<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
HÌNH HỌC 9
<b>tiÕt 48</b>
<i><b>§7: </b></i>
<i><b>§7: </b></i>
<i><b>TỨ GIÁC NỘI TIẾP</b></i>
<i><b><sub>TỨ GIÁC NỘI TIẾP</sub></b></i>
<b>THCS Hå tïng mËu</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
B
C
D
A
O
300 400
Tính:
ABC = ?
0
30
<i>BAC</i>
<i>BCA</i>
40
0
<b>Bài tập: Cho hình bên, biết</b>
<b>Bµi cị</b>
1 2
ADC = ?
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<i><b>TiÕt 48</b></i>
<i><b>TiÕt 48</b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b>§7</b></i>
<i><b>§7</b></i>
<i><b>: TỨ GIÁC NỘI TIẾP</b></i>
<i><b>: TỨ GIÁC NỘI TIẾP</b></i>
<b>1. Khái niệm tứ giác nội tiếp</b>
<b>1. Khái niệm tứ giác nội tiếp</b>
<i><b>Định nghĩa:</b></i>
<i><b>Định nghĩa:</b></i> <b>Một tứ giác có Một tứ giác có bốn đỉnhbốn đỉnh</b> <b>nằm trên một đường trịnnằm trên một đường tròn</b>
<b>được gọi là </b>
<b>được gọi là tứ giác nội tiếptứ giác nội tiếp đường tròn (gọi tắt là đường tròn (gọi tắt là</b>
<b>tứ giác nội tiếp)</b>
<b>tứ giác nội tiếp)</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>DỰ ĐOÁN VỀ TỔNG SỐ ĐO HAI GÓC </b>
<b>ĐỐI DIỆN CỦA TỨ GIÁC NỘI TIẾP</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>N</b>
<b>Q</b>
<b>M</b>
<b>P</b> <b>N</b>
<b>Q</b>
<b>M</b>
<b>O</b> <b>O</b>
<b>P</b>
<b>O</b>
<i><b>§7</b></i>
<i><b>§7</b></i>
<i><b>: TỨ GIÁC NỘI TIẾP</b></i>
<i><b>: TỨ GIÁC NỘI TIẾP</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<i><b>§7</b></i>
<i><b>§7</b></i>
<i><b>: TỨ GIÁC NỘI TIẾP</b></i>
<i><b>: TỨ GIÁC NỘI TIẾP</b></i>
<b>2. Định lý.</b>
<b>2. Định lý.</b>
<i><sub>Trong một tứ giác nội tiếp, tổng</sub><sub>Trong một tứ giác nội tiếp, </sub><sub>tổng</sub><sub> số đo </sub><sub> số đo </sub><sub>hai góc đối</sub><sub>hai góc đối</sub><sub> nhau</sub><sub> nhau</sub></i>
<i>bằng </i>
<i>bằng 18018000</i>
<i><b>Định lý:</b></i>
<i><b>Định lý:</b></i>
<b>Chứng minh</b>
<b>O</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>Tứ giác ABCD nội tiếp đường trịn (0) nên ta có:</b>
0
0
<sub>180</sub>
360
.
2
1
<i>A</i>
<i>C</i>
2
1
A = sđ cung BCD; C = sđ cung BAD
=> A + C = (sđ cungBCD + sđ cungBAD)
Tương tự B + D =
180
0
2
1
2
1
<b>1. Kh¸i niƯm tø gi¸c néi tiÕp</b>
<i><b> </b></i>
<i><b> </b><b>Định nghĩa: </b><b>Định nghĩa: </b></i><b>Tứ giác có Tứ giác có bốn đỉnh nằm trên một đường trònbốn đỉnh nằm trên một đường tròn</b>
<b>được gọi là tứ giác nội tiếp</b>
<b>được gọi là tứ giác nội tiếp</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<i><b>§7</b></i>
<i><b>§7</b></i>
<i><b>: TỨ GIÁC NỘI TIẾP</b></i>
<i><b>: TỨ GIÁC NỘI TIẾP</b></i>
<b>Định lý đảo:</b> <i><b>Nếu một tứ giác có tổng số đo hai góc đối di</b><b>Ưn</b><b> bằng </b></i>
<i><b>180</b><b>0</b><b> thì tứ giác đó nội tiếp được đường trịn.</b></i>
<b>3. Định lý đảo</b>
<b>3. Định lý đảo</b>
O
B
A
D <sub>C</sub>
<b>m</b>
<b>Chứng minh</b>
Vẽ (0) đi qua 3 điểm A, B, C
=> Cung AmC là cung chứa góc (180 - B)
dựng trên đoạn thẳng AC.
