Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.96 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THPT TAM ĐẢO</b> <b> ĐỀ ÔN TẬP TẠI NHÀ</b>
<b>Môn Công Nghệ - Khối 12</b>
<i>Đề thi gồm có 02 trang</i> <b> (Thời gian làm bài 90 phút)</b>
<b>I. Trắc nghiệm (4,0đ):</b>
<b>Câu 1: </b>Dịng điện 1 chiều có tần số bằng bao nhiêu ?
A. 0 Hz B. 50 Hz
C. 60Hz D. 100Hz
<b>Câu 2</b>: Khi cho dịng điện xoay chiều có f=50Hz chạy qua mạch điện chứa L,C mắc nối
tiếp với: L=1/2π (mH) thì cảm kháng của mạch là:
A. 500 B. 0,05
C. 50 D. 0,005
<b>Câu 3</b>: Mạch chỉnh lưu hai nủa chu kì dùng 2 điơt, khi bị phân cực ngược hai điôt Đ1 Đ2
phải chịu một điện áp ngược bằng bao nhiêu?
A. B.
C. D.
<b>Câu 4</b>: : Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: Vàng, xanh lục, cam, kim nhũ. Trị số
đúng của điện trở là:
A. 45x103<sub> +5%</sub>
B. 20x103 + 5%
C. 4x5x103<sub> + 5%</sub>
D. 54x103 + 5%
<b>Câu 5</b>: Khi thiết kế mạch nguồn một chiều: điện áp tải (Utải) 5 V; dòng điện (Itải) = 0,3 A;
sụt áp trên hai điôt 1,6 V; U1=220V, thì điện áp ra (U2) có giá trị là:
A. 3,9 V B. 4,67 V
C. 4,87 V D. 5,12 V
<b>Câu 6</b>: Trên tụ gốm có ghi 104 thì giá trị của tụ là bao nhiêu ?
A. 10-7<sub> F</sub> <sub>B. 40x10</sub>-12<sub> F</sub>
C. 10x104<sub> F</sub> <sub>D. 40 F</sub>
<b>Câu 7</b>: Trong mạch báo hiệu và bảo vệ quá điện áp, sử dụng mạch chỉnh lưu nào?
A. Mạch chỉnh lưu nửa chu kì
B. Mạch chỉnh lưu hai nửa chu kỳ dùng hai điôt
C. Mạch chỉnh lưu hai nửa chu kỳ dùng 4 điôt
D. Tất cả đều sai.
<b>Câu 8</b>: Tín hiệu vào và ra ở mạch khuếch đại cơng suất trong máy tăng âm là
A. tín hiệu âm tần. B. tín hiệu cao tần. C. tín hiệu trung tần. D. tín hiệu ngoại
sai.
<b>Câu 9</b>: Máy tăng âm thường được dùng để
A. biến đổi điện áp. B. biến đổi tần số.
C. khuếch đại tín hiệu âm thanh. D. biến đổi dịng điện.
<b>Câu 10: </b>Khối nào trong máy tăng âm thực hiện nhiệm vụ khuếch đại công suất âm tần đủ
lớn để phát ra loa?
A. mạch khuếch đại trung gian. B. mạch tiền khuếch đại.
C. mạch âm sắc. D. mạch khuếch đại công suất.
<b>Câu 11: </b>Ở máy thu thanh tín hiệu vào khối chọn sóng thường là
2 2(<i>U</i><sub>2</sub><i><sub>a</sub></i> <i>U</i><sub>2</sub><i><sub>b</sub></i>)
)
(
A. tín hiệu âm tần. B. tín hiệu cao tần.
C. tín hiệu trung tần. D. tín hiệu âm tần, trung tần.
<b>Câu 12: </b>Tín hiệu ra của khối tách sóng ở máy thu thanh là
A. tín hiệu cao tần. B. tín hiệu một chiều. C. tín hiệu âm tần. D. tín hiệu trung
tần.
<b>Câu 13: </b>Căn cứ vào đâu để phân biệt máy thu thanh AM và máy thu thanh FM là
A. xử lý tín hiệu. B. mã hóa tín hiệu.
C. truyền tín hiệu. D. điều chế tín hiệu.
<b>Câu 14: </b>Một hệ thống thông tin và viễn thông gồm
A. phần phát thông tin. B. phát và truyền thông tin.
C. phần thu thông tin. D. phát và thu thông tin.
<b>Câu 15: </b>Cường độ âm thanh trong máy tăng âm là do khối nào quyết định?
A. khuyếch đại công suất. B. mạch trung gian kích.
C. mạch âm sắc. D.mạch tiền khuyếch đại.
<b>Câu 16: </b>Tín hiệu vào và ra ở mạch khuếch đại cơng suất ở máy tăng âm là
A. tín hiệu âm tần. B. tín hiệu cao tần. C. tín hiệu trung tần. D. tín hiệu ngoại sai.
<b>Câu 17: </b>Để điều chỉnh cộng hưởng trong khối chọn sóng của máy thu thanh ta thường
điều chỉnh:
A. điện áp. B. trị số điện dung của tụ điện.
C. dòng điện. D. điều chỉnh điện trở.
<b>Câu 18: </b>Sóng trung tần ở máy thu thanh có trị số khoảng
A. 465 Hz B. 565 kHz C. 565 Hz D. 465
kHz
<b>Câu 19: </b>Trong máy thu hình, việc xử lí âm thanh, hình ảnh
A. được xử lí chung. B. được xử lí độc lập.
C. tuỳ thuộc vào máy thu. D. tuỳ thuộc vào máy phát.
<b>Câu 20</b>: Các màu cơ bản trong máy thu hình màu là
A. đỏ, tím, vàng. B. xanh, đỏ, tím. C. đỏ, lục, lam. D. đỏ,
lục, vàng.
<b>II. Tự luận (6,0 đ)</b>
<b>1. Câu 1 (3đ):</b>
<b>2.Câu 2 (3đ):</b> Vễ sơ đồ và nêu nguyên lý làm việc của máy thu hình màu?