Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.9 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>IDIOM-HSG-THPTQG Idioms 1. sell like hot cakes 2. pull someone’s legs 3. hit the roof 4. go for a song 5. look daggers at someone 6. hand in glove 7. have a bee in one’s bonnet 8. splitting headache 9. pay through the nose 10. death warmed up: 11. got cold feet 12. jump the traffic lights 13. fly off the handle 14. off the peg 15. the apple of one’s eye 16. by the skin of one’s teech 17. beat about the bush 18. bucket down 19. close shaves 20. drop a brick 21. blow one’s trumpet 22. sleep on it 23. drop someone a line 24. fight tooth and nail 25. know lie the back of one’s hand 26. down the drain 27. smell a rat 28. the last straw 29. get the hang of something 30. get something on one’s mind 31. chip in 32. get butterflies in one’s stomach 33. off one’s head 34. off the record 35. cut it fine 36. golden handshake 37. put in a good word for someone 38. Go to one’s head 39. Take things to pieces 40. Put on an act 41. Keep something quiet. meanings 1. bán đắt như tôm tươi 2. trêu chọc ai 3. giận dữ 4. bán giá rẻ, bán giá hạ 5. giận dữ nhìn ai đó 6. sâu sát với 7. đặt nặng chuyện gì 8. nhức đầu như búa bổ 9. trả giá rất cao, trả giá đắt 10. như chết rồi, như ma chết trôi 11. mất hết can đảm 12. vượt đèn đỏ 13. dễ nổi giận, dễ phát cáu 14. may sẵn 15. đồ quý của ai đó, người quý báu của ai đó 16. sát sao, suýt 17. nói loanh quanh, nói vòng vo tam quốc 18. mưa xối xả, mưa như trút nước 19. những lần thoát hiểm trong đường tơ kẽ tóc 20. nói lỡ lời 21.bốc phét, khoát lác 22. suy nghĩ thêm về điều đó 23.viết thư cho ai 24. đánh nhau dữ dội, cấu xé nhau 25.rõ như lòng bàn tay biết tường tận 26.đổ sông đổ biển 27.hoài nghi, linh cảm chuyện ko ổn 28. giọt nước tràn li 29.nắm đc, sd đc 30.đang bận tâm điều gì 31.góp tiền 32.cảm thấy bồn chồn 33.điên, loạn trí 34.ko chính thức, ko đc công bố 35. đến sát giờ 36.một món tiền rất hậu dành cho 1 ng sắp nghỉ việc 37. tiến cử cho ai 38. Làm cho ai trở nên kiêu căng tự phụ 39.tháo toang ra, tháo tung ra từng mảnh 40.giả vờ, giả bộ 41.giữ kín chuyện gì DeThi.edu.vn.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 42. Come to light 43. Put one’s foot in it 44. Call a spade a spade 45. Take something for granted 46. Take eyes off someone 47. Pull one’s weight 48. Make both ends meet 49. Get hold of the wrong end of the stick 50. Give somebody one’s word 51. Go up the wall 52. To have something on the brain 53. Get on one’s nerves 54. Put one’s back up 55. Get one down 56. Riff-raff 57. Topsy-turvy 58. Ship-shape 59. Sing-song 60. Mish-mash 61. Chit-chat 62. Rat-race 63. Sob-story 64. Creepy-crawly 65. Wishy-washy 66. Flip-flop 67. Pitter-patter 68. Tille-tattle 69. Shilly-shally 70. Hot-head 71. Brickbat 72. Zigzag 73. Tell-tale 74. Cat’s eyes 75. Bird’s eye view 76. Stag party 77. Dog-eared 78. Bookworrm 79. Frog in my throat 80. Dog-collar 81. Fly on the wall 82. Puppy fat 83. Underdog 84. Wild-goose 85. Monkey about/around 86. Hound. 