Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Mô phỏng quá trình điện phân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.37 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuaàn : 6 NS :
16/09/09


Tieát : 21 – 22 Văn bản : ND :


18/09/09


<b>BÀI CA CÔN SƠN</b>


<b>( Côn Sơn ca -- Nguyễn Trãi )</b>


<b>BUỔI CHIỀU ĐỨNG Ở PHỦ THIÊN TRƯỜNG TRÔNG RA</b>


<b>( Thiên Trường vãn vọng – Trần Nhân Tông ) (Hướng dẫn đọc thêm)</b>
<b>A . Mục tiêu cần đạt : </b>


<b>1. Kiến thức :- Cảm nhận được sự giao hòa trọn vẹn giữa con người với thiên nhiên </b>
bắt nguồn từ nhân cách thanh cao,tâm hồn thi sỹ của Nguyễn Trãi qua bài “Côn Sơn ca”, và
một hồn thơ thắm thiết tình q hương của vua Trần Nhân Tơng qua bài thơ “ Thiên Trường
vãn vọng”


<i><b> 2. Kĩ năng :- Rèn kĩ năng đọc diễn cảm , phân tích tác phẩm trữ tình ( thể thơ thất </b></i>
ngôn tứ tuyệt và thể thơ lục bát)


<b>3. Thái độ : Giáo dục tình yêu quê hương , đất nước và tình cảm yêu quý hai nhà thơ.</b>
B . Chuẩn bị :


- GV : -Tranh chân dung của Nguyễn Trãi + Các tài liệu có liên quan đến bài học
- Soạn bài định hướng tiết dạy + Tranh gấp “Thiên Trường vãn vọng”
<b> - HS : Soạn bài theo hướng dẫn của GV .</b>


<b>C . Tiến trình lên lớp :</b>



<b>1. Ổn định : Kiểm tra só số HS</b>


2. Bài cũ : Kiểm tra sự chuẩn bị của HS .


- Đọc thuộc lòng bài “Phò giá về kinh” ? Giới thiệu về tác giả Trần Quang Khải
?


Cho biết hoàn cảnh ra đời của bài thơ ?


- Đọc thuộc lòng bài “Sông núi nước Nam” ? Cho biết nội dung và ý nghĩa của
bài thơ ?


3. Bài mới :* Giới thiệu bài :Khái quát thơ trung đại Việt Nam ,dẫn đến hai nhà thơ
và hai tác phẩm để vào bài.


* Tiến trình bài dạy :
<i><b>* Hướng Dẫn tìm hiểu chung.</b></i>


<i>- Vua Trần Nhân Tơng ở thời Trần ,còn Nguyễn Trãi ở</i>
<i>thời Hậu Lê , nhưng cả hai bài thơ của hai ơng có </i>
<i>cùng chủ đề, đó là gì?</i>


+ HS chú ý chú thích sao ( 79 )


<i>- Nêu vài nét về tác giả Nguyễn Trãi ?</i>


<i>-Cuộc đời ơng có những đặc sắc gì đáng nói ?</i>


<i>- Về sự nghiệp văn chương ,ơng để lại cho đời những </i>
<i>tác phẩm nào đáng chú ý?</i> ( Đại cáo bình Ngơ,Ức Trai


thi tập , Quốc âm thi tập,. . . )


<i>- Nêu vài nét về hoàn cảnh ra đời của bài thơ ?</i>
<i>- Bài thơ được sáng tác theo thể thơ nào ? </i>
<i>- Em hiểu thế nào về thể thơ lục bát ?</i>


<b>I. Giới thiệu chung:</b>
<b> 1. Thơ trung đại :</b>


<b>- Hai bài thơ đều thể hiện sự gần gũi gắn </b>
bó với thiên nhiên , với quê hương đất nước
của hai nhà thơ.


<b>II. Đọc – hiểu văn bản:</b>


<b>A. Văn bản “ BAØI CA CÔN SƠN”</b>
<b>1. Tác giả Nguyễn Trãi:(1380-1442 )</b>
-Quê Hải Dương ,nhân vật lịch sử lỗi lạc
tồn tài hiếm có.


-Được UNESCO cơng nhận là Danh nhân
văn hóa thế giới.


<b>2. Tác phẩm :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>- Hãy cho biết nội dung đoạn trích nói gì ?</i>
<i>- </i>HS trình bày -> lớp nhận xét.


