Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.9 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS LIÊN HÀ</b>


<b>NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM</b>
<b>MÔN LỊCH SỬ 8</b>


<b>( số câu :100 câu; đáp án đúngđược tô màu đỏ)</b>


<b> 1. Cuộc cách mạng tư sản Anh giữa thế kỉ XVII diễn ra dưới hình thức</b>
A. Một cuộc nội chiến.


B. Một cuộc chiến tranh giải phóng dân tộc.


C. Cuộc chiến tranh giải phóng dân tộc kết hợp với nội chiến.
D. Một cuộc cải cách theo hướng tư bản chủ nghĩa.


<b> 2. Nguyên nhân cơ bản nào chứng minh Cách mạng tư sản Pháp 1789 là cuộc </b>
<b>cách mạng tư sản triệt để nhất?.</b>


A. Cách mạng thi hành nhiều biện pháp kiên quyết để trừng trị bọn phản cách mạng.
B. Cách mạng lật đổ chế độ phong kiến, giải quyết vấn đề ruộng đất cho nhân dân,
đưa giai cấp tư sản lên cầm quyền.


C. Thiết lập được nền cộng hoà tư sản


D. Cách mạng đã đạt tới đỉnh cao với nền chuyên chính dân chủ Gia – cô – banh.
<b>4. Nguyên nhân cơ bản gây ra cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất là mâu thuẫn </b>
<b>trước tiên giữa các đế quốc nào?</b>


A. Giữa đế quốc Anh với đế quốc Đức.


B. Giữa đế quốc Đức với đế quốc Áo - Hung.


C. Giữa đế quốc I-ta-li-a với đế quốc Anh, Pháp.
D. Giữa đế quốc Anh, Pháp với đế quốc Đức.


<b>5. Các Mác viết: “Thắng lợi của giai cấp tư sản có nghĩa là thắng lợi của chế độ </b>
<b>xã hội mới, thắng lợi của chế độ tư hữu tư bản chủ nghĩa đối với chế độ phong </b>
<b>kiến”, Đó là ý nghĩa lịch sử của cuộc cách mạng tư sản nào?</b>


A. Cách mạng tư sản Hà Lan B. Cách mạng tư sản Anh.
C. Chiến tranh giành độc lập ở Bắc Mĩ. D. Cách mạng tư sản Pháp.
<b>6. Kết quả lớn nhất của Cách mạng tháng 11- 1918 ở Đức là gì?</b>


A. Chế độ quân chủ bị lật đổ, thiết lập chế độ cộng hòa tư sản.
B. Các Xơ viết đại biểu cơng nhân, binh lính được thành lập.
C. Thành quả của cách mạng rơi vào tay giai cấp tư sản.
D. Quần chúng được tập dượt trong đấu tranh.


<b>7. Ngày 26 - 3 - 2872, diễn ra sự kiện lịch sử gì ở Pháp?</b>


A. Quốc dân quân đánh chiếm các trụ sở của Chính phủ lâm thời.
B. Lá cờ cách mạng phất phới tung bay trên nóc nhà thị chính.
C. Tổ chức bầu cử Hội đồng cơng xã.


D. Hội đồng công xã làm lễ ra mắt trước quốc dân đồng bào.


<b>8. Tháng 1-1942, mặt trận Đồng minh thành lập nhằm mục đích gì?</b>
A. Chống lại sự tấn cơng của phát xít Đức ở châu Âu.


B. Trả thù sự tấn cơng của Nhật vào hạm đội Mĩ.


C. Đồn kết và tập hợp các lực lượng trên toàn thế giới để tiêu diệt chủ nghĩa


phát xít.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>9. Chính sách thuộc địa của thực dân phương Tây ở Đơng Nam Á có điểm </b>
<b>chung nào nổi bật?</b>


A. Khơng mở mang cơng nghiệp ở thuộc địa.


B. Tìm cách kìm hãm sự phát triển của kinh tế thuộc địa.
C. Vơ vét, đàn áp, chia để trị.


D. Tăng thuế, mở đồn điền, bắt lính.


<b>10. Giêm-ha-gri-vơ sáng chế ra máy kéo sợi Gien Ny cho năng xuất</b>
A. 7 lần B. 6 lần C. 5 lần D. 8 lần


<b>11. Trong những năm 1926-1927 nhân dân Trung Quốc tiến hành cuộc chiến </b>
<b>tranh cách mạng nhằm:</b>


A. Đánh đổ các tập đoàn quân phiệt đang chia nhau thống trị Trung Quốc.


B. Đánh đổ nền thống trị phản động của tập đoàn Quốc dân đảng của Tưởng Giới
Thạch.


C. Đánh đổ ách thống trị của triều đình phong kiến Mãn Thanh.
D. Đánh đổ sự xâu xé của các nước phương Tây.


<b> 12. Bên cạnh chính sách khai thác, bóc lột Ấn Độ thực dân Anh cịn thi hành </b>
<b>chính sách thâm độc nào?</b>


A. Lợi dụng sự khác biệt về đẳng cấp, tôn giáo để đàn áp nhân dân Ấn Độ.


B. Áp dụng chính sách "chia để trị".


C. Thi hành chính sách “ngu dân”.


D. Khuyến khích những tập quán lạc hậu và phản động thời cổ xưa.


<b> 13. Cách mạng tháng Hai năm 1917 ở Nga đã giải quyết được nhiệm vụ chính </b>
<b>gì?</b>


A. Đưa nước Nga thốt khỏi cuộc chiến tranh đế quốc.
B. Đánh bại chế độ Nga hoàng và giai cấp tư sản.


C. Giải quyết được vấn đề ruộng đất, một vấn đề cấp thiết của nông dân.
D. Lật đổ chế độ Nga hồng.


<b>14. Chế độ chính trị của Mĩ là</b>


A. Cộng hòa B. Quân chủ chuyên chế
C. Quân chủ lập hiến D. Phong kiến


<b>15. Cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 - 1933 bùng nổ đầu tiên ở nước nào, sau đó </b>
<b>lan rộng trong thế giới tư bản chủ nghĩa?</b>


A. Nước Anh. B. Nước Pháp. C. Nước Đức. D. Nước Mĩ.
<b>16. Cuộc khủng hoảng kinh tế ở Mĩ đạt đến đỉnh cao nhất vào năm nào?</b>
A. Năm 1929 B. Năm 1931 C. Năm 1932 D. Năm
1933


<b>17.Trước cách mạng, ở Pháp đẳng cấp nào được hưởng đặc quyền, khơng phải </b>
<b>đóng thuế?</b>



A. Đẳng cấp tăng lữ. B. Đẳng cấp quý tộc.


C. Đẳng cấp thứ ba. D. Đẳng cấp tăng lữ và quý tộc.
<b>18. Chiến tranh Nga-Nhật xảy ra vào năm nào?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>19. Sản lượng công nghiệp của Nhật Bản trong 5 năm (1914-1919) như thế nào?</b>
A. Không thay đổi B. Tăng 5 lần C. Tăng 15 lần D. Giảm 5
lần


<b>20. Nhân dân Trung Quốc chống Anh xâm lược – Chiến tranh thuốc phiện vào </b>
<b>năm </b>


A. 1840- 1844 B. 1840- 1843 C. 1840- 1841 D. 1840- 1842


<b>21. Thành tựu của cơng cuộc xây dựng nền văn hố Xơ Viết được thể hiện ở </b>
<b>điểm nào?</b>


A. Xóa bỏ tình trạng mù chữ và nạn thất học.


B. Phát triển hệ thống giáo dục quốc dân, văn hoá, nghệ thuật.
C. Đấu tranh chống các tàn dư tư tưởng của chế độ cũ.


D. Tất cả các câu trên đều đúng.


<b>22. Cuộc chiến tranh Pháp - Phổ nổ ra vào thời gian nào?</b>
A. Ngày 2 - 9 - 1870. B. Ngày 18 - 7 - 1870.
C. Ngày 19 - 7 - 1870. D. Ngày 7 - 9 - 1870.


<b>23. Cuối thế kỉ XIX, thực dân Pháp hồn thành q trình xâm lược các nước </b>


<b>nào ở Đông Nam Á?</b>


A. Thái Lan, Việt Nam, Cam-pu-chia. B. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia.
C. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia, Thái Lan. D. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia,
Xin-ga-po.


<b> 24.Hậu quả của chiến tranh thế giới thứ nhất mà các nước Châu Âu phải gánh </b>
<b>chịu là gì?</b>


A. Các nước thắng trận và bại trận đều bị suy sụp về kinh tế
B. Xuất hiện một số quốc gia mới


C. Cao trào cách mạng bùng nổ mạnh mẽ
D. Sự khủng hoảng về chính trị


<b>25. Quan hệ tư bản chủ nghĩa phát triển mạnh ở Anh thể hiện ở điểm nào?</b>
A. Sự phát triển của các công trường thủ công.


