Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (422.46 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>PHIẾU BÀI TẬP SỐ 1 – LẦN 3 (Từ ngày 17/3 đến 22/3) </b>
<b>I. Trắc nghiệm </b>
<b>Câu 1. </b>Cho tam giác ABC cân tại A, có<i>A</i>=70o. Số đo góc<i>B</i>là :
A. 50o B. 60o C. 55o D. 75o
<b>Câu 2. </b>Giá trị có tần số lớn nhất được gọi là :
A. Mốt của dấu hiệu B. Tần số của giá trị đó
C. Số trung bình cộng D. Số các giá trị của dấu hiệu
<b>Câu 3.</b> Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 5cm, AC = 8cm. Độ dài cạnh BC là:
A. 39<i>cm</i> B. 12cm C. 10cm D. 89<i>cm</i>
<b>Câu 4.</b> Số học sinh của hai lớp 7A và 7B tỉ lệ 8 và 9. Số học sinh lớp 7B nhiều hơn số học sinh
lớp 7A là 5 học sinh. Vậy số học sinh lớp 7A và 7B lần lượt là :
A. 32HS; 37HS B. 45HS; 40HS C. 30HS; 35HS D. 40HS; 45HS
<b>Câu 5. </b>Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 2 thì y = -9. Hãy biểu
diễn y theo x?
A. <i>y</i>4<i>x</i> B. <i>y</i> 4,5<i>x</i>
C.
4,5
<i>y</i>
<i>x</i>
D.
18
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>Câu 6. </b>Tìm x, biết: 8. 2 1.
11 <i>x</i> 5 4
A.
15
80
<i>x</i>
B.
2
75
<i>x</i>
C.
11
90
<i>x</i>
D.
11
80
<i>x</i>
<b>Câu 7. </b>Cho tam giác ABC, = 640, = 800. Tia phân giác <i>BAC</i> cắt BC tại D.
Số đo của góc <i>ADB</i> là bao nhiêu?
A. 70o B. 102o C. 88o D. 68o
<b>Câu 8. </b>Cho tam giác đều ABC độ dài cạnh là 6cm. Kẻ AI vng góc với BC. Độ dài cạnh AI
là:
A. 3 3<i>cm</i> B. 3cm C. 3 2<i>cm</i> D. 6 3<i>cm</i>
<b>Câu 9. </b>Biểu thức 8.25: 16 được viết dưới dạng luỹ thừa cơ số 2 là :
A. 22 B. 2 C. 23 D. 24
<b>Câu 10. </b>
<i>a b</i> bằng:
A. 2<i>a b</i>2 3 B. <i>a b</i>4 6 C. <i>a b</i>0 1 D. <i>a b</i>4 5
<b>II. Tự luận </b>
<b>Bài 1.</b> Thực hiện phép tính (hợp lý nếu có thể)
a. 9 2.18 : 34 0, 2
25 5
<sub></sub> <sub></sub>
c.
b.
<b>Bài 2.</b> Tìm x biết
a) 4 3
5 4
<i>x</i> ; b) <sub>6</sub> 1 2
2 <i>x</i> 5 ; c)
3 1 1
5 2 2
<i>x</i> ;
<b>Bài 3.</b> Tìm ba số x, y, z biết rằng:
và x + y – z = 10.
<b>Bài 4.</b> Tính : a)
7
7
2
2
4
4
<b>Bài 5. </b>Điểm bài kiểm tra mơn Tốn học kỳ I của học sinh lớp 7 được ghi trong bảng sau :
7 4 7 6 6 4 6 8
8 7 8 6 4 8 8 6
9 8 8 7 9 5 5 5
7 2 7 6 7 8 6 10
a. Dấu hiệu ở đây là gì ? N=?
b. Lập bảng “ tần số ” .
c. Tính số trung bình cộng
d. Tìm mốt của dấu hiệu.
e. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
f. Rút ra ít nhất 5 nhận xét về sự phân bố điểm kiểm tra.