- GV nhận xét -> khái quát nét chính về hồn cảnh
sáng tác, thể loại, đại ý bài thơ.



<i><b>* Hướng dẫn phân tích văn bản. </b></i>


<i>- </i>GV nêu cách đọc : đọc mẫu -> Hs đọc -> nhận xét.


<i>- Qua bài thơ tác giả cho ta thấy cảnh vật ở Cơn Sơn </i>
<i>có gì đẹp ?</i>


<i>- Để làm rõ cảnh đó tác giả đã sử dụng nghệ thuật gì?</i>
<i>- Tiếng suối chảy -> tiếng đàn – đá rêu -> chiếu êm </i>
<i>trong ngôn ngữ văn chương hình tượng đó gọi là gì ?</i>


( so sánh , liên tưởng , tưởng tượng )


<i>- Trong đoạn trích từ nào được lặp lại nhiều lần</i> ? ( Ta


<i>- Vậy ta ở đây là ai </i>? ( Nguyễn Trãi – thi sĩ )


<i>- Vậy ta đang làm gì ở Cơn Sơn ? </i>


- <i>Tìm những từ ngữ diễn tả hành động của ta ở Côn </i>
<i>Sơn</i> ?( nghe , ngồi , nằm . . .)


<i>- Biện pháp nghệ thuật gì ở đây ?</i>


<i>- Từ đó em có cảm nhận gì về tư thế phong thái của </i>
<i>“ta” ở đây</i> ?


<i>- Qua đoạn thơ em hiểu thêm gì về con người Nguyễn </i>
<i>Trãi </i>



- HS trình bày -> GV nhận xét -> chốt ý ghi nhớ
- HS đọc ghi nhớ


<b>* Hướng dẫn đọc thêm :</b>


<i>- Neâu vài nét về tác giả ?</i>


<i>- Bài thơ được sáng tác trong hoàn cảnh nào ?</i>
<i>- Bài thơ được viết bằng chữ gì ? Theo thể thơ nào ?</i>
<i>- Bài thơ nào cũng được làm theo thể thơ này</i> ? ( sơng
núi nước Nam )


- HS trình bày - > nhận xét GV nhận xét – Khái quát
vài nét chính về tác giả , tác phẩm .


+ HS đọc : Ba em đọc lần lượt từng câu cả ba văn bản


<i>- Qua bài thơ tác giả muốn nói gì?</i>


<b>+ HS đọc lại 2 câu đầu:</b>


-<i> Cho biết cảnh vật được miêu tả ở thời điểm nào </i>
<i>trong ngày ? </i>( chiều sắp tối )


<i>- Cảnh đó ra sao ? câu thơ nào bộc lộ rõ ?</i> ( xóm trước


ở ẩn tại q nhà ở Cơn Sơn.
<i><b>b) Thể loại : </b></i>



- Nguyên tác bằng chữ Hán theo thể thơ
khác.


– Bản dịch bằng chữ Nôm theo thể lục bát
<b>2. Phân tích :</b>


<i><b>a) Cảnh đẹp ở Cơn Sơn :</b></i>


- Suối chảy rì rầm như tiếng đàn
- Đá rêu phơi.


- Thông mọc như nêm .
- Trúc bóng râm.


-> Miêu tả , so sánh ,liên tưởng , từ láy
=> Cảnh đẹp khoáng đạt ,thanh tĩnh ,nên
thơ


<b> b) Tâm hồn cảm xúc của Nguyễn Trãi </b>
<i><b>trước cảnh trí Cơn Sơn .</b></i>


- Ta nghe : suối chảy như tiếng đàn cầm
- Ta ngồi trên đá rêu phơi


- Ta nằm dưới bóng thơng . . .
- Ta ngâm thơ dưới bóng trúc
-> Điệp ngữ , từ gợi tả . . .


=> Tâm hồn hòa nhập trước cảnh thiên
nhiên , phong thái ung dung , nhân cách


thanh cao , tâm hồn của một thi sĩ
<b> + Ghi nhớ : (81)</b>


<b>+TIEÁT 2 :</b>


<i><b>* Hướng dẫn đọc thêm :</b></i>


<b>B. Văn bản : “ BUỔI CHIỀU ĐỨNG Ở</b>
<i><b>PHỦ THIÊN TRƯỜNG TRƠNG RA”</b></i>
<b>1. Tác giả : Trần Nhân Tơng , vị vua tài </b>
đức thời nhà Trần


<b>2. Tác phẩm : </b>


<i><b>a) Xuất xứ : Bài thơ được viết trong dịp vua</b></i>
Trần Nhân Tông về thăm quê . . .