B. Sự phát triển của ngành ngoại thương.


C. Sự phát triển của các công trường thủ công và ngành ngoại thương.
D. Sự xuất hiện của các trung tâm về công nghiệp.


<b>26.Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ vào ngày tháng năm nào?</b>
A. Ngày 1 tháng 9 năm 1939 B. Ngày 2 tháng 9 năm 1939
C. Ngày 3 tháng 9 năm 1939 D. Ngày 4 tháng 9 năm 1939


<b>27. Thành tựu lớn nhất trong lĩnh vực quân sự cuối thế kỉ XVIII đầu thế kỉ </b>
<b>XIX là gì?</b>



A. Nhiều vũ khí mới được sản xuất: đại bác, chiến hạm, thủy lôi...
B. Chế tạo được súng trường bắn nhanh và xa.


C. Chiến hạm chân vịt có trọng tải lớn.


D. Khí cầu dùng để trinh sát trận địa đối phương.


<b>28. Đế quốc nào được mệnh danh là “con hổ đói đến bàn tiệc muộn”?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. Vô sản B. Công nhân C. Nông dânD. Tư sản


<b>30. Do ảnh hưởng của sự kiện lịch sử nào đã dẫn đến sự bùng nổ phong trào </b>
<b>Ngũ tứ ở Trung Quốc năm 1919?</b>


A. Thắng lợi của cách mạng tháng Mười Nga.
B. Chiến tranh thế giới lần thứ nhất kết thúc.


C. Thắng lợi của cách mạng Ấn Độ trong việc chống thực dân Anh.
D. Câu A và B đều đúng.


<b> 31. Anh công nhận nền độc lập của 13 bang thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ bằng văn </b>
<b>kiện nào?</b>


A. Hòa ước Mác xây. B. Hòa ước Brer-li-tốp.
C. Hiệp ước Véc-xai. D. Hiệp định Giơ-ne-vơ.
<b>32.Kinh tế Nhật Bản phát triển mau lẹ là do</b>


A. Việc đẩy mạnh cơng nghiệp hóa, tập trung cơng nghiệp, thương nghiệp và ngân
hàng.



B. Số tiền bồi thường chiến phí và của cải cướp được ở Triều Tiên và Trung Quốc.
C. Do sự bóc lột tàn tệ của giới chủ nhân.


D. Ảnh hưởng của cách mạng Nga 1905.


<b> 33. Sau chiến tranh thế giới thứ II, kinh tế Mĩ phát triển nhanh chóng là do</b>
A. Đất nước khơng bị chiến tranh, xã hội ổn định.


B. Tăng cường lao động và bóc lột cơng nhân.
C. Có chính sách cải cách kinh tế, xã hội hợp lí.


D. Thu nhiều lợi nhuận từ bán vũ khí và áp dụng thành tựu khoa học kĩ thuật vào
sản xuất.


<b>34. Nguyên nhân dẫn đến cuộc cách mạng Nga là</b>


A. Đầu thế kỷ XX nước Nga khủng hoảng. B. Đầu thế kỷ XX nước Nga phát triển.
C. Đầu thế kỷ XIX nước Nga khủng hoảng. D. Đầu thế kỷ XIX nước Nga phát triển.
<b>35. Nga tham chiến vào chiến tranh thế giới thứ nhất đã đẩy đất nước vào tình </b>
<b>trạng</b>


A. Nạn thất nghiệp tăng nhanh, nạn đói xảy ra trầm trọng.
B. Bị các nước đế quốc thơn tính.


C. Khủng hoảng trầm trọng về kinh tế.


D. Khủng hoảng trầm trọng về kinh tế, chính trị, xã hội.


<b>36. Nguyên nhân nào dưới đây khiến các nước đế quốc tranh nhau xâm chiếm </b>
<b>Trung Quốc?</b>



A. Trung Quốc là nước lớn, đông dân, giàu tài nguyên. B. Chế độ phong kiến mục
nát.


C. Sự phát triển của chủ nghĩa tư bản phương Tây và yêu cầu về thị trường thuộc
địa.


D. Tất cả các phương án trên.


<b>37. “Công xưởng của thế giới” là tên gọi chỉ nước nào sau khi hồn thành cuộc </b>
<b>cách mạng cơng nghiệp?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. Vô sản quốc tế B. Tư sản Đức C. Quý tộc Pháp D. Nông dân quốc tế.
<b>39. Hình thức đấu tranh đầu tiên của giai cấp cơng nhân là gì?</b>


A. Mít tinh, biểu tình. B. Bãi công C. Khởi nghĩa. D. Đập phá máy móc.
<b>40. Phát minh của ai đã đập tan quan niệm về nguồn gốc thần thánh của sinh </b>
<b>vật?</b>


A. Hê-ghen B. Lô-mô-nô-xốp C. Đác-uyn D. Niu-tơn


<b>41.Sắt là nguyên liệu chủ yếu để sản xuất máy móc nên thế kỷ XIX được gọi là</b>
A. Thế kỉ của máy móc B. Thế kỉ động cơ hơi nước


C. Thế kỷ của sắt D. A, B, C đúng


<b>42. Vì sao Nhật Bản thoát ra khỏi sự xâm lược của tư bản phương Tây?</b>
A. Vì Nhật có chính sách ngoại giao tốt. B. Vì Nhật có nền kinh tế phát triển.
C. Vì Nhật tiến hành cải cách tiến bộ. D. Vì chính quyền phong kiến Nhật
mạnh.



<b>43. Tính chất của cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất là ?</b>
A. Chiến tranh đế quốc, xâm lược, phi nghĩa.


B. Phe Liên minh phi nghĩa, phe Hiệp ước chính nghĩa.
C. Phe Hiệp ước phi nghĩa, phe Liên minh chính nghĩa.
D. Chính nghĩa thuộc về các nước thuộc địa.


<b>44. Chủ nghĩa Đế quốc cho vay lãi là quốc gia nào</b>


A. Mĩ B. Anh C. Đức D. Pháp
<b>45. Nền sản xuất tư bản chủ nghĩa ra đời cùng với giai cấp nào đã xuất hiện?</b>
A. Quý tộc mới B. Tư sản và vô sản


C. Tư sản và tiểu tư sản D. Tư sản và thợ thủ công


<b>46. Sau Cách mạng tháng Hai, cục diện hai chính quyền song song tồn tại ở </b>
<b>Nga, đó là chính quyền nào?</b>


A. Chính phủ lâm thời của giai cấp tư sản và các Xô viết của giai cấp vơ sản.


B. Chính phủ Cộng hịa của giai cấp tư sản và chính phủ cơng nơng của giai cấp vơ
sản.


C. Chính phủ lập hiến của giai cấp tư sản và chính phủ chuyên chế của Nga hồng,
D. Chính phủ dân chủ tư sản và chính phủ dân chủ vơ sản.


<b>47. Khối Phát xít gồm những nước nào?</b>


A. Đức , I-ta-li-a, Nhật Bản B. Đức, I-ta-li-a, Pháp


C. Nhật Bản, Anh, Pháp D. Đức, Nhật Bản, Anh


<b> 48.“Tôi hi vọng rằng nhân loại sẽ rút ra được từ những phát minh khoa học nhiều </b>
điều tốt hơn là điều xấu”. Đó là câu nói của ai?


A. Nhà khoa học A Nô-ben B. Nhà khoa học An-be Anh-Xtanh.
C. Nhà khoa học C.Xi-ôn-cốp-Xki. D Nhà khoa học Uyn-bơ Rai.


<b>49. Ý nghĩa quan trọng nhất của cuộc duy tân Minh Trị là gì?</b>
A. Nhật giữ vững độc lập, chủ quyền và phát triển chủ nghĩa tư sản.
B. Nhật trở thành nước tư bản đầu tiên ở châu Á.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>50. Sự kiện nổi bật nhất trong giai đoạn thứ hai có ảnh hưởng đến chiến tranh</b>
<b>là gì?</b>


A. Cách mạng tháng 10 Nga B. Nga rút khỏi chiến tranh.


C. Quân Anh và Pháp phản công. D. Các đồng minh của Đức đầu hàng.


<b>51. Vì sao cuộc cách mạng ngày 18/03/1871 được gọi là cuộc cách mạng vô</b>
<b>sản?</b>


A. Cuộc cách mạng lật đổ chính quyền của giai cấp tư sản.
B. Cuộc cách mạng do giai cấp vô sản lãnh đạo.


C. Đánh đuổi được qn Phổ và thiết lập nên chun chính vơ sản.
D. Thành lập được nhà nước của giai cấp vô sản.


<b>52. Tháng 1/1942, mặt trận Đồng minh thành lập nhằm mục đích gì?</b>
A. Chống lại sự tấn cơng của phát xít Đức ở châu Âu.



B. Trả thù sự tấn cơng của Nhật vào hạm đội Mỹ.


C. Đồn kết và tập hợp các lực lượng trên thế giới để tiêu diệt chủ nghĩa phát xít.
D. Liên kết giữa khối phát xít và khối các nước đế quốc để chống Liên Xơ.


