Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề kiểm tra chất lượng cuối học kỳ 2 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2019-2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.33 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT HUYỆN NẬM PỒ TRƯỜNG PTDTBT TH CHÀ NƯA. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019 - 2020. Đề chính thức (Đề kiểm tra có 03 trang). Môn: Toán - Lớp 5 Thời gian làm bài: .... phút. Ngày kiểm tra: ........... Họ và tên: ......................................................... GV coi:.................................... Lớp: .............Bản: ……………………………. GV chấm:................................ Điểm. Nhận xét của thầy (cô) giáo. Bằng số:................. .............................................................................................. Bằng chữ:............... .............................................................................................. ............................... .............................................................................................. ............................... .............................................................................................. Học sinh làm bài vào giấy này Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng câu: 1, 3, 6, 9, 11, 13 và làm các bài tập còn lại. 3 Câu 1: (0,5 điểm) Viết phân số 4 thành tỉ số phần trăm là: A. 75% B. 0,75% C. 75 Câu 2: (0,5điểm) Đúng ghi Đ, Sai ghi S. 3 = 57% 4. 20% =. 1 5. Câu 3: (0,5 điểm) Biết 25% của một số là 10. Hỏi số đó bằng bao nhiêu? A.20 B. 30 C. 40 Câu 4: (0,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Một lớp 5A1có 35 học sinh trong đó số học sinh nữ là 21 học sinh. Hỏi số học sinh nữ lớp 5A1 chiếm bao nhiêu phần trăm. 21 : .......... = ............= ......... Câu 5: (1 điểm) Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị là đề-xi-mét khối: a) 12345cm3 = ........................ b)5dm3 56cm3 = ........................ Câu 6: (0,5 điểm) Người ta đã tiêm phòng dịch cho 375 con gà, bằng 75% tổng số gà của cả đàn. Hỏi còn bao nhiêu con gà chưa được tiêm phòng dịch ? A. 37500 B. 50 C. 500 Câu 7: (0,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm : Lãi xuất tiết kiệm là 5% một tháng . Như vậy bà lan mỗi tháng nhận về được 1300000 đồng. Hỏi bà Lan đã gửi bao nhiêu tiền vào quỹ tiết kiệm? ………… x ………….. : ………….. = ……………….. (đồng). DeThi.edu.vn.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 8: (0,5 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S a) 10 tấn = 100 tạ. b) 1500kg = 15 yến. Câu 9: (0,5 điểm) Viết số đo 89hm2 25dam2 dưới dạng số đo bằng ha : A. 8925 B. 89,25 C. 8,925 Câu 10: (0,5 điểm) Điền kết quả vào chỗ chấm. Kết quả điều tra về sự ưa thích các môn thể thao của 400 học sinh. Trong đó số học sinh thích bơi chiếm 40%. Vậy số học sinh thích bơi là: ………………. Câu 11: (0,5 điểm) Hình hộp chữ nhật có chiều dài 20cm, chiều rộng 16cm và chiều cao 10cm. Thể tích hình hộp chữ nhật là: A. 46cm3 B. 360cm3 C. 3200cm3 Câu 12: (0,5 điểm) Điền kết quả vào chỗ chấm. Cho hình lập phương có cạnh là 5cm. Diện tích toàn phần hình lập phương là: ………… Câu 13: (0,5 điểm) Cho hình tròn có bán kính là 10 cm nếu bán kính gấp lên 5 lần thì diện tích của hình tròn gấp lên bao nhiêu lần: A. 25 lần B. 15 lần C. 10 lần Bài 14: (2 điểm) Người ta làm một cái hộp bằng bìa dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 25cm, chiều rộng 16cm, chiều cao 12cm. Tính diện tích bìa dùng để làm cái hộp đó. (Không tính mép dán) …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………….. Câu 15: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 0,75 + 0,5 + 0,875 +. 1 1 + 25% + 2 8. …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………. DeThi.edu.vn.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> PHÒNG GD&ĐT HUYỆN NẬM PỒ TRƯỜNG PTDTBT TH CHÀ NƯA. ĐÁP ÁN CUỐI GIỮA HỌC KÌ II Năm học 2019– 2020 MÔN: TOÁN LỚP 5. Câu 1 3 6 Đáp án A C C Điểm 0,5 0,5 0,5 Câu 2: (0,5điểm) Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm 3 = 57% 4. S. 20% =. 11 C 0,5. 9 B 0,5 1 5. 13 A 0,5. Đ. Câu 4: (0,5 điểm) 21 : 35 = 0,6 = 60% Câu 5: (1 điểm) Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm: a) 12345cm3 = 12,345dm3 b)5dm3 56cm3 = 56,056dm3 Câu 7: (0,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm : Lãi xuất tiết kiệm là 5% một tháng. Như vậy bà lan mỗi tháng nhận về được 1300000 đồng. Hỏi bà Lan đã gửi bao nhiêu tiền vào quỹ tiết kiệm? 1300000 x 100 : 5 = 26000000 (đồng) Câu 8: (0,5 điểm) Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm a) 10 tấn = 100 tạ b) 1500kg = 15 yến S Đ Câu 10: (0,5 điểm) 160 (học sinh) Câu 12: (0,5 điểm) Cho hình lập phương có cạnh là 5cm. Diện tích toàn phần hình lập phương là: 150cm2 Bài 14: (2 điểm) Bài giải Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhât là: (0,25 điểm) (25 +16) x 2 x 12 = 984(cm2) (0,25 điểm) Diện tích hai mặt đáy là: (0,25 điểm) 25 x 16 x 2 = 800(cm2) (0,25 điểm) Diện tích bìa dùng làm hộp là : (0,25 điểm) 984 + 800= 1784(cm2) (0,5 điểm) Đáp số : 1784cm2 (0,25 điểm). Câu 15: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 0,75 + 0,5 + 0,875 +. 1 1 + 25% + 2 8. = 0,75 + 0,5 + 0,875 + 0,5 + 0,25 + 0,125 (0,25 điểm) = (0,75 + 0,25) + (0,5 + 0,5) + (0,875 + 0,125) (0,25 điểm) = 1 +1 +1(0,25 điểm) = 3 (0,25 điểm). DeThi.edu.vn.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> MA TRẬN - Năm học: 2019 - 2020 Môn: TOÁN LỚP 5 (Thời gian làm bài: 60 phút). Mạch kiến thức, kĩ năng. Số câu và số điểm. Mức 1. Mức 2. TNKQ TL TNKQ. Tỉ số phần trăm, giải toán về tỉ số phần trăm. Số câu. Đại lượng và số đo đại lượng: Đổi đơn vi đo diện tích, thể tích, Đổi đơn vị đo khối lượng. Số câu. 1. Số điểm. 1,0. Biểu đồ hình quạt. Số câu. Số điểm. Số câu. Tổng. Số câu. TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL. 2. 1. 6. 1. 2,0. 1,0. 1,0. 3,0. 1,0. 2. 2. 1. 1,0. 1,0. 1,0. 1. 2. 0,1. 1,0. Số điểm. Số điểm. Tổng. Mức 4. 4. Số điểm. Yếu tố hình học, chu vi diện tích , thể tích một số hình đã học. TL. Mức 3. 1. 2. 1. 2. 1. 0,5. 1,0. 2,0. 1,0. 2,0. 4. 1. 6. 2. 1. 1. 12. 3. 2,0. 1,0. 3,0. 1,0. 2,0. 1,0. 6,0. 4,0. DeThi.edu.vn.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×