<i><b>b) Thể loại : Bài thơ chữ Hán theo thể </b></i>
Thất ngôn tứ tuyệt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

, thôn sau đã bắt đầu chìm vào sương khói . . . . )
- <i>Tại sao cảnh vật dường như có , như khơng</i> ? ( bị
màn sương , khói bao phủ nên có lúc mờ đi )
+HS đọc hai câu cuối


<i>- Trong bức tranh quê được tác giả gợi tả ở đây hình </i>
<i>ảnh nào để lại ấn tượng cho em nhiều nhất ? </i>


<i>- Em coù nhận xét gì về cách miêu tả của tác giả trong </i>
<i>bài thơ ?</i> ( hình ảnh cụ thể . . . )



<i>- Em hiểu gì về tâm hồn tác giả trong cảnh tượng đó ?</i>


(Dù ở địa vị cao nhưng vẫn gắn bó với quê hương )


<i><b>* Hướng dẫn tổng kết:</b></i>


<i>- Khái quát về thể loại? Đặêc sắcnghệ thuật?</i>


+ Thảo luận : <i>Cả hai bài thơ đều mượn cảnh thiên </i>
<i>nhiên để biểu lộ tình cảm , ở mỗi bài là những tình </i>
<i>cảm gì?</i>


- Nhóm ghi ở bảng phụ -> lớp nhận xét
-GV khái quát ý


<i><b>* Hướng dẫn luyện tập :</b></i>


+Bài luyện tập (77)<i> :</i> HS đọc ,<i>nêu yêu cầu ?</i>


<i>- Em sẽ viết đọan văn gồm những ý nào ? Cảnh vật có </i>
<i>những chi tiết gì? </i>


+ HS Đọc bài luyện tập (81 ) :<i>Bài 1 yêu cầu làm gì?</i>
<i>-Em nhớ bài thơ “ Cảnh khuya” của Bác Hồ như thế </i>
<i>nào ?</i>


<i>- Hãy tìm nét giống và khác nhau giữa hai cách ví von </i>
<i>tiếng suối của hai tác giả?</i>



-> Cảnh thôn xóm lúc về chiều nên thơ
<i><b>b) Hai câu cuối : </b></i>


- Cảnh cụ thể:
+ Mục đồng . . .
+ Cò trắng . . .


-> Cảnh bức tranh quê yên bình .
<b>* Ghi nhớ : ( 77 )</b>


<b>III. Tổng kết:</b>
- Thể loại


-“Côn Sơn ca”: sự giao hòa với thiên nhiên
-“Thiên Trường vãn vọng” :Sự gắn bó máu
thịt với quê hương .


<b>III. Luyện tập</b>
<b>1 . Viết đoạn văn :</b>


- Giới thiệu cảnh vật : thời gian , địa điểm ,
- Cánh đồng , mục đồng , đàn cò,…


- Cảm xúc ,suy nghĩ của em trước cảnh đó .
<b>2 . So sánh :</b>


<b>-Giống :đều so sánh tiếng suối với hoạt </b>
động của con người


<i><b>-Khaùc : </b></i>



+ “Cảnh khuya” : với tiếng hát như có hơi
ấm con người hơn .


+ “ Bài ca Côn Sơn” : với tiếng đàn gợi
cảnh vắng vẻ hơn.


<b> 4 . Hướng dẫn về nhà :</b>


- Về nhà học thuộc lòng hai bài thơ , ghi nhớ, bài học
- Làm bài luyện tập theo gợi ý :


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Tuaàn : 6 NS :
19/09/09


Tieát : 23 Tieáng Vieät ND :


21/09/09


<b>TỪ HÁN VIỆT ( tiếp )</b>


<b>A . Mục tiêu cần đạt : </b>


<b> </b> <b> 1. Kiến thức : - Hiểu được sắc thái ý nghĩa riêng biệt của từ Hán Việt .</b>


<b> </b> <b> 2. Kĩ năng : - Rèn kĩ năng sử dụng từ Hán Việt , đặt câu , viết đoạn văn có dùng từ </b>
Hán Việt


3. Thái độ :- Có ý thức sử dụng từ Hán Việt đúng ý nghĩa , đúng sắc thái , phù hợp
với hoàn cảnh giao tiếp , tránh lạm dụng .