<b>53. Đâu khơng phải là ngun nhân chính dẫn đến cuộc Chiến tranh thế giới</b>
<b>thứ hai 1939 – 1945?</b>


A. Đức muốn làm bá chủ châu Âu và thống trị thế giới.
B. Sự xuất hiện chủ nghĩa Phát xít.


C. Chính sách thỏa hiệp, nhượng bộ phát xít của các nước ( Anh, Pháp, Mỹ).
D. Do hậu quả của cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới ( 1929 – 1933).


<b>54. Từ những năm 20 của thế kỉ XX, phong trào đấu tranh giành độc lập dân</b>
<b>tộc ở châu Á xuất hiện một nét mới, đó là gì?</b>


A. Giai cấp vô sản trưởng thành và lãnh đạo phong trào cách mạng.
B. Chủ nghĩa Mác Lê-nin được truyền bá rộng rãi.


C. Sự kiên minh giữa Đảng Cộng sản và các đảng phái khác để chống chủ nghĩa
phát xít.


D. Giai cấp tư sản đứng ra tập hợp và lãnh đạo cách mạng.


<b>55. Phong trào đấu tranh nào đã mở đầu cho cao trào cách mạng chống đế</b>
<b>quốc phong kiến ở châu Á?</b>


A. Phong trào Ngũ tứ B. Xô viết Nghệ Tĩnh


C. Cách mạng Mông cổ D. Khởi nghĩa Gia-va


<b>56. Thành tựu lớn nhất của công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Liên Xơ từ</b>
<b>1925 – 1941 là gì?</b>


A. Cơng nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa được hồn thành
<b> B. Tập thể hóa nơng nghiệp được thực hiện thành công.</b>
C. Trở thành cường quốc công nghiệp xã hội chủ nghĩa.
D. Trong 20 năm đã có 60 triệu đồng bào thốt nạn mù chữ.
<b>57.Cuộc cách mạng nào mở đầu thời kì lịch sử thế giới hiện đại?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> PHẦN LỊCH SỬ VIỆT NAM</b>
<b>58.Ai là người lãnh đạo phong trào Duy tân?</b>


A. Phan Châu Trinh và Huỳnh Thúc Kháng B. Phan Châu Trinh, Phan Bội Châu,
C. Lương Văn Can, Nguyễn Quyền. D. Lê Đại, Vũ Hoàng.


<b>59. Hiệp ước nào là mốc chấm dứt sự tồn tại của triều đại phong kiến nhà </b>
<b>Nguyễn với tư cách là một quốc gia độc lập?</b>


A. Hiệp ước Nhâm Tuất (1862) B. Hiệp ước Giáp Tuất (1874)
C. Hiệp ước Hác-măng (1883) D. Hiệp ước Pa-tơ-nốt (1884)


<b>60. Được Phan Đình Phùng giao nhiệm vụ, Cao Thắng đã tích cực làm những </b>
<b>việc gì cho khởi nghĩa Hương Khê?</b>


A. Chiêu tập binh sĩ, trang bị và huấn luyện quân sự.


B. Xây dựng căn cứ thuộc vùng rừng núi các tỉnh Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh,
Quảng Bình.



C. Chiêu tập binh sĩ, trang bị và huấn luyện quân sự, xây dựng căn cứ thuộc vùng
rừng núi các tỉnh Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh Quảng Bình.


D. Chuẩn bị lực lượng và vũ khí cho khởi nghĩa.
<b>61.Mục tiêu của phong trào Cần Vương là gì?</b>
A. Phị vua, cứu nước. B. Giải phóng dân tộc.


C. Chống triều đình Huế. D. Chống các thế lực phản động ở các địa phương.
<b>62.Hai lần bị giặc bắt, được thả ra ông lại tiếp tục chống Pháp. Khi bị đưa đi </b>
<b>hành hình ơng vẫn ung dung làm thơ. Ơng là ai?</b>


A. Nguyễn Hữu Huân. B. Nguyễn Đình Chiểu.
C. Hồ Huấn Nghiệp. D. Phan Văn Trị.


<b>63. Nguyễn Ái Quốc sinh ra và lớn lên trong một gia đình như thế nào?</b>


A. Gia đình trí thức u nước. B. Gia đình nơng dân nghèo u nước.
C. Gia đình cơng nhân nghèo u nước. D. Gia đình địa chủ nhỏ yêu nước.
<b>64. Ở Nam Kì, sát cánh cùng người Kinh đánh Pháp có đồng bào dân tộc:</b>
A. Mường, Thái. B. Khơ-me, Mông.


C. Thượng, Khơ-me, Xtiêng. D. Thượng, Xtiêng, Thái


<b>65. Chính sách nào dưới đây là Chính sách thâm độc nhất mà thực dân Pháp </b>
<b>áp dụng trên lĩnh vực nơng nghiệp trong q trình khai thác thuộc địa ở Việt </b>
<b>Nam?</b>


A. Đẩy mạnh việc cướp đoạt ruộng đất của nông dân Việt Nam.
B. Lập các đồn điền để trồng các loại cây công nghiệp,



C. Thu mua lương thực với giá rẻ mạt đối với nông dân.
D. Tăng các loại thuế đối với sản xuất nông nghiệp.


<b>66. Sau thất bại trong trận Cầu Giấy lần thứ hai (19-5-1883), thực dân Pháp </b>
<b>làm gì?</b>


A. Càng củng cố quyết tâm xâm chiếm toàn bộ Việt Nam.
B. Cho quân rút khỏi Hà Nội để bảo toàn lực lượng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>67. Cuối thế kỉ XIX, trào lưu tư tưởng cách mạng mới ở các nước nào bắt đầu </b>
<b>dội vào Việt Nam?</b>


A. Của Trung Quốc và Ấn Độ.


B. Của Trung Quốc, Nhật Bản và các nước Đông Nam Á.
C. Của Trung Quốc, Nhật Bản và Pháp.


D. Của Trung Quốc, Ấn Độ và Pháp.


<b>68. Phong trào Cần Vương diễn ra sôi nổi nhất ở đâu?</b>
A. Bắc Kì và Nam Kì. B. Trung Kì và Nam Kì.
C. Nam Kì,Trung Kì và Bắc Kì. D. Trung Kì và Bắc Kì.


<b>69. Thực dân Pháp đánh chiếm thành Hà Nội lần thứ hai vào năm nào, lúc đó ai là </b>
Tổng đốc thành Hà Nội?


A. Năm 1883, Tổng đốc thành Hà Nội là Nguyễn Tri Phương.
B. Năm 1882, Tổng đốc thành Hà Nội là Hoàng Diệu.



C. Năm 1885, Tổng đốc thành Hà Nội là Tôn Thất Thuyết.
D. Năm 1884, Tổng đốc thành Hà Nội là Lưu Vĩnh Phúc. 


<b>70. Theo Hiệp ước Nhâm Tuất, triều đình Huế đồng ý mở ba cửa biển nào cho </b>
<b>Pháp vào buôn bán?</b>


A. Đà Nẵng, Thuận An, Quy Nhơn. B. Đà Nẵng, Thuận An, Quảng Yên.
C. Đà Nẵng, Ba Lạt, Quảng Yên. D. Đà Nẵng, Ba Lạt, Cửa việt.


<b>71. Đầu năm 1904, Phan Bội Cháu cùng một số đồng chí của mình thành lập </b>
<b>hội Duy tân để làm gì?</b>


A. Tập hợp đơng đảo quần chúng thực hiện cuộc cải cách.
B. Đánh đuổi thực dân Pháp, giành độc lập dân tộc.


C. Đưa người Việt Nam sang Nhật học tập kinh nghiệm về đánh Pháp.
D. Tất cả đều đúng.


<b>72. “Dập dìa trống đánh cờ Xiêu</b>


<b> Phen này quyết đánh cả triều lẫn Tây”.</b>


<b> Đó là khẩu lệnh đã nêu trong cuộc khởi nghĩa nào?</b>
A. Khởi nghĩa Trần Tấn, Đặng Như Mai ở Nghệ-Tĩnh.
B. Khởi nghĩa của Phạm Văn Nghị ở Nam Định.
C. Khởi nghĩa của Nguyễn Mận Kiến ở Thái Bình.


D. Trận Cầu Giấy-Hà Nội của Hồng Tá Viên- Lưu Vĩnh Phúc.
<b>73. Tính chất của cuộc khởi nghĩa Yên Thế?</b>



A. Thể hiện tính dân tộc yêu nước sâu sắc.
B. Là phong trào giải phóng dân tộc.


C. Phong trào mang tính chất bảo vệ dân tộc.


D. Phong trào mang tính chất là cuộc cách mạng dân chủ tư sản.


<b>74. Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của Pháp tiến hành vào thời gian </b>
<b>nào?</b>


A. Từ năm 1897 đến năm 1912 B. Từ năm 1897 đến năm 1913
C. Từ năm 1897 đến năm 1914 D. Từ năm 1897 đến năm 1915
<b>75.Vì sao thực dân Pháp dễ dàng chiếm nốt ba tỉnh miền Tây?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

B. Ta khơng chuẩn bị vì nghĩ địch khơng đánh.
C. Lãnh tụ các cuộc khởi nghĩa bị bắn, bị giết.
D. Thái độ do dự và nhu nhược của triều đình Huế.