42.ra trước ánh sáng công luận 43. nhầm lẫn gây bối dối 44.nói thẳng 45. coi là hiển nhiên, ko coi trọng 46.thôi ko nhìn ai nữa, rời mắt khỏi ai đó 47.nỗ lực, lo tròn trách nhiệm 48.sống đủ 49. hiểu nhầm ai đó 50.hứa 51.nổi giận 52. luôn nghĩ điều gì trong tâm trí 53.làm cho ai bực mình 54.làm cho ai khó chịu bực mình 55.làm cho ai buồn chán 56. kẻ đốn mạt 57. ở trong tình trạng hỗn loạn 58.gọn gàng, ngăn nắp 59.dịp hát tập thể 60.mớ hỗn độn 61.cuộc tán gẫu, cuộc nói chuyện phiếm 62.cuộc tranh giành quyết liệt 63. chuyện thương tâm 64.loài sâu bọ gớm ghiếc 65.nhạt, yếu, ko rõ 66.dép Nhật 67. tiếng lộp bộp 68.chuyện phiếm 69.do dự, bất quyết 70. người nông nổi, hung hăng 71.lời chỉ trích nặng nề, sự xúc phạm 72. chuyển động theo đường zigzag 73. để lộ 74.mốc phản quag báo danh giới đườg vào ban đêm 75.tầm nhìn bao quát 76.tiệc tổ chức tiễn biệt chàng trai sắp lấy vợ 77.bị quăn góc 78.mọt sách 79.sự mất tiếng, sự tắt tiếng 80. cổ cồn trắng 81.người qsat giấu mặt, kẻ theo dõi giấu mặt 82.sự mập ú, sự béo phì 83.người yếu thế 84.sự cất công tìm kiếm vô ích 85.đùa nghịch, làm trò 86. theo, bám, quấy rầy DeThi.edu.vn.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 87. Wolf-whistle 88. Pigeon-hole 89. Fox 90. Dog 91. Ram 92. Worm something out 93. Duck 94. Guinea pig 95. Badger 96. The salt of the earth 97. A butter-fingers 98. A black sheep 99. Green with envy 100. Nuts 101. Peants 102. One in a blue moon 103. Out of the blue 104. As red as a beetroot 105. Packed like sardines 106. To have green fingers 107. A green belt 108. Blue-eyed boy 109. A white-collar job 110. As flat as a pancake 111. Hot potato 112. A white lie 113. Rose-coloured spectacles 114. To see red 115. A piece of cake 116. A vegetable 117. In black and white 118. In the red 119. Full of beans 120. The cream 121. Red tape 122. To catch someone red-handed 123. In a jam 124. Sour grapes 125. Red-carpet treatment 126. A red herring 127. As cool as a cucumber 128. As warm as toast 129. As two peas in a pod 130. Like water 131. add up. 87. tiếng huýt gió thô tục 88. ngăn để giấy tờ 89. đánh lừa = deceive 90. theo sát gót, đeo bám 91. tông mạnh, đẩy mạnh 92. moi tin 93. hụp đầu xuống(để khỏi bị nhìn thấy) 94. người/vật thí nghiệm 95. nằn nì, mè nheo 96. người tốt 97. người vụng về, lóng ngóng 98. 1 kẻ xấu trong gđ, tập thể 99.vô cùng ganh tị 100. người lập dị, điên rồ 101. số (tiền) nhỏ 102. rất hiếm hoặc ko bao giờ 103. bất ngờ 104. đỏ mặt vì bối dối 105. nhồi nhét, chèn…chật như nêm 106. có biệt tài làm vườn 107. vành đai xanh 108. người có triển vọng 109. công việc văn phòng 110. rất phẳng 111. người/vật vô giá trị 112. lời nói dối vô hại 113. quá lạc quan 114. nổi trận lôi đình 115. chuyện dễ 116. người có lối sống tẻ nhạt 117. trên giấy trắng 118. nợ nần chồng chất, mắc nợ nhiều 119. đấy sức sống, sinh lực 120. phần tốt nhất 121. sự quan liêu, nạn quan liêu 122. bắt tại trận, bắt quả tang 123. kẹt trong tình thế khó khăn 124. chê là ko đáng nhưng ko đủ khả năng 125. cuộc đón tiếp trang trọng 126. điều lan man, lạc đề 127. rất bình tĩnh 128. rất ấm áp 129. giống nhau như đuc 130. xả láng 131. có ý nghĩa DeThi.edu.vn.