<b>B . Chuẩn bị : </b>


- GV : - Bảng phụ + hệ thống ví dụ phù hợp với bài học .
- Soạn bài định hướng tiết dạy .


<b> - HS : Soạn bài theo hướng dẫn của GV .</b>
<b>C . Tiến trình hoạt động :</b>


<b> 1. Ổn định : Kiểm tra só số HS.</b>


2. Bài cũ : Kiểm tra sự chuẩn bị của HS .


- Tìm 2 từ Hán việt có yếu tố quốc , 2 từ có yếu tố sơn ? giải thích nghĩa?


- Nêu điểm giống và khác của từ ghép chính phụ Hán việt và từ ghép chính phụ thuần
Việt ?


3. Bài mới : * Giới thiệu bài : Nêu yêu cầu tiết học .
* Tiến trình bài dạy :


<i><b>* Hướng dẫn tìm hiểu cách sử dụng từ Hán Việt </b></i>
- Treo bảng phụ -> HS đọc ví dụ .


<i>- Xác định từ Hán Việt trong ví dụ ? </i>


<i>- Nếu thay các từ : Đàn bà , chết , chôn . . . cho các từ </i>
<i>Hán Việt vừa tìm thì câu có gì thay đổi ?</i> ( nội dung
không thay đổi , nhưng sắc thái ý nghĩa thay đổi )


<i>- Hãy chỉ rõ sự thay đổi đó ?</i>



<i>- Tại sao các ví dụ trên dùng các từ : tử thi mà khơng</i>
<i>dùng những từ thuần Việt có ý nghĩa tương đương ?</i> ( Vì
: mang sắc thái tao nhã , lịch sự . . . )


<i>- Các từ kinh đô , yết kiến . . . tạo sắc thái gì trong hồn</i>
<i>cảnh giao tiếp</i> ? ( sắc thái cổ )


<i>- Vậy qua phân tích ví dụ em hãy cho biết sử dụng từ </i>
<i>HV để tạo những sắc thái ý nghĩa như thế nào ? </i>


- HS trình bày -> GV nhận xét -> chốt ý ghi nhớ :
<b>- HS đọc ghi nhớ </b>


<b>I . Sử dụng từ Hán Việt .</b>


<b>1. Sử dụng từ Hán Việt để tạo sắc thái </b>
<b>biểu cảm .</b>


<i><b>a) Giải thích :</b></i>
- Phụ nữ :


-> Sự trang trọng
- Từ trần - mai táng


-> Sự trang trọng, thành kính .
- Tử thi


-> Tránh ghê sợ
<i><b>b) Đoạn trích:</b></i>



-Kinh đô, yết kiến, trẫm .bệ hạ, thần
-> Tạo sắc thái cổ


=> Tạo sắc thái trang trọng ; tao nhã ,
tránh gây cảm giác ghê sợ , thô tục ; tạo
sắc thái cổ


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>* Tìm hiểu bài 2:</b></i>
+ HS đọc từng cặp câu :


- Thảo luận ( 3 nhóm một cặp caâu )


<i>- So sánh những cặp câu trên em thấy cách dùng của </i>
<i>câu nào hay hơn ? Vì sao</i> ?


- Đại diện nhóm trình bày -> GVnhận xét , chốt ý


<i>-Vậy qua phân tích ví dụ có thể rút ra kết luận gì về </i>
<i>cách sử dụng từ HV ?</i>


- Gv nhận xét -> chốt ý ghi nhớ : Sgk
<i><b>* Hướng dẫn luyện tập :</b></i>


+ HSđọc bài tập 1 : <i>Nêu yêu cầu ?</i>


<i>- Hãy điền những từ thích hợp vào từng câu văn ?</i>


- HS chuẩn bị độc lập -> lên bảng trình bày bài tập .
- GV nhận xét -> sửa chữa .



+ Đọc bài tập 2 :<i>Tại sao người Việt thích dùng từ Hán </i>
<i>việt để đặt tên người ,tên địa lý?</i>


<i>- Hãïy tìm tên các bạn trong lớp là từ Hán việt ?</i>


- HS trình bày -> GVnhận xét .


- Đọc bài tập 3 : <i>Tìm từ Hán Việt mang sắc thái cổ?</i>


- Lên bảng làm bài tập -> GV nhận xét , sửa bài .


