Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (369.5 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
UBND QUẬN HỒN KIẾM
<b>PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM </b>
<b>ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG </b>
<b>MƠN TỐN LỚP 9 NĂM HỌC 2018 - 2019 </b>
<b>Ngày khảo sát: 09/5/2019 </b>
<b>Bài </b> <b>Ý </b> <b>Đáp án - Hướng dẫn chấm </b> <b>Điểm </b>
<b>I </b>
(2,0 điểm)
1) <i><b><sub>Tính giá trị của A… </sub></b></i> <b><sub>0,50 </sub></b>
Ta có <i>x</i>36 (TMĐK) <i>x</i> 6. 0,25
Thay vào A, ta tính được 7 1.
14 2
<i>A</i> 0,25
2) <i><b>Chứng minh</b><b>B… </b></i> <b><sub>1,0 </sub></b>
( 3) 2( 3) 18
( 3)( 3)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>B</i>
<i>x</i> <i>x</i>
0,25
5 24
( 3)( 3)
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
0,25
( 3)( 8)
( 3)( 3)
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
0,25
8
.
3
<i>x</i>
<i>x</i>
0,25
3) <i><b>Tìm tất cả giá trị của </b></i>
7 7
. 0
3
3
<i>P</i> <i>A B</i> <i>P</i>
<i>x</i>
. 0,25
+) <i>P</i> 1 <i>x</i> 3 7 <i>x</i> 16 (TM ĐKXĐ).
+) 2 3 7 1
2 4
<i>P</i> <i>x</i> <i>x</i> (TM ĐKXĐ).
Vậy để P nguyên thì <i>x</i>16 hoặc 1.
4
<i>x</i>
0,25
<b>II </b>
(2,0 điểm)
<i><b>Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc… </b></i> <b>2,0 </b>
i vận tốc xe máy là x (km/giờ) (<i>x</i>0) 0,25
Suy ra vận tốc ơ tơ là <i>x</i>15<sub> (km/giờ) </sub> 0,25
Vì độ dài quãng đường AB là 60km nên ta có:
Thời gian xe máy đi hết quãng đường AB là 60
<i>x</i> giờ.
0,25
Thời gian ô tô đi hết quãng đường AB là 60
15
<i>x</i> giờ. 0,25
Vì ô tô đến trước xe máy 40 phút = 2
3 giờ, ta có phương trình:
60 60 2
.
15 3
<i>x</i> <i>x</i>
0,25
Kết luận. 0,25
<i>Lưu ý: Nếu HS giải bài toán bằng cách lập HPT mà đúng, giám khảo </i>
<i>vẫn cho điểm tối đa. </i>
<b>III </b>
(2,0 điểm)
1)
<i><b>Giải hệ phương trình … </b></i> <b>1,0 </b>
ĐKXĐ: <i>x</i>1;<i>y</i> 1. 0,25
Giải hệ phương trình, tìm được 1 2
1 3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<sub></sub>
<sub> </sub>
. 0,25
Từ đó hệ phương trình đã cho 2.
8
<i>x</i>
<i>y</i>
Kết luận: Tập nghiệm của hệ phương trình là
0,5
2) <i><b>Cho parabol … </b></i> <b>1,0 </b>
a) <i><b>Chứng minh … </b></i> <b>0,50 </b>
Phương trình hồnh độ giao điểm của ( )<i>d</i> và ( )<i>P</i> :
2
4 8 0 (*)
<i>x</i> <i>mx</i>
(<i>a</i>1;<i>b</i> 4 ;<i>m c</i> 8)
0,25
Phương trình (*) có .<i>a c</i> 8 0 nên luôn có hai nghiệm phân biệt,
suy ra ( )<i>d</i> luôn cắt ( )<i>P</i> tại hai điểm phân biệt.
<i>Lưu ý: Học sinh có thể lập luận </i> 2
4<i>m</i> 8 0
<i> để chứng minh. </i>
0,25
b) <i><b><sub>Tìm số dương </sub></b><sub>m</sub><b><sub> để … </sub></b></i> <b><sub>0,5 </sub></b>
<i>Cách 1: </i>
Áp dụng hệ thức Vi-ét, ta có: <i>x x</i><sub>1 2</sub> 8.
Sử dụng bất đẳng thức Cauchy có: <i>x</i><sub>1</sub> 2 <i>x</i><sub>2</sub> 2 <i>x</i><sub>1</sub>.2 <i>x</i><sub>2</sub> 8.
Vậy 1 2 1 2 1 2
1 2
1 2
2 4; 2
2 8
4; 2
8
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i>
<sub></sub> <sub> </sub>
0,25
Kết hợp <i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub> 4<i>m</i> tìm được 1
2
<i>m</i> (Loại) hoặc 1
2
<i>m</i> (Thoả mãn). 0,25
<i>Cách 2: </i>
Xét 2 trường hợp:
<i>Trường hợp 1: x</i><sub>1</sub> 0 <i>x</i><sub>2</sub> <i>x</i><sub>1</sub> <i>x x</i><sub>1</sub>; <sub>2</sub> <i>x</i><sub>2</sub>.