<b>76. Thành phần xuất thân của giai cấp cơng nhân Việt Nam chủ yếu từ:</b>
A. Giai cấp tư sản bị thực dân Pháp đình chỉ hoạt động kinh doanh.


B. Giai cấp nông dân bị tước ruộng đất.
C. Tầng lớp tiểu tư sản bị thất nghiệp.


D. Giai cấp địa chủ nhỏ bị thực dân Pháp thu toàn bộ ruộng đất.


<b>77. Sau nhiều năm bôn ba ở các nước châu Phi, châu Mĩ, châu Âu, Nguyễn Ái </b>
<b>Quốc trở lại nước Pháp vào thời gian nào?</b>


A. Tháng 11 năm 1917. B. Tháng 12 năm 1917.


C. Tháng 2 năm 1918. D. Tháng 6 năm 1919.


<b>78. Trận đánh gây được tiếng vang lớn nhất năm 1873 ở Bắc Kì là trận nào?</b>
A. Trận bao vây quân địch ở thành Hà Nội.


B. Trận đánh địch ở Thanh Hố.


C. Trận phục kích của qn ta và quân Cờ Đen ở Cần Giấy (Hà Nội).
D. Trận phục kích của quân ta ở ngoại thành Hà Nội.


<b>79. Cuộc vận động giải phóng dân tộc đầu thế kỉ XX đã gắn việc đánh đuổi thực</b>
<b>dân Pháp với:</b>


A. Đánh đuổi phong kiến tay sai. B. Cải biến xã hội.


C. Giành độc lập dân tộc. D. Giải phóng giai cấp nông dân.


<b>80.Giai đoạn 1893-1908 khi nhận thấy tương quan lực lượng của ta và địch quá</b>
<b>chênh lệch, Đề Thám đã có một quyết định sáng suốt đó là</b>


A. Tìm cách giảng hồ với qn Pháp.
B. Lo tích luỹ lương thực.


C. Xây dựng đội quân tinh nhuệ, sẵn sàng chiến đấu.


D. Liên lạc với một số nhà yêu nước: Phan Bội Châu, Phan Châu Trinh.


<b>81. Cuộc khởi nghĩa của binh lính và dân phu năm 1866 với sự tham gia của một số </b>
sĩ phu, quan lại quý tộc nổ ra ở đâu?



A. Bắc Ninh B. Huế C. Tuyên Quang D. Thái Nguyên
<b>82. Ngày 24-2-1861, diễn ra sự kiện lịch sử gì ở Nam Bộ?</b>


A. Quân Pháp đánh chiếm Định Tường. B. Quân Pháp đánh chiếm Biên Hòa.
C. Quân Pháp đánh chiếm Vĩnh Long. D. Quân Pháp nổ súng tấn công Đại đồn Chí
Hịa.


<b>83. Một vị tướng tài trên lĩnh vực vừa chế tạo vũ khí, vừa tham gia khởi nghĩa </b>
<b>Hương Khê. Ơng là ai?</b>


A. Phan Đình Phùng. B. Đinh Công Tráng.
C. Cao Thắng. D. Nguyễn Thiện Thuật.


<b>84. Tại sao cuộc phản công của phái chủ chiến diễn ra quyết liệt nhưng thất </b>
<b>bại? </b>


A. Mặc dù chủ động tấn công nhưng phái chủ chiến chưa chuẩn bị kĩ.
B. Pháp có vũ khí, qn lính mạnh, ưu thế hơn hẳn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

D. A và B đúng.


<b>85. Mục đích của Pháp trong việc mở trường học để làm gì?</b>
A. Phát triển nền giáo dục Việt Nam.


B. Khai minh nền văn hoá giáo dục Việt Nam.


C. Do nhu cầu học tập của con em quan chức và để đào tạo người bản xứ phục vụ
cho Pháp.


D. Do nhu cầu học tập của nhân dân - ngày một cao.



<b>86. Lãnh đạo của khởi nghĩa Yên Thế thuộc tầng lớp nào?</b>


A. Văn thân, sĩ phu. B. Võ quan. C. Nông dân. D. Địa chủ.


<b>87. Lợi dụng các điều khoản của Hiệp ước nào, thực dân Pháp định đem quân </b>
<b>xâm lược Việt Nam một cách hợp pháp?</b>


A. Hiệp ước Mác-xai (1788). B. Hiệp ước Véc-xai (1787).
C. Hiệp ước Hác-măng (1883). D. Hiệp ước Pa-tơ-nốt (1884).
<b>88.Thực dân Pháp lấy cớ gì để tiến qn ra Bắc?</b>


A. Vì triều đình khơng thi hành đúng Hiệp ước 1862.
B. Vì triều đình cầu cứu nhà Thanh.


C. Lấy cớ giải quyết vụ Đuy-puy.


D. Lợi dụng triều đình nhờ đem tàu ra Hạ Long dẹp cướp biển.


<b>89. Điểm nào dưới đây là điểm giống nhau của Phan Bội Châu và Phan Châu </b>
<b>Trinh trong quá trình hoạt động cách mạng của mình?</b>


A. Đều thực hiện chủ trương dùng bạo lực cách mạng để đánh (đuổi thực dân Pháp).
B. Đều noi theo gương Nhật Bản để tự cường.


C. Đều chủ trương thực hiện cải cách dân chủ.


D. Đều chủ trương giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc.


<b>90. Lí do cơ bản nào khiến các đề nghị cải cách không thể trở thành hiện thực?</b>


A. Chưa hợp thời thế.


B. Rập khn hoặc mơ phỏng nước ngồi.
C. Điều kiện nước ta có những điểm khác biệt.


D. Triều đình bảo thủ, cự tuyệt, đối lập với mọi sự thay đổi.


<b>91. Thực dân Pháp hoàn thành cơ bản cuộc xâm lược Việt Nam khi nào?</b>
A. Sau khi đánh chiếm thành Hà Nội lần thứ hai.


B. Sau khi Hiệp ước Hác-măng và Pa-tơ-nốt kí kết.
C. Sau khi đánh chiếm kinh thành Huế.


D. Sau khi đánh chiếm Đà Nẵng.


<b>92. Đầu thế kỉ XX, những sự kiện nào trên thế giới tác động đến xã hội Việt </b>
<b>Nam?</b>


A. Cuộc Duy Tân của Thiên Hoàng Minh Trị ở Nhật (1868).
B. Học thuyết Tam Dân của Tôn Trung Sơn ở Trung Quốc (1905).
C. Tư tưởng dân chủ tư sản ở châu Âu và cuộc Duy tân ở Nhật Bản.
D. Sự ra đời của chủ nghĩa Mác.


<b>93. Lực lượng chính của cuộc khởi nghĩa Thái Nguyên (1917) là:</b>
A. Nông dân-thợ thủ công.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

C. Nông dân và cơng nhân.


D. Tù chính trị phối hợp binh lính người Việt trong qn đội Pháp.



<b>94 .Tình hình triều đình nhà Nguyễn nửa đầu thế kỉ XIX như thế nào?</b>
A. Triều đình nhà Nguyễn bị nhân dân chán ghét.


B. Triều đình nhà Nguyễn được nhân dân ủng hộ.
C. Triều đình nhà Nguyễn khủng hoảng, suy yếu.


D. Triều đình biết củng cố khối đoàn kết giữa quần thần.


<b>95.Tại sao các nhà yêu nước lúc bấy giờ lại muốn noi theo con đường cứu nước </b>
<b>của Nhật Bản?</b>


A. Tư tưởng cứu nước phong kiến của Việt Nam đã lỗi thời.
B. Nhật Bản là nước châu Á “đồng văn, đồng chủng”.


C. Nhật Bản đã tiến hành cải cách đất nước phát triển phồn thịnh.
D. Câu A và B đúng.


<b>96. Chính sách khai thác bóc lột của thực dân Pháp đã làm cho nền kinh tế Việt</b>
<b>Nam như thế nào?</b>


A. Tài nguyên thiên nhiên bị bóc lột cùng kiệt.
B. Nơng nghiệp dậm chân tại chỗ.


C. Công nghiệp phát triển nhỏ giọt, thiếu công nghiệp nặng.


D. Kinh tế Việt Nam cơ bản vẫn là nền sản xuất nhỏ, lạc hậu, phụ thuộc.


<b>97. Giai cấp, tầng lớp nào ở Việt Nam ngày càng gánh chịu nhiều thứ thuế và bị khổ</b>
cực trăm bề?