<b>Bài 6.</b>
<b>PHIẾU BÀI TẬP SỐ 2 – LẦN 3 (Từ ngày 23/3 đến 29/3) </b>
<b>I. Trắc nghiệm </b>
<b>Câu 1. Cho tam giác ABC cân tại A, </b><i>B</i>=750. Số đo của góc <i>A</i> là:
A. 400 B. 750 C. 650 D. 300
<b>Câu 2.</b>
6 2
2 2
: ?
5 5
A.
8
<i>x</i>
= 8
3là:
A. 1
B.
64
9
C. 1
D.
64
9
<b>Câu 4. Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và khi x = -3 thì y = 2. Vậy nếu x =</b>1
3 thì giá trị
A. -18 B. -6 C. -9
D.
1
2
<b>Câu 5. Kết quả của phép tính </b> 3 3 :20 4 2 :20
7 5 21 7 5 21
<sub> </sub> <sub> </sub>
là :
A. 2 B. 0 C. -1 D. 1
<b>Câu 6. </b>Có một số tiền dùng để mua tập. Nếu mua tập loại I thì được 15 tập, nếu mua tập loại II thì
được 18 tập. Hỏi số tiền là bao nhiêu nếu giá tập loại I đắt hơn loại II là 400 đồng một tập ?
A. 36 000đồng B. 34 000đồng C. 32 000đồng D. 30 000đồng
<b>Câu 7. Điểm (-2; 3) thuộc đồ thị hàm số sau đây ? </b>
A. y = -6x
B. y =
C. y =
2
3<i>x</i>
D. y = 6x
<b>Câu 8. Tính</b> 3 : 2 :15 ?
5 3 4
<sub></sub>
<sub></sub>
A.
6
25 B.
6
21
C. 6 D. 6
<b>Câu 9. Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = -3 thì y = -6. Giá trị của y nếu </b>
x = 1
2là :
A. 4 B. 1 C. 36 D. 18
Thời gian (x) 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Tần số ( n) 3 3 4 2 9 5 6 7 1 N= 40
1. Mốt của dấu hiệu là :
A. 11 B. 9 C. 8 D. 12
2. Số các giá trị của dấu hiệu là :
A. 12 B. 40 C. 9 D. 8
3. Tần số 5 là của giá trị:
A. 9 B. 10 C. 5 D. 3
4. Tần số học sinh làm bài trong 10 phút là :
A. 6 B. 9 C. 5 D. 7
5. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là :
A. 40 B. 12 C.9 D. 8
6. Giá trị trung bình của bảng trên (làm tròn một chữ số phần thập phân) là:
A. 8,3 B. 8,4 C. 8,2 D. 8,1.
<b>II. Tự luận </b>
<b>Bài 1.</b>Thực hiện phép tính (hợp lý nếu có thể)
a)
2
4 7 1
.
5 2 4
<sub></sub>
b)
5 5
12,5. 1,5.
7 7
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
c)
a) 2 - 2 1
5 2
<i>x</i> ; b) 0,2 <i>x</i> 2,3 1,1; c) 1 <i>x</i> 4,5 6,2
<b>Bài 3.</b> Ba đội máy cày, cày ba cánh đồng cùng diện tích. Đội thứ nhất cày xong trong 3 ngày,
đội thứ hai cày xong trong 5 ngày, đội thứ ba cày xong trong 6 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu
máy, biết rằng đội thứ ba có ít hơn đơị thứ hai 1 máy?
<b>Bài 4. </b>Tìm giá trị của a trong mỗi trường hợp sau đây.
a. Biết rằng điểm A a; 7
5
<sub></sub>
thuộc đồ thị hàm số
b. Biết rằng điểm B
O 2 3 4 5 7 8 <sub>9</sub> <sub>10</sub>
1
2
4
6
7
8
x
n
a/ Dấu hiệu ở đây là gì?
b/ Lập bảng tần số? Nhận xét?
c/ Tính số trung bình cộng của dấu hiệu ? Tìm mốt của dấu hiệu?