát hành tiền giấy thay thế tiền đồng.
C. Hạn chế nơ tì của q tộc, quan lại, vương hầu.
D. Bắt các nhà sư chưa đến 50 tuổi phải hồn tục.
<b>59. Điểm giống nhau trong chính sách tổ chức quân đội thời nhà Lý so với thời </b>
nhà Trần là :
A. Thực hiện chính sách “ngụ binh ư nơng”.
B. Thực hiện nền quốc phịng tồn dân.
C. Xây dựng theo chủ trương “đông đảo, tinh nhuệ”.
D. Xây dựng theo chủ trương “cốt tinh nhuệ, không cốt đông”.
<b>60. Nhân tố nào tạo nên sự gắn bó đồn kết giữa triều Trần với nhân dân?</b>
A. Nhà Trần chăm lo đời sống vật chất và tinh thần cho nhân dân.
B. Nhà Trần chủ động giải quyết những bất hòa trong nội bộ vương triều.
C. Nhà Trần chuẩn bị chu đáo về mọi mặt cho cuộc kháng chiến.
D. Nhân dân có tinh thần hi sinh, quyết chiến quyết thắng.
<b>61: Yếu tố tự nhiên nào đã được Trần Quốc Tuấn khai thác triệt để trong trận </b>
Bạch Đằng năm 1288?
A. Con nước thủy triều B. Sự suy yếu của quân Mông Nguyên
C. Cây cối rậm rạp D. Sự ủng hộ của nhân dân
<b>62. Ai là người được vua Trần giao trọng trách Quốc công tiết chế trong cuộc </b>
kháng chiến chống quân xâm lược Nguyên (1285)?
A. Trần Thủ Độ B. Trần Quang Khải
C. Trần Quốc Tuấn D. Trần Khánh Dư
<b>63. Đâu là nơi diễn ra trận đụng độ đầu tiên của quân Mơng Cổ với qn dân nhà </b>
Trần?
A. Bình Lệ Nguyên B. Đông Bộ Đầu
C. Chương Dương D. Bạch Đằng
C. Nhà Lê với nhà Nguyễn. D. Nhà Trịnh với nhà Mạc
<b>65. Cuộc chiến tranh giữa nhà Lê và nhà Mạc (Nam – Bắc triều) kết thúc vào </b>
năm nào?
A. Năm 1545 B. Năm 1592
C. Năm 1590 D. Năm 1560
<b>66: Cuộc chiến tranh giữa họ Trịnh và họ Nguyễn (Từ 1627 - 1672) diễn ra mấy </b>
lần? Ở đâu?
A. 7 lần. Ở Quảng Bình, Hà Tĩnh B. 5 lần. Ở Quảng Bình, Nghệ An
C. 6 lần. Ở Thanh Hóa, Nghệ An D. 4 lần. Ở Hà Tĩnh. Nghệ An
<b>67. Đây là ranh giới chia đất nước ta thành Đàng Ngoài và Đàng Trong ở thế kỉ </b>
XVII?
A. Sông Bến Hải (Quảng Trị) B. Sông La (Hà Tĩnh)
C. Sơng Gianh (Quảng Bình) D. Không phải các vùng trên
<b>68. Chiến tranh Trịnh – Nguyễn diễn ra trong thời gian nào?</b>
A. Từ năm 1545 đến năm 1592. B. Từ năm 1545 đến năm 1627.
C. Từ năm 1627 đến năm 1672. D. Từ năm 1627 đến năm 1692.
<b>69. Nghĩa quân Tây Sơn đã hạ thành Quy Nhơn vào năm nào?</b>
A. Năm 1773 B. Năm 1774
C. Năm 1775 D. Năm 1776
<b>70. Trận đánh quyết định thắng lợi của cuộc kháng chiến chống quân Xiêm </b>
A. trận Bạch Đằng B. trận Rạch Gầm - Xoài Mút
C. trận Chi Lăng - Xương Giang D. trận Ngọc Hồi - Đống Đa
<b>71. Năm 1777, diễn ra sự kiện gì lớn?</b>
A. Nghĩa quân Tây Sơn hạ thành Quy Nhơn
B. Nghĩa quân Tây Sơn chiếm vùng đất rộng lớn từ Quảng Nam đến Bình Thuận
C . Nghĩa quân Tây Sơn bắt chước chúa Nguyễn. Chính quyền họ Nguyễn ở
Đàng Trong bị lật đổ
<b>72: Đến năm 1774, nghĩa quân Tây Sơn đã kiểm soát được những khu vực nào?</b>
A. Phủ Quy Nhơn B. Từ Quảng Nam đến Bình Thuận
C. Thuận Quảng D. Phủ Gia Định
<b>73. Sự kiện đánh dấu chính quyền họ Nguyễn ở Đàng Trong bị lật đổ?</b>
A. chúa Nguyễn bị Tây Sơn bắt giết năm 1777
B. quân của Nguyễn Ánh bị tiêu diệt
C. ranh giới sông Giang, Lũy Thầy bị phá bỏ
D. Quân Trịnh làm chủ Phú Xuân
<b>74. Khi kéo quân vào Gia Định, Xiêm có thái độ như thế nào?</b>
A. Hịa nhã, ra sức giúp Nguyễn Ánh khơi phục cơ đồ
B. Muốn nhanh chóng rút quân về nước
C. Kiêu căng, hung bạo, giết người, cướp của
D. Muốn nhanh chóng kéo qn ra Bắc thơn tính tồn bộ Đại Việt
<b>75. Chúa Trịnh đã làm gì khi nghe quân Tây Sơn nổi dậy?</b>
A. Bí mật cấu kết với chúa Nguyễn đánh Tây Sơn
B. Đem quân đánh chiếm Phú Xuân (Huế)
C. Ủng hộ Tây Sơn đánh chúa Nguyễn
D. Đem quân đánh Tây Sơn, tạo điều kiện cho chúa Nguyễn đánh Tây Sơn ở phía
Nam.