A. Giai cấp tư sản dân tộc. B. Tầng lớp tiểu tư sản.
C. Giai cấp công nhân làm thuê. D. Giai cấp nơng dân.


<b>98.Trước tình hình khó khăn của đất nước những năm cuối thế kỉ XIX, yêu cầu</b>
<b>gì đặt ra?</b>


A. Thay đổi chế độ xã hội hoặc cải cách xã hội cho phù hợp.
B. Cải cách duy tân đất nước.


C. Thực hiện chính sách đổi mới đất nước.
D. Thực hiện chính sách canh tân đất nước.


<b>99. Trước tình hình đất nước ngày càng nguy khốn, đồng thời xuất phát từ lòng</b>
<b>yêu nước, thương dân, muốn cho nước nhà giàu mạnh, một số quan lại, sĩ phu </b>
<b>yêu nước đã mạnh dạn đề nghị gì với nhà nước phong kiến?</b>


A. Đổi mới công việc nội trị. B. Đổi mới nền kinh tế văn hóa.
C. Đổi mới tất cả các mặt. D. Đổi mới chính sách đối ngoại.
<b>100. Tổ chức phong trào Đông Du là ai?</b>


A. Phan Châu Trinh B. Hội Duy Tân


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Trường THCS Liên Hà </b>


<b> NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM </b>
<b> MÔN : LỊCH SỬ 9</b>


<b> ( số câu :100 câu; đáp án đúng được tô màu đỏ)</b>
<b>Phần 1: Lịch sử thế giới hiện đại từ năm 1945 đến nay</b>



<b>1. Đến nửa đầu thập kỉ 70, hai cường quốc công nghiệp đứng đầu trên thế giới</b>
<b>là:</b>


A. Mĩ và Nhật Bản B. Mĩ và Liên Xô


C. Nhật Bản và Liên Xô D. Liên Xô và các nước Tây Âu.


<b>2. Đến năm 1950, tổng sản lượng công nghiệp của Liên Xô đã tăng (so với năm</b>
<b>1939) là:</b>


A. 73% B. 50% C. 20% D. 92%


<b>3. Mục đích của Mĩ khi phát động chạy đua vũ trang với Liên Xô là:</b>


A. Phá hoại tiềm lực kinh tế của Liên Xô B. Phá hoại nền công nghiệp của
Liên Xơ


C. Gây tình trạng căng thẳng trên thế giới D. Tất cả các câu trên đều đúng.
<b>4. Liên Xô đã đạt được nhiều thành tựu rực rỡ trong lĩnh vực KHKT là:</b>
A. Chế tạo bom nguyên tử, phóng vệ tinh nhân tạo, du hành vũ trụ.


B. Nhiều rơ-bốt nhất thế giới, phóng vệ tinh nhân tạo, du hành vũ trụ.


C. Chế tạo bom nguyên tử, phóng vệ tinh nhân tạo, đưa người đầu tiên lên mặt trăng
D. Chế tạo bom nguyên tử, tàu sân bay lớn và nhiều nhất thế giới, du hành vũ trụ.
<b>5. Chính sách đối ngoại của Liên Xơ Là:</b>


A. Thực hiện chính sách đối ngoại hồ bình.


B. Đi đầu và đấu tranh cho nền hồ bình, an ninh thế giới.



C. Giúp đỡ, ủng hộ các nước XHCN và phong trào cách mạng thế giới.
D. Tất cả các câu trên đều đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

A. 1917-1991 B. 1918- 1991 C. 1922- 1991 D. 1945- 1991
<i><b>7. Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử vào năm:</b></i>


A. 1945 B. 1947 C. 1949 D. 1951


<b>8. Điểm khác nhau về mục đích trong việc sử dụng năng lượng nguyên tử của</b>
<b>Liên Xô với Mĩ là:</b>


A. Mở rộng lãnh thổ.


B. Duy trì nền hồ bình thế giới.


C. ủng hộ phong trào cách mạng thế giới.
D. Khống chế các nước khác.


<b>9. Điểm chung cơ bản của các nước XHCN là:</b>
A. Do Đảng Cộng sản lãnh đạo.


B. Lấy chủ nghĩa Mác Lênin làm nền tảng tư tưởng.
C. Cùng chung mục tiêu xây dựng chủ nghĩa xã hội
D. Cả 3 ý trên.


<b>10. Liên Xơ đã giúp chúng ta xây dựng cơng trình :</b>


A. Nhà máy thuỷ điện Đa Nhim B. Nhà máy thuỷ điện Hồ Bình.
C. Đường dây 500KV D. Câu A và C đúng.



<b>11. Liên Xô tiến hành công cuộc cải tổ đất nước trong những năm 80 của thế kỉ</b>
<b>XX vì:</b>


A.Đất nước lâm vào tình trạng “trì trệ” khủng hoảng.
B. Đất nước đã phát triển nhưng chưa bằng Tây Âu và Mĩ.


C. Phải cải tổ để sớm áp dụng thành tựu khoa học kĩ thuật đang phát triển của thế
giới.


D. Tất cả các lí do trên.


<b>12. Biến đổi lớn nhất của các nước châu Á sau Chiến tranh thế giới thứ hai là:</b>
A. Các nước châu Á đã giành độc lập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

C. Các nước châu Á đã trở thành trung tâm kinh tế tài chính thế giới.
D. Tất cả các câu trên.


<b>13. Ý nghĩa lịch sử của sự ra đời nước Cộng hoà nhân dân Trung Hoa (1949)</b>
<b>là:</b>


A. Kết thúc hơn 100 năm ách nô dịch của địa chủ và phong kiến.
B. Đưa đất nước Trung Hoa bước vào kỉ nguyên độc lập, tự do.
C. Hệ thống xã hội chủ nghĩa được nối liền từ châu Âu sang châu Á.
D. Tất cả các câu trên.


<b>14. Giữa những năm 50 của thế kỉ XX, tình hình Đơng Nam Á diễn ra:</b>
A. ổn định. B. ngày càng phát triển phồn thịnh.
C. ngày càng trở nên căng thẳng. D. ổn định và phát triển.



<b>15. Việt Nam gia nhập ASEAN vào tháng năm:</b>


A. 7/ 1994. B. 4/ 1994. C. 7/ 1995. D. 7/ 1996.
<b>16. Việt Nam tổ chức thành công Hội nghị cấp cao ASEAN vào năm:</b>


A.Năm 1998. B.Năm 1999. C.Năm 2000. D.Năm 2001.
<b>17. Nước đầu tiên ở Đông Nam Á tuyên bố độc lập là:</b>


A. Việt Nam B. Lào C. Xin-ga-po D. In-đô-nê- xia.
<b>18. Người đã lãnh đạo cuộc Cách mạng Cu Ba năm 1959 là: </b>


A. Hô-xê Mác-ti B. Phi-đen Ca-xtơ-rô
C. Nen-xơn Man đê-la D. áp- đen Ca-đê.


<b>19. Nhiệm vụ to lớn nhất của các nước Á - Phi - Mĩ la-tinh sau khi giành được</b>
<b>độc lập là:</b>


A. Củng cố nền độc lập dân tộc. B. Xây dựng và phát triển đất nước.
C. Khắc phục tình trạng nghèo nàn, lạc hậu. D. Tất cả các ý trên.


<b>20. Tổ chức ASEAN được thành lập nhằm mục đích:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

B. Cùng nhau hợp tác phát triển kinh tế, xã hội, văn hoá.


C. Hạn chế ảnh hưởng của các cường quốc bên ngoài đối với khu vực.
D. Tất cả các ý trên.


<b>21. Người da đen đầu tiên trong lịch sử Nam Phi trở thành tổng thống là:</b>
A. Nen-Xơn Man-đê-la B. Kô-phi An-nan



C. Phi-đen Ca-xrơ-rô D. Mác-tin Lu-thơ King


<b>22. Công cuộc xây dựng CNXH mang màu sắc Trung Quốc nỏi lên đặc điểm là:</b>
A. Lấy xây dựng kinh tế làm trung tâm.


B. Lấy cải tổ chính trị làm trung tâm.


C. Lấy xây dựng kinh tế- chính trị làm trung tâm.
D. Tất cả các ý trên.


<b>23. Cuộc cách mạng khoa học- kĩ thuật lần thứ hai được khởi đầu từ nước:</b>
A. Anh B. Pháp C. Nhật D. Mĩ
<b>24. Cuộc “cách mạng xanh” trong nông nghiệp được bắt đầu từ nước:</b>


A. Mĩ B. Ấn Độ C. Pa-ki-xtan D.Mê-hi-cô
<b>25. Trong những năm gần đây, cuộc cách mạng khoa học- kĩ thuật đã đạt được</b>
<b>những thành tựu quan trọng đáng chú ý là:</b>


A. Con người đặt chân lên Mặt Trăng.


B. Phát minh ra máy tính điện tử và người máy.
C. Các nhà khoa học công bố “Bản đồ gen người”.
D. Sáng chế những tàu hoả có tốc độ cao.