Từ đó
1 2
1 2 1 2
1 2
4
1
2 8 8
2
2 8
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
(Loại)
<i>Trường hợp 2: x</i><sub>2</sub> 0 <i>x</i><sub>1</sub> <i>x</i><sub>1</sub> <i>x x</i><sub>1</sub>; <sub>2</sub> <i>x</i><sub>2</sub>.
Từ đó
1 2
1 2 1 2
1 2
4
1
2 8 8
2
2 8
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
(Thỏa mãn).
Kết luận.
0,25
<b>IV </b>
(3,5 điểm)
<i>K</i>
<i>N</i>
<i>M</i>
<i>I</i>
<i>E</i>
<i>D</i> <i>C</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
1) <i><b>Chứng minh tứ giác BCEF là tứ giác nội tiếp </b></i> <b>1,0 </b>
Vẽ hình đúng đến câu 1) 0,25
<i>BE và CF là đường cao của tam giác ABC </i><i>BEC</i><i>BFC</i> 90 . 0,25
Mà E và F là hai đỉnh kề nhau của tứ giác BCEF. 0,25
Suy ra tứ giác BCEF nội tiếp (dấu hiệu nhận biết). 0,25
2) <i><b>Chứng minh </b><b>HA HD</b></i><b>.</b> <i><b>HB HE</b></i><b>.</b> <i><b>HC HF</b></i><b>.</b> <b>1,0 </b>
Chứng minh được <i>HAF</i>∽<i>HCD</i> (g.g) <i>HA</i> <i>HF</i>.
<i>HC</i> <i>HD</i>
0,25
Suy ra <i>HA HD</i>. <i>HC HF</i>. . 0,25
Chứng minh được <i>HAE</i>∽<i>HBD</i> (g.g) <i>HA</i> <i>HE</i>.
<i>HB</i> <i>HD</i>
0,25
Suy ra <i>HA HD</i>. <i>HB HE</i>. . Từ đó ta có điều phải chứng minh. 0,25
<i>Lưu ý: Học sinh sử dụng chứng minh tương tự trong câu này, trừ 0,25 điểm </i>
3) <i><b>Chứng minh DH là... </b></i> <b>1,0 </b>
Chứng minh được <i>EDH</i><i>FDH</i> (cùng bằng <i>ABH</i>). 0,25
Chỉ ra tia DH nằm giữa DE, DF Điều phải chứng minh. 0,25
Chứng minh được <i>EID</i>2<i>ECI</i> để suy ra <i>EI</i> <i>CI</i>. 0,25
Mà <i>BEC</i> 90 <i>EI</i> <i>CI</i> <i>BI</i> (ĐPCM). 0,25
4)
Tính được 2.
2
<i>AH</i>
<i>EF</i>
G i K là trung điểm AH .
2
<i>KA</i><i>KH</i> <i>KE</i><i>KF</i> <i>EF</i>
Suy ra tam giác EKF vuông cân tại K.
0,25
90 45
<i>EKF</i> <i>EAF</i> hay <i>BAC</i> 45 <i>BOC</i> 90 .
Từ đó tam giác <i>BOC</i> là tam giác vuông cân, suy ra 2.
2
<i>R</i>
<i>OI</i>
Từ giả thiết <i>MN</i> 2 2 <i>MN</i> 2 .<i>R</i>
<i>OI</i> Suy ra <i>MN là đường kính của </i>
đường trịn (O).
0,25
<b>V </b>
(0,5 điểm) <i><b>Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức P... </b></i>
<b>*) Tìm min: </b>
Giả sử <i>c</i>min
Suy ra min<i>P</i>0 khi <i>a</i> <i>c</i> 0, <i>b</i> 3.
0,25
<b>*) Tìm max: </b>
<i>Cách 1: Trong 3 số a, b, c có hai số cùng </i>1 hoặc cùng 1.
( 1)( 1) 0 .
<i>c a</i> <i>b</i> <i>abc</i><i>ac bc c</i>
Do đó
2 2 2
1
( ) 2.
2 2
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>P</i> <i>ab bc</i> <i>ac</i> <i>ac bc c</i> <i>ab c</i>
Suy ra max<i>P</i>2 khi <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> 1.
<i>Cách 2: Giả sử c</i>min
2 2 2 2
1 1
(1 ) ( ) (1 ) .
2 2 2
<sub></sub> <sub></sub>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>P</i> <i>ab</i> <i>c</i> <i>c a b</i> <i>c</i> <i>c</i>
2 2
2 2
3 5 1 1
(1 ) . ( 2 3) 4 ( 1) 2.
2 2 2 2
<sub></sub> <sub></sub>
<i>c</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>c</i> <sub></sub> <i>c</i> <sub></sub>
Suy ra max<i>P</i>2 khi <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> 1.
0,25
<i><b>Cán bộ chấm thi lưu ý: </b></i>
<b> - Điểm toàn bài để lẻ đến 0,25. </b>
- Các câu hoặc các ý có cách làm khác với hướng dẫn ở trên nếu đúng vẫn được điểm tối đa
của câu hay ý đó.