<b>76. Vì sao Nguyễn Huệ chọn khúc sơng Tiền từ Rạch Gầm đến Xoài Mút làm </b>
trận địa quyết chiến với quân Xiêm?
A. Quân Xiêm yếu về thủy chiến
B. Xa căn cứ của quân Xiêm
C. Lợi dụng thủy triều
D. Địa hình đặt thuận lợi cho việc đặt phục binh
<b>77. Nguyên cớ quân Xiêm kéo sang xâm lược Đại Việt năm 1785 là</b>
D. Quân Tây Sơn cử xứ sang giao hảo với Xiêm.
<b>78. "Đường trời mở rộng thênh thênh</b>
Ta đây cũng một triều đình kém ai"
Hai câu thơ trên phản ánh tham vọng của nhân vật lịch sử nào?
A. Vũ Văn Nhậm B. Nguyễn Hữu Chỉnh
C. Trương Phúc Loan D. Ngơ Thì Nhậm
<b>79. Sau khi đánh tan qn Xiêm, các thủ lĩnh Tây Sơn tính đến việc?</b>
A. Phá bỏ ranh giới sông Gianh, Lũy Thầy
B. Tiêu diệt họ Trịnh ở Đàng Ngoài
C. Tiêu diệt họ Lê ở Đàng Ngoài
D. Tiêu diệt tàn quân của Nguyễn Ánh
<b>80: Nguyễn Huệ đã cử ai ra Bắc để trị tội Nguyễn Hữu Chỉnh?</b>
A. Phan Huy Ích B. Vũ Văn Nhậm
C. Ngơ Thì Nhậm D. Nguyễn Thiếp
<b>81. Ai là người có cơng lớn trong việc đập tan chính quyền họ Nguyễn ở Đàng </b>
Trong, lật đổ chính quyền họ Trịnh ở Đàng Ngồi?
A. Nguyễn Huệ B. Nguyễn Nhạc
C. Nguyễn Lữ D. Cả ba anh em Tây Sơn
<b>82. Khởi nghĩa Tây Sơn mang tính chất</b>
A. Khởi nghĩa nơng dân.
B. Cuộc giải phóng dân tộc.
C. Cuộc kháng chiến chống ngoại xâm.
D. Cuộc nội chiến giữa các tập đoàn phong kiến trong nước.
<b>83. Đâu khơng là lý do qn Tây Sơn nhanh chóng giành thắng lợi trong trận giao</b>
A. Dân chúng căm ghét quân Trịnh, ủng hộ Tây Sơn
B. Nhờ tận dụng tốt yếu tố tự nhiên
C. Quân Trịnh bạc nhược
<b>84: Vì sao Nguyễn Huệ lại sử dụng khẩu hiệu "phù Lê diệt Trịnh" khi tiến quân </b>
ra Bắc?
A. Uy tín của nhà Lê đối với dân Đàng Ngoài lớn
B. Do nhà Lê ủng hộ Tây Sơn lật đổ chúa Trịnh
C. Do nhà Lê ủng hộ Tây Sơn lật đổ chúa Nguyễn
D. Do nhà Lê ủng hộ Tây Sơn kháng chiến chống Xiêm
<b>85. Chính quyền họ Trịnh và Nguyễn bị tiêu diệt có ý nghĩa gì đối với lịch sử dân</b>
tộc?