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 132. ask after 133. back down 134. bargain for 135. Bear out 136. Break down 137. Break off 138. Break up 139. Bring about 140. Bring off 141. Bring on 142. Bring round 143. Bring up 144. Call up 145. Carry off 146. Carry out 147. Catch on 148. Come about 149. Come down to 150. Come in for 151. Come off 152. Come out 153. Come up 154. Come up against 155. Come up to 156. Come up with 157. Count on 158. Crop up 159. Do away with 160. Do up 161. Draw up 162. Drop in 163. Drop off 164. End up 165. Face up to 166. Fall about 167. Fall back on 168. Fall for 169. Fall out with 170. Fall through 171. Feel up to 172. Follow up 173. Get across 174. Get at 175. Get down. 132. 133. 134. 135. 136. 137. 138. 139. 140. 141. 142. 143. 144. 145. 146. 147. 148. 149. 150. 151. 152. 153. 154. 155. 156. 157. 158. 159. 160. 161. 162. 163. 164. 165. 166. 167. 168. 169. 170. 171. 172. 173. 174. 175.. hỏi thăm ai đó chịu thua tính đên chuyện, tính đến khả năng khẳng định sự thật, chứng thực ko kìm nổi cảm xúc ngừng chuyện trò, ngừng nói chuyện kết thúc, chấm dứt gây ra đạt được, thành công gây bệnh, làm phát bệnh làm thay đổi ý kiến theo quan điểm của mình nêu ra, đề cập đến động viên nhập ngũ hoàn thành xuất sắc thực hiện, hoàn tất một kế hoạch trở thành mốt, được ưa chuộng diễn ra, xảy ra rốt cuộc là vấn đề…. nhận.... diễn ra tốt đẹp, diễn ra thành công ra, lộ ra, xuất hiện nảy sinh, xảy ra vấn đề gặp khó khăn, gặp rắc rồi đạt đc như mong muốn, thỏa lòng kì vọng nghĩ ra, nảy ra, tìm đc trong đợi ở, hi vọng ở bất ngờ xảy ra thủ tiêu ai đó, bãi bỏ trang hoàng, bài trí dừng lại, đỗ lại/soạn thảo (văn bản) tạt vào, ghé vào chơi thiu thiu ngủ kết luận, kết thúc đối mặt với, gánh lấy trách nhiệm cười ồ lên phải cầu đến, phải dug đến bị bịp, bị chơi xỏ, phải lòng ai, yêu ai cãi nhau với thất bại, ko đi đến kết quả nào cảm thấy đủ sức khỏe để làm gì bám sát, tiếp tục, làm tiếp trình bày, giải thích rõ ràng, khúc chiết ngụ ý, ám chỉ làm nản lòng. DeThi.edu.vn.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 176. get down to 177. get off with 178. get on for 179. get on 180. get over 181. get over with 182. get round to 183. get up to 184. give away 185. give off 186. give out 187. give over 188. give up 189. go back on 190. go in for 191. go off 192. go on 193. go round 194. go through with 195. grow on 196. hang onto 197. have it in for 198. have it out with 199. have someone on 200. hit it off 201. hit upon/on 202. hold out 203. hold up 204. hold with 205. keep up 206. lay down 207. let down 208. let in on 209. let off 210. let on 211. live down 212. live up to 213. look into 214. look on 215. look someone up 216. make for 217. make off with 218. make out 219. make someone out. 176. 177. 178. 179. 180. 181. 182. 183. 184. 185. 186. 187. 188. 189. 190. 191. 192. 193. 194. 195. 196. 197. 198. 199. 200. 201. 202. 203. 204. 205. 206. 207. 208. 209. 210. 211. 212. 213. 214. 215. 216. 217. 218. 