<b>26. Điểm khác biệt căn bản giữa cuộc cách mạng KH-KT lần thứ hai với cuộc</b>
<b>cách mạng KH-KT lần thứ nhất là:</b>


A. Mọi phát minh về kĩ thuật dựa trên sự sáng chế máy móc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

D. Tất cả các ý trên.



<b>27. Cừu Đô-li - động vật đầu tiên được ra đời bằng phương pháp:</b>


A. Sinh sản hữu tính. B. Sinh sản vơ tính.
C. Cơng nghệ phơi thụ tinh trong ống nghiệm. D. Biến đổi gen.
<b>28. Bản đồ gen con người được giải mã hoàn chỉnh vào năm:</b>


A. 4/1997 B.4/2003 C. 3/2004 D. 4/2004.
<b>29. Những phát minh có ý nghĩa quan trọng bậc nhất về cơng cụ sản xuất mới</b>
<b>là:</b>


A. Máy tính điện tử. B. Máy tự động


C. Hệ thống máy tự động D. Tất cả các câu trên.


<b>30. Cuộc cách mạng khoa học- kĩ thuật lần thứ hai đã gây những hậu quả tiêu</b>
<b>cực đến đời sống của con người là:</b>


A.Tài nguyên cạn kiệt, ô nhiễm môi trường.


B. Đưa con người trở về nền văn minh nông nghiệp.


C. Cơ cấu dân cư thay đổi, lao động công nông nghiệp giảm đi, lao động dịch vụ và
trí óc tăng lên.


D. Tất cả các câu trên.


<b>31. “Máy tính mơ phỏng thế giới”(ESC) được sản xuất vào năm:</b>


A. 3/2000. B. 3/2001. C. 3/2002 D. 3/2003.


<b>32. Ý nào dưới đây không phải là nguyên nhân làm cho nền kinh tế Mĩ phát</b>
<b>triển mạnh sau Chiến tranh thế giới thứ hai là:</b>


A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi.
B. Không bị chiến tranh tàn phá.


C. Bn bán vũ khí, hàng hố cho các nước tham chiến.
D. Bóc lột sức lao động của nhân dân Đơng Nam Á.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

A. Quan hệ bình đẳng với các nước tư bản phương Tây.


B. Thực hiện “Chiến lược toàn cầu” âm mưu thống trị toàn thế giới.
C. Hồ bình hợp tác với các nước trên thế giới.


D. Trung lập.


<b>34. Sự phát triển “thần kì” của nền kinh tế Nhật Bản bắt đầu trong khoảng</b>
<b>thời gian:</b>


A. Những năm 50 của thế kỉ XX. B. Những năm 60 của thế kỉ XX.
C. Những năm 70 của thế kỉ XX. D. Những năm 80 của thế kỉ XX.
<b>35. Hội nghị I-an-ta lịch sử đã diễn ra trong thời gian nào?</b>


A. Từ ngày 04 đến 12 tháng 02 năm 1945.
B. Từ ngày 04 đến 12 tháng 03 năm 1945.
C. Từ ngày 04 đến 12 tháng 04 năm 1945.
D. Từ ngày 04 đến 12 tháng 05 năm 1945.
<b>36. Tại sao gọi là "trật tự hai cực I-an-ta"?</b>


A. Đại diện hai nước Liên Xô và Mĩ phân chia khu vực ảnh hưởng.



B. Tại hội nghị I-an-ta, Liên Xô và Mĩ phân chia khu vực ảnh hưởng và đại diện cho
hai phe.


C. Thế giới đã xảy ra nhiều cuộc xung đột ở I-an-ta.
D. Tất cả các lý do trên.


<b>37. Tháng 2 – 1945, Hội nghị Ianta được tổ chức với sự tham gia của nguyên</b>
<b>thủ những nước nào?</b>


A. Mĩ, Anh, Pháp . B. Mĩ, Liên Xô, Đức
C. Mĩ, Liên Xô, Nhật Bản. D. Mĩ, Liên Xơ, Anh.


<b>38. Để giữ gìn hịa bình, an ninh và trật tự thế giới sau chiến tranh, Hội nghị</b>
<b>Ianta đã quyết định vấn đề gì?</b>


A. Thành lập tổ chức Liên Hợp Quốc.
B. Tổ chức trật tự thế giới sau chiến tranh.


C. Phân chia các khu vực chiếm đóng và phạm vi ảnh hưởng trên thế giới.
D. Thực hiện chế độ quân quản ở các nước bại trận.


<b>39. Việt Nam gia nhập tổ chức Liên Hợp Quốc vào thời gian nào?</b>
A. 8/1977 B. 9/1977 C. 1/1987 D. 11/1987
<b>40.Mục tiêu của "chiến tranh lạnh" là gì?</b>


A. Mĩ và các nước đế quốc thực hiện chính sách thù địch, chống Liên Xơ và các
nước XHCN


B. Mĩ lôi kéo các nước Đồng minh của mình chống Liên Xơ.


C. Chống lại sự ảnh hưởng của Liên Xô.


D. Phá hoại phong trào cách mạng thế giới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

A. Thế giới ln trong tình trạng căng thẳng.


B. Các cường quốc phải chi một khoản tiền khổng lồ để chế tạo và sản xuất vũ khí.
C. Nhân dân các nước châu Á, châu Phi chịu bao khó khăn, đói nghèo và bệnh tật.
D. A, B, C đúng.


<b>42.Chiến tranh lạnh chủ yếu là cuộc chạy đua trên lĩnh vực nào?</b>


A. Kinh tế B. Chính trị C. Khoa học – kĩ thuật D. Qn sự


<b>43.Mĩ và Liên Xơ chính thức tun bố chấm dứt "chiến tranh lạnh" vào năm</b>
<b>nào?</b>


A. 1988. B. 1989. C. 1990. D. 1991.


<b>44.Sau Chiến tranh lạnh, hầu hết các nước đều ra sức điều chỉnh chiến lược</b>
<b>phát triển với trọng điểm là lĩnh vực nào?</b>


A. Chính trị B. Kinh tế C. Văn hóa D. Quân sự
<b>45.Chủ trương của Mĩ sau khi thế "hai cực I-an-ta" bị phá vỡ là gì?</b>
A. Thiết lập một trật tự thế giới mới đa cực.


B. Biến Liên Xô thành đồng minh đắc lực của mình.
C. Liên kết chặt chẽ với các nước phương Tây, Nhật Bản.
D. Thiết lập "Thế giới đơn cực" để dễ bề chi phối thống trị.



<b>46.Đầu những năm 90 của thế kỉ XX, nhiều khu vực trên thế giới lại xảy ra</b>
<b>những vụ xung đột quân sự hoặc nội chiến do đâu?</b>


A. Mâu thuẫn vệ dân tộc.
B. Mâu thuẫn về tôn giáo.


C. Tranh chấp về biên giới, lãnh thổ.
D. A, B, C đúng.


<b>47.Bước vào thế kỉ XXI xu thế chung của thế giới ngày nay là gì?</b>
A. Hịa bình ổn định và hợp tác phát triển.


B. Xu thế hịa hỗn và hịa dịu trong quan hệ quốc tế
C. Cùng tồn tại trong hịa bình, các bên cùng có lợi.
D. Hịa nhập nhưng khơng hịa tan.


<b>Phần 2: Lịch sử Việt Nam từ năm 1919 đến nay</b>


<b>48. Chọn câu đúng để điền vào chỗ trống câu sau đây: “Muốn cứu nước, muốn </b>
<i><b>giải phóng dân tộc khơng có con đường nào khác …….”</b></i>


A. Con đường cách mạng tháng Mười Nga. B. Con đường cách mạng dân chủ tư
sản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

A. Là sự kết hợp tất yếu của quá trình đấu tranh dân tộc và đấu tranh giai cấp ở Việt
Nam.


B. Mở ra bước ngoặt lịch sử vô cùng quan trọng trong lịch sử Việt Nam.
C. Chấm dứt thời kì khủng hoảng về đường lối của cách mạng Việt Nam.



D. Là bước chuẩn bị tất yếu đầu tiên có tính chất quyết định cho bước phát triển nhảy
vọt về sau của cách mạng Việt Nam.


<b>50. Chọn một sự kiện không đồng nhất trong các sự kiện sau đây:</b>


A. Khởi nghĩa ở Hà Nội(19/8/1945) B. Khởi nghĩa ở Huế (23/8/1945)
C. Khởi nghĩa ở Ba Tơ ( 11/3/1945) D. Khởi nghĩa ở Sài
Gòn(25/8/1945)


<b>51. Nguyên nhân quyết định nhất của thắng lợi Cách mạng tháng Tám là:</b>
A. Phát xít Nhật bị Đồng minh đánh bại.