- Đọc bài 4 : <i>Em có nhận xét gì về hai từ in đậm trong </i>
<i>hai câu ?Vậy em sẽ thay bằng từ gì?Vì sao ?</i>


<b>2. Không nên lạm dụng từ Hán Việt .</b>
<b> * Nhận xét:</b>


<i><b>a) Cách 2 : tự nhiên , phù hợp tình cảm </b></i>
mẹ con hơn.


<i><b>b) Cách 2 : tự nhiên hơn. phù hợp với </b></i>
hịan cảnh


=> Khơng nên lạm dụng từ Hán Việt .
<b>* Ghi nhớ 2 ( 83 )</b>


<b>II . Luyện tập .</b>


<b>1. Điền từ thích hợp :(Lần lượt điền )</b>


-> + Nghĩa mẹ như …


+ Thân mẫu chủ tịch Hồ Chí Minh .
-> + … có ngài đại sứ và phu nhân ,


+ Thuận vợ thuận chồng …
-> + Con chim sắp chết thì …
+ Lúc lâm chung ông cụ còn …
-> + … thực hiện lời giáo huấn của …
+ …phải nghe lời dạy bảo của cha mẹ.
<b>2.Tên bằng từ Hán Việt : </b>


-> Mang sắc thái trang trọng , đẹp đẽ.


<b>3. Đoạn văn :</b>


- Từ Hán Việt mang sắc thái cổ xưa :
Giảng hòa , cầu thân , hòa hiếu , nhan sắc
, tuyệt trần ,cố thủ, chúa đất, nỏ thần, . . .
<b> 4. Nhận xét:</b>


<i><b>a) Bảo vệ : thiếu tự nhiên </b></i>
-> giữ gìn :


- Thể hiện sự thân mật , tình cảm hơn .
<i><b>b) Mỹ lệ : sai nghĩa-> hoa lệ.</b></i>


4 . Hướng dẫn về nhà:


- Về nhà học bài ,học hai ghi nhớ



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Tuaàn : 6 NS :
24/09/09


Tieát : 24 Tập làm văn ND :


25/09/09


<b>ĐẶC ĐIỂM VĂN BIỂU CẢM</b>


<b>A . Mục tiêu cần đạt : </b>


<b>1. Kiến thức : Hiểu được các đặc điểm cụ thể của bài văn biểu cảm , hiểu được đặc </b>
điểm thường gặp của phương thức biểu cảm là thường mượn cảnh vật , con người để bày tỏ
tình cảm khác với văn miêu tả là nhằm mục đích tái hiện đối tượng được miêu tả .


2. Kĩ năng : Rèn kĩ năng nhận biết văn biểu cảm và phân tích được những tình cảm
của nó .


<b> </b> <b> 3. Thái độ : Biết cách làm bài văn biểu cảm đúng với đặc điểm của thể văn.</b>
B . Chuẩn bị .


+ GV : - Bảng phụ + một số đoạn văn mẫu .
- Soạn bài định hướng tiết dạy .
+ HS : Soạn bài theo hướng dẫn của GV .
<b>C . Tiến trình hoạt động :</b>


<b> 1. Ổn định : Kiểm tra só số HS .</b>


2. Bài cũ : + Kiểm tra sự chuẩn bị của HS



+ Thế nào là văn biểu cảm ? Đặc điểm chung của văn biểu cảm ?
3. Bài mới : * Giới thiệu bài : Nêu yêu cầu tiết dạy.


* Tiến trình bài dạy :


<i><b>*Hướng dẫn tìm hiểu đặc điểm của văn biểu cảm .</b></i>
+ HS đọc bài văn “ Tấm gương ”


<i>- Đối tượng được nói đến trong bài văn là gì ? </i>
<i>- Bài văn thuộc kiểu văn bản nào</i> ? ( Biểu cảm )


<i>- Vậy tình cảm được biểu đạt trong bài văn là gì ? </i>
<i>- Ngồi tình cảm đó , trong bài văn cịn có tình cảm </i>
<i>nào khác nữa khơng ? Vậy số tình cảm trong một bài </i>
<i>như thế nào?</i>


<i>- Tác giả đã biểu đạt tình cảm đó bằng cách nào</i> ?
-<i>Tấm gương có những đặc điểm gì?</i>


<i>- Như vậy “ Tấm gương ” là hình ảnh được dùng theo </i>
<i>biện pháp nghệ thuật nào</i> ? ( Aån dụ )<i>Tác giả có miêu </i>


<b>I . Tìm hiểu đặc điểm của văn bản biểu </b>
<b>cảm .</b>


<b>1. Văn bản : “ Tấm gương</b><i> ”</i>


<i><b>a) Biểu đạt tình cảm : Ca ngợi đức tính </b></i>
trung thực của con người , ghét thói xu
nịnh dối trá.