Mặt khác D = 180 - B
Vậy D nằm trên cung AmC. Tứ giác ABCD
nội tiếp (0)
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>1. Khái niệm tứ giác nội tiếp</b>
<i><b>Đ7</b></i>
<i><b>Đ7</b></i>
<i><b>: T GIC NỘI TIẾP</b></i>
<i><b>: TỨ GIÁC NỘI TIẾP</b></i>
<i><b>Một tứ giác có </b></i>
<i><b>Một tứ giác có </b><b>bốn đỉnh nằm trên một đường trịn</b><b>bốn đỉnh nằm trên một đường tròn</b></i> <i><b>được gọi </b><b>được gọi </b></i>
<i><b>là </b></i>
<i><b>là </b><b>tứ giác nội tiếp</b><b>tứ giác nội tiếp</b><b> đường tròn.</b><b> đường tròn.</b></i>
<b>2. Định lý.</b>
<b>2. Định lý.</b>
<i>Trong một tứ giác nội tiếp, </i>
<i>Trong một tứ giác nội tiếp, </i>
<i>tổng</i>
<i>tổng</i>
<i> số đo </i>
<i> số đo </i>
<i>hai góc đối</i>
<i>hai góc đối</i>
<i> nhau</i>
<i> nhau</i>
<i>bằng </i>
<i>bằng </i>
<i>180</i>
<i>180</i>
<i>00</i>
<b>3. </b>
<b>3. </b>
<b>Đ</b>
<b>Đ</b>
<b>ịnh</b>
<b>ịnh</b>
<b> lý </b>
<b> lý </b>
<b>đảo</b>
<b>đảo</b>
<i><b>Nếu một tứ giác có tổng số đo hai góc đối di</b></i>
<i><b>Ưn</b></i>
<i><b> bằng </b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<i><b>§7</b></i>
<i><b>§7</b></i>
<i><b>: TỨ GIÁC NỘI TIẾP</b></i>
<i><b>: TỨ GIÁC NỘI TIẾP</b></i>
Trường hợp
Góc 1) 2) 3)
A <sub>80</sub><sub>0</sub> <sub>60</sub><sub>0</sub>
B <sub>70</sub>0
C <sub>105</sub>0
D
750
1100
1050
1000 <sub>120</sub><sub>0</sub>
750
1800<sub>-x</sub>
(00 <sub>< x < 180</sub>0<sub>)</sub>
<i><b> Bài tp 53 (trang 89-SGK) B</b><b>iết ABCD là tứ giác nội tiếp.</b></i>
<i><b>HÃy điền vào ô trống trong bảng sau:</b></i>
x
0
0
0
0
0
0
<i><b>Trong mt t giác nội tiếp, </b></i>
<i><b>Trong một tứ giác nội tiếp, </b></i>
<i><b>tổng</b></i>
<i><b>tổng</b></i>
<i><b> số đo </b></i>
<i><b> số đo </b></i>
<i><b>hai góc đối</b></i>
<i><b>hai góc đối</b></i>
<i><b> nhau </b></i>
<i><b> nhau </b></i>
<i><b>bằng </b></i>
<i><b>bằng </b></i>
<i><b>180</b></i>
<i><b>180</b></i>
<i><b>0</b><b>0</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<i><b>§7</b></i>
<i><b>§7</b></i>
<i><b>: TỨ GIÁC NỘI TIẾP</b></i>
<i><b>: TỨ GIÁC NỘI TIẾP</b></i>
<i><b>Trong các hình sau, hình nào nội tiếp được đường trịn:</b></i>
<i><b>Hình bình hành</b></i>
<i><b>Hình thoi</b></i>
<i><b>Hình thang</b></i>
<i><b>Hình thang cân</b></i>
<i><b>Hình vng</b></i>
<i><b>Hình chữ nhật</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<i><b>Bµi 3</b></i><b>: Cho h×nh vÏ, biÕt xAD = C. Chøng minh tứ giác ABCD </b>
<b>nội tiếp.</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b><sub>. </sub></b>
<sub>Bài tập:</sub>
<b>x</b>
<b>Chứng minh:</b>
<b>O</b>
<b>Vì xAD kề bï víi DAB </b>
<b>=> xAD + BAD = 1800<sub> (t/c hai gãc kỊ bï)</sub></b>
<b>Mµ xAD = C (gt)</b>
<b>=> C + BAD = 1800</b>
<b>Trong tø gi¸c ABCD cã C + BAD = 1800<sub> (CM trªn) </sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>1- Có 4 điểm cách đều điểm </b>
<b>O cố định một khoảng R </b>
<b>khơng đổi.</b>
<b>C¸ch nhËn biÕt mét tø gi¸c néi tiÕp ® êng trßn: </b>
<b>2- Cã tỉng hai gãc </b>
<b>®</b>
<b>èi b»ng 180</b>
<b>0</b>
<b>3- Có góc ngồi tại một </b>
<b>đỉnh bằng góc trong đối </b>
<b>diện</b>
4- Cã hai gãc b»ng nhau (cïng phía bờ là đ ờng
thng AB) cựng nhin mt đoạn thẳng AB cố định
A B
D
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<i><b>TIẾT 48</b></i>
<i><b>TIẾT 48</b></i>
<i><b>: TỨ GIÁC NỘI TIẾP</b></i>
<i><b>: TỨ GIÁC NỘI TIẾP</b></i>
<i><b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:</b></i>
<i><b>1. Định nghĩa tứ giác nội tiếp;</b></i>
<i><b>2. Tính chất của tứ giác nội tiếp;</b></i>
<i><b>3. Dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp (Định nghĩa và Định lý ).</b></i>
<i><b>I. NẮM CHẮC:</b></i>
<i><b>II. VẬN DỤNG LÝ THUYẾT GIẢI CÁC BÀI TẬP:</b></i>
<i><b>1. Bài tập: 54, 55 (Sách giáo khoa trang 89);</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<!--links-->