219.. bắt tay vào làm việc thoát khỏi sự trừng phạt sắp đến tuổi/thời kì tiến bộ, tiến triển sửng sốt, ngạc nhiên đã qua, kết thúc thu xếp thời gian để làm gì đang bày trò quái ác tố cáo, phản bội bốc mùi hết, cạn dành cho, cống hiến cho bỏ cuộc, từ bỏ, tuyệt vọng, dc cho là đã chết thất hứa, rút lại lời hứa ưa chuộng, quen làm bị ôi, thiu, hỏng diễn ra, tiếp diễn có đủ cho mọi người, đủ để chia khắp lượt thực hiện, hoàn thành 1 lời hứa, kế hoạch khiến ai đó càng thích hơn giữ lại, ko bán hoặc cho đi cố ý đối xử ko tốt với ai giải quyết 1 tranh cãi, nói cho ra lí lẽ lừa gạt ai đó hòa thuận, hòa hợp với ai nảy ra 1 ý tưởng đưa ra, nuôi hi vọng làm đình trệ, làm tắc nghẽn đồng tình với 1 ý kiến tiếp tục, duy trì đề ra qui tắc, đặt ra qui tắc phụ lòng ai đó, làm ai thất vọng cho phép ai chia sẻ bí mật tha, ko phạt, phạt nhẹ để lộ ra ko xóa tan được thành kiến, mất tiếng tăm thỏa lòng mong ước, thỏa mãn sự mong đợi điều tra, xem xét xem như là, coi như là ghé thăm ai đó giúp cho cái gì có thể thực hiện đc cuỗm đi giả bộ, làm ngơ, giả vờ hiểu ai đó. DeThi.edu.vn.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 220. make up 221. make up for 222. miss out 223. own up 224. pack in 225. pay back 226. pick up 227. pin someone down 228. play up 229. point out 230. pull off 231. push on 232. put across 233. put down to 234. put in for 235. put oneself out 236. put off 237. put up 238. put up with Adjectives: aged /’eidʒid / Cao tuổi, lớn tuổi blessed / 'blesid / Thần thánh, thiêng liêng crooked / 'krʊkid / Cong, oằn, vặn vẹo dogged / 'dɒgid / Gan góc, gan lì, bền bì naked / 'neikid / Trơ trụi, trần truồng learned / 'lɜ:nid / Có học thức, thông thái, uyên bác ragged / 'rægid / Rách tả tơi, bù xù wicked / 'wikid / Tinh quái, ranh mãnh, nguy hại wretched / 'ret∫id / Khốn khổ, bần cùng, tồi tệ Adverbs: deservedly xứng đáng supposedly cho là markedly một cách rõ ràng, đáng chú ý allegedly cho rằng. Break the news: thông báo Cost an arm and a leg: Rất đắt Look on the bright side: Hãy lạc quan lên Work like a dog: Làm việc rất chăm chỉ Out of the world: Ngon Give it a shot: Thử cái gì đó Go into business: Bắt đầu công việc kinh doanh Make a pig of oneself: Ăn quá nhiều Give someone the ax: Đuổi việc ai đó. 220. 221. 222. 223. 224. 225. 226. 227. 228. 229. 230. 231. 232. 233. 234. 235. 236. 237. 238.. bịa ra bù cho, đền bù cho, đền đáp bỏ sót một cái gì thú nhận, thú tội hoàn tất, kết thúc trả đũa, trả thù tốt lên, tiến triển tốt lên bắt buộc ai nói rõ, bắt buộc ai giữ lời trở chứng lưu ý thắng lợi đẩy nhanh, tiếp tục nỗ lực diễn đạt, trình bày ý kiến đổ cho, quy cho nộp đơn xin việc làm điều gì mặc dù là bất tiện cho bản thân làm ai phát ớn, nhụt chí, cạch cái gì cho ai ở nhà chịu đựng. 245. make sb think of sth = remind sb of sth 246. share= have sth in common 247. be worth+money = be value at (tiền) 248. get on well with = be on good terms with 249. be too expensive = be beyond sb’s reach 250. for fear of = because of 251. sb don’t care = it doesn’t matter to sb 252. be unexpected = take us by surprise 253. the first sign of = the onset of… 254. own st to sb 255. be false= be no truth in (that/sth) Be false=be no truth in ( that/sth): Be sentenced to (time) in prison for=receive a (time) sentence for Be good at=have a head for Be easy = be a child’s play To change =to turn over a new leaf Be threatened with extinction=be on the verge of extinction Want=feel like Be no sign of sth: ko có dấu hiệu của Be intolerable = can’t bear Not many = be little demand for Make fun of= take the Mickey out of sb Feel stupid= feel such a fool DeThi.edu.vn.