-> Mỗi bài văn chỉ có một tình cảm chủ yếu
<i><b>b) Cách biểu cảm :</b></i>


- Mượn hình ảnh tấm gương để nói về
phẩm chất con người .


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>tả cụ thể về tấm gương khơng ?Vì sao? </i>
<i>- Bài văn biểu cảm trực tiếp hay gián tiếp</i> ?


+ Thảo luận :


- <i>Bố cục bài văn gồm mấy phần ? là những phần </i>
<i>nào ? nội dung mỗi phần ?</i>


<b>- Đại diện nhóm trình bày -> lớp nhận xét </b>
- GV khái quát -> chốt ý : Treo bảng phụ


<i>- Từ đó em rút ra kết luận gì ? </i>


- HS trình bày -> nhận xét .
- GV nhận xét -> chốt ý.


<i>- Tình cảm và sự đánh giá của tác giả trong bài văn </i>
<i>có rõ ràng chân thực khơng ?Điều đó có tác dụng gì?</i>


+ HS đọc đoạn văn :


<i>- Đoạn văn biểu đạt tình cảm gì?Biểu đạt tình cảm </i>
<i>trực tiếp hay gián tiếp? Vì sao em biết ?</i>



<i>- Vậy theo em bài văn biểu cảm có những đặc điểm </i>
<i>nào ?</i>


- HS trình bày -> GV nhận xét -> chốt ghi nhớ
- HS đọc ghi nhớ


<b>* Hướng dẫn luyện tập</b><i> :</i>


+ HS đọc bài văn :


<i>- Bài văn thuộc văn bản nào ?</i>
<i>- Thể hiện tình cảm gì?</i>


<i>- Việc miêu tả hoa phựơng ở đây đóng vai trị gì ?</i>
<i>- Vì sao tác giả gọi hoa phượng là hoa học trị?</i>
<i>- Hãy tìm mạch ý của bài văn ?</i>(Gồm 3 đoạn ý)


<i>- Bài văn này được biểu cảm trực tiếp hay gián tiếp ?</i>
<i>Vì sao em biết ?</i>


( Mượn hoa phượng nói tình cảm con người)
- HS trình bày .


- GV nhận xét -> sửa bài


điểm phản chiếu của tấm gương


-> biểu cảm gián tiếp : kể , tả theo phép ẩn
dụ .



<i><b>c) Bố cục :</b></i>
<b>A. Mở bài :</b>


- Giới thiệu phẩm chất của tấm gương:
sự trung thực.


<b>B. Thân bài:</b>


-Ai soi vào gương cũng thể hiện rõ mặt họ
-Dù Mạc Đỉnh Chi hay Trương Chi cũng
vậy.


<b>C. Kết bài :</b>


-Khẳng định lại phẩm chất của gương .
<i><b>d) Tình cảm :rõ ràng chân thực -> bài văn </b></i>
có giá trị biểu cảm cao.


<b>2. Đoạn văn : (Nguyên Hồng)</b>


- Biểu đạt tình cảm : Cô đơn cầu mong gặp
lại mẹ .


-> Biểu đạt trực tiếp :


có tiếng kêu ,lời than , câu hỏi biểu cảm
* Ghi nhớ ( 86 )


<b>II . Luyện tập .</b>



<b>1. Văn bản : “ Hoa học trò”</b>
- Văn bản biểu cảm :


<i><b>a) Tình cảm: nỗi buồn chia tay bạn lúc hè</b></i>
về


+ Hoa phượng có ý nghĩa tượng trưng .
+ Hoa phượng báo hè về,bạn bè chia tay
nhau : biểu tượng cho sự chia tay của tuổi
học trị .


<i><b>b) Mạch ý của bài văn :</b></i>


- Nỗi buồn của học trị khi phượng nở . . .
- Càng buồn hơn trong những ngày xa cách
- Nỗi buồn chất ngất khi nhớ nhung chờ
đợi.


