Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.68 MB, 37 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Chương IV. LÁ</b>
<b>Bài 19. ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ</b>
<b>1</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>Chương IV. LÁ</b>
<b>Bài 19. ĐẶC ĐIỂM BÊN NGỒI CỦA LÁ</b>
<b>1</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>Quan sát hình19.1 cho biết lá gồm mấy bộ phận ? tên </b>
<b>các bộ phận của lá?</b>
<b>Cuống lá</b>
<b>Gân lá</b>
<b>Phiến lá</b>
<b>Chức năng quan trọng nhất của lá</b>?
<b>Bài 19. ĐẶC ĐIỂM BÊN NGỒI CỦA LÁ</b>
<b>Lá: Gồm có phiến lá và cuống lá, trên phiến lá </b>
<b>có nhiều gân lá .</b>
<b>Bài 19. ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ</b>
<b>1. Đặc điểm cấu tạo ngoài của lá</b>
<b>a. Phiến lá</b>
<b>Lá trúc đào</b> <b>Lá rau muống</b> <b><sub>Lá rau ngót</sub></b>
<b>Lá địa lan</b> <b>Lá kinh giới</b>
<b>Lá lốt</b>
<b>Lá xương sông</b> <b>Lá sen</b>
<b>Quan sát các loại lá nhận xét kích thước, màu sắc của </b>
<b>phiến lá, diện tích bề mặt của phần phiến so với cuống.Quan sát các loại lá ta thấy gồm có phiến và </b>
<b>Bài 19. ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ</b>
<b>1. Đặc điểm cấu tạo ngồi của lá</b>
<b>a. Phiến lá</b>
<b>Tìm những điểm giống nhau của phần phiến các </b>
<b>loại lá?</b>
<b>Bài 19. ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ</b>
<b>1. Đặc điểm cấu tạo ngoài của lá</b>
<b>a. Phiến lá</b>
<b>Những điểm giống nhau đó có tác dụng gì đối </b>
<b>với việc thu nhận ánh sáng của lá?</b>
<b>Bài 19. ĐẶC ĐIỂM BÊN NGỒI CỦA LÁ</b>
<b>1. Đặc điểm cấu tạo ngồi của lá</b>
<b>a. Phiến lá</b>
<b>Cây huyết dụ</b> <b>Cây sồi lá đỏ</b> <b>Lá tía tơ</b>
Lá khơng có màu xanh có quang hợp được khơng?
<b>Bài 19. ĐẶC ĐIỂM BÊN NGỒI CỦA LÁ</b>
<b>1. Đặc điểm cấu tạo ngoài của lá</b>
<b>a. Phiến lá</b>
<b>Bài 19. ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ</b>
<b>1. Đặc điểm cấu tạo ngoài của lá</b>
<b>a. Phiến lá</b>
<b>b. Gân lá</b>
<b>Gân hình </b>
<b>mạng( Lá gai)</b> <b>Gân hình song <sub>song ( lá rẻ quạt)</sub></b> <b>Gân hình cung( lá </b>
<b>địa liền)</b>
<b>Hãy tìm ba loại lá có kiểu gân khác nhau.</b>
<b>1</b> <b>2</b>
<b>Bài 19. ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ</b>
1. Đặc điểm cấu tạo ngoài của lá
b. Gân lá
Lá chanh
Lá mít
Lá ổi
Lá ớt Lá mận Lá bưởi
<b>Bài 19. ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ</b>
<b>1. Đặc điểm cấu tạo ngồi của lá</b>
<b>b. Gân lá</b>
<b>Gân lá hình song song</b>
<b>Bài 19. ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ</b>
<b>1. Đặc điểm cấu tạo ngoài của lá</b>
<b>b. Gân lá</b>
<b>Gân lá hình cung</b>
Bèo trơi
<b>Bài 19. ĐẶC ĐIỂM BÊN NGỒI CỦA LÁ</b>