A. Tạo điều kiện cơ bản thống nhất đất nước
B. Hoàn thành sự nghiệp thống nhất đất nước
C. Xây dựng một đất nước thống nhất dưới sự cai quản của nhà Lê
D. Phá bỏ ranh giới chia cắt, bước đầu thống nhất đất nước
<b>86. Ý nào khơng phản ánh đúng vai trị của phong trào nông dân Tây Sơn đối với </b>
lịch sử dân tộc?
A. Tiêu diệt các tập đoàn phong kiến, bước đầu thống nhất đất nước
B. Đánh thắng các cuộc chiến tranh xâm lược của các thế lực ngoại bang, bảo vệ
C. Xóa bỏ ranh giới sơng Gianh - Lũy Thầy, thống nhất hoàn toàn đất nước
D. Xây dựng một vương triều tiến bộ, mở ra cơ hội phát triển cho đất nước
<b>87. Chiến thắng nào là chiến thắng lớn nhất trước quân Thanh của vua Quang </b>
Trung năm 1788-1789 ?
A. Rạch Gầm-Xoài Mút. B. Hải Dương.
C. Lạng Giang (Bắc Giang) D. Ngọc Hồi- Đống Đa.
<b>88. Tình hình Đại Việt cuối thế kỉ XVIII có điểm gì nổi bật?</b>
A. Kinh tế suy sụp, nhân dân ly tán
B. Kinh tế hàng hóa tiếp tục phát triển
C. Chính trị bất ổn, kinh tế phát triển
D. Kinh tế- chính trị - xã hội ổn định
A. Giải quyết tình trạng ruộng đất bỏ hoang và nạn lưu vong
B. Giải quyết tình trạng đói kém do họ Nguyễn Đàng Trong để lại
C. Giải quyết nạn cướp ruộng đất của quan lại, địa chủ
D. Giải quyết việc làm cho nông dân
<b>90. Nhiệm vu cấp bách của nhà Tây Sơn sau khi đánh đuổi giặc ngoại xâm và </b>
thống nhất được đất nước là gì ?
A. Ổn định và khơi phục lại đất nước.
B. Đặt quan hệ ngoại giao với các nước láng giềng.
C. Xây dựng kinh tế vững mạnh.
D. Chọn đất đóng đơ.
<b>91. Sau khi chiến thắng ngoại xâm, Quang Trung bắt tay vào việc xây dựng chính</b>
quyền mới, đóng đơ ở đâu?
A. Thăng Long B. Phú Xuân
C. Bình Định D. Thanh Hóa
<b>92. "Chiếu khuyến nơng" được ban hành để giải quyết vấn đề gì?</b>
A. Tư hữu ruộng đất B. Khai hoang, mở cõi
C. Ruộng đất bị bỏ hoang, nạn lưu vong D. Thiên tai, mất mùa
<b>93. Vua Gia Long đã cho ban hành bộ luật nào ?</b>
A. Hình thư. B. Quốc triều hình luật.
C. Luật Hồng Đức. D. Hoàng triều luật lệ.
<b>94. Nguyễn Ánh lập ra triều Nguyễn từ năm nào và lấy niên hiệu là gì?</b>
A. Năm 1802. Niên hiệu là Gia Long
B. Năm 1803. Niên hiệu là Minh Mạng
C. Năm 1804. Niên hiệu là Thiệu Trị
D. Năm 1805. Niên hiệu là Tự Đức
<b>Câu 95: Tổ chức hành chính của nhà Nguyễn từ năm 1831 - 1832 được phân chia</b>
như thế nào?
A. Chia làm 30 tỉnh và 1 phủ trực thuộc
C. Chia làm hai miền Nam và Bắc
D. Chia làm 20 tỉnh và 10 phủ trực thuộc
<b>96. Kinh đô của triều Nguyễn đặt ở đâu?</b>
A. Phủ Quy Nhơn B. Phú Xuân
C. Đà Nẵng D. Gia Định
<b>97: Tác phẩm Truyện Kiều được Nguyễn Du sáng tác bằng loại chữ viết nào?</b>
A. Chữ Hán B. Chữ Nôm
C. Chữ Quốc ngữ D. Chữ Phạn
<b>98: Nền văn học dân gian nước ta phát triển rực rỡ vào thời gian nào?</b>
A. Đầu thế kỉ XVIII B. Nửa đầu thế kỉ XVIII
C. Cuối thế kỉ XVIII D. Nửa cuối thế kỉ XVIII
<b>99. Năm 1993, cơng trình kiến trúc nào được UNESCO cơng nhận là Di sản văn </b>
hóa thế giới?
A. Chùa Tây Phương B. Cố đô Huế
C. Văn miếu Quốc Tử Giám D. Cột cờ Hà Nội
<b>100. Vị thầy thuốc nào là người có uy tín lớn ở thế kỉ XVIII?</b>
A. Hoa Đà B. Tuệ Tĩnh