<i><b>c) Cách biểu cảm :</b></i>


- Bài văn biểu cảm gián tiếp
<b>4 . Hướng dẫn về nhà : </b>


<b>- Về nhà bài , học ghi nhớ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Soạn bài mới : “ Đề văn biểu cảm và cách làm bài văn biểu cảm”


Tuaàn : 6 NS :



26/09/09


Tieát : 25 Tập làm văn ND :
28/09/09


<b>ĐE À VĂN BIỂU CẢM VÀ CÁCH LÀM BÀI VĂN</b>


<b>BIỂU CAÛM</b>



<b>A . Mục tiêu cần đạt :</b>


<b>1. Kiến thức : - Nắm được các kiểu đề văn biểu cảm .</b>
- Nắm được các bước làm bài văn biểu cảm .


<b>2. Kĩ năng : Rèn kĩ năng nhận diện đề văn biểu cảm , kĩ năng làm bài văn biểu cảm .</b>
<b>3. Thái độ : Biết cách xác định đúng kiểu đề văn và làm văn biểu cảm theo đúng đặc</b>
trưng.


<b>B . Chuẩn bị :</b>


+ GV : - Bảng phụ + Một số đề văn mẫu
-Soạn bài định hướng tiết dạy .
<b> + HS : Soạn bài theo hướng dẫn của GV .</b>
<b>C . Tiến trình hoạt động :</b>


<b> 1. Ổn định : Kiểm tra só số HS .</b>


<b> 2. Bài cũ : - Thế nào là văn biểu cảm ? Văn biểu cảm có những đặc điểm nào?</b>
3. Bài mới : * Giới thiệu bài : Nêu yêu cầu tiết học .


* Tiến trình bài dạy :



<i><b>* Hướng dẫn tìm hiểu một số đề bài văn biểu cảm .</b></i>


<i>- Một đề văn biểu cảm thường có những nội dung nào?</i>


+ Bảng phụ – HS đọc các đề .


<i>-Đề a:đối tượng ?</i>( dãy núi, dịng sơng,…)<i>Tình cảm cần biểu </i>
<i>hiện ? </i>( Nêu cảm xúc và suy nghĩ)


<i>- Đề b: đối tượng ?</i>(đêm trăng trung thu)<i>Tình cảm cần biểu </i>
<i>hiện ?</i> ( Nêu cảm xúc và suy nghĩ)


<i>- Đề c: Đối tượng?</i>( nụ cười của mẹ) <i>Tình cảm cần biểu </i>
<i>hiện? </i>( Cảm xúc và suy nghĩ)


<b>I . Đề văn biểu cảm và các bước </b>
<b>làm bài văn biểu cảm .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>-Đề d: Đối tượng ?</i>( tuổi thơ) <i>tình cảm?</i>(nỗi vui buồn)


<i>- Đề e: Đối tượng ?</i>(Lồi cây )<i>Tình cảm</i>?( tình yêu )
- <i>Hãy chỉ ra điểm giống và khác nhau của các đề bài</i> ?


<i>- Dựa vào đâu để nhận biết được cảm xúc trong mỗi đề bài </i>
<i>cụ thể</i> ? ( từ ngữ : cảm nghĩ , vui buồn , yêu . . )


<i>- Từ đó em nhận xét gì về đề văn biểu cảm ?</i>


<i><b>* Hướng dẫn tìm hiểu cách làm bài văn biểu cảm .</b></i>


- GV ghi đề - HS đọc đề : <i>Nêu các bước làm văn ?</i>
<i>- Đề thuộc thể loại nào ?</i>


<i>- Đối tượng cần biểu cảm trong đề ?(</i> Nụ cười của Mẹ)ï


<i>- Em hình dung và hiểu như thế nào về đối tượng ấy ? </i>


( Nụ cười hiền dịu , đầy yêu thương , khích lệ . . . đó là
những lúc mẹ vui trước lời nói và việc làm của con . .)


<i>- Em biểu hiện tình cảm như thế nào trước nụ cười của mẹ?</i>
<i>- Sau khi tìm hiểu đề, chúng ta sẽ làm gì </i>?