B. Đảng Cộng Sản Đông Dương lãnh đạo.


C. Dân tộc Việt Nam có truyền thống yêu nước chống ngoại xâm.
D. Tất cả các nguyên nhân trên.


<b>52. Chiến dịch làm phá sản hoàn toàn kế hoạch Na-va trong cuộc kháng chiến</b>
<b>chống Pháp của ta là:</b>


A. Chiến dịch Biên giới thu- đông 1950. C. Chiến dịch Hồ Bình, Tây Bắc,
Thượng Lào


B. Chiến cuộc Đông- Xuân 1953-1954. D. Chiến dịch Điện Biên Phủ.
<b>53. Trận chiến đấu gay go, quyết liệt nhất trong chiến dịch Hồ Chí Minh là:</b>
A. Trận đánh Phước Long và đường số 14. C. Trận đánh ở Phan Rang.


B. Trận đánh ở Xuân Lộc. D. Trận đánh sân bay Tân Sơn
Nhất.



<b>54. Thắng lợi trong cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước của nhân dân ta đã</b>
<b>kết thúc chiến tranh giải phóng dân tộc trong:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>55.Chiến lược “Chiến tranh cục bộ” (1965-1968) của Mĩ ở miền Nam Việt Nam</b>
<b>được thực hiện bằng lực lượng nào?</b>


A. Quân đội Mĩ, quân đội đồng minh và quân đội Sài Gòn.
B. Quân đội Mĩ và quân đội Sài Gòn.


C. Quân đội Mĩ và quân đội đồng minh.
D. Quân đội Sài Gòn và quân đội đồng minh.
<b>56. Thể chế chính trị của Mĩ hiện nay là:</b>


A. Cộng hòa. C. Quân chủ lập hiến.
B. Cộng hoà liên bang. D. Quân chủ.


<i><b>57. Theo thoả thuận I-an-ta, Việt Nam thuộc phạm vi ảnh hưởng của:</b></i>
A. Các nước phương Tây. C. Liên Xô.
B. Pháp. D. Mĩ.


<i><b>58. Điểm mới trong chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân</b></i>
<i><b>Pháp là:</b></i>


A. Vơ vét tài nguyên thiên nhiên của các nước thuộc địa.
B. Tăng cường đầu tư , thu lãi cao.


C. Đầu tư vào hai ngành chính là đồn điền cao su và khai mỏ.
D. Đầu tư vào lĩnh vực giao thông vận tải và ngân hàng.


<i><b>59. “Lúc đầu chính là chủ nghĩa yêu nước, chứ không phải chủ nghĩa cộng sản</b></i>


<i><b>đã làm tôi tin theo Lênin, tin theo Quốc tế thứ ba”. Câu trên là lời phát biểu của:</b></i>
A. Tôn Đức Thắng. C. Hồ Chí Minh.


B. Trần Phú. D. Lê Hồng Phong
<b>60. Sau 1954, Mĩ đã tiến hành âm mưu biến miền Nam Việt Nam thành:</b>


A. Vành đai quân sự bảo vệ Mĩ.


B. Thuộc địa kiểu cũ và là thị trường tiêu thụ của Mĩ.


C. Thuộc địa kiểu mới và căn cứ quân sự để tấn công miền Bắc.
D. Tất cả các ý trên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

A. 7/1/1961 B. 7/1/1960 C. 17/1/1961 D. 17/1/1960
<b>62. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân 1968 được chia làm mấy</b>
<b>đợt?</b>


A. 2đợt B. 3đợt C. 4đợt D. 5đợt
<b>63. Ý nghĩa của cuộc tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân 1968 là:</b>
A. Mở ra bước ngoặt của cuộc kháng chiến chống Mĩ, làm lung lay ý chí
xâm lược của Mĩ.


B. Buộc Mĩ phải tuyên bố “phi Mĩ hoá” cuộc chiến tranh xâm lược.


C. Mĩ phải chấm dứt chiến tranh phá hoại miền Bắc, chịu ngồi vào bàn Hội
nghị Pa-ri.


D. Tất cả các ý trên.


<b>64. Mĩ phải chuyển sang chiến lược “Việt Nam hố chiến tranh”vì:</b>


A. “Chiến tranh cục bộ” bị phá sản.


B. Chiến tranh phá hoại ở miền Bắc bị thất bại.
C. Câu Avà B sai.


D. Câu A và B đúng.


<b>65. Mĩ dựng lên “sự kiện Vịnh Bắc Bộ” vào ngày tháng năm nào?</b>
A. 5/8/1964 B. 8/5/1964 C. 5/8/1965 D. 5/6/1964
<b>66. “Nhằm thẳng quân thù, bắn” là câu nói của ai?</b>


A. Lê Minh Xuân C. Nguyễn Viết Xuân
B. Lê Anh Xuân D. Bùi Thị Xuân.


<b>67. Đảng ta đã chọn hướng tiến công chủ yếu trong năm 1975 là:</b>
A. Tây Nguyên C. Quảng Trị


B. Đông Nam Bộ D. Rừng U Minh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

A. Các nước tham dự hội nghị cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản của
nhân dân 3 nước Đông Dương.


B. Các nước đế quốc không can thiệp vào công việc nội bộ của 3 nước Đơng
Dương.


C. Chính quyền thân Pháp được thành lập ở nam vĩ tuyến 17.
D. Câu B và C đúng.


<b> 69. Ý nghĩa của Hiệp định Giơnevơ là:</b>



A. Chấm dứt chiến tranh xâm lược của đế quốc Pháp , có Mỹ giúp sức
B. Miền Bắc được hoàn toàn giải phóng .


C. Cả nước tiến lên CNXH.
D. Câu A và B đúng.


70. Nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp:


A. Có sự lãnh đạo với đường lối chính trị, quân sự, ngoại giao đúng đắn của
Đảng.


B. Ý chí đồn kết, quyết chiến quyết thắng của toàn dân.


C. Xây dựng được hậu phương vững chắc và được sự ủng hộ, đoàn kết của các
nước XHCN và 3 nước Đông Dương.


D. Tất cả các câu trên đều đúng.
<b> 71. Nội dung kế hoạch Nava là:</b>


A.Bước 1(Thu đông 1953 và Xuân 1954): giữ thế phòng thủ ở miền Bắc và thế
tiến công ở miền Nam.


B. Bước 2(Thu 1954): chuyển sang thế tiến công chiến lược ở miền Bắc, cố giành
thắng lợi quân sự.


C. Bước 3(Đơng 1954): chiếm hồn tồn Việt Nam.
D. Câu A và B đúng.


72. Chủ trương phá kế hoạch Nava của ta là:



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

B. Tiêu diệt một phần sinh lực địch .
C. Tích cực, chủ động, cơ động, linh hoạt.
D. Tất cả các câu trên đều đúng.


<b> 73. Pháp bố trí Điện Biên Phủ thành một hệ thống phòng ngự mạnh gồm : </b>
A. 49 cứ điểm và 3 phân khu. B. 50 cứ điểm và 3 phân khu .


C. 48 cứ điểm và 2 phân khu. D . 49 cứ điểm và 5 phân khu.


<b> 74. Người dẫn đầu phái đoàn Việt Nam tham dự Hội nghị Giơnevơ là:</b>
A. Hồ Chí Minh. B. Võ Nguyên Giáp.


C. Phạm Văn Đồng. D. Trường Chinh.


<b> 75. Hiệp định Giơnevơ được kí kết ngày tháng năm nào? Tại đâu?</b>
A.21/7/1955- Pháp. B. 27/1/1954- Mỹ.


C. 21/8/1954 – Trung Quốc. D. 21/7/1954- Thuỵ Sĩ.


<b> 76. Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời vào ngày tháng</b>
<b>năm nào?</b>


A. 12/2/1968. B. 20/12/1960. C. 23/9/1945. D. 7/5/1954.
<b>77. Kết quả của phong trào trào Đồng khởi ở Bến Tre?</b>


A. Thành lập Uỷ ban nhân dân tự quản, lực lượng vũ trang, chia ruộng
đất cho dân cày nghèo.


B.Thành lập chính quyền Xơ viết, giải phóng hồn tồn tỉnh Bến Tre.
C. Quân đội được phát triển lên hiện đại, nhân dân đi bầu cử Quốc hội


D. Tất cả các câu trên đều đúng.


<b>78. Ý nghĩa của phong trào Đồng khởi là:</b>


A. Làm lung lay tận gốc chế độ tay sai Ngơ Đình Diệm.


B. Giáng một đòn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mỹ.
C. Đưa cách mạng miền Nam phát triển nhảy vọt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>79. Chiến dịch “tố cộng, diệt cộng” do ai mở?</b>


A. Ngơ Đình Diệm B. Nguyễn Văn Thiệu


C. Nguyễn Cao Kỳ. D. Ngơ Đình Nhu.
<b>80. Thủ đơ Hà Nội được giải phóng vào ngày:</b>


A. 10/10/1953 B. 10/10/1954 C. 10/10/1955 D.
10/10/1956. 81. Nước Việt Nam không tiến hành tổng tuyển cử tự do thống nhất
<b>đất nước theo quy định của Hiệp định Giơnevơ là do:</b>


A. Mĩ nhảy vào chiếm miền Nam Việt Nam, âm mưu chia cắt lâu dài nước ta.
B. ý đồ của các cường quốc không muốn Việt Nam thống nhất.