<b>1. Đặc điểm cấu tạo ngồi của lá</b>
<b>a. Phiến lá</b>
<b>- Phiến lá có màu lục, dạng bản dẹt, là phần </b>
<b>rộng nhất của lá, giúp hứng được nhiều ánh </b>
<b>sáng. Thực hiện chức năng chế tạo chất hữu </b>
<b>cơ nuôi cây.</b>
<b>b. Gân lá</b>
<b>Bài 19. ĐẶC ĐIỂM BÊN NGỒI CỦA LÁ</b>
<b>1. Đặc điểm cấu tạo ngồi của lá</b>
<b>c. Lá đơn và lá kép</b>
<b>Lá đơn( lá mồng tơi)</b>
<b>Chồi </b>
<b>nách</b>
<b>Lá kép lá hoa hồng</b>
<b>Chồi </b>
<b>nách</b>
<b>Bài 19. ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ</b>
<b>1. Đặc điểm cấu tạo ngoài của lá</b>
<b>a. Phiến lá</b>
<b>b. Gân lá</b>
<b>Bài 19. ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ</b>
<b>c. Lá đơn và lá kép</b>
<b>1. Đặc điểm cấu tạo ngoài của lá</b>
Chồi nách
<b>Cuống nằm ngay </b>
<b>dưới chối nách, </b>
<b>mỗi cuống mang </b>
<b>một phiến lá</b>
<b>Cuống và phiến lá </b>
<b>rụng cùng một lúc</b>
<b>Lá mồng tơi</b>
<b>Bài 19. ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ</b>
<b>c. Lá đơn và lá kép</b>
<b>1. Đặc điểm cấu tạo ngồi của lá</b>
Hoa hồng
nhánh thành nhiều
ćng con, mỗi
cuống con mang
một phiến lá(lá chét)
<b>Chồi nách</b>
Thường thì lá
chét rụng trước,
ćng chính
rụng sau.
Lá chét
<b>Bài 19. ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ</b>
<b>c. Lá đơn và lá kép</b>
<b>1. Đặc điểm cấu tạo ngoài của lá</b>
Lá mồng tơi Hoa hồng
<b>c. Lá đơn và lá kép</b>
<b>1. Đặc điểm cấu tạo ngoài của lá</b>
<b>Bài 19. ĐẶC ĐIỂM BÊN NGỒI CỦA LÁ</b>
<b>Lá trầu khơng</b> <b>Lá mít</b> <b><sub>Lá xồi</sub></b>
<b>Lá dâm bụt</b> <b>Lá rau dền</b> <b><sub>Lá hún cây</sub></b>
<b>c. Lá đơn và lá kép</b>
<b>1. Đặc điểm cấu tạo ngoài của lá</b>
<b>Bài 19. ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ</b>
Cây muồng vàng Cây cao su <b>Lá cây dừa</b>
Cây cau Cây điệp vàng Lá cây phượng vàng
<b>c. Lá đơn và lá kép</b>
<b>1. Đặc điểm cấu tạo ngoài của lá</b>
<b>Bài 19. ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ</b>
<b>- Lá đơn: Cuống lá nằm ngay dưới chồi nách, </b>
<b>mỗi cuống chỉ mang một phiến lá.</b>
<b>1. Đặc điểm cấu tạo ngoài của lá</b>
<b>Bài 19. ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ</b>
<b>2. Các kiểu xếp lá trên thân và cành</b>
<b>Lá cây dâu</b> <b>Lá cây dừa cạn</b> <b>Lá cây dây huỳnh </b>
<b>1. Đặc điểm cấu tạo ngoài của lá</b>
<b>1. Đặc điểm cấu tạo ngồi của lá</b>
<b>Bài 19. ĐẶC ĐIỂM BÊN NGỒI CỦA LÁ</b>
<b>2. Các kiểu xếp lá trên thân và cành</b>
<b>Lá cây dâu</b> <sub>Lá ổi</sub>
<b>Kiểu mọc cách</b> <b><sub>Kiểu mọc đối</sub></b>
Lá cây hoa sữa
<b>Bài 19. ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ</b>
<b>2. Các kiểu xếp lá trên thân và cành</b>
Lá thiên lí
Lá cà phê
<b>Lá hoa hồng</b>
<b>Bài 19. ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ</b>