<i>- Dàn ý bài văn biểu cảm gồm mấy phần ?</i>
<i>- Hãy nêu ý cần trình bày của mỗi phần ?</i>
<i>- Mở bài cần trình bày những gì ? </i>


<i>- Thân bài phải nêu những ý nào ?</i>


<i>- Theo em mẹ thường nở nụ cười vào những lúc nào?</i>
<i>- Mẹ khơng cười những lúc nào?Lúc đó em cảm thấy thế </i>
<i>nào?</i>


<i>- Em sẽ làm thế nào để mẹ luôn nở nụ cười ?</i>
<i>- Kết bài đề cập đến ý nào ?</i>


- HS trình bày ý kiến . GV nhận xét -> chốt ý ( bảng phụ)


<i>- Sau khi có dàn ý ta phải làm gì ? </i>



<i>- Muốn viết bài văn gợi cảm em phải làm thế nào ?</i>( tình
cảm chân thật, sự việc tiêu biểu bộc lộ được tình cảm)


<i>- Bước cuối cùng trong quá trình tạo lập văn bản</i> ?
- GV nhận xét -> chốt ý ghi nhớ


- HS đọc ghi nhớ


<i><b>* Hướng dẫn luyện tập </b></i>
+ HS đọc văn bản


<i>- Bài văn biểu đạt tình cảm gì ?</i>


<i>- Em có thể đặt tiêu đề gì cho bài văn ấy?</i>
<i>- Hãy đặt một đề văn thích hợp ?</i>


-<i>Hãy rút ra dàn ý của bài văn ?</i>


<i>- Mở bài là đoạn nào ?</i>( Đoạn đầu )<i> Nội dung tác giả nói gì?</i>
<i>- Phần thân bài từ đâu đến đâu?</i> ( hai đoạn giữa)


<i><b>+ Năm đề văn :</b></i>


- Giống : văn biểu cảm


- Khác: Đối tượng biểu cảm và các
biểu hiện của tình cảm.


<b>2. Các bước làm bài văn biểu cảm </b>
<i><b>a) Đề bài : </b></i>



Cảm nghĩ về nụ cười của Mẹ
<b>Bước 1: Tìm hiểu đề :</b>


- Biểu cảm -> nụ cười của mẹ .
- Tình cảm yêu thương , hạnh phúc,. .
<b>Bước 2 : Tìm ý ,lập dàn ý : </b>


<b>+ Mở bài: Nêu đối tượng vàcảm xúc </b>
của em với nụ cười của mẹ


<b>+ Thân bài : Nêu các biểu hiện , sắc </b>
thái nụ cười của mẹ . . .


- Nụ cười vui , thương yêu , khuyến
khích , an ủi, động viên ,. . .


- Mẹ khơng cười khi em có lỗi – cảm
thấy buồn , chạnh lòng , hối hận . . .
- Phải ngoan, vâng lời,. . .


<b>+ Kết bài : </b>


- Lịng u thương kính trọng mẹ.
<b>Bước 3 : Viết bài .</b>


<b>Bước 4 : Đọc ,kiểm tra lại.</b>
<b>* Ghi nhớ : ( 88 )</b>


<b>II . Luyện tập .</b>



<b>1. Bài văn : ( Mai Văn Tạo )</b>
<i><b>a) Tình cảm :</b></i>


<b> + Biểu đạt tình yêu tha thiết với </b>
quê hương An Giang của tác giả .
+ Đặt nhan đề : An Giang quê tôi ;
Tự hào An Giang , . . .


+ Đề văn :Nêu cảm nghĩ về q
hương mình.


<i><b>b) Dàn ý :</b></i>


<b>A. Mở bài : Giới thiệu tình u lịng </b>
tự hào với q hương mình


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-<i>Tìm nội dung của mỗi đọan ?</i>


<i>- Tìm phần kết bài ? Nội dung nói gì ?</i>


- HS nêu ý kiến -> lớp nhận xét .


- GV khái quát ý -> sửa bài theo từng yêu cầu .


<i>- Chỉ ra phương thức biểu cảm của bài văn ?Vì sao em biết ?</i>


( Có nhiều từ ngữ biểu cảm và có tả , kể )


- Tình yêu gắn bó với quê từ tuổi ấu


thơ .


- Tình yêu quê trong chiến đấu và
những tấm gương u nước


<b>C. Kết bài :</b>


- Tình u q hương của người từng
trải trưởng thành . . .


<i><b>c) Phương thức biểu cảm: </b></i>


- Biểu cảm trực tiếp và gián tiếp .
<b>4. Hướng dẫn về nhà :</b>


- Về nhà học bài , học ghi nhớ Sgk .
- Làm bài tập 1, 2 SBT .


</div>

<!--links-->

×