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Contribute sth to= make a contribution to sth Run out of = have no sth in stock. Viêt lại câu olympic. 234. try in vain to do sth = be unsuccessful in doing sth 235. Have an effect on 236. Be in favor of= approve 237. promise sb that = give sb sb’s word 238. not believe = beyond believe 239. contact= get/keep in touch 240. the boss of small company = a big fish in a small pond 241. make sth famous = put sth on the map 242. pretend = put on an act 243. escape = make a getaway 244. in stead of sth = as an alternative to sth. Alive and kicking = safe and sound Be not connected = there is no connection between Suddenly think that = it cross sb’s mind that. Improve sth = make improvements to sth Let sb out of prison = be released from prison S Lose sb’s confidence= S get/have cold feet Couldn’t help smiling = couldn’t keep a straight face Seem to do sth = have/get impression that So skillful/so skillfully = with so much skill Hardly think = there is little likelihood of …… LIÊN HỆ MUA FILE WORD CỦA: - BỘ 200 ĐỀ THPT QUỐC GIA CÓ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT - ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TỈNH CÓ FILE NGHE - ĐỀ THI ÔN HSG QUỐC GIA, OLYMPIC CÓ FILE NGHE CỦA CÁC TỈNH - NHIỀU CHUYÊN ĐỀ ÔN THI KHÁC ĐƯỢC BIÊN SOẠN KĨ LƯỠNG QUA SĐT: 032-777-3033. Cấu trúc 1 : There. is ar e. +. = (Danh từ) + Ví dụ :. …… + (giới từ) + (danh từ). has hav (got) …… e. There are a lot of parks in London = London has got a lot of parks.. Cấu trúc 2 : =. V-ing… + be + adj + [ for + O ] It + be + adj + [ for + O ] + to-V(inf)…. Ví dụ : Learning English is very useful. pass this exams. = It is very useful to learn English. exams is easy.. DeThi.edu.vn. I think. it is easy to. = I think. passing this.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Cấu trúc 3 : + V-ing. S. +. spend(s) …. = It takes + O. + Ving. S. … + to- inf. +. spent …. = It took + O …. + to-V(inf) Ví dụ : She spends 10 minutes getting to school. My father spent many hours reading books. = It takes her 10 minutes to get to school. = It took my father many hours to read books. Cấu trúc 4 : Do is it/ this/ that ? Who + + noun + belong to ? = Whose + noun + Does are they/ these/ those ? Ví dụ : Who does this bicycle belong to ? Who do those pictures belong to ? = Whose bicycle is it ? = Whose pictures are they ? Cấu trúc 5 :. have / get have / get. + +. someone something. + V(inf): nhờ ai làm + V-ed/3: có cái gì được. làm Ví dụ :. I always have my sister They got their car. Cấu trúc 6 : với hiện tại. wash my clothes. repaired after the accident.. S + Wish. +. (quá khứ đơn). : ao ước trái. S + Wish. +. (quá khứ hoàn thành). : ao ước trái. S+ Wish. +. S + could / would + Vinf. : không thể. với quá khứ xảy ra ở tương lai. Ví dụ : I wish that I had enough time to finish my homework. (= I don’t have enough time) He wishes he were rich. (= He is not rich.) I wish that I had gone to the cinema last night. (= I didn’t go to the cinema.) She wishes she had been here yesterday. (= She wasn’t here yesterday.) We wish you could come to the party tonight. (= You can’t come.) Mary wishes that she would come with us. (= She won’t come with us.). DeThi.edu.vn.
<span class='text_page_counter'>(9)</span>