<b>2. Các kiểu xếp lá trên thân và cành</b>
Lá thiên lí
Lá cà phê
<b>Lá hoa hồng</b>
<b>Bài 19. ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ</b>
<b>2. Các kiểu xếp lá trên thân và cành</b>
STT <sub>Tên cây</sub> <sub>Kiểu xếp lá trên cây</sub>
<b>Có mấy lá mọc từ mấu </b>
<b>thân</b> <b>Kiểu xếp lá</b>
1 Hoa hồng
2 Cà phê
3 Thiên lí
4 Cây dây huỳnh
5 Cam
6 Cây dừa cạn
<b>Bài 19. ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ</b>
<b>2. Các kiểu xếp lá trên thân và cành</b>
<b>Có mấy kiểu xếp lá trên thân, cành?</b>
<b>Có ba kiểu xếp lá trên (cành): mọc cách, mọc </b>
<b>đối, mọc vịng.</b>
<b>Cách bố trí của lá ở các mấu thân có lợi gì cho </b>
<b>Bài 19. ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ</b>
<b>2. Các kiểu xếp lá trên thân và cành</b>
<b>Lá xếp trên cây theo ba kiểu:</b>
<b>+ Mọc cách.</b>
<b>Bài 19. ĐẶC ĐIỂM BÊN NGỒI CỦA LÁ</b>
<b>Lá: Gồm có phiến lá và cuống lá, trên phiến </b>
<b>lá có nhiều gân lá .</b>
<b>a. Phiến lá</b>
<b>1. Đặc điểm cấu tạo ngoài của lá</b>
<b>b. Gân lá</b>
<b>c. Lá đơn và lá kép</b>
<b>2. Các kiểu xếp lá trên thân và cành</b>
<b>Bài 19. ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ</b>
1. Lá có những đặc điểm bên ngồi như thế nào
giúp lá nhận được nhiều ánh sáng?
Lá gồm các bợ phận: ćng, phiến lá, trên phiến
có nhiều gân lá.
<b>A</b>.
<b>B</b>.
<b>C</b>.
<b>D</b>.
Phiến lá màu lục, dạng bản dẹt, là phần rợng nhất
của lá.
Gân lá có 3 kiểu: gân hình mạng, gân song
song và gân hình cung.
Có 3 kiểu xếp lá trên thân và cành: mọc cách, mọc
đối, mọc vịng.
<b>Bài 19. ĐẶC ĐIỂM BÊN NGỒI CỦA LÁ</b>
<b>2.Nhóm lá nào sau đây có gân song song?</b>
<b>Lá mía, lá lúa, lá ngô</b>
<b>A</b>.
<b>Lá lúa, lá ổi, lá khế</b>
<b>B</b>.
<b>C.</b>
<b>D</b>.
<b>Lá bàng, lá phượng, lá ngô</b>
<b>Lá bèo nhật bản, lá dâu, lá mít</b>
Bài 19. ĐẶC ĐIỂM BÊN NGỒI CỦA LÁ
<b>3.Nhóm lá nào sau đây thuộc loại lá đơn?</b>
<b>A</b>.
<b>B.</b>
<b>D.</b>
<b>C.</b>
<b>Lá dâm bụt, lá phượng, lá dâu</b>
<b>Lá hoa hồng, lá lốt, lá mít</b>
<b>Lá ổi, lá dâu, lá mít</b>
<b>Bài 19. ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ</b>
<b>4. Những đặc điểm nào chứng tỏ lá rất đa dạng?</b>
<b>Phiến lá có nhiều hình dạng và kích thước </b>
<b>khác nhau</b>
<b>A</b> .
<b>Có 3 kiểu gân lá: hình mạng, song song, </b>
<b>hình cung</b>
<b>B</b>.
<b>C</b>.
<b>D</b>.
<b>Có 2 loại lá: lá đơn và lá kép</b>
<b>Phiến lá có nhiều hình dạng và kích thước </b>
<b>Hướng dẫn về nhà:</b>
<b>-</b> <b>Học bài.</b>
- <b><sub>Trả lời các câu hỏi và làm bài tập SGK trang </sub></b>
<b>64.</b>
- <b><sub>Bài tập ép các loại lá làm tập bách thảo.</sub></b>
<b>- Đọc mục “Em có biết”</b>
<b>- Xem trước bài 20: “Cấu tạo trong của phiến </b>
<b>lá”</b>