C. Theo nguyện vọng của nhân dân hai miền Nam- Bắc.
D. Tất cả các ý trên.


<b>82. Hội nghị Trung ương lần thứ 15 của Đảng(1/1959) đã xác định con đường</b>
<b>của cách mạng miền Nam là:</b>


A. Khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền về tay nhân dân.



B. Đấu tranh giữ gìn kết hợp với xây dựng và phát triển lực lượng cách mạng.
C. Đấu tranh bằng lực lượng chính trị của quần chúng là chủ yếu, kết hợp với lực


lượng vũ trang nhân dân.


D. Đấu tranh chính trị địi Mĩ - Diệm thi hành Hiệp định Giơnevơ.


<b>83. Chiến thắng quân sự ấp Bắc (Mĩ Tho) của quân dân miền Nam đã chứng</b>
<b>tỏ:</b>


A. Ta có thể đánh thắng Mĩ.


B. Ta có thể đánh bại chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ.
C. Đã làm phá sản chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ.
D. Tất cả các ý trên.


<b>84. Giữa 1961, để đối phó với phong trào Đồng khởi, Mĩ đã thực hiện loại hình</b>
<b>chiến tranh:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

C. Chiến tranh đặc biệt D. Chiến tranh tổng lực.


<b>85. Thắng lợi quân sự mở đầu của quân dân miền Nam trong cuộc chién đấu</b>
<b>chống chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” là ở:</b>


A. Bắc ái B. Ấp Bắc C. Ba Gia D. Bình Giã.
<b>86.Tình hình Việt Nam sau Hiệp định Pa-ri năm 1973 như thế nào?</b>


A. Quân Mĩ rút khỏi nước ta, làm thay đổi so sánh lực lượng ở miền Nam có lợi cho
cách mạng. Miền Bắc trở lại hịa bình, ra sức chi viện cho tiền tuyến miền Nam.


B. Đất nước hoàn toàn độc lập, quân Mĩ rút khỏi nước ta cả nước đi lên chủ nghĩa xã
hội.


C. Mĩ dồn toàn lực mở cuộc tấn cơng quy mơ lớn trên tồn chiến trường miền Nam.
D. Miền Bắc tiếp tục cuộc chiến tranh chống phá hoại cuộc đế quốc Mĩ, vừa làm
nhiệm vụ hậu phương chi viện cho tiền tuyến miền Nam.


<b>87.Âm mưu thâm độc nhất của Mĩ sau Hiệp định Pari?</b>
A. Rút quân Mĩ về nước.


B. Rút quân Đồng minh về nước.
C. Giữ lại hơn 2 vạn cố vấn quân sự.


D. Lập bộ chỉ huy quân sự, tiếp tục viện trợ cho chính quyền Sài Gịn.


<b>88. Điều nào sau đây chứng tỏ chính quyền, quân đội Sài Gòn phá hoại Hiệp</b>
<b>định Pari?</b>


A. Tiến hành chiến dịch “tràn ngập lãnh thổ”, mở những cuộc hành qn “bình định
lấn chiếm” vùng giải phóng.


B. Nhận viện trợ kinh tế của Mĩ.
C. Nhận viện trợ quân sự của Mĩ.
D. Lập Bộ chỉ huy quân sự.


<b>89. Hoàn cảnh lịch sử nào là thuận lợi nhất để từ đó Đảng đề ra chủ trương, kế</b>
<b>hoạch giải phóng miền Nam?</b>


A. Quân Mĩ và quân đồng minh đã rút khỏi miền Nam, Ngụy mất chỗ dựa.
B. So sánh lực lượng thay đổi có lợi cho ta, nhất là sau chiến thắng Phước Long.


C. Khả năng chi viện của miền Bắc cho tiền tuyến miền Nam.


D. Mĩ cắt giảm viện trợ cho chính quyền Sài Gịn.


<b>90.Sau đại thắng mùa xn năm 1975, nhân dân ta phải đấu đầu trực tiếp với</b>
<b>những lực lượng nào để bảo vệ lãnh thổ Tổ quốc?</b>


A. Quân xâm lược Mĩ và Ngụy quyền Sài Gòn


B. Ngụy quyền Sài Gịn và cuộc tiến cơng biên giới phía Bắc của Trung Quốc.


C. Tập đồn Pơn Pốt (Cam-pu-chia) và cuộc tiến cơng biên giới phía Bắc của Trung
Quốc.


D. Ngụy quyền Sài Gịn và tập đồn Pơn Pốt (Cam-pu-chia).


<b>91. Năm 1975, Trung Quốc đã có những hành động gì làm tổn hại đến tình cảm</b>
<b>giữa nhân dân hai nước?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

C. Rút chuyên gia về nước. D. Cả 3 ý trên


<b>92. Sau thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước và hoàn thành</b>
<b>thống nhất đất nước về mặt nhà nước cách mạng nước ta chuyển sang giai</b>
<b>đoạn mới, đó là:</b>


A. Đất nước độc lập, thống nhất, đi lên chủ nghĩa xã hội.


B. Miền Bắc tiếp tục xây dựng cơ sở vật chất của chủ nghĩa xã hội.


C. Miền Bắc xây dựng chủ nghĩa xã hội, miền Nam khắc phục hậu quả chiến tranh.


D. Thống nhất đất nước về mặt nhà nước.


<b>93. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ IV (12/1976) đã đề ra đường lối gì?</b>
A. Hồn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước.


B. Xây dựng CNXH trong phạm vi cả nước.
C. Cải tạo quan hệ sản xuất.


D. Xây dựng bước đầu cơ sở vật chất của CNXH.


<b>94 Ý nào dưới đây không phải quyết định của Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ</b>
<b>IV (12/1976)?</b>


A. Đổi tên Đảng Lao động Việt Nam thành Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. Đề ra đường lối xây dựng CNXH trong phạm vi cả nước.


C. Quyết định phương hướng, nhiệm vụ mục tiêu của Kế hoạch Nhà nước 5 năm
(1976 – 1980).


D. Thực hiện đường lối đổi mới đất nước.


<b>95. Nguyên nhân nào dẫn đến việc Đảng ta phải thực hiện đường lối đổi mới.</b>
A. Đất nước lâm vào tình trạng khủng hoảng, trước hết là khủng hoảng kinh tế, xã
hội.


B. Do những sai lầm nghiêm trọng về chủ trương, chính sách, chỉ đạo và tổ chức
thực hiện.


C. Những thay đổi của tình hình thế giới, nhất là sự khủng hoảng trầm trọng ở Liên
Xô và các nước xã hội chủ nghĩa.



D. Cả 3 ý trên.


<b>96. Vậy đường lối đổi mới của Đảng được hiểu như thế nào là đúng?</b>
A. Đổi mới là thay đổi mục tiêu xã hội chủ nghĩa.


B. Đổi mới không phải thay đổi mục tiêu xã hội chủ nghĩa.


C. Mục tiêu xã hội chủ nghĩa được thực hiện có hiệu quả bằng những quan điểm
đúng đắn về CNXH, những hình thức, bước đi và biện pháp thích hợp.


D. B và C đúng.


<b>97. Đường lối đổi mới của Đảng được đưa ra đầu tiên tại Đại hội nào?</b>
A. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IV (12 – 1976).


B. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ V (3 – 1981).
C. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI (12 – 1986).
D. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VII (6 – 1991).


<b>98. Đại hội lần thứ VI của Đảng Cộng sản Việt Nam họp từ thời gian nào?</b>
A. 15 đến 18/12/1985.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

D. 20 đến 25/12/1986.


<b>99. Quan điểm đổi mới của Đảng ta tại Đại hội Đảng VI là gì?</b>
A. Đổi mới tồn diện và đồng bộ.


B. Đổi mới về kinh tế, chính trị.
C. Đổi mới về tư tưởng, văn hóa.


D. Đổi mới về kinh tế.


<b>100. Quan điểm của Đảng về đổi mới đất nước đi lên chủ nghĩa như thế nào?</b>
A. Đổi mới đất nước đi lên chủ nghĩa xã hội là thay đổi mục tiêu của chủ nghĩa xã
hội.


B. Đổi mới đất nước đi lên chủ nghĩa xã hội không phải là thay đổi mục tiêu của chủ
nghĩa xã hội.


C. Mục tiêu XHCN được thực hiện có hiệu quả bằng những quan điểm đúng đắn về
chủ nghĩa xã hội, những hình thức, bước đi và biện pháp thích hợp.


</div>

<!--links-->

×